MÔN NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC & CẤU TẠO CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KTCN TRONG THIẾT KẾ NHÀ MÁY
Đề 01: Thiết kế nhà máy in báo (Nhóm có STT lẻ)
1. Lựa chọn một khu đất có quy mô khoảng 3 - 3.5 ha trong KCN Phú Mỹ 1 và Phân tích ưu điểm và nhược điểm của khu đất đã chọn 2. Thiết kế Tổng mặt bằng XNCN (theo danh mục các hạng mục) 3. Vẽ sơ đồ mặt bằng (vẽ lưới cột, không vẽ dây chuyền công năng), mặt cắt ngang, mặt cắt dọc của nhà sản xuất chính theo kích thước cụ thể như sau: Nhà SX 03 tầng bằng thép tiền chế, kích thước mặt bằng: 90 m x 48 m, chiều cao tầng: 5m; nhà máy sử dụng cầu trục dạng treo trên tầng 3, có cửa sổ mái. BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ MÔN NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC & CẤU TẠO CÔNG NGHIỆP
ỨNG DỤNG NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KTCN TRONG THIẾT KẾ NHÀ MÁY
Đề 02: Thiết kế nhà máy lắp ráp ô tô (Nhóm có STT chẵn)
1. Lựa chọn một khu đất có quy mô khoảng 5 – 5.5 ha trong KCN Phú Mỹ 1 và Phân tích ưu điểm và nhược điểm của khu đất đã chọn 2. Thiết kế Tổng mặt bằng XNCN (theo danh mục các hạng mục) 3. Vẽ sơ đồ mặt bằng (vẽ lưới cột, không vẽ dây chuyền công năng), mặt cắt ngang, mặt cắt dọc của nhà sản xuất chính theo kích thước cụ thể như sau: Nhà SX 01 tầng, kích thước mặt bằng 120 m x 168m; H = 12m, nhà có sử dụng cầu trục đặt trên vai cột với Q = 10T. BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ MÔN NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC & CẤU TẠO CÔNG NGHIỆP BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ MÔN NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC & CẤU TẠO CÔNG NGHIỆP Đề 01: CÁC HẠNG MỤC CHỨC NĂNG TRONG NHÀ MÁY Nhà máy in báo TT Hạng mục công trình Diện tích chiếm đất (m2) 1 Nhà sản xuất (hợp khối cả kho nguyên liệu, kho thành phẩm) 4320 2 Bãi xuất – nhập hàng 800 3 Khu vực hành chính và phục vụ sinh hoạt 1000 4 Trạm bơm , bể nước sạch 350 5 Trạm xử lý nước thải 900 6 Trạm biến thế và phát điện dự phòng 150 7 Kho xăng dầu 200 8 Cổng, thường trực 40 9 Ga ra xe đạp, xe máy 200 10 Bãi đỗ xe con 600 Tổng cộng 8560 TT Hạng mục công trình Diện tích chiếm đất (m2) 1 Phân xưởng sản xuất chính 20160 2 Bãi xuất – nhập hàng 2500 3 Kho thành phẩm và trưng bày 2000 4 Kho trung tâm, thiết bị 3000 5 Phân xưởng cơ điện 200 6 Trạm biến thế và phát điện dự phòng 150 7 Trạm cấp nước 400 8 Khu xử lý nước thải 800 9 Khu xử lý chất thải rắn 100 10 Khu hành chính, phục vụ sinh hoạt 2000 11 Gara ô tô, xe máy 300 12 Thường trực bảo vệ 60 Tổng cộng 31670