CSDL Query

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

Query cơ bản

• Tạo
• Sửa
• Xoá
Ứng dụng (Application) • Truy vấn

• Quản lí xxx

• Thông tin
Database Server

Hệ quản trị CSDL • MSSQL


• MySQL
• Sqlite3 • MariaDB
• MySQL Workbench • Amazon Aurora
• SQL Management
Studio
Cơ sở dữ liệu
Columns/Attributes/Fields
Mã sinh viên Họ tên Lớp GPA Số người yêu
b20dccn001 Nguyễn Văn Anh d20cqcn01 4.0 2
b20dccn002 Trương Tuấn d20cqcn01 3.8 2
Rows/Tuples/ Bình
Records b20dccn003 Trương Tuấn d20cqcn02 3.5 1
Bình
b20dccn004 Lê Việt Dũng d20cqcn02 2.5 0
b20dccn005 Trần Quốc Khánh d20cqcn03 3.6 3
Tạo CSDL
• sqlite3 <tên>.sql
• sqlite3 ptit.sql
Tạo bảng
CREATE TABLE tenbang(
cot1 kieudulieu 1 PRIMARY KEY,
cot2 kieudulieu2,
....
cotn kieudulieun);
Tạo bảng
• Kiểu dữ liệu
• Số: INT, FLOAT
• Xâu:
• CHAR(n): Chuỗi có độ dài cố định n
• VARCHAR (n): Chuỗi có độ dài tối đa là n
Tạo bảng
CREATE TABLE Sinhvien(
masinhvien VARCHAR(20) PRIMARY KEY,
hoten VARCHAR(50),
lop VARCHAR(20),
gpa FLOAT,
songuoiyeu INT);
Đổi tên bảng
ALTER TABLE tên cũ RENAME TO tên mới;
Chèn dữ liệu vào bảng
INSERT INTO tên bảng VALUES(‘dữ liệu cột 1’, ‘dữ liệu cột 2’, ..., ’dữ liệu cột n’);
Chèn dữ liệu vào bảng
INSERT INTO Sinhvien VALUES ('b20dccn001', 'Nguyen Van Anh', 'd20cqcn01', 4.0, 2);
INSERT INTO Sinhvien VALUES ('b20dccn002', 'Truong Tuan Binh', 'd20cqcn01', 3.8, 2);
INSERT INTO Sinhvien VALUES ('b20dccn003', 'Truong Tuan Binh', 'd20cqcn02', 3.5, 1);
INSERT INTO Sinhvien VALUES ('b20dccn004', 'Le Viet Dung', 'd20cqcn02', 2.5, 0);
INSERT INTO Sinhvien VALUES ('b20dccn005', 'Tran Quoc Khanh', 'd20cqcn03', 3.6, 3);
Chèn thêm cột
• ALTER TABLE tên bảng ADD tên cột kiểu dữ liệu
Chèn thêm cột
ALTER TABLE Sinhvien
ADD hocbong VARCHAR(1);
Xoá bỏ Record
• DELETE FROM tên bảng WHERE điều kiện
Xoá bỏ Record
• DELETE FROM Sinhvien WHERE masinhvien=‘b20dccn005’;
Cập nhật Record
• UPDATE tên bảng SET giá trị mới WHERE điều kiện
Cập nhật Record
UPDATE Sinh Vien SET hoten =‘Truong Tuan Canh’ WHERE masinhvien = ‘b20dccn003’;
Truy vấn
• SELECT cột cần lấy FROM tên bảng WHERE điều kiện
Truy vấn
SELECT hoten FROM Sinhvien WHERE songuoiyeu = 0;
Truy vấn
• Lọc trùng: DISTINCT
• Sắp xếp theo: ORDER BY
Truy vấn
• Lọc trùng: DISTINCT
• Sắp xếp theo: ORDER BY
• Giới hạn n bản ghi: LIMIT n
• Sau WHERE: Dùng AND hoặc OR để kết hợp
• Tạo bí danh: AS
Xử lí xâu kí tự
• LIKE
• LOWER(string)/UPPER (string)
• LENGTH(string)
• SUBSTRING(string,start,number)
• CAST(datatype1 AS datatype2)
JOIN – Inner Join
JOIN – Inner Join
JOIN – Inner Join
Self
Join
Outter Join
Outter Join
Aggregation – tính toán
• COUNT
• SUM
• AVG
• MAX
• MIN
• LENGTH(string)
FWGHOS
1. FROM
2. WHERE
3. GROUP BY
4. HAVING
5. ORDER BY
6. SELECT
Subqueries

You might also like