Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

Bài 1. Ở mộ t loà i, gen A quy định mắ t đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i mắ t trắ ng do gen a quy
định. Cho cá thể mắ t đỏ thuầ n chủ ng giao phố i vớ i cá thể mắ t trắ ng thì kết quả về kiểu
gen và kiểu hình ở F1 và F2như thế nà o ? Từ đó có nhậ n xét gì về sự phâ n bố kiểu hình
củ a F2 ở 2 giớ i tính ? Cho biết gen quy định mà u mắ t nằ m trên nhiễm sắ c thể (NST)
thườ ng.
■   Lời giải
Kết quả F2 cho thấ y tỉ lộ phâ n bố cá c
tính trạ ng đồ ng đều ở 2 giớ i tính,
nghĩa là trong tỉ lệ \({3 \over 4})\ số
con mă t đỏ có \({1 \over 2})\ số con
là con cá i và \({1 \over 2})\ số con là
con đự c ; cò n trong tỉ lệ
\({1 \over 4})\ số con mắ t trắ ng thì
có \({1 \over 2})\ số con là con cá i
và \({1 \over 2})\ số con là con đự c.
 
Bài 2. Khi lai hai thứ hoa thuầ n chủ ng mà u đỏ và mà u trắ ng vớ i nhau đượ c F1 đều hoa
đỏ . Cho cá c câ y F1 thụ phấ n vớ i nhau, ở F2 thu đượ c tỉ lệ sau :103 hoa đỏ : 31 hoa trắ ng
a)   Biện luậ n và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
b)   Bằ ng cá ch nà o xá c định đượ c câ y hoa đỏ thuầ n chủ ng ở F2 ?
■   Lời giải
a)   F2 có 103 hoa đỏ : 31 hoa trắ ng   3 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng Kết quả giố ng thí nghiệm củ a
Menđen, nên hoa đỏ là tính trạ ng trộ i. Quy ướ c A - hoa đỏ , a - hoa trắ ng. Vậ y, sơ đồ lai từ
P đến F2 như sau :

b) Muố n xá c định đượ c câ y hoa đỏ thuầ n chủ ng ở F2 ta thự c hiện phép lai phâ n
tích, nghĩa là cho câ y hoa trắ ng lai vớ i bấ t kì câ y hoa đỏ nà o ở F2, nếu kết quả là đồ ng
tính về hoa đỏ thì chứ ng tỏ đó là câ y hoa đỏ thuầ n chủ ng (AA).
F2:                Hoa đỏ         X         Hoa trắ ng
                        AA                          aa
Fa :                             Aa - hoa đỏ
 Bài 3. Cho hai nò i thuầ n chủ ng lô ng đen và lô ng trắ ng lai vớ i nhau đượ c F1 đều lô ng
đen.
a)   Cho F1 tiếp tụ c giao phố i vớ i nhau đượ c F2 cũ ng chỉ xuấ t hiện lô ng đen và lô ng trắ ng.
Xá c định tỉ lệ kiểu hình ở F2.
b)   Cho F1 lai phâ n tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình củ a phép lai như thế nà o ?
Biết rằ ng, mà u lô ng do 1 gen quy định và nằ m trên NST thườ ng.
■   Lời giải
a)   F1 đều lô ng đen, chứ ng tỏ lô ng đen là tính trạ ng trộ i. Quy ướ c : A - lô ng a - lô ng trắ ng.
P:                    Lô ng đen           x               Lô ng trắ ng
                          AA                                        aa
Gp:                         A                                                      a
F1:                                            Aa - lô ng đen
F1 x F1:                           Aa                                   x                               Aa
GF1:               ( 1A : 1a)                                ( 1A : 1a)
F2:       1 AA : 2Aa : 1 aa  -->            3 lô ng đen : 1 lô ng trắ ng
b)                  Lai phâ n tích:
P:          Lô ng đen                x             Lô ng trắ ng
                     Aa                                         aa
G:                A,a                                          a
Fa:          1Aa : 1 aa ( 1 lô ng đen : 1 lô ng trắ ng )
Bài 4. Khi lai 2 câ y quả bầ u dụ c vớ i nhau đượ c F1 có tỉ lệ :
1 quả trò n : 2 quả bầ u dụ c : 1 quả dà i
a)  Biện luậ n và viết sơ đồ lai từ P đến F1.
b)  Cho cá c câ y F1 tự thụ phấ n thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình ở F 2 sẽ thế nà o. Biết
rằ ng, quả dà i do gen lặ n quy định.
■   Lời giải
a)      F1 có tổ ng tỉ lệ kiểu hình bằ ng 4 là kết quả tổ hợ p củ a 2 loạ i giao tử đự c và 2 giao tử
cá i, chứ ng tỏ F1 dị hợ p tử về 1 cặ p gen, từ đó có sơ đồ lai như sau :
P:            Quả bầ u dụ c     x    Quả bầ u dụ c
                        Aa                      Aa
Gp:            A, a                     A, a
F1 :            1AA   :   2Aa  :   1aa
              1 quả trò n : 2 quả bầ u dụ c : 1 quả dà i
b)   F1 tự thụ phấ n có thể xả y ra cá c trườ ng hợ p sau :
-    F1 : AA x AA  à  F2 : à AA - quả trò n
-     F1 : Aa x   Aa  à F2 : 1AA : 2 Aa : laa à 1 quả trò n : 2 quả bầ u dụ c : 1 quả dà i
-    F1 : aa   x    aa  à F2 : aa - quả dà i
Bài 5. Ở mộ t loà i, gen A quy định lô ng đen trộ i hoà n toà n so vớ i gen a quy định lô ng
trắ ng ; gen B quy định lô ng xoă n trộ i hoà n toà n so vớ i gen b quy định lô ng thẳ ng. Cá c
gen này phâ n li độ c lậ p vớ i nhaụ và đều nằ m trên NST thườ ng.
Cho nò i lô ng đen, xoă n thuầ n chủ ng lai vớ i nò i lô ng trắ ng, thẳ ng đượ c F 1. Cho F1 lai phâ n
tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình củ a phép lai sẽ thế nà o ?
■   Lời giải
P:            Lô ng đen, xoă n       x          Lô ng trắ ng, thẳ ng
                     AABB                                 aabb
Gp:                  AB                                     ab
F1:                          AaBb - lô ng đen, xoă n
Pa:                                       AaBb   x    aabb
Gpa :       AB, Ab, aB, ab                 ab
Fa :           1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb 
                1 đen, xoă n : 1 đen, thẳ ng : 1 trắ ng, xoă n : 1 trắ ng, thẳ ng.
 Bài 6*. Khi lai hai câ y hoa thuầ n chủ ng thì đượ c F1 đều là câ y hoa kép, đỏ . F1 tiếp tụ c thụ
phấ n vớ i nhau, ở F2 có tỉ lệ sau :
9 câ y hoa kép, đỏ : 3 câ y hoa kép, trắ ng : 3 hoa đơn, đỏ : 1 hoa đơn, trắ ng. Biện luậ n và
viết số đồ lai từ P đến F2.
■   Lời giải

Tỉ lệ hoa đỏ là 3/4, cò n tỉ lệ hoa trắ ng là 1/4. Tương tự , tỉ lệ hoa kép là 3/4, cò n hoa đơn
là 1/4.
Vậ y quy ướ c : gen A - hoa kép, gen a - hoa đơn, gen B - hoa đỏ , gen b - hoa trắ ng.
Tỉ lệ mỗ i kiểu hình bở i F2 = tích tỉ lộ cá c tính trạ ng tổ hợ p thà nh nó . Cụ thể :
9/16 kép, đỏ = 3/4 kép  x  3/4 đỏ ;
3/16 kép, trắ ng = 3/4 kép  x  1/4 trắ ng ;
3/16 đơn, đỏ = 1/4 đơn  x  3/4 đỏ ;
1/16 đơn, trắ ng = 1/4 đơn  x  1/4 trắ ng.
Như vậ y, cá c gen chi phố i cá c tính trạ ng này di truyền độ c lậ p vớ i nhau.
Từ đó ta có sơ đồ lai là :
P :                    Hoa kép, đỏ         x            Hoa đơn, trắ ng
                              AABB                                aabb
Hoặ c P:             Hoa kép, trắ ng     x            Hoa đơn, đỏ
                               AAbb                                aaBB
Cả 2 trườ ng hợ p đều cho F1 : AaBb hoa kép, đỏ
F1 x  F1 :            AaBb                 x                AaBb
G F1       :     AB : Ab : aB : ab                 AB : Ab : aB : ab
F2 :               1AABB : 2AABb : 1AAbb
                     2AaBB : 4 AaBb : 2 Aabb
                     1 aaBB : 2 aaBb : 1 aabb
Kiểu gen : 9 (A - B -) : 3 (A - bb) : 3 (aaB -) : 1 aabb
Kiểu hình : 9 hoa kép, đỏ : 3 hoa kép, trắ ng : 3 hoa đơn, đỏ : 1 hoa đơn, trắ ng.
Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :
1. Phương phá p nghiên cứ u củ a cá c nhà khoa họ c đương thờ i Menđen có nộ i dung nà o
sau đâ y ?
A. Kiểm tra độ thuầ n chủ ng củ a bố mẹ trướ c khi đem lai.
B. Theo dõ i sự di truyén đồ ng thờ i củ a tấ t cả tính trạ ng trên con chá u củ a
từ ng cặ p bố mẹ.
C. Dù ng toá n thố ng kê để phâ n tích cá c số liệu thu đượ c, từ đó rú t ra quy luậ t di truyền
cá c tính trạ ng đó củ a bố mẹ cho cá c thế hệ sau.
D. Lai phâ n tích cơ thể lai F1.
2. Đặ c điểm nà o sau đâ y củ a đậ u Hà Lan thuậ n lợ i cho việc tạ o dò ng thuầ n ?
A. Có hoa lưỡ ng tính.
B. Có nhữ ng cặ p tính trạ ng tương phả n.
C. Tự thụ phấ n cao.
D. Dễ trồ ng.
3. Menđen đã chọ n mấ y cặ p tính trạ ng tương phả n ở đậ u Hà Lan để lai ?
A. 4 cặ p.                               B. 5 cặ p.
C. 6 cặ p.                               D. 7 cặ p.
4. Cặ p tính trạ ng tương phả n là gì ?
A. Là hai trạ ng thá i khá c nhau củ a cù ng mộ t loạ i tính trạ ng.
B. Là hai trạ ng thá i khá c nhau củ a cù ng mộ t loạ i tính trạ ng biểu hiện trá i ngượ c nhau.
C. Là hai tính trạ ng khá c nhau.
D. Là hai tính trạ ng khá c loạ i.
5. Dò ng thuầ n là gì ?
A. Là dò ng có kiểu hình đồ ng nhấ t.
B. Là dò ng có đặ c tính di truyền đồ ng nhấ t.
C. Là dò ng có đặ c tính di truyền đồ ng nhấ t, cá c thế hệ sau sinh ra giố ng hệ trướ c về tính
trạ ng.
D. Là dò ng có kiểu hình trộ i đồ ng nhấ t.
6. Đặ c điểm nà o dướ i đâ y củ a đậ u Hà Lan là khô ng đú ng ?
A. Tự thụ phấ n chặ t chẽ.
B. Có thể tiến hà nh giao phấ n giữ a cá c cá thể khá c nhau.
C. Thờ i gian sinh trưở ng khá dà i.
D. Có nhiều cặ p tính trạ ng tương phả n.
7. Điểm độ c đá o trong phương phá p nghiên cứ u củ a Menđen là gì ?
A. Kiểm tra độ thuầ n chủ ng củ a bố mẹ trướ c khi đem lai.
B. Lai cá c cặ p bố mẹ thuầ n chủ ng khá c nhau về mộ t hoặ c và i cặ p tính trạ ng tương phả n.
C. Theo dõ i sự di truyền riêng rẽ củ a từ ng cặ p tính trạ ng trên con chá u củ a từ ng cặ p bố
mẹ.
D. Dù ng toá n xá c suấ t thố ng kê để phâ n tích cá c số liệu thu đượ c, từ đó rú t ra quy luậ t di
truyền cá c tính trạ ng đó củ a bố mẹ cho cá c thế hệ sau.
8. Ở thự c vậ t, tự thụ phấ n là hiện tượ ng
A. thụ phấ n giữ a cá c hoa củ a cá c câ y khá c nhau củ a cù ng mộ t loà i.
B. thụ phấ n giữ a cá c hoa khá c nhau trên cù ng mộ t câ y hay trên cù ng mộ t hoa.
C. hạ t phấ n củ a câ y loà i nà y thụ phấ n cho noã n củ a câ y loà i khá c.
D. hạ t phấ n củ a câ y nà y thụ phấ n cho noã n củ a câ y khá c.
9. Nộ i dung nà o sau đâ y khô ng thuộ c phương phá p nghiên cứ u củ a Menđen ?
A. Kiểm tra độ thuầ n chủ ng củ a bố mẹ trướ c khi đem lai.
B. Theo dõ i sự di truyền đồ ng thờ i củ a tấ t cả tính trạ ng trên con chá u củ a từ ng cặ p bố
mẹ.
C. Dù ng toá n thố ng kê để phâ n tích cá c số liệu thu đượ c, từ đó rú t ra quy luậ t di truyền
cá c tính trạ ng đó củ a bố mẹ cho cá c thế hệ sau.
D. Lai cá c cặ p bố mẹ thuầ n chủ ng khá c nhau về mộ t hoặ c và i cặ p tính trạ ng tương phả n.
10. Đặ c điểm nà o dướ i đâ y củ a đậ u Hà Lan thuậ n lợ i cho nghiên cứ u Di truyền
họ c ?
A. Tự thụ phấ n chặ t chẽ.
B. Có thể tiến hà nh giao phấ n giữ a cá c cá thể khá c nhau.
C. Thờ i gian sinh trưở ng khô ng dà i.
D. Dễ gieo trồ ng.
Lời giải:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B C D B C C C B B A

11. Theo quan niệm củ a Menđen, mỗ i tính trạ ng củ a cơ thể do


A. mộ t nhâ n tố di truyền quy định.
B. mộ t cặ p nhâ n tố di truyền quy định.
C. hai nhâ n tố di truyền khá c loạ i quy định.
D. hai cặ p nhâ n tố di truyền quy định.
12. Ở đậ u Hà Lan, gen quy định hạ t trơn là trộ i, hạ t nhă n là lặ n ; hạ t vàng là trộ i, hạ t lụ c
là lặ n. Hai cặ p gen nằ m trên hai cặ p NST khá c nhau. Cặ p đậ u dị hợ p về gen hình dạ ng hạ t
và gen mà u sắ c hạ t giao phấ n vớ i câ y hạ t nhă n và dị hợ p về mà u sắ c hạ t; sự phâ n li kiểu
hình củ a cá c hạ t lai sẽ theo tỉ lệ nà o dướ i đâ y ?
 A. 3:1                                           B. 3:3:1:1
 C. 9: 3:3:1                                   D. 1:1:1:1
13. Kết quả lai 1 cặ p tính trạ ng trong thí nghiệm củ a Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
 A. 1 trộ i: 1 lặ n.                             B. 2 trộ i: 1 lặ n.
C. 3 trộ i: 1 lặ n.                             D. 4 trộ i : 1 lặ n.
14. Ở đậ u Hà Lan, hạ t vàng trộ i hoà n toà n so vớ i hạ t xanh. Cho giao phấ n giữ a câ y hạ t
vàng thuầ n chủ ng vớ i câ y hạ t xanh đượ c F1 . Cho F1 tự thụ phấ n thì tỉ lệ kiểu hình ở
F2 như thế nà o ?
A. 3 hạ t vàng : 1 hạ t xanh,
B. 1 hạ t và ng : 1 hạ t xanh.
C. 5 hạ t vàng : 3 hạ t xanh.
D. 7 hạ t vàng : 4 hạ t xanh.
15. Khi cho hai câ y đậ u Hà Lan hoa đỏ giao phấ n vớ i nhau đượ c F 1 có tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1
hoa trắ ng. Kiểu gen củ a P như thế nà o?
A. P: AA x AA                    B. P: AA x Aa
C. P: Aa x AA                    D. P:Aa x Aa
16. Ở đậ u Hà Lan, hạ t vàng trộ i hoà n toà n so vớ i hạ t xanh. Cho giao phấ n giữ a câ y hạ t
vàng thuầ n chủ ng vớ i câ y hạ t xanh đượ c F1. Câ y F1 có tỉ lệ kiểu hình như thế nà o?
A. 3 hạ t vàng : 1 hạ t xanh
B. 1 hạ t và ng : 1 hạ t xanh
C. 5 hạ t vàng : 3 hạ t xanh.
D. 100% hạ t và ng.
17. Ở cà chua gen A quy định thâ n đỏ thẫ m, gen a quy định thâ n xanh lụ c. Kết quả củ a
mộ t phép lai như sau:
Thâ n đỏ thẫ m x thâ n đỏ thẫ m  - >  F1: 3/4 đỏ thẫ m : 1/4 xanh lụ c.
Kiểu gen củ a P trong cô ng thứ c lai trên như thế nà o?
A. P: Aa x Aa                    B. P: AA x Aa
C. P: AA x AA                    D. Aa x aa
18. Cặ p lai nà o dướ i đâ y đượ c xem là lai thuậ n nghịch?
 
19. Menđen đã sử dụ ng phép lai phâ n tích trong thí nghiệm củ a mình để
A. xá c định cá thể thuầ n chủ ng.
B. xá c định quy luậ t di truyền chi phố i tính trạ ng.
C. xá c định tính trạ ng nà o là lộ i, tính trạ ng nà o là lặ n.
D. kiểm tra cá c cơ thể mang kiểu hình trộ i là thuầ n chù ng hay khô ng thuầ n chủ ng.
20. Menđen đã tiến hà nh việc lai phâ n tích bằ ng cá ch
A. lai giữ a cơ thể mang kiểu hình trộ i chưa biết kiểu gen vớ i cơ thể có kiểu hình lặ n.
B. lai giữ a hai cơ thể thuầ n chủ ng khá c nhau bở i mộ t cặ p tính trạ ng tương phả n.
C. lai giữ a hai cơ  thể có kiểu hình trộ i vớ i nhau.
D. lai giữ a cơ thể đồ ng hợ p vớ i cơ thể mang kiểu hình lặ n.
Lời giải:

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 

B B C A D A A C D A

21. Có cô ng thứ c lai nà o sau đâ y đượ c thấ y trong phép lai phâ n tích?
I. Aa x aa                           II. Aa x Aa
III. AA x aa                        IV. AA x Aa                V. aa x aa
A. I, III, V                                      B. I, III
C. II                                               D. I, V
22. Cho giao phấ n giữ a câ y hoa đỏ thuầ n chủ ng vớ i câ y hoa trắ ng đượ c  F1  hoa đỏ ,
cho F1 tự thụ phấ n thì kiểu hình ở câ y F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng. Cá ch lai nà o sau đâ y
khô ng xá c định đượ c kiểu gen củ a câ y hoa đỏ F2?
A. Lai phâ n tích câ y hoa đỏ  F2.
B. Lai câ y hoa đỏ F2 vớ i câ y F1
C. Cho câ y hoa đỏ tự thụ phấ n
D. Lai hoa đỏ F2 vớ i câ y hoa đỏ ở P.
23. Khi lai phâ n tích câ y hoa đỏ  F1 trong thí nghiệm củ a Menđen thu đượ c
A. toà n hoa đỏ .
B. toà n hoa trắ ng.
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng.
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng.
24. Kết quả lạ i 1 cặ p tính trạ ng trong thí nghiệm củ a Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là :
A. 2 trộ i: 1 lặ n.
B. 3 trộ i: 1 lặ n.
C. 4 trộ i: 1 lặ n.
D. 1 trộ i: 1 lặ n.
25. Quy luậ t phâ n li có ý nghĩa thự c tiễn gì?
A. cho thấ y sự phâ n li củ a tính trạ ng ở cá c thế hệ lai.
B. Xá c định đượ c phương thứ c di truyền củ a tính trạ ng.
C. Xá c định đượ c tính trạ ng trộ i, lặ n để ứ ng dụ ng và o chọ n giố ng.
D. Xá c định đượ c cá c dò ng thuầ n.
26. Theo thí nghiệm củ a Menđen, khi lai đậ u Hà Lan thuầ n chủ ng hạ t và ng trơn và hạ t
xanh, nhă n vớ i nhau đượ c F1 đều hạ t và ng, trơn. Khi cho F1 thụ phấ n thì F2 có tỉ lệ kiểu
hình là
A.  9 và ng, trơn : 3 vàng, nhă n : 3 xanh, nhă n : 1 xanh, trơn.
B.  9 và ng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 xanh, nhă n : 1 và ng, nhă n.
C. 9 và ng, trơn : 3 vàng, nhă n : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhă n.
D. 9 vàng, trơn : 3 và ng, nhă n : 3 xanh, nhă n : 1 và ng, trơn.
27. Ở ngườ i, gen A quy định mắ t đen trộ i hoà n toà n so vớ i gen a quy đị mắ t xanh.
Mẹ và bố phả i có kiểu gen và kiểu hình như thế nà o để con sinh ra có ngườ i mắ t đen, có
ngườ i mắ t xanh ?
A.   Mẹ mắ t đen (Aa)  x  Bố mắ t đen (Aa).
B.  Mẹ mắ t đen (AA)  x  Bố mắ t đen (AA).
C. Mẹ mắ t xanh (Aa) x  Bố mắ t đen (AA).
D. Mẹ mắ t đen (AA) x  Bố mắ t xanh (Aa).
28. Trong thí nghiệm về lai hai cặ p tính trạ ng củ a Menđen, khi cho F1 lai phâ n tích thì
kết quả thu đượ c về kiểu hình sẽ thế nà o ?
A. 1 và ng, trơn : 1 xanh, nhă n.
B. 3 và ng, trơn : 1 xanh, nhă n.
C. 1 và ng, trơn : 1 vàng, nhă n : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhă n
D. 4 vàng, trơn : 4 xanh, nhă n : 1 và ng, nhă n : 1 xanh, trơn.
29. Cho biết mộ t gen quy định mộ t tính trạ ng và alen B là trộ i hoà n toà n so vớ i alen b.
Theo lí thuyết thì phép lai Bb x Bb cho ra đờ i con có
A.  2 loạ i kiểu gen, 2 loạ i kiểu hình.
B.  3 loạ i kiểu gen, 2 loạ i kiểu hình
C. 2 loạ i kiểu gen, 3 loạ i kiểu hình.
D. 3 loạ i kiểu gen, 3 loạ i kiểu hình.
30. Sự di truyền độ c lậ p củ a cá c cặ p tính trạ ng tương phả n tạ o ra biến dị tổ hợ p
A. chỉ xuấ t hiện ở  F1                                 B. chỉ xuấ t hiện ở F2.
C. xuấ t hiện ở cả  F1 lẫ n F2.                       D. khô ng bao giờ xuấ t hiện ở  F1.
Lời giải:

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

B D C B C C A C B C

31. Ở chó , lô ng ngắ n trộ i hoà n toà n so vớ i lô ng dà i.


P : Lô ng ngắ n khô ng thuầ n chủ ng X lô ng ngắ n khô ng thuầ n chủ ng, kết quả ở F1 như thế
nà o ?
A. Toà n lô ng ngắ n.
B. Toà n lô ng dà i.
C. 1 lô ng ngắ n : 1 lô ng dà i.
D. 3 lô ng ngắ n : 1 lô ng dà i.
32. Theo Menđen, bả n chấ t củ a quy luậ t phâ n li độ c lậ p là
A. cá c cặ p tính trạ ng di truyền riêng rẽ.
B. cá c tính trạ ng khá c loạ i tổ hợ p lạ i tạ o thà nh biến dị tổ hợ p.
C. cá c cặ p tính trạ ng di truyền độ c lậ p.
D. cá c cặ p nhâ n tố di truyền phâ n li độ c lậ p trong giả m phâ n.
33. Theo Menđen, vớ i n cặ p gen dị hợ p phâ n li độ c lậ p thì số lượ ng cá c loạ i giao tử là
bao nhiêu ?
A. Số lượ ng cá c loạ i giao tử là 2n.                  B. Số lượ ng cá c loạ i giao tử là 3n.
C. Số lượ ng cá c loạ i giao tử là 4n.                  D. Số lượ ng cá c loạ i giao tử là 5n.
34. Theo Menđen, vớ i n cặ p gen dị hợ p phâ n li độ c lậ p thì số lượ ng cá c loạ i kiểu hình là
bao nhiêu ?
A. Số lượ ng cá c loạ i kiểu hình là 2n
B. Số lượ ng cá c loạ i kiểu hình là 3n.
C. Số lượ ng cá c loạ i kiểu hình là 4n.
D. Số lượ ng cá c loạ i kiểu hình là 5n.
35. Theo Menđen, vớ i n cặ p gen dị hợ p phâ n li độ c lậ p thì tỉ lệ phâ n li kiểu hình như thế
nà o ?
A. Tỉ lệ phâ n li kiểu hình là (2 +1)n.
B. Tỉ lệ phâ n li kiểu hình là (3 +1)n.
C. Tỉ lệ phâ n li kiểu hình là (4 +1)n
D. Tỉ lệ phâ n li kiểu hình là (5 +1)n.
36. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ , a quy định quả vàng ; B quy định quả trò n, b quy
định quả bầ u dụ c. Khi cho lai hai giố ng cà chua quả mà u đỏ , dạ ng quả bầ u dụ c và quả
vàng, dạ ng quả trò n vớ i nhau đượ c F1 đều cho cà chua quả đỏ , trò n. Cho F1 lai phâ n tích
thì thu đượ c 301 câ y quả đỏ , trò n : 299 câ y quả đỏ . bầ u dụ c : 301 câ y quả và ng, trò n :
303 câ y quả vàng, bầ u dụ c.
Kiểu gen củ a P trong phép lai phâ n tích phả i như thế nà o ?
A. P : AaBb X aabb                             B. P : Aabb X aaBb
C.  P : AaBB x  AABb                          D. P : AAbb X aaBB
Lời giải:

31 32 33 34 35 36

       D D A A B A

You might also like