Professional Documents
Culture Documents
Bài tập Sinh Học 9 - Bài tập chương 1 (download tai tailieutuoi.com)
Bài tập Sinh Học 9 - Bài tập chương 1 (download tai tailieutuoi.com)
Bài 1. Ở mộ t loà i, gen A quy định mắ t đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i mắ t trắ ng do gen a quy
định. Cho cá thể mắ t đỏ thuầ n chủ ng giao phố i vớ i cá thể mắ t trắ ng thì kết quả về kiểu
gen và kiểu hình ở F1 và F2như thế nà o ? Từ đó có nhậ n xét gì về sự phâ n bố kiểu hình
củ a F2 ở 2 giớ i tính ? Cho biết gen quy định mà u mắ t nằ m trên nhiễm sắ c thể (NST)
thườ ng.
■ Lời giải
Kết quả F2 cho thấ y tỉ lộ phâ n bố cá c
tính trạ ng đồ ng đều ở 2 giớ i tính,
nghĩa là trong tỉ lệ \({3 \over 4})\ số
con mă t đỏ có \({1 \over 2})\ số con
là con cá i và \({1 \over 2})\ số con là
con đự c ; cò n trong tỉ lệ
\({1 \over 4})\ số con mắ t trắ ng thì
có \({1 \over 2})\ số con là con cá i
và \({1 \over 2})\ số con là con đự c.
Bài 2. Khi lai hai thứ hoa thuầ n chủ ng mà u đỏ và mà u trắ ng vớ i nhau đượ c F1 đều hoa
đỏ . Cho cá c câ y F1 thụ phấ n vớ i nhau, ở F2 thu đượ c tỉ lệ sau :103 hoa đỏ : 31 hoa trắ ng
a) Biện luậ n và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
b) Bằ ng cá ch nà o xá c định đượ c câ y hoa đỏ thuầ n chủ ng ở F2 ?
■ Lời giải
a) F2 có 103 hoa đỏ : 31 hoa trắ ng 3 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng Kết quả giố ng thí nghiệm củ a
Menđen, nên hoa đỏ là tính trạ ng trộ i. Quy ướ c A - hoa đỏ , a - hoa trắ ng. Vậ y, sơ đồ lai từ
P đến F2 như sau :
b) Muố n xá c định đượ c câ y hoa đỏ thuầ n chủ ng ở F2 ta thự c hiện phép lai phâ n
tích, nghĩa là cho câ y hoa trắ ng lai vớ i bấ t kì câ y hoa đỏ nà o ở F2, nếu kết quả là đồ ng
tính về hoa đỏ thì chứ ng tỏ đó là câ y hoa đỏ thuầ n chủ ng (AA).
F2: Hoa đỏ X Hoa trắ ng
AA aa
Fa : Aa - hoa đỏ
Bài 3. Cho hai nò i thuầ n chủ ng lô ng đen và lô ng trắ ng lai vớ i nhau đượ c F1 đều lô ng
đen.
a) Cho F1 tiếp tụ c giao phố i vớ i nhau đượ c F2 cũ ng chỉ xuấ t hiện lô ng đen và lô ng trắ ng.
Xá c định tỉ lệ kiểu hình ở F2.
b) Cho F1 lai phâ n tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình củ a phép lai như thế nà o ?
Biết rằ ng, mà u lô ng do 1 gen quy định và nằ m trên NST thườ ng.
■ Lời giải
a) F1 đều lô ng đen, chứ ng tỏ lô ng đen là tính trạ ng trộ i. Quy ướ c : A - lô ng a - lô ng trắ ng.
P: Lô ng đen x Lô ng trắ ng
AA aa
Gp: A a
F1: Aa - lô ng đen
F1 x F1: Aa x Aa
GF1: ( 1A : 1a) ( 1A : 1a)
F2: 1 AA : 2Aa : 1 aa --> 3 lô ng đen : 1 lô ng trắ ng
b) Lai phâ n tích:
P: Lô ng đen x Lô ng trắ ng
Aa aa
G: A,a a
Fa: 1Aa : 1 aa ( 1 lô ng đen : 1 lô ng trắ ng )
Bài 4. Khi lai 2 câ y quả bầ u dụ c vớ i nhau đượ c F1 có tỉ lệ :
1 quả trò n : 2 quả bầ u dụ c : 1 quả dà i
a) Biện luậ n và viết sơ đồ lai từ P đến F1.
b) Cho cá c câ y F1 tự thụ phấ n thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình ở F 2 sẽ thế nà o. Biết
rằ ng, quả dà i do gen lặ n quy định.
■ Lời giải
a) F1 có tổ ng tỉ lệ kiểu hình bằ ng 4 là kết quả tổ hợ p củ a 2 loạ i giao tử đự c và 2 giao tử
cá i, chứ ng tỏ F1 dị hợ p tử về 1 cặ p gen, từ đó có sơ đồ lai như sau :
P: Quả bầ u dụ c x Quả bầ u dụ c
Aa Aa
Gp: A, a A, a
F1 : 1AA : 2Aa : 1aa
1 quả trò n : 2 quả bầ u dụ c : 1 quả dà i
b) F1 tự thụ phấ n có thể xả y ra cá c trườ ng hợ p sau :
- F1 : AA x AA à F2 : à AA - quả trò n
- F1 : Aa x Aa à F2 : 1AA : 2 Aa : laa à 1 quả trò n : 2 quả bầ u dụ c : 1 quả dà i
- F1 : aa x aa à F2 : aa - quả dà i
Bài 5. Ở mộ t loà i, gen A quy định lô ng đen trộ i hoà n toà n so vớ i gen a quy định lô ng
trắ ng ; gen B quy định lô ng xoă n trộ i hoà n toà n so vớ i gen b quy định lô ng thẳ ng. Cá c
gen này phâ n li độ c lậ p vớ i nhaụ và đều nằ m trên NST thườ ng.
Cho nò i lô ng đen, xoă n thuầ n chủ ng lai vớ i nò i lô ng trắ ng, thẳ ng đượ c F 1. Cho F1 lai phâ n
tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình củ a phép lai sẽ thế nà o ?
■ Lời giải
P: Lô ng đen, xoă n x Lô ng trắ ng, thẳ ng
AABB aabb
Gp: AB ab
F1: AaBb - lô ng đen, xoă n
Pa: AaBb x aabb
Gpa : AB, Ab, aB, ab ab
Fa : 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
1 đen, xoă n : 1 đen, thẳ ng : 1 trắ ng, xoă n : 1 trắ ng, thẳ ng.
Bài 6*. Khi lai hai câ y hoa thuầ n chủ ng thì đượ c F1 đều là câ y hoa kép, đỏ . F1 tiếp tụ c thụ
phấ n vớ i nhau, ở F2 có tỉ lệ sau :
9 câ y hoa kép, đỏ : 3 câ y hoa kép, trắ ng : 3 hoa đơn, đỏ : 1 hoa đơn, trắ ng. Biện luậ n và
viết số đồ lai từ P đến F2.
■ Lời giải
Tỉ lệ hoa đỏ là 3/4, cò n tỉ lệ hoa trắ ng là 1/4. Tương tự , tỉ lệ hoa kép là 3/4, cò n hoa đơn
là 1/4.
Vậ y quy ướ c : gen A - hoa kép, gen a - hoa đơn, gen B - hoa đỏ , gen b - hoa trắ ng.
Tỉ lệ mỗ i kiểu hình bở i F2 = tích tỉ lộ cá c tính trạ ng tổ hợ p thà nh nó . Cụ thể :
9/16 kép, đỏ = 3/4 kép x 3/4 đỏ ;
3/16 kép, trắ ng = 3/4 kép x 1/4 trắ ng ;
3/16 đơn, đỏ = 1/4 đơn x 3/4 đỏ ;
1/16 đơn, trắ ng = 1/4 đơn x 1/4 trắ ng.
Như vậ y, cá c gen chi phố i cá c tính trạ ng này di truyền độ c lậ p vớ i nhau.
Từ đó ta có sơ đồ lai là :
P : Hoa kép, đỏ x Hoa đơn, trắ ng
AABB aabb
Hoặ c P: Hoa kép, trắ ng x Hoa đơn, đỏ
AAbb aaBB
Cả 2 trườ ng hợ p đều cho F1 : AaBb hoa kép, đỏ
F1 x F1 : AaBb x AaBb
G F1 : AB : Ab : aB : ab AB : Ab : aB : ab
F2 : 1AABB : 2AABb : 1AAbb
2AaBB : 4 AaBb : 2 Aabb
1 aaBB : 2 aaBb : 1 aabb
Kiểu gen : 9 (A - B -) : 3 (A - bb) : 3 (aaB -) : 1 aabb
Kiểu hình : 9 hoa kép, đỏ : 3 hoa kép, trắ ng : 3 hoa đơn, đỏ : 1 hoa đơn, trắ ng.
Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :
1. Phương phá p nghiên cứ u củ a cá c nhà khoa họ c đương thờ i Menđen có nộ i dung nà o
sau đâ y ?
A. Kiểm tra độ thuầ n chủ ng củ a bố mẹ trướ c khi đem lai.
B. Theo dõ i sự di truyén đồ ng thờ i củ a tấ t cả tính trạ ng trên con chá u củ a
từ ng cặ p bố mẹ.
C. Dù ng toá n thố ng kê để phâ n tích cá c số liệu thu đượ c, từ đó rú t ra quy luậ t di truyền
cá c tính trạ ng đó củ a bố mẹ cho cá c thế hệ sau.
D. Lai phâ n tích cơ thể lai F1.
2. Đặ c điểm nà o sau đâ y củ a đậ u Hà Lan thuậ n lợ i cho việc tạ o dò ng thuầ n ?
A. Có hoa lưỡ ng tính.
B. Có nhữ ng cặ p tính trạ ng tương phả n.
C. Tự thụ phấ n cao.
D. Dễ trồ ng.
3. Menđen đã chọ n mấ y cặ p tính trạ ng tương phả n ở đậ u Hà Lan để lai ?
A. 4 cặ p. B. 5 cặ p.
C. 6 cặ p. D. 7 cặ p.
4. Cặ p tính trạ ng tương phả n là gì ?
A. Là hai trạ ng thá i khá c nhau củ a cù ng mộ t loạ i tính trạ ng.
B. Là hai trạ ng thá i khá c nhau củ a cù ng mộ t loạ i tính trạ ng biểu hiện trá i ngượ c nhau.
C. Là hai tính trạ ng khá c nhau.
D. Là hai tính trạ ng khá c loạ i.
5. Dò ng thuầ n là gì ?
A. Là dò ng có kiểu hình đồ ng nhấ t.
B. Là dò ng có đặ c tính di truyền đồ ng nhấ t.
C. Là dò ng có đặ c tính di truyền đồ ng nhấ t, cá c thế hệ sau sinh ra giố ng hệ trướ c về tính
trạ ng.
D. Là dò ng có kiểu hình trộ i đồ ng nhấ t.
6. Đặ c điểm nà o dướ i đâ y củ a đậ u Hà Lan là khô ng đú ng ?
A. Tự thụ phấ n chặ t chẽ.
B. Có thể tiến hà nh giao phấ n giữ a cá c cá thể khá c nhau.
C. Thờ i gian sinh trưở ng khá dà i.
D. Có nhiều cặ p tính trạ ng tương phả n.
7. Điểm độ c đá o trong phương phá p nghiên cứ u củ a Menđen là gì ?
A. Kiểm tra độ thuầ n chủ ng củ a bố mẹ trướ c khi đem lai.
B. Lai cá c cặ p bố mẹ thuầ n chủ ng khá c nhau về mộ t hoặ c và i cặ p tính trạ ng tương phả n.
C. Theo dõ i sự di truyền riêng rẽ củ a từ ng cặ p tính trạ ng trên con chá u củ a từ ng cặ p bố
mẹ.
D. Dù ng toá n xá c suấ t thố ng kê để phâ n tích cá c số liệu thu đượ c, từ đó rú t ra quy luậ t di
truyền cá c tính trạ ng đó củ a bố mẹ cho cá c thế hệ sau.
8. Ở thự c vậ t, tự thụ phấ n là hiện tượ ng
A. thụ phấ n giữ a cá c hoa củ a cá c câ y khá c nhau củ a cù ng mộ t loà i.
B. thụ phấ n giữ a cá c hoa khá c nhau trên cù ng mộ t câ y hay trên cù ng mộ t hoa.
C. hạ t phấ n củ a câ y loà i nà y thụ phấ n cho noã n củ a câ y loà i khá c.
D. hạ t phấ n củ a câ y nà y thụ phấ n cho noã n củ a câ y khá c.
9. Nộ i dung nà o sau đâ y khô ng thuộ c phương phá p nghiên cứ u củ a Menđen ?
A. Kiểm tra độ thuầ n chủ ng củ a bố mẹ trướ c khi đem lai.
B. Theo dõ i sự di truyền đồ ng thờ i củ a tấ t cả tính trạ ng trên con chá u củ a từ ng cặ p bố
mẹ.
C. Dù ng toá n thố ng kê để phâ n tích cá c số liệu thu đượ c, từ đó rú t ra quy luậ t di truyền
cá c tính trạ ng đó củ a bố mẹ cho cá c thế hệ sau.
D. Lai cá c cặ p bố mẹ thuầ n chủ ng khá c nhau về mộ t hoặ c và i cặ p tính trạ ng tương phả n.
10. Đặ c điểm nà o dướ i đâ y củ a đậ u Hà Lan thuậ n lợ i cho nghiên cứ u Di truyền
họ c ?
A. Tự thụ phấ n chặ t chẽ.
B. Có thể tiến hà nh giao phấ n giữ a cá c cá thể khá c nhau.
C. Thờ i gian sinh trưở ng khô ng dà i.
D. Dễ gieo trồ ng.
Lời giải:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C D B C C C B B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B C A D A A C D A
21. Có cô ng thứ c lai nà o sau đâ y đượ c thấ y trong phép lai phâ n tích?
I. Aa x aa II. Aa x Aa
III. AA x aa IV. AA x Aa V. aa x aa
A. I, III, V B. I, III
C. II D. I, V
22. Cho giao phấ n giữ a câ y hoa đỏ thuầ n chủ ng vớ i câ y hoa trắ ng đượ c F1 hoa đỏ ,
cho F1 tự thụ phấ n thì kiểu hình ở câ y F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng. Cá ch lai nà o sau đâ y
khô ng xá c định đượ c kiểu gen củ a câ y hoa đỏ F2?
A. Lai phâ n tích câ y hoa đỏ F2.
B. Lai câ y hoa đỏ F2 vớ i câ y F1
C. Cho câ y hoa đỏ tự thụ phấ n
D. Lai hoa đỏ F2 vớ i câ y hoa đỏ ở P.
23. Khi lai phâ n tích câ y hoa đỏ F1 trong thí nghiệm củ a Menđen thu đượ c
A. toà n hoa đỏ .
B. toà n hoa trắ ng.
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng.
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng.
24. Kết quả lạ i 1 cặ p tính trạ ng trong thí nghiệm củ a Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là :
A. 2 trộ i: 1 lặ n.
B. 3 trộ i: 1 lặ n.
C. 4 trộ i: 1 lặ n.
D. 1 trộ i: 1 lặ n.
25. Quy luậ t phâ n li có ý nghĩa thự c tiễn gì?
A. cho thấ y sự phâ n li củ a tính trạ ng ở cá c thế hệ lai.
B. Xá c định đượ c phương thứ c di truyền củ a tính trạ ng.
C. Xá c định đượ c tính trạ ng trộ i, lặ n để ứ ng dụ ng và o chọ n giố ng.
D. Xá c định đượ c cá c dò ng thuầ n.
26. Theo thí nghiệm củ a Menđen, khi lai đậ u Hà Lan thuầ n chủ ng hạ t và ng trơn và hạ t
xanh, nhă n vớ i nhau đượ c F1 đều hạ t và ng, trơn. Khi cho F1 thụ phấ n thì F2 có tỉ lệ kiểu
hình là
A. 9 và ng, trơn : 3 vàng, nhă n : 3 xanh, nhă n : 1 xanh, trơn.
B. 9 và ng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 xanh, nhă n : 1 và ng, nhă n.
C. 9 và ng, trơn : 3 vàng, nhă n : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhă n.
D. 9 vàng, trơn : 3 và ng, nhă n : 3 xanh, nhă n : 1 và ng, trơn.
27. Ở ngườ i, gen A quy định mắ t đen trộ i hoà n toà n so vớ i gen a quy đị mắ t xanh.
Mẹ và bố phả i có kiểu gen và kiểu hình như thế nà o để con sinh ra có ngườ i mắ t đen, có
ngườ i mắ t xanh ?
A. Mẹ mắ t đen (Aa) x Bố mắ t đen (Aa).
B. Mẹ mắ t đen (AA) x Bố mắ t đen (AA).
C. Mẹ mắ t xanh (Aa) x Bố mắ t đen (AA).
D. Mẹ mắ t đen (AA) x Bố mắ t xanh (Aa).
28. Trong thí nghiệm về lai hai cặ p tính trạ ng củ a Menđen, khi cho F1 lai phâ n tích thì
kết quả thu đượ c về kiểu hình sẽ thế nà o ?
A. 1 và ng, trơn : 1 xanh, nhă n.
B. 3 và ng, trơn : 1 xanh, nhă n.
C. 1 và ng, trơn : 1 vàng, nhă n : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhă n
D. 4 vàng, trơn : 4 xanh, nhă n : 1 và ng, nhă n : 1 xanh, trơn.
29. Cho biết mộ t gen quy định mộ t tính trạ ng và alen B là trộ i hoà n toà n so vớ i alen b.
Theo lí thuyết thì phép lai Bb x Bb cho ra đờ i con có
A. 2 loạ i kiểu gen, 2 loạ i kiểu hình.
B. 3 loạ i kiểu gen, 2 loạ i kiểu hình
C. 2 loạ i kiểu gen, 3 loạ i kiểu hình.
D. 3 loạ i kiểu gen, 3 loạ i kiểu hình.
30. Sự di truyền độ c lậ p củ a cá c cặ p tính trạ ng tương phả n tạ o ra biến dị tổ hợ p
A. chỉ xuấ t hiện ở F1 B. chỉ xuấ t hiện ở F2.
C. xuấ t hiện ở cả F1 lẫ n F2. D. khô ng bao giờ xuấ t hiện ở F1.
Lời giải:
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D C B C C A C B C
31 32 33 34 35 36
D D A A B A