Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

III. Xử lý số liệu.

1. Định luật Malus.


Bảng 1. Nghiệm lại định luật Malus.


cos 2 φ
Góc φ (°) U max

0 1.00 1.00
10 0.97 0.97
20 0.88 0.93
30 0.75 0.86
40 0.59 0.77
50 0.41 0.66
60 0.25 0.52
70 0.12 0.38
80 0.03 0.28
90 0.00 0.23

1.2

0.8
Hệ số truyền

0.6

0.4

0.2

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

đường lý thuyết đường thực nghiệm

Đồ thị 1: Đồ thị so sánh hệ số truyền ánh sáng lí thuyết và thực nghiệm


Nhận xét:

 Hai đồ thị đều có dạng giống nhau (về dáng và sự biến thiên thay đổi của đồ
thị)
 Tuy nhiên, vẫn tồn tại nhiều sự chênh lệch do:
 Hiện tượng không phân cực hoàn toàn của bản T
 Ánh sáng bị tác động từ môi trường xung quanh
Sự phụ thuộc của hệ số truyền hiệu chỉnh vào cos 2 φ .

Với U r =284.75(mV ) ứng với góc φ=90 °

U φ −U r
cos 2 φ
U max

1.00 0.77
0.97 0.74
0.88 0.70
0.75 0.63
0.59 0.54
0.41 0.43
0.25 0.30
0.12 0.15
0.03 0.05
0.00 0.00
0.9

0.8

0.7

0.6
i𝑈𝜑−𝑈𝑟)/𝑈𝑚𝑎𝑥

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2

Đồ thị 2: Đồ thị liên hệ giữa hệ số truyền hiệu chỉnh (Uφ−Ur ¿ /U max vào
cos2(𝜑)
 Đồ thị trước khi hiệu chỉnh và sau khi hiệu chỉnh không chênh lệch nhau
nhiều cho thấy sự trùng hợp tốt giữa lý thuyết và thực nghiệm.
2. Công thức Fresnel

α (°) β (° ) U ⊥ (mV )

(

)
U0 ⊥ | |
Er⊥
E
i

U ∕ ∕ (mV )

(

)
U0 ∕ ∕
| |
Er∕
E
i

∕ ∕

10 6.52 110 0.24 0.21 82 0.20 0.21

15 9.74 87 0.21 0.22 89 0.21 0.2

20 12.92 94 0.21 0.23 97 0.22 0.19

25 16.03 109 0.24 0.24 104 0.23 0.18

30 19.07 147 0.28 0.25 116 0.24 0.17

35 22.02 131 0.26 0.27 130 0.25 0.15

40 24.84 156 0.28 0.29 121 0.24 0.13

45 27.53 229 0.34 0.31 71 0.19 0.1


50 30.05 255 0.36 0.35 39 0.14 0.06

55 32.37 342 0.42 0.39 35 0.13 0.02

60 34.47 440 0.48 0.43 24 0.11 0.04

65 36.32 628 0.57 0.49 73 0.19 0.11

70 37.89 815 0.65 0.56 155 0.24 0.2

80 40.06 1268 0.81 0.74 618 0.55 0.48

90 40.81 1932 (U 0 ¿ 1 1 2020 (U 0 ¿ 1 1

1.2

0.8
(|(𝐸𝑟)/(𝐸𝑖 )|

0.6

0.4

0.2

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

|(E𝑟)/(E𝑖 )|//tn |(E𝑟)/(E𝑖 )|//lt |(E𝑟)/(E𝑖 )| ⊥ tn |(E𝑟)/(E𝑖 )| ⊥lt

Đồ thị 3: Đồ thị lý thuyết và thực nghiệm của hàm f(α )= || Er


E
i với trường hợp phân

cực vuông góc và song song


Nhận xét :
 Các ảnh hưởng nhiễu của môi trường xung quang đến bài thí nghiệm :
 Việc lấy U chỉ là tương đối vì U nhảy số liên tục, không cố định.
 Khi lắp đặt dụng cụ như yêu cầu, độ chính xác chỉ ở vị trí tương đối.
 Việc điều chỉnh phương hướng bản thuỷ tinh không chính xác
 Sự ảnh hưởng đến từ môi trường xung quanh (ánh sáng, …).
 Mức độ chính xác của kết quả đo :
 Có sự chênh lệch giữa đường lý thuyết và đường thực nghiệm trong
quá trình đo đạc và tính toán nhưng ta vẫn thấy được chúng có cùng
dạng với nhau về cả hình dạng và sự biến thiên

You might also like