Tom Tat Quyen Loi

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

TÓM TẮT QUYỀN LỢI SẢN PHẨM

Sản phẩm AN TÂM HƯNG THỊNH TOÀN DiỆN dành cho người được bảo hiểm chính: …………………………………………………
QL bảo vệ QL đầu tư QL BMBH
*QL BH tử vong không do tai nạn: số tiền BH >< Giá trị * QL đáo hạn: Giá trị tài khoản HĐ *Lựa chọn tăng hoặc giảm Số tiền BH linh hoạt
hợp đồng ……………………………….. theo khả năng tài chính và nhu cầu bảo vệ
*QL BH tử vong do tai nạn (5-65 tuổi): bên cạnh QLBH TV *QL Thưởng duy trì HĐ: thưởng vào năm 3, * Rút tiền mặt Giá trị tài khoatn HĐ hoặc Tạm
ko do tai nạn + 20% Số tiền BH của sp này (ko vượt 1 tỷ) 6, 9, 12, 15, 18, 21 của HĐ ứng tiền mặt từ Giá trị hoàn lại bất cứ khi nào kể
…………………………………...…………….. từ năm HĐ thứ 2
*QL BH tử vong do tai nạn đặc biệt (5-65 tuổi): bên cạnh *QL hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên *Đầu tư thêm tại bất kỳ thời điểm nào thông qua
QLBH TV ko do tai nạn + 50% Số tiền BH của sp này (ko kết chung Phí BH đóng thêm
vượt 2,5 tỷ) …………………………………………..
*QL BH tử vong do bệnh ung thư (5-65 tuổi), sau 90 ngày *Dễ dàng yêu cầu tăng Số tiền BH mà ko cần
hiệu lực HĐ hoặc ngày khôi phục HĐ gần nhất: bên cạnh thẩm định
QLBH TV ko do tai nạn + 20% Số tiền BH của sp này (ko
vượt 1 tỷ) ……………………………………………..

*QL BH TTTBVV trước tuổi 65: số tiền BH >< Giá trị hợp *Lựa chọn đóng phí BH linh hoạt theo tình hình
đồng …………………………………………... tài chính tại từng thời điểm
Tên: ……………………………………….. Số HĐ: ………………………………………..
A QL tiết kiệm
Thời gian đóng phí: ……….. năm
Thời gian bảo vệ: …………. năm Phí Năm: ………………….đ
Tổng đóng: …………..tr Phí nửa năm: ………………..đ
Đáo hạn: ……………..tr Phí quý: ………………….đ
B QL bảo vệ
BMBH: ……………………………….. NĐBH chính: ……………………
Sản phẩm chính AN TÂM HƯNG THỊNH TOÀN DiỆN:
………….tr
BH tai nạn TDNC ………...tr BH tai nạn TDNC ………...tr

-QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật) -QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật)
-QL tử vong do tai nạn: -QL tử vong do tai nạn:
+ Thông thường: ………...tr x100% + Thông thường: ………...tr x100%
+ Đặc biệt: ………..tr x 200% + Đặc biệt: ………..tr x 200%
-QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 100.000đ/ngày -QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 100.000đ/ngày
BH CSSK BH CSSK
-QL điều trị nội trú -QL điều trị nội trú
-Bảo vệ mỗi thương tật, bệnh tật: ………...tr -Bảo vệ mỗi thương tật, bệnh tật: ………...tr

BH Bệnh hiểm nghèo CCTD …...tr (88 bệnh) BH Bệnh hiểm nghèo CCTD …...tr (88 bệnh)
-Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 1: …….tr x 50% = 100tr -Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 1: …….tr x 50% = 100tr
-Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 2: ……...tr x 50% = 100tr -Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 2: ……...tr x 50% = 100tr
-Bệnh hiểm nghèo thể nặng: ……...tr x 100% = 200tr -Bệnh hiểm nghèo thể nặng: ……...tr x 100% = 200tr
Khách hàng Vũ Thị Lý
A QL tiết kiệm
Thời gian đóng phí: 15 năm
Thời gian bảo vệ: 25 năm
Tổng đóng: 180,3tr
Đáo hạn: 240,3tr
B QL bảo vệ
BMBH: Chị Lý

BH tai nạn TDNC 300tr

-QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật)


-QL tử vong do tai nạn:
+ Thông thường: 300tr x100%
+ Đặc biệt: 300tr x 200%
-QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 100.000đ/ngày
BH Bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện 300tr
Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 1: 300tr * 50% = 150tr
Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 2: 300tr * 50% = 150tr
Bệnh hiểm nghèo thể nặng: 300tr * 100% = 300tr
BH hỗ trợ đóng phí
Trường hợp BMBH tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh
viễn, công ty sẽ đóng hợp đồng này gấp đôi số tiền phí của
sản phẩm chính đến khi đáo hạn hợp đồng.
A QL tiết kiệm

Phí Năm: 12.021.400đ

B QL bảo vệ
NĐBH chính: Bé Vinh
Sản phẩm chính AN TÂM HƯNG THỊNH TOÀN DiỆN:
600tr
BH tai nạn TDNC 200tr
Bổ sung khi bé đủ 5 tuổi

BH Bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện 300tr


Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 1: 300tr * 50% = 150tr
Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 2: 300tr * 50% = 150tr
Bệnh hiểm nghèo thể nặng: 300tr * 100% = 300tr
Bệnh hiểm nghèo CCTD:

-QL BH BHN thể nhẹ: chi trả cho 02 BHN thể nhẹ (mỗi
bệnh 50%) thuộc các nhóm bệnh khác nhau …………...
-QL BH BHN thể nghiêm trọng: ……………………….
TÓM TẮT QUYỀN

Sản phẩm AN THỊNH ĐẦU TƯ


QL bảo vệ
*QL BH tử vong: số tiền BH 860tr + Giá trị quỹ hợp
đồng
*QL BH tử vong do tai nạn (5-65 tuổi):
(số tiền BH 860tr) *20% + giá trị quỹ hđ >< 1 tỷ

*Quyền lợi chu toàn hậu sự: 30tr


*Quyền lợi BH TTTBVV trước 65 tuổi: số tiền BH
860tr + giá trị quỹ hợp đồng
TÓM TẮT QUYỀN LỢI SẢN PHẨM

dành cho người được bảo vệ chính: bé Quang


QL đầu tư
* QL đáo hạn: Giá trị quỹ hợp đồng

*QL Thưởng duy trì HĐ: thưởng vào


năm 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21 của HĐ
LỢI SẢN PHẨM

nh: bé Quang
QL BMBH MY
*Linh hoạt lực chọn và chuyển đổi giữa các
quỹ
*Chủ động lựa chọn và thay đổi tỷ lệ đầu tư
bất cứ lúc nào

*Đầu tư thêm
*Chuyển đổi Quỹ

*Rút tiền mặt từ giá trị quỹ hợp đồng


*Tăng, giảm số tiền bảo hiểm
*Linh hoạt đóng phí từ năm hợp đồng thứ 5 trở đi
*Bổ sung các sản phẩm bổ trợ
A QL tiết kiệm
Phí Năm: 20.000.000đ
Thời gian đóng phí: 15 năm
Thời gian bảo vệ: 99 tuổi
Tổng bảo vệ SP chính: 1,040 tỷ
Tổng bảo vệ SP bổ sung: 800tr
B QL bảo vệ
BMBH: Tú
A QL tiết kiệm
Phí Năm: 36tr
Thời gian đóng phí: 10 năm
Thời gian bảo vệ: 99 tuổi
Tổng bảo vệ SP chính: 500tr
Tổng bảo vệ SP bổ sung: 200tr
B QL bảo vệ
BMBH: Linh
A QL tiết kiệm
Phí Năm: 4.000.000đ
Thời gian đóng phí: 15 năm
Thời gian bảo vệ: 99 tuổi
Tổng bảo vệ SP chính: 200tr
Tổng bảo vệ SP bổ sung: 250tr
B QL bảo vệ
BMBH: Linh
A QL tiết kiệm 1
Phí Năm: 18tr
Thời gian đóng phí: 15 năm
Thời gian bảo vệ: 99 tuổi
Tổng bảo vệ SP chính: 240tr
Tổng bảo vệ SP bổ sung: 750tr
BMBH: Phan
A QL tiết kiệm
Tổng đóng: 300tr
Giá trị năm thứ 15: 420tr
Giá trị năm thứ 20: 607tr
Tổng bảo vệ HĐ: 1,840 tỷ
B QL bảo vệ
NĐBH chính: Tín

Sản phẩm chính AN THỊNH ĐẦU TƯ: 1,040 tỷ


- Quyền lợi tử vong/TT TBVV: số tiền BH 1,040 tỷ + GT quỹ HĐ
- QL tử vong do tai nạn (5-60 tuổi): (số tiền BH 1,040 tỷ) x 20% + GT quỹ HĐ >< 1 tỷ
- QL chu toàn hậu sự 30 tr
BH tai nạn TDNC 200tr
-QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật)
-QL tử vong do tai nạn:
+ Thông thường: 200tr x100% = 200tr
+ Đặc biệt: 200tr x 200% = 400tr
-QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 200.000đ/ngày

BH CSSK TOÀN CẦU (thẻ bảo lãnh viện phí)


-QL điều trị nội trú 600tr (đồng chi trả)
- QL điều trị ngoại trú Phổ thông
Tổng đóng: 360tr
Giá trị năm thứ 10: 221tr (9%) - 315 (15%)
Giá trị năm thứ 20: 315tr (9%) - 512 (15%)
Tổng bảo vệ HĐ: 700 tr

NĐBH chính: Linh


Sản phẩm chính AN THỊNH ĐẦU TƯ: 500tr
- Quyền lợi tử vong/TT TBVV: số tiền BH 500tr + GT quỹ HĐ
- QL tử vong do tai nạn (5-60 tuổi): (số tiền BH 500tr) x 20% + GT quỹ HĐ >< 1 tỷ
- QL chu toàn hậu sự 30 tr

BH tai nạn TDNC 150tr


-QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật)
-QL tử vong do tai nạn:
+ Thông thường: 150tr x100% = 150tr
+ Đặc biệt: 150tr x 200% = 300tr
-QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 200.000đ/ngày

BH Bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện 100tr (88 bệnh)
Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 1: 100tr * 50% = 50tr
Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 2: 100tr * 50% = 50tr
Bệnh hiểm nghèo thể nặng: 100tr * 100% = 100tr

Tổng đóng: 60tr


Giá trị năm thứ 15: 73.4tr
Giá trị năm thứ 20: 103.3tr
Tổng bảo vệ HĐ: 450 tr

NĐBH chính: Thư


Sản phẩm chính AN THỊNH ĐẦU TƯ: 200tr
- Quyền lợi tử vong/TT TBVV: số tiền BH 200tr + GT quỹ HĐ
- QL tử vong do tai nạn (5-60 tuổi): (số tiền BH 200tr) x 20% + GT quỹ HĐ >< 1 tỷ
- QL chu toàn hậu sự 30 tr
BH tai nạn TDNC 150tr
-QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật)
-QL tử vong do tai nạn:
+ Thông thường: 150tr x100% = 150tr
+ Đặc biệt: 150tr x 200% = 300tr
-QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 200.000đ/ngày

BH Bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện 100tr (88 bệnh)
Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 1: 100tr * 50% = 50tr
Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ 2: 100tr * 50% = 50tr
Bệnh hiểm nghèo thể nặng: 100tr * 100% = 100tr
Tổng đóng: 270tr
Giá trị năm thứ 15: 270,25tr (9%) - 450tr (15%)
Giá trị năm thứ 20: 330tr (9%) - 550tr(15%)
Tổng bảo vệ HĐ: 990 tr
NĐBH chính: Phan
Sản phẩm chính AN THỊNH ĐẦU TƯ: 240tr
- Quyền lợi tử vong/TT TBVV: số tiền BH 240tr + GT quỹ HĐ
- QL tử vong do tai nạn (5-60 tuổi): (số tiền BH 240tr) x 20% + GT quỹ HĐ >< 1 tỷ
- QL chu toàn hậu sự 30 tr
BH tai nạn TDNC 150tr
-QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật)
-QL tử vong do tai nạn:
+ Thông thường: 150tr x100% = 150tr
+ Đặc biệt: 150tr x 200% = 300tr
-QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 200.000đ/ngày

BH CSSK TOÀN CẦU (thẻ bảo lãnh viện phí)


-QL điều trị nội trú 600tr (đồng chi trả)/ mỗi bệnh/mỗi thương
A QL tiết kiệm
Phí Năm: 15.000.000đ
Thời gian đóng phí: 15 năm
Thời gian bảo vệ: 99 tuổi
Tổng bảo vệ SP chính: 500tr
Tổng bảo vệ SP bổ sung: 750tr
B QL bảo vệ
BMBH: CÁ NHÂN

GÓI GIA ĐÌNH VỢ - CHỒNG


A QL tiết kiệm
Phí Năm: 20.000.000đ
Thời gian đóng phí: 15 năm
Thời gian bảo vệ: 99 tuổi
Tổng bảo vệ SP chính: 500tr
Tổng bảo vệ SP bổ sung: 1 tỷ 500tr
B QL bảo vệ
BMBH: Vợ
BH tai nạn TDNC 150tr
-QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật)
-QL tử vong do tai nạn:
+ Thông thường: 150tr x100% = 150tr
+ Đặc biệt: 150tr x 200% = 300tr
-QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 200.000đ/ngày

BH CSSK TOÀN CẦU (thẻ bảo lãnh viện phí)


-QL điều trị nội trú 600tr (đồng chi trả 20%)/ mỗi bệnh/ mỗi
thương tật.
A QL tiết kiệm
Tổng đóng: 225tr
Giá trị năm thứ 15: 242tr(9%) - 403tr (15% theo thực chia 5 năm qua)
Giá trị năm thứ 20: 316tr (9%) - 526tr (15% theo thực chia 5 năm qua)
Tổng bảo vệ HĐ: 1tỷ250tr
B QL bảo vệ
NĐBH chính: CÁ NHÂN
Sản phẩm chính AN THỊNH ĐẦU TƯ: 500 tr
- Quyền lợi tử vong/TT TBVV: số tiền BH 500tr + GT quỹ HĐ
- QL tử vong do tai nạn (5-60 tuổi): (số tiền BH 500 tr) x 20% + GT quỹ HĐ >< 1 tỷ
- QL chu toàn hậu sự 30 tr
BH tai nạn TDNC 150tr
-QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật)
-QL tử vong do tai nạn:
+ Thông thường: 150tr x100% = 150tr
+ Đặc biệt: 150tr x 200% = 300tr
-QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 200.000đ/ngày

BH CSSK TOÀN CẦU (thẻ bảo lãnh viện phí)


-QL điều trị nội trú 600tr (đồng chi trả 20%)/ mỗi bệnh/ mỗi thương tật.

Tổng đóng: 300tr


Giá trị năm thứ 15: 300tr(9%) - 500tr (15% theo thực chia 5 năm qua)
Giá trị năm thứ 20: 366tr (9%) - 610tr (15% theo thực chia 5 năm qua)
Tổng bảo vệ HĐ: 2 tỷ

NĐBH chính: Chồng


Sản phẩm chính AN THỊNH ĐẦU TƯ: 500tr
- Quyền lợi tử vong/TT TBVV: số tiền BH 500tr + GT quỹ HĐ
- QL tử vong do tai nạn (5-60 tuổi): (số tiền BH 500tr) x 20% + GT quỹ HĐ >< 1 tỷ
- QL chu toàn hậu sự 30 tr
BH tai nạn TDNC 150tr
-QL thương tật do tai nạn (theo % tỷ lệ thương tật)
-QL tử vong do tai nạn:
+ Thông thường: 150tr x100% = 150tr
+ Đặc biệt: 150tr x 200% = 300tr
-QL hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn: 200.000đ/ngày

BH CSSK TOÀN CẦU (thẻ bảo lãnh viện phí)


-QL điều trị nội trú 600tr (đồng chi trả 20%)/ mỗi bệnh/ mỗi thương tật.

You might also like