Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 53

NHÓM 4

STT Họ và tên
01 Nguyễn Ngọc Trâm Anh
05 Lê Yến Bình
14 Huỳnh Minh Gia Hào
29 Phạm Khánh Ngọc
34 Lê Thị Quỳnh Như
BT 26.1
Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có
Công ty Mường Thanh
1a Cấp vốn bằng TSCĐNợ 1361SL 480,000,000
Nợ 214 120,000,000
Có 211 600,000,000
1b Cấp vốn bằng TSCĐNợ 1361MC 800,000,000
Nợ 214 400,000,000
Có 211 1,200,000,000
3 Cho vay Nợ 1368SL 200,000,000
Nợ 1368MC 300,000,000
Có 112 500,000,000
4 Thu hồi vốn cấp Nợ 211 14,000,000
Có 1361SL 6,000,000
Có 1361MC 8,000,000
Công ty Sơn La
1a Nhận TSCĐ Nợ 211 600,000,000
Có 214 120,000,000
Có 411 480,000,000
CPVC Nợ 211 300,000
Nợ 133 30,000
Có 111 330,000
2a Điều chuyển TSCĐ Nợ 411 164,000,000
Nợ 214 48,000,000
Có 211 212,000,000
2b Chi hộ CPVC Nợ 1368MC 220,000
Có 111 220,000
3 Đi vay Nợ 112 200,000,000
Có 3368MT 200,000,000
4 Trả vốn cấp Nợ 411 6,000,000
Có 211 6,000,000
Công ty Mộc Châu
1a Nhận TSCĐ Nợ 211 ###
Có 214 400,000,000
Có 411 800,000,000
2a Nhận vốn điều chuyển Nợ 211 212,000,000
Có 214 48,000,000
Có 411 164,000,000
2b Sơn La chi hộ Nợ 211 200,000
Nợ 133 20,000
Có 3368SL 220,000
3 Đi vay Nợ 112 300,000,000
Có 3368MT 300,000,000
4 Trả vốn cấp Nợ 411 8,000,000
Có 211 8,000,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
Yếu tố
BCTC BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp

TS I. TSNH không ảnh hưởng I. DTHĐKD


TS Tiền (500,000,000) Tiền chi cho vay NB
TS PTNB 1,766,000,000 Tiền thuần
TS II. TSDH
TS TSCĐ (1,786,000,000)
TS HMLK 520,000,000
TS
TS
TS
TS
TS
TS

TS I. TSNH không ảnh hưởng I. DTHĐKD


TS Tiền 199,450,000 Tiền thu từ đi vay NB
VCSH PTNBK 220,000 Tiền chi từ HĐNB
TS Thuế GTGT KT 30,000 Tiền thuần
TS II. TSDH
TS TSCĐ 382,000,000
VCSH HMLK (72,000,000)
TS III. NPT
TS Phải trả NB 200,000,000
TS IV. VSCH
TS VCSH ĐT 310,000,000
TS
NPT
VCSH
TS

TS I. TSNH không ảnh hưởng I. DTHĐKD


TS Tiền 300,000,000 Tiền thu từ đi vay NB
VCSHThuế GTGT KT 20,000 Tiền thuần
TS II. TSDH
TS TSCĐ 1,404,200,000
VCSH HMLK (448,000,000)
TS III. NPT
TS Phải trả NB 300,000,000
NPT IV. VSCH
TS VCSH ĐT 956,000,000
NPT
VCSH
TS
C (bỏ qua thuế TNDN)
LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp

I.LCTTHĐKD
(500,000,000) điều chỉnh từ LN, VLĐ
(500,000,000)

TK 1368MC
(112) 300,000,000
SDCK: 300,000,000

TK 1368 SL
(112) 300,000,000
SDCK: 200,000,000

I.LCTTHĐKD
200,000,000 điều chỉnh từ LN, V TK 1368MC
(550,000) (111) 220,000
199,450,000 SDCK: 220,000

TK 3368MT
200,000,000 (112)
SDCK: 200,000,000

TK 3368SL
300,000,000 I.LCTTHĐKD 220,000 (211,133)
300,000,000 điều chỉnh từ LN, VLĐ SDCK: 220,000

TK 3368 MT
300,000,000 (112)
SDCK: 300,000,000
BT 26.2
Đơn vị trực thuộc (Chi nhánh Tiên Sa) không được phân cấp ghi nhận doanh thu
Đơn vị trực thuộc (Chi nhánh Cát Bà) được phân cấp ghi nhận doanh thu
Bút toán
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có
1 Công ty xuất kho HH điều chuyển cho Tiên Sa
CTY CÁT TƯỜNG Nợ 1368TS
Có 156
Có 33311

TIÊN SA Nợ 156
Nợ 133
Có 3368 cty

2 Tiên Sa bán hàng ra ngoài


TIÊN SA Nợ 112
Có 3368 cty
Nợ 3368 cty
Có 156
Có 33311

CTY CÁT TƯỜNG Nợ 1368TS


Có 511

Nợ 632
Có 1368TS

3 Công ty xuất kho HH điều chuyển cho Cát Bà


CTY CÁT TƯỜNG Nợ 1368CB
Có 156
Có 33311
CÁT BÀ Nợ 156
Nợ 133
Có 3368 cty

4 Cát Bà bán hàng ra ngoài


CÁT BÀ Nợ 112
Có 511
Có 33311
Nợ 632
Có 156

5 Cát Bà chuyển doanh thu và giá vốn về cho cty


CTY CÁT TƯỜNG Nợ 1368CB
Có 511
Nợ 632
Có 1368CB
6 Tiên Sa và Cát Bà chuyển khoản nộp tiền
CTY CÁT TƯỜNG Nợ 112
Có 1368TS
Nợ 112
Có 1368CB

TIÊN SA Nợ 3368 cty


Có 112

CÁT BÀ Nợ 3368 cty


Có 112

2. VẼ SƠ ĐỒ TK 632, 511, 911 VÀ XÁC ĐỊNH LÃI GỘP

TK 632
1064 0
SDCK: 1020

TK 511
0 1040
SDCK: 1040

Lãi gộp = DT - GVHB =


ghi nhận doanh thu
n doanh thu
Số tiền (triệu đồng) Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thu
ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC

464 TS A. TSNH
420 TS Phải thu nội bộ NH 464
44 HTK (420)

420 TS A. TSNH
44 TS
464 NPT HTK 420
C. NPT
Phải trả nội bộ NH 464

484 TS A. TSNH
484 NPT Tiền 484
464 NPT HTK (420)
420 TS C. NPT
44 Phải trả nội bộ NH 20

440 TS A. TSNH
440 DT Phải thu nội bộ NH (24)
NPT C. NPT
464 CP Thuế và các khoản phải nộp N -
464 TS D. VCSH
LNSTCPP (24)

665 TS A. TSNH
600 TS Phải thu nội bộ NH 665
65 NPT HTK (600)
C. NPT
Thuế và các khoản phải nộp N 65

600 TS A. TSNH
65 TS Thuế kt 65
665 NPT HTK 600
C. NPT
Phải trả nội bộ NH 665

715 TS A. TSNH
650 DT Tiền 715
65 NPT HTK (600)
600 CP C. NPT
600 TS Thuế và các khoản phải nộp N 65
D. VCSH
LNSTCPP 50

600 TS Không ảnh hưởng


600 DT
600 CP
600 TS

440 TS A. TSNH
440 TS Tiền 1,105
665 TS Phải thu nội bộ NH (1,105)
665 TS

484 NPT A. TSNH


484 TS Tiền (484)
C. NPT
Phải trả nội bộ NH (484)

665 NPT A. TSNH


665 TS Tiền (665)
C. NPT
Phải trả nội bộ NH (665)

TK 911
1064 1040
-24

-24
thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng I. LCTTHĐKD


1. Tiền thu... 484

DT 440 Không ảnh hưởng


GVHB 464
LNG (24)
LNST (24)

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng


Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

DT 650 I. LCTTHĐKD
GVHB 600 1. Tiền thu... 715
LNG 50
LNST 50

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

I. LCTTHĐKD
1. Tiền thu... 1,105

Không ảnh hưởng I. LCTTHĐKD


1. Tiền thu... (484)

Không ảnh hưởng I. LCTTHĐKD


1. Tiền thu... (665)
BT 26.3

Bút toán Số tiền (triệu đồ Yếu tố


NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
nợ 157 640 TS
1 Xuất kho cho TS
có 156 640 TS
nợ 632 640 CP
có 157 640 TS
nợ 136TS 748 TS
2 TS bán hàng có 333 68 NPT
có 511 680 DT

Nợ 632 800 TS


có 156 800 TS
Nợ 136HS 902 TS
3 Xuất kho cho HS có 333 82 NPT
có 511 820 DT

Nợ 112 1650 TS


5 nhận tiền bán hàng có 136TS 748 TS
có 136HS 902 TS
Bút toán Số tiền (triệu đồn Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Nợ 156 640 TS
Có 336 640 NPT
1 Nhận htk

Nợ 112 748 TS


Có 336 748 NPT
2 Bán hàng

nợ 336 748 NPT


có 112 748 TS
5 thanh toán
5 thanh toán

Bút toán Số tiền (triệu đồn Yếu tố


NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Nợ 156 800 TS
có 336 800 NPT
3 nhận HTK

Nợ 112 935 TS


có 511 30 DT
có 336 902 NPT
4 Bán hàng có 333 3 NPT

thanh toán nợ 336 902 NPT


có 112 902 TS

5
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiLCTT-pp gián tiếp
A. TSNH
Không ảnh hưởngKhông ảnh hưởng Không ảnh hưởng
HTK -
A. TSNH DT 680
HTK (640) GVHB 640
Phải thu nb 748 LNST 40
C. NPT Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
Thuế phải nộp 68
D. VCSH
LNST 40
A. TSNH DT 820
HTK (800) GVHB 800
Phải thu nb 902 LNST 20
C. NPT Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
Thuế phải nộp 82
D. VCSH
LNST 20
A. TSNH thu tiền 1650
Tiền 1,650 Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
Phải thu nb (1,650)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiế LCTT-pp gián tiếp
A. TSNH
HTK 640
Không ảnh hưởngKhông ảnh hưởng Không ảnh hưởng
C. NPT
Phải trả nb 640
A. TSNH thu tiền 748
tiền 748
Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
C. NPT
Phải trả nb 748
A. TSNH chi tiền (748)
tiền (748)
Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
C. NPT
Phải trả nb (748)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiế LCTT-pp gián tiếp
A. TSNH
HTK 800
Không ảnh hưởngKhông ảnh hưởng Không ảnh hưởng
C. NPT
Phải trả nb 800
A. TSNH doanh th 30 thu tiền 935
tiền 935 LNST 30
C. NPT
Phải trả nb 902 giống pp trực tiếp
Thuế phải nộp 3
D. VCSH
LNST 30
A. TSNH chi tiền (902)
tiền (902)
Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
C. NPT
Phải trả nb (902)
632 511
640 680
800 820
1440 30
1530
911
1440 1530
90

TRƯỜNG
HẢI

TRƯỜNG
SA
HOÀNG SA
BT 26.4 (Bán hàng nội bộ, ghi nhận doanh thu khi bán được hàng ra n
Số dư đầu tháng:
Công ty: TK 1368M: 1.650.000.000đ; TK 1368N: 2.240.000.000đ; TK 3368: 0
Đơn vị trực thuộc M: TK 1368: 0; TK 3368cty: 1.650.000.000
Đơn vị trực thuộc N: TK 1368: 0; TK 3368cty: 2.240.000.000
1/ Định khoản
Dạng yêu cầu ghi sổ
Bút toán
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có
Bên công ty
1 M xuất kho thành phẩm A giao Nợ 155A
cho công ty, chưa thanh toán Có 3368M

2 N xuất kho thành phẩm B bán cho Nợ 155B


công ty, chưa thanh toán Nợ 133
Có 3368N

3 Chuyển thành phẩm A và B ra Nợ 157


cảng xuất khẩu Có 155A
Có 155B

Hàng đã giao lên tàu Nợ 131


Có 511

Nợ 632
Có 157
Chi phí kiểm nhận và giao hàng Nợ 641
Nợ 133
Có 141

Cuối kì căn cứ BBBT Nợ 3368M


Có 1368M

Nợ 3368N
Có 1368N

Bên đơn vị trực thuộc M


1 M xuất kho thành phẩm A giao Nợ 1368cty
cho công ty, chưa thanh toán Có 155A

2 N xuất kho thành phẩm B bán cho không hạch toán


công ty, chưa thanh toán

3 Chuyển thành phẩm A và B ra không ghi nhận doanh thu


cảng xuất khẩu, đã nhận được
thông báo công ty bán được hàng

Cuối kì căn cứ BBBT Nợ 3368cty


Có 1368cty

Bên đơn vị trực thuộc N


1 M xuất kho thành phẩm A giao không hạch toán
cho công ty, chưa thanh toán

2 N xuất kho thành phẩm B bán cho Nợ 1368cty


công ty, chưa thanh toán Có 155

3 Chuyển thành phẩm A và B ra Nợ 632


cảng xuất khẩu, đã nhận được Có 1368cty
thông báo công ty bán được hàng
Nợ 1368cty
Có 511
Có 33311

Tự kê khai nộp thuế GTGT Nợ 33311


Có 133
Cuối kì căn cứ BBBT Nợ 3368cty
Có 1368cty

2/ Phản ánh sơ đồ tài khoản


Ở công ty 1368M
SDĐK 1,650,000,000
1,000,000,000
SDCK 650,000,000

1368N
SDĐK 2,240,000,000
2,035,000,000
SDCK 205,000,000

Bên đơn vị phụ thuộc M


1368cty
SDĐK 0
1,000,000,000
1,000,000,000
SDCK 0

Bên đơn vị phụ thuộc N


1368cty
SDĐK 0
2,035,000,000
2,035,000,000
SDCK 0
án được hàng ra ngoài) Giả định kì KT theo tháng

K 3368: 0

Số tiền đồng) Ảnh hưởng th


ST Nợ ST Có Yếu tố BCTC BCTHTC

1,000,000,000 TS A. TSNH
1,000,000,000 NPT HTK
C. NPT
Phải trả nội bộ
1,850,000,000 TS A. TSNH
185,000,000 TS HTK
2,035,000,000 NPT VAT kt
C. NPT
Phải trả nội bộ
2,850,000,000 TS A. TSNH
1,000,000,000 TS Phải thu khách hà
1,850,000,000 TS HTK
VAT kt
3,390,000,000 TS Phải thu khác
3,390,000,000 DT D. VCSH
LNSTCPP
2,850,000,000 CP
2,850,000,000 TS
8,000,000 CP
800,000 TS
8,800,000 TS

1,000,000,000 NPT A.TSNH


1,000,000,000 TS Phải thu nội bộ
C. NPT
2,035,000,000 NPT Phải trả nội bộ
2,035,000,000 TS

1,000,000,000 TS A. TSNH
1,000,000,000 TS Phải thu nội bộ
HTK

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng

1,000,000,000 NPT A.TSNH


1,000,000,000 TS Phải thu nội bộ
C. NPT
Phải trả nội bộ

không ảnh hưởng

1,750,000,000 TS A. TSNH
1,750,000,000 TS Phải thu nội bộ
HTK

1,750,000,000 CP A. TSNH
1,750,000,000 TS Phải thu nội bộ
C. NPT
2,035,000,000 TS Thuế và các khoả
1,850,000,000 DT D. VCSH
185,000,000 NPT LNSTCPP

185,000,000 NPT A. TSNH


185,000,000 TS VAT kt
C. NPT
Thuế và các khoả
2,035,000,000 NPT A.TSNH
2,035,000,000 TS Phải thu nội bộ
C. NPT
Phải trả nội bộ

3368M
SDĐK 0
1,000,000,000
1,000,000,000
SDCK 0

3368N
SDĐK 0
2,035,000,000
2,035,000,000
SDCK 0

3368cty
SDĐK 1,650,000,000
1,000,000,000
SDCK 650,000,000

3368cty
SDĐK 2,240,000,000
2,035,000,000
SDCK 205,000,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp

khổng ảnh hưởng không ảnh hưởng


1,000,000,000

1,000,000,000
không ảnh hưởng không ảnh hưởng
1,850,000,000
185,000,000

2,035,000,000
DTBH&CCDV 3,390,000,000 không ảnh hưởng
3,390,000,000 GVHB 2,850,000,000
(2,850,000,000) CPBH 8,000,000
800,000 LNSTCPP 532,000,000
(8,800,000)

532,000,000

không ảnh hưởng không ảnh hưởng


(3,035,000,000)

(3,035,000,000)
không ảnh hưởng không ảnh hưởng
1,000,000,000
(1,000,000,000)

nh hưởng không ảnh hưởng không ảnh hưởng

nh hưởng không ảnh hưởng không ảnh hưởng

không ảnh hưởng không ảnh hưởng


(1,000,000,000)

(1,000,000,000)

nh hưởng không ảnh hưởng

không ảnh hưởng không ảnh hưởng


1,750,000,000
(1,750,000,000)

DTBH&CCDV 1,850,000,000 không ảnh hưởng


285,000,000 GVHB 1,750,000,000
LNSTCPP 100,000,000
185,000,000

100,000,000

không ảnh hưởng không ảnh hưởng


(185,000,000)
(185,000,000)
không ảnh hưởng không ảnh hưởng
(2,035,000,000)

(2,035,000,000)
TNDN)
LCTT-pp gián tiếp

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng


không ảnh hưởng

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng

không ảnh hưởng


không ảnh hưởng
BT 26.5

Bút toán Số tiền (ngàn đồng)


Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ
1. Công ty gửi thông báo về các khoản đã chi hộ
Chi trả hộ tiền mua hàng hóa cho của hà *Công ty
Nợ 1368-M 300,000,000
Nợ 133 30,000,000
Có 112

*Cửa hàng M
Nợ 156 330,000,000
Nợ 3368-cty

Chi trả hộ tiền mua CCDC chi cửa hàng *Công ty


Nợ 1368-N 12,000,000
Nợ 133 1,200,000
Có 112

*Cửa hàng N
Nợ 242 13,200,000
Có 3368-cty

2. Cửa hàng M gửi thông báo về các khoản chi hộ


Chi tiền sửa chữa lớn văn phòng công ty *Công ty
Nợ 242 136,400,000
Có 3368-M

*Cửa hàng M
Nợ 1368-cty 124,000,000
Nợ 133 12,400,000
Có 112
Chi tiền vận chuyển hàng hóa cho cửa h *Cửa hàng N
Nợ 156 330,000
Có 3368-M

*Cửa hàng M
Nợ 1368-N 300,000
Nợ 133 30,000
Có 112

3. Cửa hàng N gửi thông báo về các khoản chi hộ và chi hộ


Thu hộ tiền bán TSCĐ cho công ty *Công ty
Nợ 214 38,000,000
Nợ 811 36,000,000
Có 211
Nợ 1368-N 46,200,000
Có 711
Có 3331

*Cửa hàng N
Nợ 112 46,200,000
Có 3368-cty

Chi hộ tiền thuê mặt bằng cửa hàng M *Cửa hàng N


Nợ 1368-M 8,000,000
Nợ 133 800,000
Có 112

*Cửa hàng M
Nợ 642 8,800,000
Có 3368-N
tố
ố tiền (ngàn đồng) BCT Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
ST Có C BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp

A. TSNH i/LCTT từ HĐKD


Tiền (330,000,000) Tiền chi
VAT 30,000,000
330,000,000 Phải thu nội b 300,000,000

A. TSNH
330,000,000 Hàng tồn kho 330,000,000
C. NPT
Phải trả nội bộ 330,000,000

A. TSNH i/LCTT từ HĐKD


Tiền (13,200,000) Tiền chi
VAT 1,200,000
13,200,000 Phải thu nội b 12,000,000

A. TSNH
CP trả trước 13,200,000
13,200,000 C. NPT
Phải trả nội bộ 13,200,000

A. TSNH
CP trả trước 136,400,000
136,400,000 C. NPT
Phải trả nội bộ 136,400,000

A. TSNH i/LCTT từ HĐKD


Tiền (136,400,000) Tiền chi
VAT 12,400,000
136,400,000 Phải thu nội b 124,000,000
A. TSNH
Hàng tồn kho 330,000
330,000 C. NPT
Phải trả nội bộ 330,000

A. TSNH i/LCTT từ HĐKD


Tiền (330,000) Tiền chi
VAT 30,000
330,000 Phải thu nội b 300,000

A. TSNH Thu nhập khác 6,000,000


Phải thu nội b 46,200,000 LNST 6,000,000
B. TSDH
74,000,000 TSCĐ
Nguyên giá (74,000,000)
42,000,000 HMLK 36,000,000
4,200,000 C. NPT
Thuế và các k 4,200,000
D. VCSH
LNSTCPP 6,000,000

A. TSNH i/LCTT từ HĐKD


Tiền 46,200,000 Tiền thu
46,200,000 C. NPT
Phải trả nội bộ 46,200,000

A. TSNH I/ LCTT từ HDKD


Tiền (8,800,000) Tiên chi
VAT 800,000
8,800,000 Phải thu nội b 8,000,000

C.NPT Chi phí QLDN 8,800,000


Phải trả nội bộ 8,800,000 LNST 8,800,000
8,800,000 D. VCSH
LNSTCPP (8,800,000)
bỏ qua thuế TNDN)
LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp

i/LCTT từ HĐKD Điều chỉnh từ LNTT


330,000,000

i/LCTT từ HĐKD Điều chỉnh từ LNTT


13,200,000

i/LCTT từ HĐKD Điều chỉnh từ LNTT


(136,400,000)
i/LCTT từ HĐKD Điều chỉnh từ LNTT
(330,000)

i/LCTT từ HĐKD
46,200,000 Điều chỉnh từ LNTT

I/ LCTT từ HDKD
(8,800,000)Điều chỉnh từ LNTT
TH 26.1 (Nhận dạng đơn vị trực thuộc)

1/ Phân xưởng sản xuất của Hoàng là đơn vị trực thuộc vì là đơn vị không có tư cách pháp nhâ
Còn cửa hàng mới mở của Sơn không là đơn vị trực thuộc vì không có tổ chức kế toán riêng.
2/ Mô hình tổ chức của phân xưởng sản xuất của Hoàng gọi là mô hình tổ chức kế toán phân tá
Cửa hàng mới mở của Sơn gọi là mô hình tổ chức kế toán tập trung.
ông có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức kế toán riêng.
tổ chức kế toán riêng.
tổ chức kế toán phân tán.
TH 26.2

1/ Khi giao hàng


Nợ 1368
Có 156
Khi nhận tiền bán hàng
Nợ 632
Có 1368
Nợ 111
Có 511
Có 3331

2/ Quan hệ cấp vốn: sử dụng tài khoản 1381/3381


Quan hệ thanh toán khác: sử dụng tài khoản 1368/3368
TH 26.3
Nhận định 1
Chỉ được sử dụng Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ nếu đơn vị hạch toán phụ
thuộc không được phân cấp ghi nhận doanh thu. Nếu đã được phân cấp ghi nhận
doanh thu thì phải sử dụng Hóa đơn.

Nhận định 2 Cho phép sử dụng cả 2 loại chứng từ: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ hoặc
Hóa đơn
bán hàng cho cả đơn vị hạch toán phụ thuộc được phân cấp ghi nhận doanh thu và
không được
phân cấp ghi nhận doanh thu.
Kết luận hàng hóa, dịch vụ
nội bộ: Doanh thu, giá vốn chỉ được ghi nhận riêng tại từng đơn vị hạch toán phụ
thuộc nếu sự
luân chuyển sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ giữa các khâu trong nội bộ về bản chất
tạo ra GTGT
trong sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ. Việc ghi nhận doanh thu từ các giao dịch nội bộ
của các đơn vị
không phụ thuộc vào hình thức của chứng từ: hóa đơn hay chứng từ luân chuyển
đơn vị hạch toán phụ
ợc phân cấp ghi nhận

ận chuyển nội bộ hoặc

ghi nhận doanh thu và

đơn vị hạch toán phụ

ng nội bộ về bản chất

ừ các giao dịch nội bộ

chứng từ luân chuyển


TH 26.4
Nên ghi nhận doanh thu khi đơn vị trực thuộc bán được hàng ra bên ngoài và thông báo về
bên ngoài và thông báo về công ty để đảm bảo nguyên tắc thận trọng.
TH 26.5

Mô hình kế toán Báo cáo nên lập


Sơn Tùng không cần tổ chức kế toán riêng
Hải Hà tổ chức kế toán riêng BCKQHĐ
Hải Hưng tổ chức kế toán riêng BCKQHĐ và BCTHTC

You might also like