Professional Documents
Culture Documents
Thuyet Minh ĐA BT2 - Cong Hoan
Thuyet Minh ĐA BT2 - Cong Hoan
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Số tầng L1 (m) L2(m) B (m) Ht (m) pc (daN/m2) Địa điểm xây dựng ht (m)
4 7.0 2.6 3.5 3.3 150 Tp.Đà Nẵng 0.8
Tải
Bê tông
Vữa l
Gạch
Gạch
Bê tông
Hoạt t
Hoạt tải
Hoạt
Hoạt
Dạng đị
ht (m) tm (m) t (m) axb cửa sổ (m) AxB cửa chính (m)
0.8 0.11 0.22 1.2 x 1.5 1.2 x 2.5
Trong đó: n là hệ số tin cậy tải trọng theo mục 4.3.3 - TCVN 2737:1995
gmáitôn: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều tra Bảng 3 - TCVN 2737:1995
+ Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn mái:
qm = pm + gm = 97,5 + 697,6 = 795.1 (daN/m2)
(ở đây lấy sơ bộ chiều cao tường bằng chiều cao tầng nhà h t = Ht)
+ Lực dọc do tường che mái + tường thu hồi:
N3 = gt.lt.ht = 296 x (3,5 x 0.8 + 7/2 x 0.2 ) = 1036.0 (daN)
(Lấy sơ bộ chiều cao tường thu hồi trung bình đoạn tính bằng 0,2m và tường che mái 0,8m)
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên bản sàn mái:
N4 = qm.SA = 795,1 x 12,25 = 9740.0 (daN)
+ Với nhà 4 tầng ta có 3 sàn và 1 sàn mái:
N = Σni.Ni = 3 x (7377 + 11873,4) + 1 x (1036 + 9740) = 68527.20 (daN)
+ Do lực dọc bé nên khi kể đến ảnh hưởng của moment ta lấy k = 1.1
k.N 1,1 x 68527,2
→ A= = = 519.9 (cm2)
Rb 145.0
Vậy ta chọn kích cột bAxhA = bDxhD = 22 x 30 cm có A = 660.0 (cm2) ≈ 520 (cm2)
Càng lên cao lực dọc càng giảm nên ta chọn kích thước tiết diện cột như sau:
+ Cột trục A và trục D có kích thước:
- bcAxhcA = bcDxhcD = 22 x 30 (cm) cho cột tầng 1 và tầng 2.
- bcAxhcA = bcDxhcD = 22 x 25 (cm) cho cột tầng 3 và tầng 4.
+ Cột trục B và trục C có kích thước:
- bcBxhcB = bcCxhcC = 22 x 35 (cm) cho cột tầng 1 và tầng 2.
- bcBxhcB = bcCxhcC = 22 x 30 (cm) cho cột tầng 3 và tầng 4.
https://autocad123.vn/file-template-autocad-theo-tcvn-cong-cu-giup-thanh-thao-autocad-s045/
File cad chuẩn layer
Ẩn dòng này!
Ẩn dòng này!
2. Sơ đồ kết cấu
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm) với trục
của hệ kết cấu được tính đến trọng tâm tiết diện của thanh.
Ø Nhịp tính toán của dầm:
Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột.
+ Xác định tính toán của dầm AB và CD:
lAB = lCD = L1 + t/2 + t/2 - hcA/2 - hcB/2 = 7 + 0,22/2 + 0,22/2 - 0,25/2 - 0,3/2 = 6.945 (m)
(ở đây đã lấy trục cột là trục của cột tầng 3 và tầng 4)
+ Xác định tính toán của dầm BC:
lBC = L2 - t/2 - t/2 + hcB/2 + hcC/2 = 2,6 - 0,22/2 - 0,22/2 + 0,3/2 + 0,3/2 = 2.680 (m)
g2
1 Do trọng lượng bản thân dầm bdxhd = 22x25 151.3
2 Do tải trọng ô sàn a x b = 2.6 x 3.5 m truyền vào dưới dạng hình
tam giác với tung độ lớn nhất:
gtg = 302,2 x (2,6 - 0,22) = 719.2
Đổi ra tải trọng phân bố hình tam giác sang tải trọng phân bố đều
hình chữ nhật với k = 0,625
719,2 x 0,625 449.5
Cộng và làm tròn 600.8
TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN/m
gm1 ,
1 Do trọng lượng tường thu hồi 110, cao trung bình: 0.327 (m)
gt1 = 296 x 0,327 96.8
2 Do trọng lượng bản thân dầm bdxhd = 22x60 363.0
3 Do tải trọng ô sàn a x b = 3.5 x 7.0 m truyền vào dưới dạng hình
thang với tung độ lớn nhất:
ght = 697,6 x (3,5 - 0,22) = 2288.1
Đổi ra tải trọng phân bố hình thang sang tải trọng phân bố đều hình
chữ nhật với k = 0,891
2288,1 x 0,891 2038.7
Cộng và làm tròn 2498.5
gm2
1 Do trọng lượng tường thu hồi 110, cao trung bình: 0.738 (m)
gt2 = 296 x 0,738 218.4
2 Do trọng lượng bản thân dầm bdxhd = 22x25 151.3
3 Do tải trọng ô sàn a x b = 2.6 x 3.5 m truyền vào dưới dạng hình
tam giác với tung độ lớn nhất:
gtg = 697,6 x (2,6 - 0,22) = 1660.3
Đổi ra tải trọng phân bố hình tam giác sang tải trọng phân bố đều
hình chữ nhật với k = 0,625
1660,3 x 0,625 1037.7
Cộng và làm tròn 1407.4
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TRÊN MÁI - daN/m
Do tải trọng ô sàn a x b = 2.6 x 3.5 m truyền vào dưới dạng hình
tam giác với tung độ lớn nhất:
ptg1 = 97,5 x 2,6 = 253.5
Đổi ra tải trọng phân bố hình tam giác sang tải trọng phân bố đều
hình chữ nhật với k = 0,625
253,5 x 0,625 158.4
mI mI
2 p B = p C (daN)
Do tải trọng sàn mái truyền vào:
II II II II
2 p A = p B = p C = p D (daN)
Do tải trọng sàn trong phòng truyền vào:
195 x 3,5 x 3,5/4 597.2
Hình 17 - Sơ đồ hoạt t
b/l
Tải trọng ở trên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột Sđ, Sh với k = 0.711
Hình dáng tường che mái và các hệ số khí động căn cứ theo Bảng 6 - Bảng chỉ dẫn xác định ≤1
hệ số khí động - TCVN 2737:1995 ≥2
Do có tường che chắn toàn mái nên xét vào trường hợp 1b mặt phẳng thẳng đứng mặt biên Tỷ số h1/L =
nhô cao Cđ = 0.7 và Ch = -0.6 Trị số S tí
S = W0.γ.k.B.Σci.hi = 95 x 1,2 x 0,711 x 3,5 ΣCihi = 283.7 ΣCihi S = W0.γ.k
+ Phía gió đẩy: Sd = 283,7 x 0,7 x 0.8 = 158.90 (daN) + Phía gió
+ Phía gió hút: Sh = 283,7 x -0,6 x 0.8 = -136.20 (daN) + Phía gió
TCVN 2737:1995 - Bảng 6. Bảng chỉ dẫn xác định hệ số khí động
2. Nhà có mái dốc hai phía
α h1/l
Hệ số
độ 0 0.5 1 ≥2
0 0 -0.6 -0.7 -0.8
20 +0.2 -0.4 -0.7 -0.8
Ce1
40 +0.4 +0.3 -0.2 -0.4
60 +0.8 +0.8 +0.8 +0.8
Ce2 ≤ 60 -0.4 -0.4 -0.5 -0.8
Giá trị Ce3 khi h1/l bằng
b/l
≤ 0.5 1 ≥2
≤1 -0.4 -0.5 -0.6
≥2 -0.5 -0.6 -0.6
Tỷ số h1/L = (3,3 x 4)/(2,6 + 7) = 1.375 Nội suy có Ce1 = -0.77 và Ce2 = -0.71
Trị số S tính theo công thức:
S = W0.γ.k.B.Σci.hi = 95 x 1,2 x 0,711 x 3,5 ΣCihi = 283.7 ΣCihi
+ Phía gió đẩy: Sd = 283,7 x (0,8 x 0,8 - 0,77 x 0.8)= (daN)
+ Phía gió hút: Sh = 283,7 x (0,6 x 0,8 + 0,71 x 0.8)= (daN)
ò
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
IX. TỔ HỢP NỘI LỰC
Các bảng tổ hợp nội lực cho dầm và cột được trình bành ở bảng 5 và bảng 6.
+ Với một phần tử dầm: Tiến hành tổ hợp cho 3 tiết diện (2 tiết diện đầu dầm và 1 tiết diện giữa dầm). Trường
+ Với một phần tử cột: Tiến hành tổ hợp cho 2 tiết diện ( tiết diện chân cột và 1 tiết diện đỉnh cột). Hoặc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
0 M (Kgf.m) -6075.27 -1012.29 -175.86 3437.84 -3479.25 - -9554.52 -7087.56 - -10275.93 -10117.66
Q (Kgf) -10533.74 -2041.27 16.95 1076.49 -1083.79 - -11617.53 -12575.01 - -13331.04 -13346.29
5 3.4725 M (Kgf.m) 11464.98 2409.71 -234.71 -300.27 284.20 13874.69 - 11164.71 13889.50 - 13152.24
Q (Kgf) 431.37 70.36 16.95 1076.49 -1083.79 501.73 - 1507.86 -480.72 - 1478.79
6.945 M (Kgf.m) -9071.14 -1500.92 -293.56 -4038.38 4047.65 - -13109.52 -10865.62 - -14320.71 -14320.71
Q (Kgf) 11396.48 2181.98 16.95 1076.49 -1083.79 - 12472.97 13595.41 - 14344.36 14344.36
0 M (Kgf.m) -1310.72 -203.96 -238.56 903.31 -901.97 - -2212.69 -2212.69 - -2520.76 -2337.20
Q (Kgf) -1007.75 0.00 -653.25 673.61 -673.61 - -1681.36 -1681.36 - -2201.92 -2201.92
6
4+5 4+8 4+5 4+7
6 1.34 M (Kgf.m) -635.53 -203.96 199.12 0.67 0.67 - -839.49 -634.86 - -819.09 -634.93
Q (Kgf) 0.00 0.00 0.00 673.61 -673.61 - 0.00 -673.61 - 0.00 606.25
2.68 M (Kgf.m) -1310.72 -203.96 -238.56 -901.97 903.31 - -2212.69 -2212.69 - -2520.76 -2337.20
Q (Kgf) 1007.75 0.00 653.25 673.61 -673.61 - 1681.36 1681.36 - 2201.92 2201.92
0 M (Kgf.m) -9071.14 -1500.92 -293.56 4047.65 -4038.38 - -13109.52 -10865.62 - -14320.71 -14320.71
Q (Kgf) -11396.48 -2181.98 -16.95 1083.79 -1076.49 - -12472.97 -13595.41 - -14344.36 -14344.36
7 3.473 M (Kgf.m) 11464.98 2409.71 -234.71 284.20 -300.27 13874.69 - 11164.71 13889.50 - 13152.24
Q (Kgf) -431.37 -70.36 -16.95 1083.79 -1076.49 -501.73 - -1507.86 480.72 - -1478.79
6.945 M (Kgf.m) -6075.27 -1012.29 -175.86 -3479.25 3437.84 - -9554.52 -7087.56 - -10275.93 -10117.66
Q (Kgf) 10533.74 2041.27 -16.95 1083.79 -1076.49 - 11617.53 12575.01 - 13331.04 13346.29
0 M (Kgf.m) -6531.90 -293.83 -1002.31 2084.53 -2074.05 - -8605.95 -7534.21 - -9565.07 -9300.62
Q (Kgf) -10516.50 18.24 -2045.19 627.75 -626.01 - -11142.51 -12561.69 - -12904.16 -12920.58
12 3.4725 M (Kgf.m) 10948.48 -357.17 2433.31 -95.34 99.79 13381.79 - 10853.14 13228.27 - 12731.20
Q (Kgf) 448.61 18.24 66.44 627.75 -626.01 515.05 - 1076.36 -55.00 - 1089.80
6.945
12
6.945 M (Kgf.m) -9647.50 -420.51 -1463.70 -2275.21 2273.62 - -11922.71 -11531.71 - -13390.98 -13390.98
Q (Kgf) 11413.72 18.24 2178.06 627.75 -626.01 - 12041.47 13610.02 - 13955.37 13955.37
0 M (Kgf.m) -1207.76 -215.38 -205.42 513.42 -513.95 - -1721.71 -1628.56 - -2049.04 -1864.16
Q (Kgf) -1007.75 -653.25 0.00 383.35 -383.35 - -1391.10 -1661.00 - -1940.69 -1940.69
13 1.34 M (Kgf.m) -532.57 222.30 -205.42 -0.26 -0.26 - -737.99 -532.83 - -717.92 -532.80
Q (Kgf) 0.00 0.00 0.00 383.35 -383.35 - 0.00 -383.35 - 0.00 345.02
2.68 M (Kgf.m) -1207.76 -215.38 -205.42 -513.95 513.42 - -1721.71 -1628.56 - -2049.04 -1864.16
Q (Kgf) 1007.75 653.25 0.00 383.35 -383.35 - 1391.10 1661.00 - 1940.69 1940.69
0 M (Kgf.m) -9647.50 -420.51 -1463.70 2273.62 -2275.21 - -11922.71 -11531.71 - -13390.98 -13390.98
Q (Kgf) -11413.72 -18.24 -2178.06 626.01 -627.75 - -12041.47 -13610.02 - -13955.37 -13955.37
14 3.4725 M (Kgf.m) 10948.48 -357.17 2433.31 99.79 -95.34 13381.79 - 11048.27 13228.27 - 11038.29
Q (Kgf) 10516.50 -18.24 -66.44 626.01 -627.75 10450.06 - 11142.51 11020.11 - 11079.91
6.945 M (Kgf.m) -6531.90 -293.83 -1002.31 -2074.05 2084.53 - -8605.95 -7534.21 - -9565.07 -9300.62
Q (Kgf) 10516.50 -18.24 2045.19 626.01 -627.75 - 11142.51 12561.69 - 12904.16 12920.58
0 M (Kgf.m) -5513.79 -820.46 -212.58 1079.40 -1077.35 - -6591.14 -6334.25 - -7413.14 -7221.82
19
0
Q (Kgf) -10471.84 -2035.67 18.85 336.00 -335.74 - -10807.58 -12507.51 - -12589.14 -12606.11
19 3.4725 M (Kgf.m) 11811.49 2582.10 -278.02 -87.34 88.52 14393.59 - 11724.15 14215.05 - 13806.56
Q (Kgf) 493.28 75.95 18.85 336.00 -335.74 569.23 - 829.28 259.47 - 881.00
6.945 M (Kgf.m) -8939.59 -1347.96 -343.46 -1254.09 1254.40 - -10631.01 -10631.01 - -11590.55 -11590.55
Q (Kgf) 11458.39 2187.58 18.85 336.00 -335.74 - 13664.82 13664.82 - 13746.58 13746.58
0 M (Kgf.m) -1358.36 -232.49 -226.51 323.32 -323.58 - -1817.36 -1817.36 - -2062.68 -1853.44
Q (Kgf) -1007.75 0.00 -653.25 241.38 -241.38 - -1661.00 -1661.00 - -1812.92 -1812.92
20 1.34 M (Kgf.m) -683.17 -232.49 211.16 -0.13 -0.13 - -915.66 -683.30 - -892.65 -683.29
Q (Kgf) 0.00 0.00 0.00 241.38 -241.38 - 0.00 -241.38 - 0.00 217.24
2.68 M (Kgf.m) -1358.36 -232.49 -226.51 -323.58 323.32 - -1817.36 -1817.36 - -2062.68 -1853.44
Q (Kgf) 1007.75 0.00 653.25 241.38 -241.38 - 1661.00 1661.00 - 1812.92 1812.92
0 M (Kgf.m) -8939.59 -1347.96 -343.46 1254.40 -1254.09 - -10631.01 -10631.01 - -11590.55 -11590.55
Q (Kgf) -11458.39 -2187.58 -18.85 335.74 -336.00 - -13664.82 -13664.82 - -13746.58 -13746.58
21 3.4725 M (Kgf.m) 11811.49 2582.10 -278.02 88.52 -87.34 14393.59 - 11724.15 14215.05 - 13806.56
Q (Kgf) -493.28 -75.95 -18.85 335.74 -336.00 -569.23 - -829.28 -259.47 - -881.00
21
6.945 M (Kgf.m) -5513.79 -820.46 -212.58 -1077.35 1079.40 - -6591.14 -6334.25 - -7413.14 -7221.82
Q (Kgf) 10471.84 2035.67 -18.85 335.74 -336.00 - 10807.58 12507.51 - 12589.14 12606.11
0 M (Kgf.m) -3099.07 -170.97 -253.24 156.55 -200.68 - -3523.28 -3352.31 - -3661.47 -3507.60
Q (Kgf) -9453.14 9.17 -1025.81 71.04 -78.36 - -10469.78 -10478.95 - -10438.64 -10446.89
26 3.4725 M (Kgf.m) 12474.59 -202.81 1475.42 -90.14 71.44 13950.01 - 12384.45 13866.76 - 13538.81
Q (Kgf) 10419.98 9.17 30.18 71.04 -78.36 10450.16 - 10491.02 10376.62 - 10519.33
6.945 M (Kgf.m) -6456.44 -234.66 -462.84 -336.83 343.56 - -7153.94 -7153.94 - -7387.34 -7387.34
Q (Kgf) 10419.98 9.17 1086.17 71.04 -78.36 - 11515.32 11515.32 - 11469.72 11469.72
0 M (Kgf.m) -2077.05 -48.35 -146.66 150.38 -148.61 - -2272.06 -2272.06 - -2386.31 -2254.31
Q (Kgf) -2088.59 -212.26 0.00 111.56 -111.56 - -2300.85 -2300.85 - -2380.03 -2380.03
27 1.34 M (Kgf.m) -677.70 93.86 -146.66 0.88 0.88 - -824.36 -676.82 - -809.69 -676.91
Q (Kgf) 0.00 0.00 0.00 111.56 -111.56 - 0.00 -111.56 - 0.00 100.40
2.68 M (Kgf.m) -2077.05 -48.35 -146.66 -148.61 150.38 - -2272.06 -2272.06 - -2386.31 -2254.31
Q (Kgf) 2088.59 212.26 0.00 111.56 -111.56 - 2300.85 2300.85 - 2380.03 2380.03
0
0 M (Kgf.m) -6456.44 -234.66 -462.84 343.56 -336.83 - -7153.94 -7153.94 - -7387.34 -7387.34
Q (Kgf) -10419.98 -9.17 -1086.17 78.36 -71.04 - -11515.32 -11515.32 - -11469.72 -11469.72
28 3.4725 M (Kgf.m) 12474.59 -202.81 1475.42 71.44 -90.14 13950.01 - 12384.45 13866.76 - 13538.81
Q (Kgf) -483.42 -9.17 -30.18 78.36 -71.04 -513.60 - -554.46 -440.06 - -582.77
6.945 M (Kgf.m) -3099.07 -170.97 -253.24 -200.68 156.55 - -3523.28 -3352.31 - -3661.47 -3507.60
Q (Kgf) 9453.14 -9.17 1025.81 78.36 -71.04 - 10469.78 10478.95 - 10438.64 10446.89
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
M (Kgf.m) -939.17 -212.47 29.08 3021.30 -2911.60 2082.13 -3850.77 -1122.56 -3850.77 1806.17 -3750.83 -3724.66
0
N (Kgf) -66718.12 -5243.94 -3931.00 2111.28 -2123.91 -64606.84 -68842.03 -75893.06 -68842.03 -68355.87 -73349.19 -76887.09
Q (Kgf) -542.51 -123.04 17.14 490.09 -1326.53 -52.42 -1869.04 -648.41 -1869.04 -86.00 -1847.12 -1831.70
1
4+8 4+7 4+5+6 4+8 4+5+8 4+5+6+8
M (Kgf.m) 1881.91 427.36 -60.04 -2021.60 2115.61 3997.52 -139.69 2249.23 3997.52 4170.58 - 4116.55
5.2
N (Kgf) -65774.32 -5243.94 -3931.00 2111.28 -2123.91 -67898.23 -63663.04 -74949.26 -67898.23 -72405.39 - -75943.29
1
5.2
Q (Kgf) -542.51 -123.04 17.14 490.09 -607.01 -1149.52 -52.42 -648.41 -1149.52 -1199.56 - -1184.13
M (Kgf.m) 1195.73 282.80 -73.57 3962.33 -3963.36 5158.06 -2767.63 1404.96 5158.06 5016.35 -2437.51 4950.13
0
N (Kgf) -79460.48 -7593.78 -7218.32 -701.37 714.00 -80161.85 -78746.48 -94272.58 -80161.85 -86926.12 -85314.37 -93422.60
Q (Kgf) 693.95 164.24 -42.77 1441.98 -1442.75 2135.93 -748.80 815.42 2135.93 2139.55 -643.02 2101.06
2
4+8 4+7 4+5+6 4+7 4+6+8 4+5+7 4+5+6+7
M (Kgf.m) -2412.79 -571.25 148.84 -3535.99 3538.91 1126.12 -5948.78 -2835.20 -5948.78 906.19 -6109.31 -5975.35
5.2
N (Kgf) -78359.38 -7593.78 -7218.32 -701.37 714.00 -77645.38 -79060.75 -93171.48 -79060.75 -84213.27 -85825.02 -92321.50
Q (Kgf) 693.95 164.24 -42.77 1441.98 -1442.75 -748.80 2135.93 815.42 2135.93 -643.02 2139.55 2101.06
M (Kgf.m) -1195.73 -282.80 73.57 3963.36 -3962.33 2767.63 -5158.06 -1404.96 -5158.06 2437.51 -5016.35 -4950.13
0
N (Kgf) -79460.48 -7593.78 -7218.32 714.00 -701.37 -78746.48 -80161.85 -94272.58 -80161.85 -85314.37 -86926.12 -93422.60
Q (Kgf) -693.95 -164.24 42.77 1442.75 -1441.98 748.80 -2135.93 -815.42 -2135.93 643.02 -2139.55 -2101.06
3
4+8 4+7 4+5+6 4+8 4+5+8 4+6+7 4+5+6+8
M (Kgf.m) 2412.79 571.25 -148.84 -3538.91 3535.99 5948.78 -1126.12 2835.20 5948.78 6109.31 -906.19 5975.35
5.2
N (Kgf) -78359.38 -7593.78 -7218.32 714.00 -701.37 -79060.75 -77645.38 -93171.48 -79060.75 -85825.02 -84213.27 -92321.50
Q (Kgf) -693.95 -164.24 42.77 1442.75 -1441.98 -2135.93 748.80 -815.42 -2135.93 -2139.55 643.02 -2101.06
M (Kgf.m) 939.17 212.47 -29.08 2911.60 -3021.30 3850.77 -2082.13 1122.56 3850.77 3750.83 -1806.17 3724.66
0
N (Kgf) -66718.12 -5243.94 -3931.00 -2123.91 2111.28 -68842.03 -64606.84 -75893.06 -68842.03 -73349.19 -68355.87 -76887.09
Q (Kgf) 542.51 123.04 -17.14 1326.53 -1449.49 1869.04 -906.98 648.41 1869.04 1847.12 -777.46 1831.70
4
4+8 4+7 4+5+6 4+7 4+6+8 4+5+7 4+5+6+7
5.2
4
M (Kgf.m) 939.17 -427.36 60.04 -2115.61 2021.60 2960.77 -1176.44 571.85 -1176.44 2812.65 -1349.50 -1295.47
5.2
N (Kgf) -65774.32 -5243.94 -3931.00 -2123.91 2111.28 -63663.04 -67898.23 -74949.26 -67898.23 -67412.07 -72405.39 -75943.29
Q (Kgf) 542.51 123.04 -17.14 607.01 -490.09 52.42 1149.52 648.41 1149.52 86.00 1199.56 1184.13
M (Kgf.m) -4193.36 -584.93 -235.91 1416.24 -1363.64 - -5557.00 -5014.20 -5557.00 - -6159.39 -6159.39
0
N (Kgf) -48620.08 -2605.47 -3947.95 1034.79 -1040.12 - -49660.20 -55173.50 -49660.20 - -55454.27 -55454.27
Q (Kgf) -2502.87 -227.44 -263.51 1086.39 -1006.25 - -3509.12 -2993.82 -3509.12 - -3850.35 -3850.35
8
4+8 4+5+6 4+8 4+5+6+8 4+5+6+8
M (Kgf.m) 4066.10 165.63 633.68 -1164.25 1203.56 5269.66 - 4865.41 5269.66 5868.68 - 5868.68
3.3
N (Kgf) -48021.13 -2605.47 -3947.95 1034.79 -1040.12 -49061.25 - -54574.55 -49061.25 -54855.32 - -54855.32
Q (Kgf) -2502.87 -227.44 -263.51 477.54 -549.63 -3052.50 - -2993.82 -3052.50 -3439.39 - -3439.39
M (Kgf.m) 5347.62 725.70 203.84 1405.70 -1410.71 6753.32 - 6277.16 6753.32 7449.34 - 7449.34
0
N (Kgf) -58483.25 -4814.60 -5690.13 -298.50 303.83 -58781.75 - -68987.98 -58781.75 -68206.16 - -68206.16
Q (Kgf) 3171.45 250.49 298.20 943.71 -945.48 4115.16 - 3720.14 4115.16 4514.61 - 4514.61
9
4+7 4+5+6 4+7 4+5+6+7 4+5+6+7
M (Kgf.m) -5118.17 -100.91 -780.23 -1708.53 1709.39 - -6826.70 -5999.31 -6826.70 - -7448.87 -7448.87
3.3
N (Kgf) -57784.48 -4814.60 -5690.13 -298.50 303.83 - -58082.98 -68289.21 -58082.98 - -67507.39 -67507.39
Q (Kgf) 3171.45 250.49 298.20 943.71 -945.48 - 4115.16 3720.14 4115.16 - 4514.61 4514.61
M (Kgf.m) -5347.62 -725.70 -203.84 1410.71 -1405.70 - -6753.32 -6277.16 -6753.32 - -7449.34 -7449.34
0
N (Kgf) -58483.25 -4814.60 -5690.13 303.83 -298.50 - -58781.75 -68987.98 -58781.75 - -68206.16 -68206.16
10
0
Q (Kgf) -3171.45 -250.49 -298.20 945.48 -943.71 - -4115.16 -3720.14 -4115.16 - -4514.61 -4514.61
10
4+8 4+5+6 4+8 4+5+6+8 4+5+6+8
M (Kgf.m) 5118.17 100.91 780.23 -1709.39 1708.53 6826.70 - 5999.31 6826.70 7448.87 - 7448.87
3.3
N (Kgf) -57784.48 -4814.60 -5690.13 303.83 -298.50 -58082.98 - -68289.21 -58082.98 -67507.39 - -67507.39
Q (Kgf) -3171.45 -250.49 -298.20 945.48 -943.71 -4115.16 - -3720.14 -4115.16 -4514.61 - -4514.61
M (Kgf.m) 4193.36 584.93 235.91 1363.64 -1416.24 5557.00 - 5014.20 5557.00 6159.39 - 6159.39
0
N (Kgf) -48620.08 -2605.47 -3947.95 -1040.12 1034.79 -49660.20 - -55173.50 -49660.20 -55454.27 - -55454.27
Q (Kgf) 2502.87 227.44 263.51 1006.25 -1086.39 3509.12 - 2993.82 3509.12 3850.35 - 3850.35
11
4+7 4+5+6 4+7 4+5+6+7 4+5+6+7
M (Kgf.m) -4066.10 -165.63 -633.68 -1203.56 1164.25 - -5269.66 -4865.41 -5269.66 - -5868.68 -5868.68
3.3
N (Kgf) -48021.13 -2605.47 -3947.95 -1040.12 1034.79 - -49061.25 -54574.55 -49061.25 - -54855.32 -54855.32
Q (Kgf) 2502.87 227.44 263.51 549.63 -477.54 - 3052.50 2993.82 3052.50 - 3439.39 3439.39
M (Kgf.m) -2465.80 584.93 -368.62 920.28 -870.49 - -3336.29 -2249.49 -3336.29 - -3581.00 -3054.56
0
N (Kgf) -30884.12 -2623.70 -1305.56 407.04 -414.11 - -31298.23 -34813.38 -31298.23 - -32431.82 -34793.15
Q (Kgf) -1536.99 -160.12 -152.62 822.73 -729.90 - -2266.89 -1849.73 -2266.89 - -2331.26 -2475.37
15
4+8 4+5+6 4+5+6 4+5+6+8 4+5+6+8
M (Kgf.m) 2606.26 400.19 135.03 -558.99 611.39 3217.65 - 3141.48 3141.48 3638.21 - 3638.21
3.3
N (Kgf) -30385.00 -2623.70 -1305.56 407.04 -414.11 -30799.11 - -34314.26 -34314.26 -34294.03 - -34294.03
Q (Kgf) -1536.99 -160.12 -152.62 73.80 -168.21 -1705.20 - -1849.73 -1849.73 -1969.85 - -1969.85
16
M (Kgf.m) 3321.57 104.22 478.05 1080.10 -1078.18 4401.67 - 3903.84 4401.67 4817.70 - 4817.70
0
N (Kgf) -37891.11 -3285.11 -2914.86 -54.09 61.16 -37945.20 - -44091.08 -37945.20 -43519.76 - -43519.76
Q (Kgf) 2077.12 194.52 174.61 682.39 -681.33 2759.51 - 2446.25 2759.51 3023.49 - 3023.49
16
4+7 4+5+6 4+7 4+5+6+7 4+5+6+7
M (Kgf.m) -3532.91 -537.70 -98.17 -1171.78 1170.22 - -4704.69 -4168.78 -4704.69 - -5159.80 -5159.80
3.3
N (Kgf) -37292.16 -3285.11 -2914.86 -54.09 61.16 - -37346.25 -43492.13 -37346.25 - -42920.81 -42920.81
Q (Kgf) 2077.12 194.52 174.61 682.39 -681.33 - 2759.51 2446.25 2759.51 - 3023.49 3023.49
M (Kgf.m) -3321.57 -104.22 -478.05 1078.18 -1080.10 - -4401.67 -3903.84 -4401.67 - -4817.70 -4817.70
0
N (Kgf) -37891.11 -3285.11 -2914.86 61.16 -54.09 - -37945.20 -44091.08 -37945.20 - -43519.76 -43519.76
Q (Kgf) -2077.12 -194.52 -174.61 681.33 -682.39 - -2759.51 -2446.25 -2759.51 - -3023.49 -3023.49
17
4+8 4+5+6 4+8 4+5+6+8 4+5+6+8
M (Kgf.m) 3532.91 537.70 98.17 -1170.22 1171.78 4704.69 - 4168.78 4704.69 5159.80 - 5159.80
3.3
N (Kgf) -37292.16 -3285.11 -2914.86 61.16 -54.09 -37346.25 - -43492.13 -37346.25 -42920.81 - -42920.81
Q (Kgf) -2077.12 -194.52 -174.61 681.33 -682.39 -2759.51 - -2446.25 -2759.51 -3023.49 - -3023.49
M (Kgf.m) 2465.80 128.21 368.62 870.49 -920.28 3336.29 - 2962.63 3336.29 3696.39 - 3696.39
0
N (Kgf) -30884.12 -2623.70 -1305.56 -414.11 407.04 -31298.23 - -34813.38 -31298.23 -34793.15 - -34793.15
Q (Kgf) 1536.99 160.12 152.62 729.90 -822.73 2266.89 - 1849.73 2266.89 2475.37 - 2475.37
18
4+7 4+5+6 4+5+6 4+5+6+7 4+5+6+7 bản
M (Kgf.m) -2606.26 -400.19 -135.03 -611.39 558.99 - -3217.65 -3141.48 -3141.48 - -3638.21 -3638.21
3.3
N (Kgf) -30385.00 -2623.70 -1305.56 -414.11 407.04 - -30799.11 -34314.26 -34314.26 - -34294.03 -34294.03
18
3.3
Q (Kgf) 1536.99 160.12 152.62 168.21 -73.80 - 1705.20 1849.73 1849.73 - 1969.85 1969.85
M (Kgf.m) -2907.52 128.21 -77.55 520.41 -465.96 - -3373.48 -2985.07 -3373.48 - -3396.68 -3396.68
0
N (Kgf) -13292.66 9.17 -1324.41 71.04 -78.36 - -13371.02 -14617.07 -13371.02 - -14555.15 -14555.15
Q (Kgf) -1820.18 -179.17 -100.24 579.61 -482.86 - -2303.04 -1920.42 -2303.04 - -2344.97 -2344.97
22
4+5+6 4+6 4+5+6 4+5+6+8 4+6+8
M (Kgf.m) 3099.07 170.97 253.24 -156.55 200.68 3523.28 - 3352.31 3523.28 3661.47 - 3507.60
3.3
N (Kgf) -12793.54 9.17 -1324.41 71.04 -78.36 -14108.78 - -14117.95 -14108.78 -14047.78 - -14056.03
Q (Kgf) -1820.18 -179.17 -100.24 -169.33 78.84 -2099.59 - -1920.42 -2099.59 -2000.69 - -1839.44
M (Kgf.m) 4048.31 577.77 18.77 405.62 -407.76 4644.85 - 4644.85 4644.85 4950.25 - 4218.21
0
N (Kgf) -17354.12 -500.33 -1384.77 40.52 -33.20 -19239.22 - -19239.22 -19239.22 -19014.24 - -19080.59
Q (Kgf) 2553.85 231.54 101.50 270.55 -272.71 2886.89 - 2886.89 2886.89 3097.08 - 2608.15
23
4+5+6 4+5+6 4+5+6 4+5+6+7 4+5+6+8
M (Kgf.m) -4379.39 -186.31 -316.18 -487.21 492.18 - -4881.88 -4881.88 -4881.88 - -5270.12 -4388.67
3.3
N (Kgf) -16755.17 -500.33 -1384.77 40.52 -33.20 - -18640.27 -18640.27 -18640.27 - -18415.29 -18481.64
Q (Kgf) 2553.85 231.54 101.50 270.55 -272.71 - 2886.89 2886.89 2886.89 - 3097.08 2608.15
M (Kgf.m) -4048.31 -577.77 -18.77 407.76 -405.62 - -4644.85 -4644.85 -4644.85 - -4950.25 -4218.21
0
N (Kgf) -17354.12 -500.33 -1384.77 -33.20 40.52 - -19239.22 -19239.22 -19239.22 - -19014.24 -19080.59
Q (Kgf) -2553.85 -231.54 -101.50 272.71 -270.55 - -2886.89 -2886.89 -2886.89 - -3097.08 -2608.15
24
4+5+6 4+5+6 4+5+6 4+5+6+8 4+5+6+7
3.3
24
M (Kgf.m) 4379.39 186.31 316.18 -492.18 487.21 4881.88 - 4881.88 4881.88 5270.12 - 4388.67
3.3
N (Kgf) -16755.17 -500.33 -1384.77 -33.20 40.52 -18640.27 - -18640.27 -18640.27 -18415.29 - -18481.64
Q (Kgf) -2553.85 -231.54 -101.50 272.71 -270.55 -2886.89 - -2886.89 -2886.89 -3097.08 - -2608.15
M (Kgf.m) 2907.52 420.28 77.55 465.96 -520.41 3405.35 - 2985.07 3373.48 3774.93 - 3396.68
0
N (Kgf) -13292.66 9.17 -1324.41 -78.36 71.04 -14607.90 - -14617.07 -13371.02 -14546.90 - -14555.15
Q (Kgf) 1820.18 179.17 100.24 482.86 -579.61 2099.59 - 1920.42 2303.04 2506.22 - 2344.97
25
4+5+6 4+6 4+5+6 4+5+6+7 4+6+7
M (Kgf.m) -3099.07 -170.97 -253.24 -200.68 156.55 - -3523.28 -3352.31 -3523.28 - -3661.47 -3507.60
3.3
N (Kgf) -12793.54 9.17 -1324.41 -78.36 71.04 - -14108.78 -14117.95 -14108.78 - -14047.78 -14056.03
Q (Kgf) 1820.18 179.17 100.24 -78.84 169.33 - 2099.59 1920.42 2099.59 - 2000.69 1839.44
Chú ý!
Trường hợp vị lỗi : #N/A thì kéo lại công thức cột A Sheet Noi luc - SAP
Hoặc khai báo số thứ tự dầm cột sai ở bảng Tên ở Sheet Noi luc SAP
Đồ án bê tông 2 GVHD: Phạm Văn Lê Cường
A M = +138.89 B
Do hai gối có mômen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn để tính cốt thép chung
cho cả 2:
+ Chọn lớp bê tông bảo vệ c = 2.5 (cm)
+ Tính cốt thép cho gối B và A (mômen âm):
- Bản sàn đổ liền khối với dầm tạo thành tiết diện hình chữ T nhưng tại gối chịu tác dụng mô
men âm (căng thớ trên) nên vùng nén nằm ở dưới vùng kéo nằm ở trên nên tại các gối ta bỏ qua
sự làm việc của cánh nên tiến hành tính theo tiết diện hình chữ nhật bxh = 22x60cm.
- Giả thuyết trọng tâm nhóm cốt thép tại gối đến biên gần nhất của tiết diện
• Chịu kéo: a = 4.0 (cm)
• Chịu nén: a' = 4.0 (cm)
- Chiều cao làm việc của tiết diện h0 = h - a = 60 - 4 = 56 (cm)
- Tại gối B và gối A với M = 143.21 (kN.m)
- Giá trị αm:
143.21 x 10
4
M
αm = = 2
= 0.159 ð
(γb.Rb).b.h02 0,9 x 145 x 22 x 56
- Chiều cao tương đối của vùng chịu nén của bê tông
x
ξ=
h0
=1−√(1−2.𝛼_𝑚 ) = 0.174 ≤ ξ R = 0.533 ð Bố trí cốt thép đơn ð
- Diện tích tiết diện của cốt thép dọc chịu kéo cần thiết: - Phần mô
(γb.Rb).b.ξ.h0 + Rsc.A's 0.9 x 145 x 22 x 0.174 x 56 + 0
As = = = 7.99 (cm2)
Rs 3500 - Diện tích
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
ξR.Rb As 7.99
μmax = = 2,21% > μ= 100% = 100% = 0.65% > μmin = 0.1%
Rs b.h0 22.56
Như vậy lấy As ≥ 7.99 (cm2)
- Chọn bố trí cốt thép như sau có As = 8.22 (cm2) và k/cách giữa các lớp t = 3.0 (cm)
Bố trí 1 lớp: 2Φ18+1Φ20
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép bố trí:
As 8.22
μmax > μbt = 100% = 100% = 0.67% > μmin
b.h0 22.56
- Trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo thực tế:
Σ ai.Asi
att = = 3.4 (cm) < agt = 4.0 (cm) → Thiên về an toàn
Σ Asi
+ Tính cốt thép cho nhịp AB (mômen dương):
- Bản sàn đổ liền khối nên tại các tiết diện giữa nhịp cánh của tiết diện hình chữ T nằm trong
vùng nén do đó tính toán theo tiết diện chữ T với h'f = 10 (cm).
- Giả thuyết trọng tâm nhóm cốt thép giữa dầm đến biên gần nhất của tiết diện:
B M = -9.16 C
Do hai gối có mômen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn để tính cốt thép chung
cho cả 2:
+ Chọn lớp bê tông bảo vệ c = 2.5 (cm)
+ Tính cốt thép cho gối C và B (mômen âm):
- Bản sàn đổ liền khối với dầm tạo thành tiết diện hình chữ T nhưng tại gối chịu tác dụng mô
men âm (căng thớ trên) nên vùng nén nằm ở dưới vùng kéo nằm ở trên nên tại các gối ta bỏ qua
sự làm việc của cánh nên tiến hành tính theo tiết diện hình chữ nhật bxh = 22x25cm.
- Giả thuyết trọng tâm nhóm cốt thép tại gối đến biên gần nhất của tiết diện
• Chịu kéo: a = 4.0 (cm)
• Chịu nén: a' = 4.0 (cm)
- Chiều cao làm việc của tiết diện h0 = h - a = 25 - 4 = 21 (cm)
- Tại gối C và gối B với M = 20.63 (kN.m)
- Giá trị αm:
20.63 x 10
4
M
αm = = 2
= 0.163 ð
(γb.Rb).b.h02 0,9 x 145 x 22 x 21
- Kiểm tra điều kiện chiều cao tương đối của vùng chịu nén của bê tông
x
ξ=
h0
=1−√(1−2.𝛼_𝑚 ) = 0.179 ≤ ξ R = 0.533 ð Bố trí cốt thép đơn ð
- Diện tích tiết diện của cốt thép dọc chịu kéo cần thiết: - Phần mô
(γb.Rb).b.ξ.h0 + Rsc.A's 0.9 x 145 x 22 x 0.179 x 21 + 0
As = = = 3.08 (cm2)
Rs 3500 - Diện tích
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
ξR.Rb As 3.08
μmax = = 2,21% > μ= 100% = 100% = 0.67% > μmin = 0.1%
Rs b.h0 22.21
Như vậy chọn As ≥ 3.083 (cm2)
- Chọn bố trí cốt thép như sau có As = 4.02 (cm2) và k/cách giữa các lớp t = 2.5 (cm)
Bố trí 1 lớp: 2Φ16
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép bố trí:
As 4.02
μmax > μbt = 100% = 100% = 0.87% > μmin
b.h0 22 x 21
- Trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo thực tế:
Σ ai.Asi
att = = 3.3 (cm) < agt = 4.0 (cm) → Thiên về an toàn
Σ Asi
+ Tính cốt thép cho nhịp BC (mômen dương):
- Bản sàn đổ liền khối nên tại các tiết diện giữa nhịp cánh của tiết diện hình chữ T nằm trong
vùng nén do đó tính toán theo tiết diện chữ T với h'f = 8.0 (cm).
- Giả thuyết trọng tâm nhóm cốt thép giữa dầm đến biên gần nhất của tiết diện
• Chịu kéo: a = 4.0 (cm)
• Chịu nén: a' = 4.0 (cm)
- Chiều cao làm việc của tiết diện h0 = h - a = 25 - 4 = 21 (cm)
- Giá trị độ vươn của sải cánh Sc lấy bé hơn giá trị sau:
▪ Một phần sáu nhịp cấu kiện: 2,68/6 = 0.447 (m)
▪ Một nữa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc khi có sườn ngang khi h'f ≥ 0,1h
0,5 x (3,5 - 0,22) = 1.640 (m)
▪ Sáu lần h'f khi không có sườn ngang (hoặc khi khoảng cách giữa chúng lớn hơn khoảng
cách giữa các sườn dọc) và h'f < 0,1h:
6.h'f = 6 x 0,08 = (m)
Vậy Sc = 0.447 (m)
- Chiều rộng cánh của tiết diện chữ T trong vùng chịu nén khi2 bên dầm có bản:
b'f = b + 2 . Sc = 0,22 + 2 x 0,447 = 1.114 (m) = 111.0 (cm).
- Khả năng chịu mô men dương của dầm:
Mf = Rb.b'f.hf.(h0 - 0,5.hf) = 145 x 111 x 8 x (21 - 0,5 x 8) = 2188920 (daN.cm)
= 218.89 (kN.m) ùùùù
Ta có Mmax = 9.16(kN.m) < Mf = 218,89(kN.m)
→ Trục trung hòa đi qua cánh, tính toán như tiết diện hình chữ nhật
9.16 x 10
4
M
αm = = 2
= 0.01 ð
(γb.Rb).b'f.h02
ð
0,9 x 145 x 111 x 21
- Kiểm tra điều kiện chiều cao tương đối của vùng chịu nén của bê tông
x - Phần mô
ξ= =1−√(1−2.𝛼_𝑚 ) = 0.01 ≤ ξ R = 0.533 ð Bố trí cốt thép đơn
h0
- Diện tích tiết diện của cốt thép dọc chịu kéo cần thiết: - Diện tích
Chọn cốt thép cho dọc dầm phải lưu ý đến việc phối hợp thép dầm cho các nhịp liền kề nhau
Bố trí cốt thép dọc cho dầm tầng 2 và dầm tầng 3:
7.99 7.99 3.08 3.08 7.99 7.99
D5 D6 D7
As 6.89 2.33 6.89
(cm2)
2Φ18+1Φ20 2Φ18+1Φ20 2Φ16 2Φ16 2Φ18+1Φ20 2Φ18+1Φ20
(8,22) (8,22) (4,02) (4,02) (8,22) (8,22)
Bố trí
thép 2Φ18+1Φ16 2Φ14 2Φ18+1Φ16
A (7,09) B (3.08) C (7,09) D
Hình XX
+ Chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất lên trên trục dầm tính từ mép trong củ
gối tựa: + Lực cắt ch
Giả thuyết cốt thép đai đặt vuông góc với trục dầm và khoảng cách không đổi trong khoảng thẳng góc d
tiết diện nghiêng đang xét. Tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là là tiết diện có Qb + Qsw bé nhất .
Từ điều kiện cực tiểu của hàm ta có: + Lực cắt ch
φn.φb2.Rbt.b.h02 thẳng góc d
Qb + Qsw = + φsw.qsw.C
C
Qb,1 = Min
Đặt: y = Qb + Qsw và x = C với ∀C > 0. Ta có:
φn.φb2.Rbt.b.h02 + Kiểm tra
y= + φsw.qsw.x
x
φn.φb2.Rbt.b.h02 → Bê tông
Đạo hàm tìm cực trị: y' = - + φsw.qsw
x2 + Yêu cầu l
φn.φb2.Rbt.b.h02 √( φn.φb2.Rbt.b.h02 góc do ngoạ
Ta có: y' = - + φsw.qsw = 0 ð x=± ( .)/(
x2 φsw.qsw
) )
√( φn.φb2.Rbt.b.h02 + Yêu cầu l
Vậy với ∀C > 0 ð C = C0 = ( .)/(
) )
√(
Vậy với ∀C > 0 ð C = C0 = ( .)/(
φsw.qsw góc do ngoạ
) )
Trong đó:
• φn = 1,0 - Hệ số đối với các kết cấu chịu uốn không ứng suất trước cốt thép.
• φb2 = 1,5 - Hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc, lực bám dính và đặc điểm trạng + Yêu cầu k
thái ứng suất của bê tông nằm phía trên vết nứt xiên.
qsw ≥
• φsw = 0,75 - Hệ số kể đến sự suy giảm nội lực dọc theo chiều dài hình chiếu của tiết diện
nghiêng C. + Chọn sử d
• Khả năng chịu lực của cốt thép đai trên một đơn vị chiều dài cấu kiện:
Chọn sử dụng thép đai Φ 6 ; số nhánh n = 2 trong một lớp có diện tích và bước cốt thép
ct
ngang sw = 10 (cm) → Thõa mãn điều kiện s w ≤ Min(0,5.h;30) = 30.0 (cm) + Yêu cầu b
2
n.π.Φ 2
2 x 3,14 x 6
Rsw 2100 sw ≤ Min
Rsw.Asw 4 4 daN
ð qsw = = = = 118.8
sw sw 10 cm
√( φn.φb2.Rbt.b.h02 √(1,0 x 1,5 x 10,5 x 22
( x 56 2
Vậy C = ( .)/( =.)/( ) ) = 110.5 (cm)
φsw.qsw 0,75 x 118,75
) )
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trong tiết diện nghiêng:
2
φn.φb2.Rbt.b.h02 1,0 x 1,5 x 10,5 x 22 x 56
Qb = = = 9833.7 (daN)
C 110.5
+ Lực cắt tối thiểu chịu bởi bê tông trong tiết diện nghiêng:
Qbmin = 0,5.Rbt.b.h0 = 0,5 x 10,5 x 22 x 56 = 6468 (daN)
+ Lực cắt lớn nhất chịu bởi bê tông trong tiết diện nghiêng:
Qbmax = 2,5.Rbt.b.h0 = 2,5 x 10,5 x 22 x 56 = 32340 (daN)
+ Lực kháng cắt của cốt thép đai đặt vuông góc với trục dọc dầm:
Qsw = φsw.qsw.C = 0,75 x 118,75 x 110,5 = 9841.4 (daN)
+ Điều kiện hạn chế:
h0 ≤ C ≤ 2.h0
Qbmin ≤ Qb ≤ Qbmax
Q ≤ Qb + Qsw
nên chọn toàn bộ cốt đai các dầm bxh = 22x25cm còn lại theo phần tử dầm 20
Ø Bố trí cốt thép đai cho các phần tử dầm
+ Đối với dầm có kích thước bxh = 22x60 cm:
- Ở 2 đầu dầm trong đoạn 1/4 nhịp, ta bố trí cốt đai dày Φ6a100
- Phần còn lại đặt cốt đai cấu tạo với bước đai sct= Min ( 15d ; 50 ) = 50 (cm)
+ Đối với dầm có kích thước bxh = 22x25 cm: Do nhịp ngắn nên ta bố trí cốt đai Φ6a100 đặt
đều xuyên suốt dầm
3. Tính toán chiều dài neo thép cho cốt thép dọc
Ø Tính toán cho cốt thép dọc: Φ = 20 mm
♦ Chiều dài neo cơ sở cần để truyền lực trong cốt thép
Rs.As 3500 x 3,14
L0,an = = = 111.1 (cm)
Rbond.Us 15,75 x 6,28
Trong đó:
- Diện tích tiết diện ngang danh nghĩa của thanh cốt thép được neo Φ = 20mm:
2
π.Φ π x 20 2
As = = = 314.2 (mm2) = 3.14 (cm2)
4 4
- Chu vi tiết diện ngang danh nghĩa của thanh cốt thép được neo Φ = 20mm:
Us = π.Φ = π x 20 = 62.83 (mm) = 6.28 (cm)
- Cường độ bám dính tính toán của cốt thép với bê tông:
Rbond = η1.η2.Rbt = 1.5 x 1.0 x 10.5 = 15.75 (daN/cm2)
♦ Chiều dài neo tính toán yêu cầu của cốt thép, có kể đến giải pháp cấu tạo vùng neo
của dầm:
As,cal
Lan = α1.L0,an = 1.00 x 111,1 x 1.05 = 116.7 (cm)
As,ef
tt
Vậy chiều dài neo yêu cầu là: L an = Max (Lan ; 15.Φs ; 20 ; 0,3.L0,an)
= (116,7 ; 15.20 ; 20 ; 0,3.111,1) = 116.7 (cm)
Chọn chiều dài neo là Lan = 120.0 (cm)
Ø Tương tự tính toán cho cốt thép dọc khác:
As,cal tt chọn
Φ As Rs Us η1 η2 Rbt Rbond L0,an α1 L an L an
As,ef
mm cm2 Mpa cm - - Mpa daN/cm2 cm - - cm cm
14 1.54 350 4.40 1.5 1.0 1.05 15.8 77.8 1.00 1.05 81.7 85
16 2.01 350 5.03 1.5 1.0 1.05 15.8 88.9 1.00 1.05 93.3 95
18 2.54 350 5.65 1.5 1.0 1.05 15.8 100.0 1.00 1.05 105.0 105
ð Trường hợp tính cốt thép kép thì Insert thêm dòng
cắt dán phần tính cốt thép miền chịu nén A's
- Phần mô men do bê tông vùng nén chịu:
2
Mb = (γb.Rb).b.αR.h02 = 0,9 x 145 x 22 x 0,391 x 56 = 3911501 (daN.cm)
- Diện tích tiết diện của cốt thép dọc chịu nén cần thiết:
143.21 x 10 - 3911501
4
M - Mb
A's = = = -13.6 (cm2)
Rsc.(h0 - a') 3500 x (56 - 4)
ùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùù ð
- Giá trị αm:
αm =
ð Trường hợp tính cốt thép kép thì Insert thêm dòng cắt dán phần tính
cốt thép miền chịu nén A's cho tiết diện hình chữ nhật
- Phần mô men do bê tông vùng nén chịu:
2
Mb = (γb.Rb).b'f.αR.h02 = 0,9 x 145 x 254 x 0,391 x 56 = (daN.cm)
- Diện tích tiết diện của cốt thép dọc chịu nén cần thiết:
138.89 x 10 -
4
M - Mb
A's = = = (cm2)
Rsc.(h0 - a') 3500 x (56 - 4)
ð Trường hợp tính cốt thép kép thì Insert thêm dòng
cắt dán phần tính cốt thép miền chịu nén A's
- Phần mô men do bê tông vùng nén chịu:
Mb = (γb.Rb).b.αR.h02 = 0,9 x 145 x 22 x 0,391 x 21 2 = 495049 (daN.cm)
- Diện tích tiết diện của cốt thép dọc chịu nén cần thiết:
20.63 x 10 - 495049
4
M - Mb
A's = = = -4.9 (cm2)
Rsc.(h0 - a') 3500 x (21 - 4)
Lớp 1 2 3
Φ (mm) 16
Tiết diện (cm2) 2.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Số lượng 2
ùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùùù
ð Trường hợp tính cốt thép kép thì Insert thêm dòng cắt dán phần tính
cốt thép miền chịu nén A's cho tiết diện hình chữ nhật
- Phần mô men do bê tông vùng nén chịu:
2
Mb = (γb.Rb).b'f.αR.h02 =0,9 x 145 x 111 x 0,391 x 21 = (daN.cm)
- Diện tích tiết diện của cốt thép dọc chịu nén cần thiết:
9.16 x 10 -
4
M - Mb
A's = = = (cm2)
Rsc.(h0 - a') 3500 x (21 - 4)
Trường hợp dầm chịu tải trọng tập trung: Căn cứ trên trên biểu đồ có bước nhảy biết
khoảng cách a từ điểm đặt phản lực đến điểm đặt tải trọng tập trung gần nhất
♦ Theo điều kiện độ bền chịu uốn của tiết diện nghiêng: Q 1 ≤ Qb,1 + Qsw,1
+ Khoảng cách từ điểm đặt phản lực đến điểm đặt tải trọng tập trung gần nhất đến gối tựa:
a= 300 (cm)
Hình XX - Sự phá hoại trên tiết diện nghiêng của dầm BTCT dưới tác dụng tải trong
tập trung (a, b) và tải trọng phân bố đều (c)
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ 2,5h0 :
Qb,1 = 0,5.φn.Rbt.b.h0 = 0,5 x 1,0 x 10,5 x 22 x 56 = 6468 (daN)
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a < 2,5h0 :
2,5.h0
Qb,1 = Min 0,5.φn.Rbt.b.h0; 2,5.Rbt.b.h0 = Min 3018 ; 32340 = (daN)
a
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
Q1 = 14344 (daN) > Qb,1 = 6468 (daN)
→ Bê tông không đảm bảo chịu cắt cần tính bố trí thép đai
+ Yêu cầu lực kháng cắt của cốt thép đai khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện thẳng
góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ h0 :
Qsw,1 ≥ Q1 - Qb,1 = 14344 - 6468 = 7876 (daN)
+ Yêu cầu lực kháng cắt của cốt thép đai khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện thẳng
góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a < h0 :
a 300
Qsw,1 ≥ (Q1 - Qb,1) = (14344 - 6468) = (daN)
h0 56
+ Yêu cầu khả năng kháng cắt của cốt đai trên một đơn vị chiều dài dầm:
Qsw,1 7876 daN
qsw ≥ Max ; 0,25.Rbt.b = Max ; 0,25 x 10,5 x 22 = 140.6
h0 56 cm
+ Chọn sử dụng thép đai Φ 6 ; số nhánh n = 2 trong 1 lớp có diện tích là:
2
n.π.Φ2 2 x 3,14 x 6
Asw = = = 0.57 (cm2).
4 4
Trường hợp dầm chịu tải trọng tập trung: Căn cứ trên trên biểu đồ có bước nhảy biết
khoảng cách a từ điểm đặt phản lực đến điểm đặt tải trọng tập trung gần nhất
♦ Theo điều kiện độ bền chịu uốn của tiết diện nghiêng: Q 1 ≤ Qb,1 + Qsw,1
+ Khoảng cách từ điểm đặt phản lực đến điểm đặt tải trọng tập trung gần nhất đến gối tựa:
a= 95 (cm)
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ 2,5h0 :
Qb,1 = 0,5.φn.Rbt.b.h0 = 0,5 x 1,0 x 10,5 x 22 x 21 = 2425.5 (daN)
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a < 2,5h0 :
2,5.h0
Qb,1 = Min 0,5.φn.Rbt.b.h0; 2,5.Rbt.b.h0 = Min 1340 ; 12128 = (daN)
a
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
Q1 = 1813 (daN) < Qb,1 = 2426 (daN)
→ Bê tông đảm bảo chịu cắt bố trí thép đai cấu tạo
+ Yêu cầu lực kháng cắt của cốt thép đai khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện thẳng
góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ h0 :
Qsw,1 ≥ Q1 - Qb,1 = 1813 - 2425,5 = -613 (daN)
+ Yêu cầu lực kháng cắt của cốt thép đai khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện thẳng
góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a < h0 :
a 95
Qsw,1 ≥ (Q1 - Qb,1) = (1813 - 2425,5) = (daN)
h0 21
+ Yêu cầu khả năng kháng cắt của cốt đai trên một đơn vị chiều dài dầm:
Qsw,1 -613 daN
qsw ≥ Max ; 0,25.Rbt.b = Max ; 0,25 x 10,5 x 22 = 57.75
h0 21 cm
+ Chọn sử dụng thép đai Φ 6 ; số nhánh n = 2 trong 1 lớp có diện tích là:
2
n.π.Φ2 2 x 3,14 x 6
Asw = = = 0.57 (cm2).
4 4
+ Yêu cầu bước cốt thép đai:
Rsw.Asw Rbt.b.h02
sw ≤ Min ; ; 30 ; 0,5.h0
sw ≤ Min ; ; 30 ; 0,5.h0
qsw Q
2
2100 x 0,57 10,5 x 22 x 21
= Min ; ; 30 ; 0,5 x 21 = -56.2 (cm)
57.75 -1813
- Chiều cao tương đối của vùng chịu nén của bê tông
x1 26.8
ξ= = = 1.031
h0 26
Như vậy chiều cao vùng nén khi ξ = 1.031 > ξR = 0.533
N + Rs.As - Rsc.A's N
x = x1 = = (cm) do bố trí cốt thép đối xứng, Rs = Rsc
(γb.Rb).b (γb.Rb).b
1 + ξR
N + Rs.As - Rsc.A's
1 - ξR
x=
2.Rs.As
(γb.Rb).b +
h0.(1 - ξR)
Thay As và A's vào phương trình trên ta có phương trình bậc 3:
x3 + a.x2 + b.x + c = 0
Trong đó: (Chỉ áp dụng các bước tính dưới khi thép có Rs = Rsc)
a = - (2 + ξR).h0 =. - (2 + 0,533) x 26 = -65.86
2.N.e
b= + 2.ξR.h02 + (1 - ξR).h0.Za
(γb.Rb).b
2 x 76887 x 18,1 2
= + 2 x 0,533 x 26 + (1 - 0,533) x 26 x 22 = 1957.20
0,9 x 145 x 22
- N.[2.e.ξR + (1 - ξR).Za].h0
c=
(γb.Rb).b
- 76887 x [2 x 18,1 x 0,533 + (1 - 0,533) x 22] x 26
= = -20588.46
0,9 x 145 x 22
Giải phương trình bậc 3 ta có: x = 19.60 (cm)
+ Diện tích cốt thép dọc tối thiểu cần thiết:
N.e - Rb.b.x.(h0 - 0,5.x)
→ A's = As =
Rsc.(h0 - a')
76887 x 18,1 - 145 x 22 x 19,6 x (26 - 0,5 x 19,6)
= = 4.92 (cm2)
3500 x (26 - 4)
As ≤ 0 → cột đủ khả năng chịu lực thì bố trí cố thép cấu tạo hoặc giảm tiết diện cột
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tính toán so với giả thuyết
As + A's 2 x 4,92
μ= 100% = 100% = 1.72% ≈ μgt = 1.72%
b.h0 22 x 26
→ Giả thuyết hàm lượng cốt thép đúng
Theo mục 8.1.2.1.3 - TCVN 5574:2018 Đối với các cấu kiện bê tông cốt thép, mà trong
đó nội lực giới hạn về độ bền nhỏ hơn nội lực giới hạn về hình thành vết nứt (xem 8.2.2.2), thì
diện tích tiết diện cốt thép dọc chịu kéo cần phải tăng thêm không ít hơn 15 % so với diện tích
cốt thép yêu cầu từ tính toán độ bền, hoặc được xác định từ tính toán độ bền chịu tác dụng của
nội lực giới hạn về hình thành vết nứt.
Do việc tính toán giá trị nội lực giới hạn về hình thành vết nứt khá phức tạp nên thiên về a
toàn sau khi tính cốt thép theo phương pháp nội lực tới hạn về độ bền ta cần tăng thép lên 15%
Vậy As = A's ≥ 1,15 x 4,92 = 5.66 (cm2)
- Chọn bố trí cốt thép như sau có As = 6.28 (cm2) và k/cách giữa các lớp t = 2.5 (cm)
Bố trí 1 lớp: 2Φ20
- Trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo thực tế:
Σ ai.Asi
a'tt = att = = 3.5 (cm) < agt = 4.0 (cm) → Thiên về an toàn
Σ Asi
Ø Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử cột: 04, 08, 11
Do nội lực các cột biên của các tầng trệt và tầng trên bằng hoặc nhỏ hơn nên ta bố trí thép
dọc giống như cột 01 cho các cột 04, 08, 11
Ø Tính toán cốt thép dọc cho phần tử cột 02 (bxh = 22 x 35 (cm) và L = 5.2 (m))
của khung siêu tĩnh nhiều tầng nhiều nhịp
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho cột:
M= -61.09 (kN.m) Mdh = -24.13 (kN.m)
N = -942.73 (kN) Ndh = -794.60 (kN)
+ Chọn lớp bê tông bảo vệ c = 2.5 (cm)
+ Giả thuyết trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo và nén a = a' = 4.0 (cm)
+ Chiều cao làm việc của tiết diện h0 = h - a = 35 - 4 = 31 (cm)
+ Khoảng cách từ trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo đến trọng tâm nhóm cốt thép chịu nén:
Za = h0 - a' = 31 - 4 = 27.00 (cm)
+ Chiều dài tính toán cột : L0 = Ψ.L = 0.7 x 5.2 = 3.64 (m) = 364.0 (cm)
+ Độ lệch tâm:
- Độ lệch tâm tĩnh học:
M 61.1
e1 = = = 0.065 (m) = 6.50 (cm)
N 942.73
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
1 1 1 1
ea = Max L; h ;1,0 = Max 520 ; 35 ; 1.0 = 1.2 (cm)
600 30 600 30
- Độ lệch tâm ban đầu:
e0 = Max (e1 ; ea) = Max (6,5 ; 1,2) = 6.50 (cm)
- Giá trị độ lệch tâm tương đối của lực dọc:
e0 6.50
δe = Min 1.5 ; Max 0.15 ; = Min 1.5 ; Max 0.15 ; = 0.186
h 35
+ Độ mảnh của cột tiết diện hình chữ nhật theo phương mặt phẳng uốn:
√( √(
L0 .)12.L0 .)12 x 364
λ= = = = 57.3
i b 22
Điều kiện hạn chế độ mãnh để đảm bảo độ cứng của cột chịu nén lệch tâm:
λ = 57.3 ≤ 120 → Thõa mãn điều kiện
+ Hệ số uốn dọc
Do λ = 57.3 > 14 thì phải kể đến ảnh hưởng của uốn dọc đến khả năng chịu lực của cột
1
theo công thức: η =
N
1-
Ner
Giả thuyết hàm lượng cốt thép: μgt = 1.76 (%)
- Mômen quán tính của diện tích tiết diện của toàn bộ cốt thép dọc đối với trọng tâm tiết diện
ngang hình chữ nhật của cột:
Is = As.(0,5.h - a)2 + A's.(0,5.h - a')2 = (As + A's).(0,5.h - a)2 = μs.b.h0.(0,5.h - a)2
2
= 0,0176 x 22 x 31 x (0,5 x 35 - 4) = 2187.58 (cm4) = 0.219 x 10-4 (m4)
- Mômen quán tính của diện tích tiết diện bê tông đối với trọng tâm tiết diện ngang hình chữ
nhật của cột:
b.h 3 22 x 35 3
I= = = 78604.2 (cm4) = 7.860 x 10-4 (m4)
12 12
- Mô men đối với trọng tâm của thanh thép chịu kéo nhiều nhất hoặc chịu nén ít nhất (khi
toàn bộ tiết diện chịu nén) do tác dụng của toàn bộ tải trọng:
h 0.35
ML = M + N· - a = 61,09 + 942,73 - 0,04 = 188.36 (kN.m)
2 2
- Mô men đối với trọng tâm của thanh thép chịu kéo nhiều nhất hoặc chịu nén ít nhất (khi
toàn bộ tiết diện chịu nén) do tác dụng của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn:
h 0.35
ML1 = Mdh + Ndh· -a = 24,13 + 794,6 - 0,04 = 131.40 (kN.m)
2 2
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của thời hạn tác dụng của tải trọng:
ML1 131.40
φL = Min 2; 1+ = Min 2; 1+ = 1.698
ML 188.36
- Độ cứng của cấu kiện bê tông cốt thép ở trạng thái giới hạn về độ bền
D = kb.Eb.I + ks.Es.Is
6 -4 8 -4
= 0,182 x 30 x 10 x 7,86 x 10 + 0,7 x 2 x 10 x 0,219 x 10
= 7358 (kN.m2)
Trong đó:
• Hệ số ks = 0.7
0.15 0.15
• Hệ số kb = = = 0.182
φL.(0,3 + δe) 1,698 x (0,3 + 0,186)
- Lực tới hạn quy ước:
π2.D 3,142 x 7358
Ncr = = 2
= 5480.6 (kN)
L02 3.640
Như vậy hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1.208
N 942.73
1- 1-
Ner 5480.63
+ Khoảng cách từ điểm đặt lực dọc N đến trọng tâm tiết diện cốt thép chịu kéo hoặc chịu nén
ít hơn:
h0 - a 31 - 4
e = e0.η + = 6,5 x 1,208 + = 21.4 (cm)
2 2
+ Xác định chiều cao vùng nén:
- Từ phương trình cân bằng nội lực ta có diện tích cốt thép trong cột bố trí đối xứng:
N.e = Rb.b.x(h0 - 0,5x) + Rsc.(h0 - a').A's
N.e - Rb.b.x(h0 - 0,5x) N.e - Rb.b.x(h0 - 0,5x)
→ A's = As = =
Rsc.(h0 - a') Rsc.Za
- Sơ bộ xác định chiều cao vùng nén khi bố trí cốt thép đối xứng trong trường hợp R s = Rsc - Sơ bộ xá
với giả thuyết 2a' ≤ x ≤ ξR.h0
N + Rs.As - Rsc.A's N 94273
x1 = = = = 32.8 (cm)
(γb.Rb).b (γb.Rb).b 0,9 x 145 x 22
- Chiều cao tương đối của vùng chịu nén của bê tông
x1 32.8
ξ= = = 1.058
h0 31
Như vậy chiều cao vùng nén khi ξ = 1.058 > ξR = 0.533
N + Rs.As - Rsc.A's N
x = x1 = = (cm) do bố trí cốt thép đối xứng, Rs = Rsc
(γb.Rb).b (γb.Rb).b
1 + ξR
N + Rs.As - Rsc.A's
1 - ξR
x=
2.Rs.As
(γb.Rb).b +
h0.(1 - ξR)
Thay As và A's vào phương trình trên ta có phương trình bậc 3:
x3 + a.x2 + b.x + c = 0
Trong đó: (Chỉ áp dụng các bước tính dưới khi thép có Rs = Rsc)
a = - (2 + ξR).h0 =. - (2 + 0,533) x 31 = -78.52
2.N.e
b= + 2.ξR.h02 + (1 - ξR).h0.Za
(γb.Rb).b
2 x 94273 x 21,4 2
= + 2 x 0,533 x 31 + (1 - 0,533) x 31 x 27 = 2820.70
0,9 x 145 x 22
- N.[2.e.ξR + (1 - ξR).Za].h0
c=
(γb.Rb).b
- 94273 x [2 x 21,4 x 0,533 + (1 - 0,533) x 27] x 31
= = -36056.33
0,9 x 145 x 22
Giải phương trình bậc 3 ta có: x = 23.70 (cm)
+ Diện tích cốt thép dọc tối thiểu cần thiết:
N.e - Rb.b.x.(h0 - 0,5.x)
→ A's = As =
Rsc.(h0 - a')
94273 x 21,4 - 145 x 22 x 23,7 x (31 - 0,5 x 23,7)
= = 6.03 (cm2)
3500 x (31 - 4)
As ≤ 0 → cột đủ khả năng chịu lực thì bố trí cố thép cấu tạo hoặc giảm tiết diện cột
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tính toán so với giả thuyết
As + A's 2 x 6,03
μ= 100% = 100% = 1.77% ≈ μgt = 1.76%
b.h0 22 x 31
→ Giả thuyết hàm lượng cốt thép đúng
Theo mục 8.1.2.1.3 - TCVN 5574:2018 Đối với các cấu kiện bê tông cốt thép, mà trong
đó nội lực giới hạn về độ bền nhỏ hơn nội lực giới hạn về hình thành vết nứt (xem 8.2.2.2), thì
diện tích tiết diện cốt thép dọc chịu kéo cần phải tăng thêm không ít hơn 15 % so với diện tích
cốt thép yêu cầu từ tính toán độ bền, hoặc được xác định từ tính toán độ bền chịu tác dụng của
nội lực giới hạn về hình thành vết nứt.
Do việc tính toán giá trị nội lực giới hạn về hình thành vết nứt khá phức tạp nên thiên về a
toàn sau khi tính cốt thép theo phương pháp nội lực tới hạn về độ bền ta cần tăng thép lên 15%
Vậy As = A's ≥ 1,15 x 6,03 = 6.93 (cm2)
- Chọn bố trí cốt thép như sau có As = 7.62 (cm2) và k/cách giữa các lớp t = 2.5 (cm)
Bố trí 1 lớp: 3Φ18
- Trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo thực tế:
Σ ai.Asi
a'tt = att = = 3.4 (cm) < agt = 4.0 (cm) → Thiên về an toàn
Σ Asi
Ø Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử cột: 03, 09, 10
Do nội lực các cột giữa của các tầng trệt và tầng trên bằng hoặc nhỏ hơn nên ta bố trí thép
dọc giống như cột 02 cho các cột 03, 09, 10
Ø Tính toán cốt thép dọc cho phần tử cột 15 (bxh = 22 x 25 (cm) và L = 3.3 (m))
2
= 0,0096 x 22 x 21,5 x (0,5 x 25 - 3,5) = 367.8 (cm4) = 0.037 x 10-4 (m4)
- Mômen quán tính của diện tích tiết diện bê tông đối với trọng tâm tiết diện ngang hình chữ
nhật của cột:
3 3
b.h 22 x 25
I= = = 28645.8 (cm4) = 2.865 x 10-4 (m4)
12 12
- Mô men đối với trọng tâm của thanh thép chịu kéo nhiều nhất hoặc chịu nén ít nhất (khi
toàn bộ tiết diện chịu nén) do tác dụng của toàn bộ tải trọng:
h 0.25
ML = M + N· - a = 36,38 + 348,13 - 0,035 = 67.71 (kN.m)
2 2
- Mô men đối với trọng tâm của thanh thép chịu kéo nhiều nhất hoặc chịu nén ít nhất (khi
toàn bộ tiết diện chịu nén) do tác dụng của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn:
h 0.25
ML1 = Mdh + Ndh· - a = 26,06 + 308,84 - 0,035 = 53.86 (kN.m)
2 2
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của thời hạn tác dụng của tải trọng:
ML1 53.86
φL = Min 2; 1+ = Min 2; 1+ = 1.795
ML 67.71
- Độ cứng của cấu kiện bê tông cốt thép ở trạng thái giới hạn về độ bền
D = kb.Eb.I + ks.Es.Is
6 -4 8 -4
= 0,116 x 30 x 10 x 2,865 x 10 + 0,7 x 2 x 10 x 0,037 x 10
= 1515.0 (kN.m2)
Trong đó:
• Hệ số ks = 0.7
0.15 0.15
• Hệ số kb = = = 0.116
φL.(0,3 + δe) 1,795 x (0,3 + 0,42)
- Lực tới hạn quy ước:
π2.D 3,142 x 1515.0
Ncr = = 2
= 2802.2 (kN)
L02 2.310
Như vậy hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1.142
N 348.13
1- 1-
Ner 2802.17
+ Khoảng cách từ điểm đặt lực dọc N đến trọng tâm tiết diện cốt thép chịu kéo hoặc chịu nén
ít hơn:
h0 - a 21,5 - 3,5
e = e0.η + = 10,5 x 1,142 + = 21 (cm)
2 2
+ Xác định chiều cao vùng nén:
- Từ phương trình cân bằng nội lực ta có diện tích cốt thép trong cột bố trí đối xứng:
N.e = Rb.b.x(h0 - 0,5x) + Rsc.(h0 - a').A's
N.e - Rb.b.x(h0 - 0,5x) N.e - Rb.b.x(h0 - 0,5x)
→ A's = As = =
Rsc.(h0 - a') Rsc.Za
- Sơ bộ xác định chiều cao vùng nén khi bố trí cốt thép đối xứng trong trường hợp R s = Rsc - Sơ bộ xá
với giả thuyết 2a' ≤ x ≤ ξR.h0
N + Rs.As - Rsc.A's N 34813
x1 = = = = 12.1 (cm)
(γb.Rb).b (γb.Rb).b 0,9 x 145 x 22
- Chiều cao tương đối của vùng chịu nén của bê tông
x1 12.1
ξ= = = 0.563
h0 22
Như vậy chiều cao vùng nén khi ξ = 0.563 > ξR = 0.533
N + Rs.As - Rsc.A's N
x = x1 = = (cm) do bố trí cốt thép đối xứng, Rs = Rsc
(γb.Rb).b (γb.Rb).b
1 + ξR
N + Rs.As - Rsc.A's
1 - ξR
x=
2.Rs.As
(γb.Rb).b +
h0.(1 - ξR)
Thay As và A's vào phương trình trên ta có phương trình bậc 3:
x3 + a.x2 + b.x + c = 0
Trong đó: (Chỉ áp dụng các bước tính dưới khi thép có Rs = Rsc)
a = - (2 + ξR).h0 =. - (2 + 0,533) x 21,5 = -54.46
2.N.e
b= + 2.ξR.h02 + (1 - ξR).h0.Za
(γb.Rb).b
2 x 34813 x 21 2
= + 2 x 0,533 x 21,5 + (1 - 0,533) x 21,5 x 18 = 1182.77
0,9 x 145 x 22
- N.[2.e.ξR + (1 - ξR).Za].h0
c=
(γb.Rb).b
- 34813 x [2 x 21 x 0,533 + (1 - 0,533) x 18] x 21,5
= = -8027.58
0,9 x 145 x 22
Giải phương trình bậc 3 ta có: x = 11.80 (cm)
+ Diện tích cốt thép dọc tối thiểu cần thiết:
N.e - Rb.b.x.(h0 - 0,5.x)
→ A's = As =
Rsc.(h0 - a')
34813 x 21 - 145 x 22 x 11,8 x (21,5 - 0,5 x 11,8)
= = 2.28 (cm2)
3500 x (21,5 - 3,5)
As ≤ 0 → cột đủ khả năng chịu lực thì bố trí cố thép cấu tạo hoặc giảm tiết diện cột
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tính toán so với giả thuyết
As + A's 2 x 2,28
μ= 100% = 100% = 0.96% ≈ μgt = 0.96%
b.h0 22 x 21,5
→ Giả thuyết hàm lượng cốt thép đúng
Theo mục 8.1.2.1.3 - TCVN 5574:2018 Đối với các cấu kiện bê tông cốt thép, mà trong
đó nội lực giới hạn về độ bền nhỏ hơn nội lực giới hạn về hình thành vết nứt (xem 8.2.2.2), thì
diện tích tiết diện cốt thép dọc chịu kéo cần phải tăng thêm không ít hơn 15 % so với diện tích
cốt thép yêu cầu từ tính toán độ bền, hoặc được xác định từ tính toán độ bền chịu tác dụng của
nội lực giới hạn về hình thành vết nứt.
Do việc tính toán giá trị nội lực giới hạn về hình thành vết nứt khá phức tạp nên thiên về a
toàn sau khi tính cốt thép theo phương pháp nội lực tới hạn về độ bền ta cần tăng thép lên 15%
Vậy As = A's ≥ 1,15 x 2,28 = 2.62 (cm2)
- Chọn bố trí cốt thép như sau có As = 3.08 (cm2) và k/cách giữa các lớp t = 2.5 (cm)
Bố trí 1 lớp: 2Φ14
- Trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo thực tế:
Σ ai.Asi
a'tt = att = = 3.2 (cm) < agt = 3.5 (cm) → Thiên về an toàn
Σ Asi
Ø Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử cột: 18, 22, 25
Do nội lực các cột biên của các tầng 3 và tầng 4 bằng hoặc nhỏ hơn nên ta bố trí thép giống
như cột 15 cho các cột 18, 22, 25
Ø Tính toán cốt thép dọc cho phần tử cột 16 (bxh = 22 x 30 (cm) và L = 3.3 (m))
của khung siêu tĩnh nhiều tầng nhiều nhịp
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho cột:
M= -51.60 (kN.m) Mdh = -35.33 (kN.m)
N = -440.91 (kN) Ndh = -378.91 (kN)
+ Chọn lớp bê tông bảo vệ c = 2.5 (cm)
+ Giả thuyết trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo và nén a = a' = 3.5 (cm)
+ Chiều cao làm việc của tiết diện h0 = h - a = 30 - 3,5 = 27 (cm)
+ Khoảng cách từ trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo đến trọng tâm nhóm cốt thép chịu nén:
Za = h0 - a' = 26,5 - 3,5 = 23.00 (cm)
+ Chiều dài tính toán cột : L0 = Ψ.L = 0.7 x 3.3 = 2.31 (m) = 231.0 (cm)
+ Độ lệch tâm:
- Độ lệch tâm tĩnh học:
M 51.6
e1 = = = 0.117 (m) = 11.70 (cm)
N 440.91
ML1 78.90
φL = Min 2; 1+ = Min 2; 1+ = 1.771
ML 102.30
- Độ cứng của cấu kiện bê tông cốt thép ở trạng thái giới hạn về độ bền
D = kb.Eb.I + ks.Es.Is
6 -4 8 -4
= 0,123 x 30 x 10 x 4,95 x 10 + 0,7 x 2 x 10 x 0,056 x 10
= 2610.6 (kN.m2)
Trong đó:
• Hệ số ks = 0.7
0.15 0.15
• Hệ số kb = = = 0.123
φL.(0,3 + δe) 1,771 x (0,3 + 0,39)
- Lực tới hạn quy ước:
π2.D 3,142 x 2610.6
Ncr = = 2 = 4828.5 (kN)
L02 2.310
Như vậy hệ số uốn dọc:
1 1
η= = = 1.100
N 440.91
1- 1-
Ner 4828.45
+ Khoảng cách từ điểm đặt lực dọc N đến trọng tâm tiết diện cốt thép chịu kéo hoặc chịu nén
ít hơn:
h0 - a 26,5 - 3,5
e = e0.η + = 11,7 x 1,1 + = 24.4 (cm)
2 2
+ Xác định chiều cao vùng nén:
- Từ phương trình cân bằng nội lực ta có diện tích cốt thép trong cột bố trí đối xứng:
N.e = Rb.b.x(h0 - 0,5x) + Rsc.(h0 - a').A's
N.e - Rb.b.x(h0 - 0,5x) N.e - Rb.b.x(h0 - 0,5x)
→ A's = As = =
Rsc.(h0 - a') Rsc.Za
- Sơ bộ xác định chiều cao vùng nén khi bố trí cốt thép đối xứng trong trường hợp R s = Rsc - Sơ bộ xá
với giả thuyết 2a' ≤ x ≤ ξR.h0
N + Rs.As - Rsc.A's N 44091
x1 = = = = 15.4 (cm)
(γb.Rb).b (γb.Rb).b 0,9 x 145 x 22
- Chiều cao tương đối của vùng chịu nén của bê tông
x1 15.4
ξ= = = 0.581
h0 27
Như vậy chiều cao vùng nén khi ξ = 0.581 > ξR = 0.533
N + Rs.As - Rsc.A's N
x = x1 = = (cm) do bố trí cốt thép đối xứng, Rs = Rsc
(γb.Rb).b (γb.Rb).b
1 + ξR
N + Rs.As - Rsc.A's
1 - ξR
x=
2.Rs.As
(γb.Rb).b +
h0.(1 - ξR)
Thay As và A's vào phương trình trên ta có phương trình bậc 3:
x3 + a.x2 + b.x + c = 0
Trong đó: (Chỉ áp dụng các bước tính dưới khi thép có Rs = Rsc)
a = - (2 + ξR).h0 =. - (2 + 0,533) x 26,5 = -67.12
2.N.e
b= + 2.ξR.h02 + (1 - ξR).h0.Za
(γb.Rb).b
2 x 44091 x 24,4 2
= + 2 x 0,533 x 26,5 + (1 - 0,533) x 26,5 x 23 = 1782.67
0,9 x 145 x 22
- N.[2.e.ξR + (1 - ξR).Za].h0
c=
(γb.Rb).b
- 44091 x [2 x 24,4 x 0,533 + (1 - 0,533) x 23] x 26,5
= = -14956.73
0,9 x 145 x 22
Giải phương trình bậc 3 ta có: x = 14.90 (cm)
+ Diện tích cốt thép dọc tối thiểu cần thiết:
N.e - Rb.b.x.(h0 - 0,5.x)
→ A's = As =
Rsc.(h0 - a')
44091 x 24,4 - 145 x 22 x 14,9 x (26,5 - 0,5 x 14,9)
= = 2.12 (cm2)
3500 x (26,5 - 3,5)
As ≤ 0 → cột đủ khả năng chịu lực thì bố trí cố thép cấu tạo hoặc giảm tiết diện cột
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tính toán so với giả thuyết
As + A's 2 x 2,12
μ= 100% = 100% = 0.73% ≈ μgt = 0.73%
b.h0 22 x 26,5
→ Giả thuyết hàm lượng cốt thép đúng
Theo mục 8.1.2.1.3 - TCVN 5574:2018 Đối với các cấu kiện bê tông cốt thép, mà trong
đó nội lực giới hạn về độ bền nhỏ hơn nội lực giới hạn về hình thành vết nứt (xem 8.2.2.2), thì
diện tích tiết diện cốt thép dọc chịu kéo cần phải tăng thêm không ít hơn 15 % so với diện tích
cốt thép yêu cầu từ tính toán độ bền, hoặc được xác định từ tính toán độ bền chịu tác dụng của
nội lực giới hạn về hình thành vết nứt.
Do việc tính toán giá trị nội lực giới hạn về hình thành vết nứt khá phức tạp nên thiên về a
toàn sau khi tính cốt thép theo phương pháp nội lực tới hạn về độ bền ta cần tăng thép lên 15%
Vậy As = A's ≥ 1,15 x 2,12 = 2.44 (cm2)
- Chọn bố trí cốt thép như sau có As = 3.08 (cm2) và k/cách giữa các lớp t = 2.5 (cm)
2. Tính toán và bố trí cốt thép đai cho cột chịu lực cắt:
Ø Tính toán cốt thép đai cho phần tử cột 01 (bxh = 22 x 30 (cm)
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho cột:
N = -768.87 (kN) Q = -18.7 (kN)
Theo điều kiện độ bền chịu uốn của tiết diện nghiêng: Q1 ≤ Qb,1 + Qsw,1
+ Ứng suất nén trung bình trong bê tông do tác dụng của lực dọc:
N 76887
σm = = = 116.5 (daN/cm2)
b.h 22 x 30
+ Hệ số ảnh hưởng của ứng suất nén khi tính toán dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng:
Khi 0 ≤ σm = (daN/cm2) ≤ 0,25.Rb = 36.3 (daN/cm2)
σm 116.5
Thì φn = 1 + = 1+ =
Rb 145.0
Khi 0,25Rb = 36.3 (daN/cm2) < σm = (daN/cm2) ≤ 0,75.Rb = 108.8 (daN/cm2)
Thì φn =
Khi 0,75Rb = 108.8 (daN/cm2) < σm = 116.5 (daN/cm2) ≤ 1.Rb = 145.0 (daN/cm2)
σm 116.5
Thì φn = 5 1 - = 5 1- = 0.98
Rb 145.0
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ 2,5h0 :
Qb,1 = 0,5.φn.Rbt.b.h0 = 0,5 x 0,98 x 10,5 x 22 x 26 = 2942.9 (daN)
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a < 2,5h0 :
2,5.h0
Qb,1 = Min 0,5.φn.Rbt.b.h0; 2,5.Rbt.b.h0 (daN)
a
+ Vị trí tiết diện chịu cắt của bê tông nhỏ nhất trên cột:
Phân đoạn 0 ≤ a ≤ 0,5.φn.h0 0,5.φn.h0 < a < h0 a ≥ 2,5.h0
2,5.h0
Qb,1 2,5.Rbt.b.h0 ·φn.Rbt.b.h0 0,5·φn.Rbt.b.h0
2.a
Ø Tính toán cốt thép đai cho các phần tử cột: 04, 08, 11
Do nội lực các cột biên của tầng trệt và tầng 2 bằng hoặc nhỏ hơn nên ta bố trí thép đai giống
như cột 01 cho các cột 04, 08, 11
Ø Tính toán cốt thép đai cho phần tử cột 02 (bxh = 22 x 35 (cm)
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho cột:
N = -942.73 (kN) Q = 21.4 (kN)
Theo điều kiện độ bền chịu uốn của tiết diện nghiêng: Q1 ≤ Qb,1 + Qsw,1
+ Ứng suất nén trung bình trong bê tông do tác dụng của lực dọc:
N 94273
σm = = = 122.4 (daN/cm2)
b.h 22 x 35
+ Hệ số ảnh hưởng của ứng suất nén khi tính toán dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng:
Khi 0 ≤ σm = (daN/cm2) ≤ 0,25.Rb = 36.3 (daN/cm2)
σm 122.4
Thì φn = 1 + = 1+ =
Rb 145.0
Khi 0,25Rb = 36.3 (daN/cm2) < σm = (daN/cm2) ≤ 0,75.Rb = 108.8 (daN/cm2)
Thì φn =
Khi 0,75Rb = 108.8 (daN/cm2) < σm = 122.4 (daN/cm2) ≤ 1.Rb = 145.0 (daN/cm2)
σm 122.4
Thì φn = 5 1 - = 5 1- = 0.78
Rb 145.0
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ 2,5h0 :
Qb,1 = 0,5.φn.Rbt.b.h0 = 0,5 x 0,78 x 10,5 x 22 x 31 = 2792.8 (daN)
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a < 2,5h0 :
2,5.h0
Qb,1 = Min 0,5.φn.Rbt.b.h0; 2,5.Rbt.b.h0 (daN)
a
+ Vị trí tiết diện chịu cắt của bê tông nhỏ nhất trên cột:
Phân đoạn 0 ≤ a ≤ 0,5.φn.h0 0,5.φn.h0 < a < h0 a ≥ 2,5.h0
2,5.h0
Qb,1 2,5.Rbt.b.h0 ·φn.Rbt.b.h0 0,5·φn.Rbt.b.h0
2.a
Khi a ≥ 2,5.h0 thì Qb,1min = 0,5·φn.Rbt.b.h0
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
Q1 = 2140.0 (daN) < Qb,1 = 2792.8 (daN)
→ Bê tông đảm bảo chịu cắt bố trí thép đai cấu tạo
+ Yêu cầu lực kháng cắt của cốt thép đai khi cột chịu tải trọng tập trung trong tiết diện thẳng
góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ h0 :
Qsw,1 ≥ Q1 - Qb,1 = 2140 - 2792,8 = (daN)
+ Yêu cầu khả năng kháng cắt của cốt đai trên một đơn vị chiều dài cột:
Qsw,1 daN
qsw ≥ Max ; 0,25.Rbt.b = Max ; 0,25 x 10,5 x 22 =
h0 26 cm
+ Chọn sử dụng thép đai Φ 6 ; số nhánh n = 2 trong 1 lớp có diện tích là:
2
n.π.Φ2 2 x 3,14 x 6
Asw = = = 0.57 (cm2).
4 4
+ Yêu cầu bước cốt thép đai cấu tạo:
ct Rbt.b.h02
sw ≤ Min ; 30 ; 10.d
Q
2
145 x 22 x 31
= Min ; 30 ; 10 x 1,8 = 18.0 (cm)
2140
Như vậy chọn bố trí cốt thép đai cấu tạo Φ6a150 cho cột bxh = 22x35(cm)
+ Yêu cầu bước cốt thép đai chịu lực dọc N và lực cắt Q1 cho đoạn giữa cột phần ≥ 2,5.h0
Rsw.Asw Rbt.b.h02
sw ≤ Min ; ; 30 ; 10.d
qsw Q
2
2100 x 0,57 145 x 22 x 31
= Min ; ; 30 ; 10 x 1,8 = (cm)
2140
Ø Tính toán cốt thép đai cho các phần tử cột: 03, 09, 10
Do nội lực các cột giữa của tầng trệt và tầng 2 bằng hoặc nhỏ hơn nên ta bố trí thép đai giống
như cột 02 cho các cột 03, 09, 10
Ø Tính toán cốt thép đai cho phần tử cột 15 (bxh = 22 x 25 (cm)
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho cột:
N = -348.13 (kN) Q = -24.8 (kN)
Theo điều kiện độ bền chịu uốn của tiết diện nghiêng: Q1 ≤ Qb,1 + Qsw,1
+ Ứng suất nén trung bình trong bê tông do tác dụng của lực dọc:
N 34813
σm = = = 63.3 (daN/cm2)
b.h 22 x 25
+ Hệ số ảnh hưởng của ứng suất nén khi tính toán dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng:
Khi 0 ≤ σm = (daN/cm2) ≤ 0,25.Rb = 36.3 (daN/cm2)
σm 63.3
Thì φn = 1 + = 1+ =
Rb 145.0
Khi 0,25Rb = 36.3 (daN/cm2) < σm = 63.30 (daN/cm2) ≤ 0,75.Rb = 108.8 (daN/cm2)
Thì φn = 1.25
Khi 0,75Rb = 108.8 (daN/cm2) < σm = (daN/cm2) ≤ 1.Rb = 145.0 (daN/cm2)
σm 63.3
Thì φn = 5 1 - = 5 1- =
Rb 145.0
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ 2,5h0 :
Qb,1 = 0,5.φn.Rbt.b.h0 = 0,5 x 1,25 x 10,5 x 22 x 21,5 = 3104.1 (daN)
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a < 2,5h0 :
2,5.h0
Qb,1 = Min 0,5.φn.Rbt.b.h0; 2,5.Rbt.b.h0 (daN)
a
+ Vị trí tiết diện chịu cắt của bê tông nhỏ nhất trên cột:
Phân đoạn 0 ≤ a ≤ 0,5.φn.h0 0,5.φn.h0 < a < h0 a ≥ 2,5.h0
2,5.h0
Qb,1 2,5.Rbt.b.h0 ·φn.Rbt.b.h0 0,5·φn.Rbt.b.h0
2.a
Khi a ≥ 2,5.h0 thì Qb,1min = 0,5·φn.Rbt.b.h0
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
Q1 = 2475.0 (daN) < Qb,1 = 3104.1 (daN)
→ Bê tông đảm bảo chịu cắt bố trí thép đai cấu tạo
+ Yêu cầu lực kháng cắt của cốt thép đai khi cột chịu tải trọng tập trung trong tiết diện thẳng
góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ h0 :
Qsw,1 ≥ Q1 - Qb,1 = 2475 - 3104,1 = (daN)
+ Yêu cầu khả năng kháng cắt của cốt đai trên một đơn vị chiều dài cột:
Qsw,1 daN
qsw ≥ Max ; 0,25.Rbt.b = Max ; 0,25 x 10,5 x 22 =
h0 22 cm
+ Chọn sử dụng thép đai Φ 6 ; số nhánh n = 2 trong 1 lớp có diện tích là:
n.π.Φ2 2 x 3,14 x 6 2
Asw = = = 0.57 (cm2).
4 4
+ Yêu cầu bước cốt thép đai cấu tạo:
ct Rbt.b.h02
s w ≤ Min ; 30 ; 10.d
Q
2
145 x 22 x 21,5
= Min ; 30 ; 10 x 1,4 = 14.0 (cm)
2475
Như vậy chọn bố trí cốt thép đai cấu tạo Φ6a100 cho cột bxh = 22x25(cm)
+ Yêu cầu bước cốt thép đai chịu lực dọc N và lực cắt Q1 cho đoạn giữa cột phần ≥ 2,5.h0
Rsw.Asw Rbt.b.h02
sw ≤ Min ; ; 30 ; 10.d
qsw Q
2100 x 0,57 145 x 22 x 21,5 2
= Min ; ; 30 ; 10 x 1,4 = (cm)
2475
Ø Tính toán cốt thép đai cho các phần tử cột: 18, 22, 25
Do nội lực các cột biên của tầng 3 và tầng 4 bằng hoặc nhỏ hơn nên ta bố trí thép đai giống
như cột 15 cho các cột 18, 22, 25
Ø Tính toán cốt thép đai cho phần tử cột 16 (bxh = 22 x 30 (cm)
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho cột:
N = -440.91 (kN) Q = 30.2 (kN)
Theo điều kiện độ bền chịu uốn của tiết diện nghiêng: Q1 ≤ Qb,1 + Qsw,1
+ Ứng suất nén trung bình trong bê tông do tác dụng của lực dọc:
N 44091
σm = = = 66.8 (daN/cm2)
b.h 22 x 30
+ Hệ số ảnh hưởng của ứng suất nén khi tính toán dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng:
Khi 0 ≤ σm = (daN/cm2) ≤ 0,25.Rb = 36.3 (daN/cm2)
σm 66.8
Thì φn = 1 + = 1+ =
Rb 145.0
Khi 0,25Rb = 36.3 (daN/cm2) < σm = 66.80 (daN/cm2) ≤ 0,75.Rb = 108.8 (daN/cm2)
Thì φn = 1.25
Khi 0,75Rb = 108.8 (daN/cm2) < σm = (daN/cm2) ≤ 1.Rb = 145.0 (daN/cm2)
σm 66.8
Thì φn = 5 1 - = 5 1- =
Rb 145.0
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ 2,5h0 :
Qb,1 = 0,5.φn.Rbt.b.h0 = 0,5 x 1,25 x 10,5 x 22 x 26,5 = 3825.9 (daN)
+ Lực cắt chịu bởi bê tông trên tiết diện nghiêng khi dầm chịu tải trọng tập trung trong tiết diện
thẳng góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a < 2,5h0 :
2,5.h0
Qb,1 = Min 0,5.φn.Rbt.b.h0; 2,5.Rbt.b.h0 (daN)
a
+ Vị trí tiết diện chịu cắt của bê tông nhỏ nhất trên cột:
Phân đoạn 0 ≤ a ≤ 0,5.φn.h0 0,5.φn.h0 < a < h0 a ≥ 2,5.h0
2,5.h0
Qb,1 2,5.Rbt.b.h0 ·φn.Rbt.b.h0 0,5·φn.Rbt.b.h0
2.a
Khi a ≥ 2,5.h0 thì Qb,1min = 0,5·φn.Rbt.b.h0
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
Q1 = 3023.0 (daN) < Qb,1 = 3825.9 (daN)
→ Bê tông đảm bảo chịu cắt bố trí thép đai cấu tạo
+ Yêu cầu lực kháng cắt của cốt thép đai khi cột chịu tải trọng tập trung trong tiết diện thẳng
góc do ngoại lực Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a ≥ h0 :
Qsw,1 ≥ Q1 - Qb,1 = 3023 - 3825,9 = (daN)
+ Yêu cầu khả năng kháng cắt của cốt đai trên một đơn vị chiều dài cột:
Qsw,1 daN
qsw ≥ Max ; 0,25.Rbt.b = Max ; 0,25 x 10,5 x 22 =
h0 27 cm
+ Chọn sử dụng thép đai Φ 6 ; số nhánh n = 2 trong 1 lớp có diện tích là:
2
n.π.Φ2 2 x 3,14 x 6
Asw = = = 0.57 (cm2).
Ø Tính toán cốt thép đai cho các phần tử cột: 04, 08, 11
Do nội lực các cột giữa của tầng 3 và tầng 4 bằng hoặc nhỏ hơn nên ta bố trí thép đai giống
như cột 16 cho các cột 04, 08, 11
3. Tính toán chiều dài neo thép cho cốt thép dọc
Ø Tính toán cho cốt thép dọc: Φ = 20 mm
♦ Chiều dài neo cơ sở cần để truyền lực trong cốt thép
Rs.As 3500 x 3,14
L0,an = = = 111.1 (cm)
Rbond.Us 15,75 x 6,28
Trong đó:
- Diện tích tiết diện ngang danh nghĩa của thanh cốt thép được neo Φ = 20mm:
2 2
π.Φ π x 20
As = = = 314.2 (mm2) = 3.14 (cm2)
4 4
- Chu vi tiết diện ngang danh nghĩa của thanh cốt thép được neo Φ = 20mm:
Us = π.Φ = π x 20 = 62.83 (mm) = 6.28 (cm)
- Cường độ bám dính tính toán của cốt thép với bê tông:
Rbond = η1.η2.Rbt = 1.5 x 1.0 x 10.5 = 15.75 (daN/cm2)
♦ Chiều dài neo tính toán yêu cầu của cốt thép, có kể đến giải pháp cấu tạo vùng neo
của dầm:
As,cal
Lan = α1.L0,an = 0.75 x 111,1 x 1.05 = 87.5 (cm)
As,ef
tt
Vậy chiều dài neo yêu cầu là: L an = Max (Lan ; 15.Φs ; 20 ; 0,3.L0,an)
4. Tính toán chiều dài mối nối chồng không hàn cho cốt thép dọc
Ø Tính toán cho cốt thép dọc có gân: Φ = 20 mm với lượng mối nối trên 1 tiết diện là
100.0%
♦ Lượng cốt thép nối 50% trên 1 tiết diện:
+ Chiều dài mối nối chồng tính toán tối thiểu:
As,cal
Llap = α2.L0,an = 0.90 x 111,1 x 1.05 = 105.0 (cm)
As,ef
Vậy chiều dài mối nối chồng yêu cầu là:
tt
L lap = Max (Llap ; 20.Φs ; 25 ; 0,4.α2.L0,an)
= (105 ; 20 x 2 ; 25 ; 0,4 x 0,9 x 111,1) = 105.0 (cm)
Chọn chiều dài mối nối chồng là Llap = 105.0 (cm)
+ Chiều dài một tiết diện tính toán của cấu kiện đang xét nhằm xác định số lượng cốt thép
được nối trong một tiết diện:
Ltd = 1,3.Llap = 1,3 x 105 = 136.5 (cm)
♦ Lượng cốt thép nối 100% trên 1 tiết diện:
+ Chiều dài mối nối chồng tính toán tối thiểu:
As,cal
Llap = α2.L0,an = 1.20 x 111,1 x 1.05 = 140.0 (cm)
As,ef
Vậy chiều dài mối nối chồng yêu cầu là:
tt
L lap = Max (Llap ; 20.Φs ; 25 ; 0,4.α2.L0,an)
= 1
- Sơ bộ xác định chiều cao vùng nén khi bố trí cốt thép đối xứng trong trường hợp Rs # Rsc
Rsc.Za 2.N Rsc.Za
x12 - 2. h0 + · x1 + · e+ =0
Rs - Rsc (γb.Rb).b Rs - Rsc
Ẩn dòng này!
= 1
- Sơ bộ xác định chiều cao vùng nén khi bố trí cốt thép đối xứng trong trường hợp Rs # Rsc
Rsc.Za 2.N Rsc.Za
x12 - 2. h0 + · x1 + · e+ =0
Rs - Rsc (γb.Rb).b Rs - Rsc
Ẩn dòng này!
= 1
- Sơ bộ xác định chiều cao vùng nén khi bố trí cốt thép đối xứng trong trường hợp Rs # Rsc
Rsc.Za 2.N Rsc.Za
x12 - 2. h0 + · x1 + · e+ =0
Rs - Rsc (γb.Rb).b Rs - Rsc
Ẩn dòng này!
= 1
- Sơ bộ xác định chiều cao vùng nén khi bố trí cốt thép đối xứng trong trường hợp Rs # Rsc
Rsc.Za 2.N Rsc.Za
x12 - 2. h0 + · x1 + · e+ =0
Rs - Rsc (γb.Rb).b Rs - Rsc
Ẩn dòng này!
Φ (mm) 14
Tiết diện (cm2) 1.54 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Số lượng 2
2. Bố trí cốt thép cho các nút giao dầm với cột
Theo mục 10.4.11 - TCVN 5574:2018
Bố trí cốt thép cho các nút giao dầm với cột cần được tiến hành phù hợp với Hình 23. Khi đó,
phải bố trí cốt thép ngang dưới dạng đai khép kín hoặc dạng chữ U trong vùng neo cốt thép
chịu lực của dầm.
Hình 23 - Các nút giao dầm với cột
Bố trí tại các nút giao dầm cột
Nút giao
Vùng Xét tỷ lệ
Cột Dầm Hình ảnh bố trí
chịu kéo h1 và h2
b1 x h1 b2 x h2