Professional Documents
Culture Documents
KI2.K44C2.Nhóm 4 Chương 26
KI2.K44C2.Nhóm 4 Chương 26
STT Họ và tên
01 Nguyễn Ngọc Trâm Anh
05 Lê Yến Bình
14 Huỳnh Minh Gia Hào
29 Phạm Khánh Ngọc
34 Lê Thị Quỳnh Như
BT 26.1
Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có
Công ty Mường Thanh
1a Cấp vốn bằng TSCĐNợ 1361SL 480,000,000
Nợ 214 120,000,000
Có 211 600,000,000
1b Cấp vốn bằng TSCĐNợ 1361MC 800,000,000
Nợ 214 400,000,000
Có 211 1,200,000,000
3 Cho vay Nợ 1368SL 200,000,000
Nợ 1368MC 300,000,000
Có 112 500,000,000
4 Thu hồi vốn cấp Nợ 211 14,000,000
Có 1361SL 6,000,000
Có 1361MC 8,000,000
Công ty Sơn La
1a Nhận TSCĐ Nợ 211 600,000,000
Có 214 120,000,000
Có 411 480,000,000
CPVC Nợ 211 300,000
Nợ 133 30,000
Có 111 330,000
2a Điều chuyển TSCĐ Nợ 411 164,000,000
Nợ 214 48,000,000
Có 211 212,000,000
2b Chi hộ CPVC Nợ 1368MC 220,000
Có 111 220,000
3 Đi vay Nợ 112 200,000,000
Có 3368MT 200,000,000
4 Trả vốn cấp Nợ 411 6,000,000
Có 211 6,000,000
Công ty Mộc Châu
1a Nhận TSCĐ Nợ 211 ###
Có 214 400,000,000
Có 411 800,000,000
2a Nhận vốn điều chuyển Nợ 211 212,000,000
Có 214 48,000,000
Có 411 164,000,000
2b Sơn La chi hộ Nợ 211 200,000
Nợ 133 20,000
Có 3368SL 220,000
3 Đi vay Nợ 112 300,000,000
Có 3368MT 300,000,000
4 Trả vốn cấp Nợ 411 8,000,000
Có 211 8,000,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
Yếu tố
BCTC BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
I.LCTTHĐKD
(500,000,000) điều chỉnh từ LN, VLĐ
(500,000,000)
TK 1368MC
(112) 300,000,000
SDCK: 300,000,000
TK 1368 SL
(112) 300,000,000
SDCK: 200,000,000
I.LCTTHĐKD
200,000,000 điều chỉnh từ LN, V TK 1368MC
(550,000) (111) 220,000
199,450,000 SDCK: 220,000
TK 3368MT
200,000,000 (112)
SDCK: 200,000,000
TK 3368SL
300,000,000 I.LCTTHĐKD 220,000 (211,133)
300,000,000 điều chỉnh từ LN, VLĐ SDCK: 220,000
TK 3368 MT
300,000,000 (112)
SDCK: 300,000,000
BT 26.2
Đơn vị trực thuộc (Chi nhánh Tiên Sa) không được phân cấp ghi nhận doanh thu
Đơn vị trực thuộc (Chi nhánh Cát Bà) được phân cấp ghi nhận doanh thu
Bút toán
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có
1 Công ty xuất kho HH điều chuyển cho Tiên Sa
CTY CÁT TƯỜNG Nợ 1368TS
Có 156
Có 33311
TIÊN SA Nợ 156
Nợ 133
Có 3368 cty
Nợ 632
Có 1368TS
TK 632
1064 0
SDCK: 1020
TK 511
0 1040
SDCK: 1040
464 TS A. TSNH
420 TS Phải thu nội bộ NH 464
44 HTK (420)
420 TS A. TSNH
44 TS
464 NPT HTK 420
C. NPT
Phải trả nội bộ NH 464
484 TS A. TSNH
484 NPT Tiền 484
464 NPT HTK (420)
420 TS C. NPT
44 Phải trả nội bộ NH 20
440 TS A. TSNH
440 DT Phải thu nội bộ NH (24)
NPT C. NPT
464 CP Thuế và các khoản phải nộp N -
464 TS D. VCSH
LNSTCPP (24)
665 TS A. TSNH
600 TS Phải thu nội bộ NH 665
65 NPT HTK (600)
C. NPT
Thuế và các khoản phải nộp N 65
600 TS A. TSNH
65 TS Thuế kt 65
665 NPT HTK 600
C. NPT
Phải trả nội bộ NH 665
715 TS A. TSNH
650 DT Tiền 715
65 NPT HTK (600)
600 CP C. NPT
600 TS Thuế và các khoản phải nộp N 65
D. VCSH
LNSTCPP 50
440 TS A. TSNH
440 TS Tiền 1,105
665 TS Phải thu nội bộ NH (1,105)
665 TS
TK 911
1064 1040
-24
-24
thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
DT 650 I. LCTTHĐKD
GVHB 600 1. Tiền thu... 715
LNG 50
LNST 50
I. LCTTHĐKD
1. Tiền thu... 1,105
5
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiLCTT-pp gián tiếp
A. TSNH
Không ảnh hưởngKhông ảnh hưởng Không ảnh hưởng
HTK -
A. TSNH DT 680
HTK (640) GVHB 640
Phải thu nb 748 LNST 40
C. NPT Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
Thuế phải nộp 68
D. VCSH
LNST 40
A. TSNH DT 820
HTK (800) GVHB 800
Phải thu nb 902 LNST 20
C. NPT Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
Thuế phải nộp 82
D. VCSH
LNST 20
A. TSNH thu tiền 1650
Tiền 1,650 Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
Phải thu nb (1,650)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiế LCTT-pp gián tiếp
A. TSNH
HTK 640
Không ảnh hưởngKhông ảnh hưởng Không ảnh hưởng
C. NPT
Phải trả nb 640
A. TSNH thu tiền 748
tiền 748
Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
C. NPT
Phải trả nb 748
A. TSNH chi tiền (748)
tiền (748)
Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
C. NPT
Phải trả nb (748)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiế LCTT-pp gián tiếp
A. TSNH
HTK 800
Không ảnh hưởngKhông ảnh hưởng Không ảnh hưởng
C. NPT
Phải trả nb 800
A. TSNH doanh th 30 thu tiền 935
tiền 935 LNST 30
C. NPT
Phải trả nb 902 giống pp trực tiếp
Thuế phải nộp 3
D. VCSH
LNST 30
A. TSNH chi tiền (902)
tiền (902)
Không ảnh hưởng giống pp trực tiếp
C. NPT
Phải trả nb (902)
632 511
640 680
800 820
1440 30
1530
911
1440 1530
90
TRƯỜNG
HẢI
TRƯỜNG
SA
HOÀNG SA
BT 26.4 (Bán hàng nội bộ, ghi nhận doanh thu khi bán được hàng ra n
Số dư đầu tháng:
Công ty: TK 1368M: 1.650.000.000đ; TK 1368N: 2.240.000.000đ; TK 3368: 0
Đơn vị trực thuộc M: TK 1368: 0; TK 3368cty: 1.650.000.000
Đơn vị trực thuộc N: TK 1368: 0; TK 3368cty: 2.240.000.000
1/ Định khoản
Dạng yêu cầu ghi sổ
Bút toán
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có
Bên công ty
1 M xuất kho thành phẩm A giao Nợ 155A
cho công ty, chưa thanh toán Có 3368M
Nợ 632
Có 157
Chi phí kiểm nhận và giao hàng Nợ 641
Nợ 133
Có 141
Nợ 3368N
Có 1368N
1368N
SDĐK 2,240,000,000
2,035,000,000
SDCK 205,000,000
K 3368: 0
1,000,000,000 TS A. TSNH
1,000,000,000 NPT HTK
C. NPT
Phải trả nội bộ
1,850,000,000 TS A. TSNH
185,000,000 TS HTK
2,035,000,000 NPT VAT kt
C. NPT
Phải trả nội bộ
2,850,000,000 TS A. TSNH
1,000,000,000 TS Phải thu khách hà
1,850,000,000 TS HTK
VAT kt
3,390,000,000 TS Phải thu khác
3,390,000,000 DT D. VCSH
LNSTCPP
2,850,000,000 CP
2,850,000,000 TS
8,000,000 CP
800,000 TS
8,800,000 TS
1,000,000,000 TS A. TSNH
1,000,000,000 TS Phải thu nội bộ
HTK
1,750,000,000 TS A. TSNH
1,750,000,000 TS Phải thu nội bộ
HTK
1,750,000,000 CP A. TSNH
1,750,000,000 TS Phải thu nội bộ
C. NPT
2,035,000,000 TS Thuế và các khoả
1,850,000,000 DT D. VCSH
185,000,000 NPT LNSTCPP
3368M
SDĐK 0
1,000,000,000
1,000,000,000
SDCK 0
3368N
SDĐK 0
2,035,000,000
2,035,000,000
SDCK 0
3368cty
SDĐK 1,650,000,000
1,000,000,000
SDCK 650,000,000
3368cty
SDĐK 2,240,000,000
2,035,000,000
SDCK 205,000,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
1,000,000,000
không ảnh hưởng không ảnh hưởng
1,850,000,000
185,000,000
2,035,000,000
DTBH&CCDV 3,390,000,000 không ảnh hưởng
3,390,000,000 GVHB 2,850,000,000
(2,850,000,000) CPBH 8,000,000
800,000 LNSTCPP 532,000,000
(8,800,000)
532,000,000
(3,035,000,000)
không ảnh hưởng không ảnh hưởng
1,000,000,000
(1,000,000,000)
(1,000,000,000)
100,000,000
(2,035,000,000)
TNDN)
LCTT-pp gián tiếp
*Cửa hàng M
Nợ 156 330,000,000
Nợ 3368-cty
*Cửa hàng N
Nợ 242 13,200,000
Có 3368-cty
*Cửa hàng M
Nợ 1368-cty 124,000,000
Nợ 133 12,400,000
Có 112
Chi tiền vận chuyển hàng hóa cho cửa h *Cửa hàng N
Nợ 156 330,000
Có 3368-M
*Cửa hàng M
Nợ 1368-N 300,000
Nợ 133 30,000
Có 112
*Cửa hàng N
Nợ 112 46,200,000
Có 3368-cty
*Cửa hàng M
Nợ 642 8,800,000
Có 3368-N
tố
ố tiền (ngàn đồng) BCT Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
ST Có C BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
A. TSNH
330,000,000 Hàng tồn kho 330,000,000
C. NPT
Phải trả nội bộ 330,000,000
A. TSNH
CP trả trước 13,200,000
13,200,000 C. NPT
Phải trả nội bộ 13,200,000
A. TSNH
CP trả trước 136,400,000
136,400,000 C. NPT
Phải trả nội bộ 136,400,000
i/LCTT từ HĐKD
46,200,000 Điều chỉnh từ LNTT
I/ LCTT từ HDKD
(8,800,000)Điều chỉnh từ LNTT
TH 26.1 (Nhận dạng đơn vị trực thuộc)
1/ Phân xưởng sản xuất của Hoàng là đơn vị trực thuộc vì là đơn vị không có tư cách pháp nhâ
Còn cửa hàng mới mở của Sơn không là đơn vị trực thuộc vì không có tổ chức kế toán riêng.
2/ Mô hình tổ chức của phân xưởng sản xuất của Hoàng gọi là mô hình tổ chức kế toán phân tá
Cửa hàng mới mở của Sơn gọi là mô hình tổ chức kế toán tập trung.
ông có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức kế toán riêng.
tổ chức kế toán riêng.
tổ chức kế toán phân tán.
TH 26.2
Nhận định 2 Cho phép sử dụng cả 2 loại chứng từ: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ hoặc
Hóa đơn
bán hàng cho cả đơn vị hạch toán phụ thuộc được phân cấp ghi nhận doanh thu và
không được
phân cấp ghi nhận doanh thu.
Kết luận hàng hóa, dịch vụ
nội bộ: Doanh thu, giá vốn chỉ được ghi nhận riêng tại từng đơn vị hạch toán phụ
thuộc nếu sự
luân chuyển sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ giữa các khâu trong nội bộ về bản chất
tạo ra GTGT
trong sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ. Việc ghi nhận doanh thu từ các giao dịch nội bộ
của các đơn vị
không phụ thuộc vào hình thức của chứng từ: hóa đơn hay chứng từ luân chuyển
đơn vị hạch toán phụ
ợc phân cấp ghi nhận