Professional Documents
Culture Documents
GS TS Cong Minh - Chan Thuong Vet Thuong Nguc
GS TS Cong Minh - Chan Thuong Vet Thuong Nguc
● Ho máu
- Tổn thương khí quản, hầu họng, dập phổi.
- Phân biệt với: bệnh phổi có sẵn, tổn thương
nền sọ/ chấn thương sọ não.
DẤU HIỆU SINH TỒN
- Khó thở thì hít vào (thở rít): hẹp từ thanh quản
đến Carena
- Khó thở thì thở ra (cò ke): hẹp từ PQ gốc trở
xuống
Dấu TM cổ nổi: “HC chèn ép tim cấp” do thủng
hoặc vỡ tim.
Hình ảnh “mặt nạ bầm máu” trong HC
“ngạt thở do chấn thương” hay HC Purtscher
Nhìn: TẠI THÀNH NGỰC
•Sờ thấy tiếng lép bép dưới da (tràn khí dưới da)
TKDD lan rộng che mờ thương tổn bên dưới.
TKMP + TK trung thất + TKDD: Rách khí-phế quản
Gõ và Nghe (đối xứng 2 bên để so sánh)
Gõ:
“âm đục” (TMMP), “âm vang” (TKMP).
Ít sử dụng trong CT ngực.
Nghe:
• Âm phế bào mất: TMMP, TKMP
• Nhiều ran ẩm: ứ đọng đàm rãi sau CT.
• Tiếng tim xa xăm (trong HC chèn ép tim cấp).
• Sau CT ngực:
- Nghe ran nổ: dập phổi, viêm phổi (kiểm tra XQ).
CT NGỰC KÍN NẶNG
● Cơ chế chấn thương
- TNGT: xe cán ngang người, đụng trực tiếp
- Té cao
- LN bị ép giữa 2 vật: xe ép người vào tường - giữa 2 ghe.
● Tổn thương nhiều sườn (> 3 sườn), hoặc MSDĐ.
● Gẫy x đòn / x bã vai + sườn 1,2,3
- Tổn thương mạch máu lớn, đỉnh phổi
- Gẫy cung sau, dù nhiều sườn, tiên lượng tốt hơn.
(Khối cơ lưng dầy / cố định tốt).
● Nếu có gẫy sườn 11, 12
• Bên (T) chú ý tổn thương lách và thận (T);
• Bên (P) chú ý tổn thương gan và thận (P).
VẾT THƯƠNG THẤU NGỰC
• Cơ chế bị thương:
Nếu VT từ vú đến ngang rốn (80%).
• Dấu gián tiếp:
- Nếu VT chợt ở ngực mà lại có HC xuất
huyết nội hoặc HC viêm phúc mạc (ở bụng).
- Hoặc vết thương ở vùng bụng mà lại có
TKMP hoặc TMMP trên ngực.
CHẨN ĐOÁN VẾT THƯƠNG TIM
-Lỗ vào nằm trong vùng định vị của tim/ xuyên tim.
-HC chèn ép tim cấp: khó thở, mặt tím tái, dấu mạch nghịch,
TM cổ phồng, tiếng tim xa xăm, HA tụt.
-HC chảy máu cấp
•X quang khó xác định. Soi dưới huỳnh quang: bóng tim to,
đập yếu / không đập.
• ECG: điện thế thấp
• ECHO tim cấp cứu: rất giá trị & hiệu quả.
• Chọc MNT: để (chọc dò) và (chọc hút).
giải phóng tamponade trong lúc chờ mở ngực.
CÁC XN CẬN LÂM SÀNG