Professional Documents
Culture Documents
GA tuần 8 KNTT
GA tuần 8 KNTT
GA tuần 8 KNTT
AN, ĂN, ÂN
A. Yêu cầu cần đạt: Sau bài học học sinh có khả năng:
- Nhận biết vàđọc đúng các vần an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
vần an, ăn, ân; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ an, ăn, ân; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ an, ăn, ân.
-Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần an, ăn, ân có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh
hoạ .
- Giáo dục học sinh tình yêu tiếng việt, thêm hiểu về sự phong phú và đa dạng của
Tiếng Việt.
B. Đồ dùng dạy học:
1.GV : SGK, bộ ĐD, tranh minh họa, bảng con, chữ mẫu.
2.HS : bảng con, Bộ đồ dùng Tiếng Việt, SGK.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
3’ I/ KHỞI ĐỘNG:
- Cho hs hát 1 bài
- Đọc từ, câu theo yêu cầu. - HS làm theo yêu cầu.
Bảng
- Nhận xét đánh giá
Chơi trò chơi phụ
* Giải lao
3’ + Máy
c/ Hoạt động 3: Viết bảng
10 -Hs quan sát
- Gv đưa bài viết
- 2 hs đọc, HS đọc ĐT
- yêu cầu hs quan sát
-Gọi Hs đọc
- HS TL.
-Nhận xét độ cao các chữ.
- Chữ an có mấy con chữ?
- Đó là những con chữ nào?
- quan sát
- Gv cho hs quan sát phần chữ viết mẫu
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết
-hs viết bảng
- Cho hs viết vào bảng con tùy vào khả
năng và tốc độ viết của hs.
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
- Quan sát nhận xét, chỉnh sửa giúp -Nghe
- Đánh giá nhận xét một số bài viết của
hs.
CC:Các con vừa học âm mới nào? -HS TL
3’ -Nghe
TIẾT 2
12’’ 1: Viết vở
- Hs đọc lại bài viết -Hs đọc nội dung bài ở tiết1. Máy
- Nêu lại cấu tạo và độ cao chữ an, ăn, ân. - HS nêu. + Vở
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết. - quan sát TV
- Gọi hs nêu tư thế ngồi viết. - hs nêu : ngồi thẳng lưng,
đầu hơi cúi
- Cho hs quan sát vở mẫu. - hs quan sát
- Cho hs viết vào vở. -hs viết bài ra vở
- Quan sát nhận xét, chỉnh sửa giúp hs khi
hs còn lúng túng.
- Đánh giá nhận xét một số bài viết của hs. -Nghe
5’ * Giải lao
10’ 2. Đọc
- HS đọc thầm cả câu; tìm các tiếng có vần
-HS đọc thầm
an, ăn, ân.
- GV giải thích nghĩa từ ngữ (nếu cần).
-Nghe
? Bài đọc có mấy câu? - HS TL
- HS nối tiếp đọc thành tiếng từng câu.
- Hs đọc CN, ĐT
- Đọc cả đoạn. Máy
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- Nhận xét
10’ 7. Nói theo tranh
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
SHS.
- Quan sát
- Có chuyện gì đã xảy ra?
Theo em, bạn cần xin lỗi Hà như thế nào?
- GV yêu cầu một số (2 - 3) HS trả lời
những câu hỏi trên, (Gợi ý: Các bạn đang
HS TL các câu hỏi
xếp hàng vào lớp. Một bạn sơ ý giảm vào
chân Hà. Bạn ấy cấn xin lỗi Hà: Xin lỗi
bạn! Mình sơ ý đã giảm vào chân bạn!, Xin
lỗi, minh khóng cố ý đâu!, Bạn cho mình
xin lỗi nhé!.)
- GV yêu cầuHS chia nhóm, đóng vai trong
tình huống: Khi xếp hàng vào lớp, bạn sơ ý - Hs nói câu theo tình huống
giảm vào chân Hà. Hà nói: Sao cậu giảm ( 2 - 3 nhóm)
vào chân mình? Bạn nói lời xin lỗi Hà.
- Đại diện một nhóm đóng vai trước cả lớp,
GV và HS nhận xét. -hs nhận xét đánh giá.
- GV có thể nhắc nhở HS nội quy khi xếp
hàng: đứng thẳng hàng, không đủa nghịch,
không giảm vào chân nhau,..
III/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
3’ ? Hôm nay con được học vần nào?
Nhận xét tiết học. Dặn HS: HSTL……
-Về nhà luyện đọc, luyện viết và chuẩn bị Nghe.
bài sau.
D. Điều chỉnh sau bài dạy:
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Môn: Tiếng Việt Lớp: 1A1 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết: 87 + 88 Tuần: 8 Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2022
GV: Nguyễn Trà Giang
ON, ÔN, ƠN
A. Yêu cầu cần đạt: Sau bài học học sinh có khả năng:
- Nhận biết vàđọc đúng các vần on, ôn, ơn; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
vần on, ôn, ơn; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ on, ôn, ơn; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ on, ôn, ơn.
-Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần on, ôn, ơn có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh
hoạ .
- Giáo dục học sinh tình yêu tiếng việt, thêm hiểu về sự phong phú và đa dạng của
Tiếng Việt; cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua bức tranh sinh động về
rừng, về muông thú.
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
3’ I/ KHỞI ĐỘNG:
- Cho hs hát 1 bài
- Đọc từ, câu theo yêu cầu. - HS làm theo yêu cầu.
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
3’ I/ KHỞI ĐỘNG:
- Cho hs hát 1 bài
- Đọc từ, câu theo yêu cầu. - HS làm theo yêu cầu.
tiếng mẫu.
- Đọc tiếng trong SHS
+ Đọc tiếng chứa vần en - Đọc các tiếng trong sách
•GV đưa các tiếng chứa vần ên ở yêu Tìm điểm chung giữa các
tiếng.
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
cầu HS tìm điểm chung (cùng chứa
vần ên ).
• Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần
- HS đánh vần CN, ĐT
tất cả các tiếng có cùng âm đang học.
• Một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng
- HS đọc trơn.
có cùng vần in, un đang học.
*Ghép chữ cái tạo tiếng
- Tìm và ghép tiếng theo yêu
+ HS tự tạo các tiếng có chứa vần en,
cầu.
ên,in, un
+ GV yêu cầu 3- 4 HS phân tích tiếng,
2- 3 HS nêu lại cách ghép.
+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng
mới ghép được.
Tranh
* Đọc từ ngữ
SGK
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho
từng từ ngữ.
- HS đọc từ CN, ĐT
- Cho HS phân tích và đánh vần, đọc - Phân tích tiếng, từ theo yêu
cầu.
trơn từ .
- Cho HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - Đọc nối tiếp.
đọc một từ ngữ. 3 -4 lượt HS đọc.
- Đọc CN, ĐT
- đọc trơn các từ ngữ.
*Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Cho từng nhóm và sau đó cả lớp đọc - Đọc lại toàn bài.
đồng thanh một lần.
3’ - Nhận xét đánh giá Chơi trò chơi
10 * Giải lao Bảng
c/ Hoạt động 3: Viết bảng -Hs quan sát phụ
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
- Gv đưa bài viết - 2 hs đọc, HS đọc ĐT + Máy
- yêu cầu hs quan sát
-Gọi Hs đọc - HS TL.
-Nhận xét độ cao các chữ.
- Chữ en, in có mấy con chữ?
- Đó là những con chữ nào? - quan sát
- Gv cho hs quan sát phần chữ viết mẫu -hs viết bảng
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết
- Cho hs viết vào bảng con tùy vào khả -Nghe
năng và tốc độ viết của hs.
- Quan sát nhận xét, chỉnh sửa giúp
- Đánh giá nhận xét một số bài viết của
3’ hs. -HS TL
CC:Các con vừa học âm mới nào? -Nghe
TIẾT 2
12’’ 1: Viết vở
- Hs đọc lại bài viết -Hs đọc nội dung bài ở tiết1. Máy
- Nêu lại cấu tạo và độ cao chữ en, ên,in, - HS nêu. + Vở
un. TV
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết. - quan sát
- Gọi hs nêu tư thế ngồi viết. - hs nêu : ngồi thẳng lưng,
đầu hơi cúi
- Cho hs quan sát vở mẫu. - hs quan sát
- Cho hs viết vào vở. -hs viết bài ra vở
- Quan sát nhận xét, chỉnh sửa giúp hs khi
hs còn lúng túng.
- Đánh giá nhận xét một số bài viết của hs. -Nghe
5’ * Giải lao
10’ 2. Đọc
- HS đọc thầm cả câu; tìm các tiếng có vần
-HS đọc thầm
en, ên,in, un
- GV giải thích nghĩa từ ngữ (nếu cần).
? Bài đọc có mấy câu? -Nghe
- HS nối tiếp đọc thành tiếng từng câu. - HS TL
- Đọc cả đoạn. - Hs đọc CN, ĐT
- GV và HS thống nhất câu trả lời. Máy
7. Nói theo tranh - Nhận xét
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
SHS.
10’
- Việc gì đã xảy ra giữa Nam và bác bảo
- Quan sát
vệ? Nam có lỗi không?
Nếu là Nam, em xin lỗi bác bảo vệ như thế
nào?
- GV yêu cầu một số (2 - 3) HS trả lời HS TL các câu hỏi
những câu hỏi trên(Gợi ý: Nam và bạn đá
bóng gắn cổng trường, quả bóng rơi vào
lưng bác bảo vệ. Nam là người có lỗi. Nam
phải xin lỗi bác. Có thể xin lỗi như sau:
Cháu xin lỗi bản! Lần sau cháu không vô ý - Hs nói câu theo tình huống
như thế nữa!). ( 2 - 3 nhóm)
- GV chia nhóm, đóng vai tình huống diễn
ra giữa Nam và bác bảo vệ: Nam đá bóng
vào lưng bác bảo vệ. Bắc bảo vệ nhặt quả
bóng và nói: Ổ! Một quả bóng! Nam nói
lời xin lỗi.
- Đại diện một nhóm đóng vai trước cả lớp,
GV và HS nhận xét. -hs nhận xét đánh giá.
III/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
? Hôm nay con được học vần nào?
3’ Nhận xét tiết học. Dặn HS:
-Về nhà luyện đọc, luyện viết và chuẩn bị HSTL……
bài sau. Nghe.
AM, ĂM, ÂM
A. Yêu cầu cần đạt: Sau bài học học sinh có khả năng:
- Nhận biết vàđọc đúng các vần am, ăm, âm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
vần am, ăm, âm; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ am, ăm, âm; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ am, ăm, âm.
-Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần am, ăm, âm có trong bài
học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh
hoạ .
- Giáo dục học sinh tình yêu tiếng việt, thêm hiểu về sự phong phú và đa dạng của
Tiếng Việt; cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua bức tranh sinh động về
rừng, về muông thú.
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
3’ I/ KHỞI ĐỘNG:
- Cho hs hát 1 bài
- Đọc từ, câu theo yêu cầu. - HS làm theo yêu cầu.
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
II/ BÀI MỚI
1/ Gtb
2/ Nội dung:
6’ a/ Hoạt động 1: Nhận biết Máy
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh
? tranh vẽ gì? - HS trả lời
? Em thấy gì trong tranh? -Quan sát
-GV đưa câu văn: -3-4 hs nêu
-Gv đọc câu văn chậm rãi.
Trong câu trên có các tiếng có vần -Quan sát
am, ăm, âm
- Gv đưa âm mới và giới thiệu: Đây là - hs nghe
vần am, ăm, âm .
b/ Hoạt động 2: Đọc
- Gv phát âm mẫu - nghe
15’ -Gọi hs phát âm -3- 4 hs
*Nhận diện vần am, ăm, âm -HSTL
? Vần am có những âm nào?
-YC hs ghép vần mới trên BDD - Hs ghép trên BĐ D
- Nhận xét đánh giá Bộ ĐD
Làm tương tự với vần ăm, âm
* So sánh điểm giống và khác nhau
giữa 3 vần.
* Luyện đọc
GV đọc tiếng mẫu - nghe
- GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu .
-Hs đọc cá nhân, ĐT
GV khuyến khích HS vận dụng mô
- nghe
hình tiếng đã học để nhận biết mô hình
và đọc thành tiếng .
-GV yêu cầu một số (4 -5) HS đánh
vần tiếng mẫu . Lớp đánh vần đồng - HS đánh vần tiếng CN, ĐT
thanh tiếng mẫu
- Gọi hs đọc CN, ĐT
GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - Đọc trơn CN, ĐT
tiếng mẫu.
- Đọc tiếng trong SHS
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
+ Đọc tiếng chứa vần am - Đọc các tiếng trong sách
Tìm điểm chung giữa các
•GV đưa các tiếng chứa vần ăm ở yêu
tiếng.
cầu HS tìm điểm chung (cùng chứa
vần ăm ).
• Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần
- HS đánh vần CN, ĐT
tất cả các tiếng có cùng âm đang học.
• Một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng
- HS đọc trơn.
có cùng vần âm đang học.
*Ghép chữ cái tạo tiếng
- Tìm và ghép tiếng theo yêu
+ HS tự tạo các tiếng có chứa vần am,
cầu.
ăm, âm
+ GV yêu cầu 3- 4 HS phân tích tiếng,
2- 3 HS nêu lại cách ghép.
+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng
mới ghép được.
Tranh
* Đọc từ ngữ
SGK
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho
từng từ ngữ.
- HS đọc từ CN, ĐT
- Cho HS phân tích và đánh vần, đọc - Phân tích tiếng, từ theo yêu
cầu.
trơn từ .
- Cho HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - Đọc nối tiếp.
đọc một từ ngữ. 3 -4 lượt HS đọc.
- Đọc CN, ĐT
- đọc trơn các từ ngữ.
*Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Cho từng nhóm và sau đó cả lớp đọc - Đọc lại toàn bài.
đồng thanh một lần.
THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI CHÚ
GIAN
- Nhận xét đánh giá Chơi trò chơi
3’ * Giải lao Bảng
10 c/ Hoạt động 3: Viết bảng -Hs quan sát phụ
- Gv đưa bài viết - 2 hs đọc, HS đọc ĐT + Máy
- yêu cầu hs quan sát
-Gọi Hs đọc - HS TL.
-Nhận xét độ cao các chữ.
- Chữ am có mấy con chữ?
- Đó là những con chữ nào? - quan sát
- Gv cho hs quan sát phần chữ viết mẫu
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết -hs viết bảng
- Cho hs viết vào bảng con tùy vào khả
năng và tốc độ viết của hs. -Nghe
- Quan sát nhận xét, chỉnh sửa giúp
- Đánh giá nhận xét một số bài viết của
hs.
3’ CC:Các con vừa học âm mới nào? -HS TL
-Nghe
TIẾT 2
12’’ 1: Viết vở
- Hs đọc lại bài viết -Hs đọc nội dung bài ở tiết1. Máy
- Nêu lại cấu tạo và độ cao chữ am, ăm, - HS nêu. + Vở
âm TV
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết. - quan sát
- Gọi hs nêu tư thế ngồi viết. - hs nêu : ngồi thẳng lưng,
đầu hơi cúi
- Cho hs quan sát vở mẫu. - hs quan sát
- Cho hs viết vào vở. -hs viết bài ra vở
- Quan sát nhận xét, chỉnh sửa giúp hs khi
hs còn lúng túng.
- Đánh giá nhận xét một số bài viết của hs. -Nghe
5’ * Giải lao
10’ 2. Đọc
- HS đọc thầm cả câu; tìm các tiếng có am,
-HS đọc thầm
ăm, âm
- GV giải thích nghĩa từ ngữ (nếu cần).
? Bài đọc có mấy câu? -Nghe
- HS nối tiếp đọc thành tiếng từng câu. - HS TL
- Đọc cả đoạn. - Hs đọc CN, ĐT
Máy
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- Nhận xét
7. Nói theo tranh
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
10’ SHS.
- Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Quan sát
Em nhìn thấy các con vật nảo trong tranh?
Mỗi con vật đang làm gì?
Đâu là nơi sinh sống của từng loài vật?
HS TL các câu hỏi
Kể tên các loài vật khác và nơi sinh sống
của chúng mà em biết?
- GV yêu cầu một số (2 - 3) HS trả lời - Hs nói câu theo tình huống
những câu hỏi trên(Gợi ý: Tranh vẽ cành ở ( 2 - 3 nhóm)
một khu rừng, có suối chảy phía trên là
thác. Trong tranh, có hai chú nai (đang cúi
xuống uống nước), chủ hươu đang đứng
bên bờ suối, có cáđang bơi, có vài con
chim đang bay. Nai sống trong rừng. Cá
sống dưới nước. Chim sống trên trời. Các
loài vật khác:hươu, khi, vượn, gấu, voi,
hổ,.. sống trong rừng. Chó, mèo, để, lợn,..
nuôi trong nhà. Tôm, cua, ốc,.. sống dưới
nước,...).
- GV yêu cầu HS chia nhóm: kể tên các -hs nhận xét đánh giá.
con vật được nuôi trong nhà và giới thiệu
với các bạn về một con vật trong số đó.
- GV có thể mở rộng giúp HS có ý thức giữ
gìn môi trường sống cho động vật.
III/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
? Hôm nay con được học vần nào?
3’ HSTL……
Nhận xét tiết học. Dặn HS:
Nghe.
-Về nhà luyện đọc, luyện viết và chuẩn bị
bài sau.
D. Điều chỉnh sau bài dạy:
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN
A. Yêu cầu sau bài dạy: Sau bài học học sinh có khả năng:
- Nắm vững cách đọc các vần on,ơn, ôn, an, ăn, an, en, ên, un, in, am, ăm, âm; cách
đọc các tiếng, từ ngữ, câu có các vần on,ơn, ôn, an, ăn, an, en, ên, un, in, am, ăm,
âm hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Phát triển kỹ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm chữ đã học.
- Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện: Gà nâu
và vịt xám. Câu chuyện cũng giúp HS rèn kỹ năng: đánh giá sự việc, có ý thức giữ
gìn, trân trọng tình bạn.
- Yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
1.GV : SGK, bộ ĐD, tranh minh họa, bảng con, chữ mẫu.
2.HS : bảng con, Bộ đồ dùng Tiếng Việt, SGK.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Thời Ghi
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
gian chú
Tiết 1
5ph 1. Khởi động
- Cho HS đọc lại âm đã học và từ ngữ - Thực hiện theo hướng dẫn Máy
chứa âm đã học qua trò chơi Đuổi hình
bắt chữ.
- GV nhận xét, giới thiệu bài.
10ph 2. Đọc vần, tiếng, từ.
* Đọc vần
- GV viết các vần on,ơn, ôn, an, ăn, an,
en, ên, un, in, am, ăm, âm lên bảng, yêu - HS đọc CN-N-ĐT Tranh
cầu HS đọc.
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS
* Ghép tiếng - HS ghép Bộ
- GV cho HS ghép âm đầu với vần được ĐD
các tiếng trong bảng ôn. - HS đọc
- GV ghi bảng , gọi HS đánh vần - CN- N- ĐT
- Gọi HS đọc trơn
- Yêu cầu HS ghép các tiếng khác chứa
vần đang ôn tập.
- Nhận xét
* Đọc từ ngữ
- GV yêu cầu HS quan sát nêu từ.
- GV ghi bảng, gọi HS đánh vần- đọc
trơn - Cả lớp đọc theo ĐT
- Nhận xét
5ph Nghỉ giải lao
5ph 3. Đọc câu
- GV cho HS đọc thầm câu và tìm các âm
đã học trong tuần. - HS nêu tiếng chứa vần đang ôn.
- GV ghi bảng, đọc mẫu - HS đọc CN- N- ĐT
? Đoạn đọc có mấy câu?
- Gọi HS đọc nối tiếp thành tiếng từng
câu.
- Đọc toàn bộ đoạn văn.
GV hỏi HS một số câu hỏi về nội dung - HS quan sát, trả lời
đoạn văn đã đọc:
Khi nhìn thấy rùa, thỏ đã nói gì?
Thái độ của rùa ra sao khi bị thỏ chế?
Câu thảo cho thấy rùa có gắng để thi
cùng thỏ?
Kết quả cuộc thi thế nào?
Em học được điều gì từ nhân vật rùa?
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
10ph 4. Viết
- GV treo mẫu chữ . Yêu cầu HS quan - HS quan sát đọc nội dung bài Vở
sát. viết. Tập
cho hs đọc nội dung bài viết viết
-Bài yêu cầu tô mấy dòng? - HS trả lời
- Yêu cầu viết mấy dòng?
-Gv hướng dẫn viết trên bảng.
- yêu cầu hs nêu độ cao của các số? các
chữ?
Gv lưu ý về cách viết, cách nối.
-Cho hs viết vở. - Viết bài
Lưu ý về tư thế ngồi viết, gv quan sát,
hướng dẫn hs còn khó khăn.
- Nhận xét, khen HS viết đẹp, viết tiến - HS lắng nghe
bộ.
Tiết 2: Kể chuyện
5. GV hướng dẫn HS kể chuyện
Câu chuyện: Gà nâu và Vịt xám.
* GV kể chuyện, đặt câu hỏi và trả lời - HS lắng nghe và quan sát tranh
Lần 1:GV kể mẫu bằng lời câu chuyện minh họa.
liền mạch từ đầu đến cuối: Không minh Tranh
12- họa bằng tranh: SGK
15ph Lần 2: Kể mẫu lần 2 có tranh minh họa. - HS trả lời các câu hỏi.
Kể đến đâu trình chiếu tranh minh họa
đến đó. GV kể từng đoạn của câu chuyện
Cho hs tìm hiểu nội dung của 4 tranh
thông qua việc trả lời các câu hỏi:
Đoạn 1: Từ đầu đến vượt sông cạn để
kiếm ăn. GV hỏi HS:
1. Đôi bạn thân trong câu chuyện là
những ai?
2. Hằng ngày, đôi bạn gà nấu và vịt xám
làm gi?
Đoạn 2: Từ Một năm đến có minh rồi
mà, GV hỏi HS:
3. Chuyện gi xảy ra khiến gà nâu không
thể sang sông
4. Ai đã an ủi gà nâu lúc khó khăn
Đoạn 3: Từ Thế là đến yên ổn trở lại, GV
hỏi HS:
5. Vịt đã giúp gà bằng cách nào?
6. Vì sao gà nhờ vịt công qua sông để tự
kiếm ăn?
Đoạn 4: Tiếp theo cho đến hết. GV hỏi
HS:
7. Thương vịt vất vả, gà giúp bạn việc gì?
8. Vì sao vịt không còn nhớ đến việc ấp
trứng?
- HS nhìn theo tranh để kể lại từng đoạn
của câu chuyện. GV có thể tạo điều kiện
cho HS được trao đổi nhóm để tìm ra câu
trả lời phủ hợp với nội dung từng đoạn
của câu chuyện được kể.
6. Học sinh kể chuyện
Cho hs thực hành kể từng đoạn của câu Quan sát tranh thực hành kể
chuyện chuyện.
-Thảo luận nhóm 4 trong 5 phút để cùng - Kể chuyện theo nhóm 4.
15- nhau kể từng đoạn theo tranh.
20ph Tổ chức Hội thi kể chuyện giữa 2 nhóm: Tranh
Tiêu chí: Nhóm nào kể :
+đúng nội dung câu chuyện
+kể to; rõ ràng
+ giọng kể hay
Sẽ giành phần thắng
-Đại diện 2 nhóm lên trình bày - 2 nhóm thi kể chuyện.
-Gv quan sát, giúp đỡ nếu hs gặp khó
khăn.
GV cho hs nhận xét phần kể của các bạn. - Nhận xét các nhóm dựa vào các
chốt nhận xét, khen tuyên dương nhóm tiêu chí.
kể tốt.
H: -Con học được điều gì từ câu chuyện - Trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội
này? dung, ý nghĩa của câu chuyện.
7. Củng cố
? Hôm nay con ôn tập những âm nào? - HSTL
- Con được nghe và kể câu chuyện gì.
- Nhận xét giờ học - Lắng nghe
5ph - Dặn HS về nhà kể lại cho mọi người
trong gia đình nghe câu chuyện này.
D. Điều chỉnh sau bài dạy:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
A. Yêu cầu cần đạt: Sau bài học học sinh có khả năng:
- Nhận dạng được hình đã học( hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ
nhật.)
- Nắm được các thao tác đơn giản khi xếp, ghép các hình đơn lẻ thành một hình
tổng hợp theo yêu cầu.
- Rèn trí tưởng tượng không gian, biết phân tích tổng hợp khi xếp, ghép các hình
-Gây hứng thú học tập khi HS tự xếp, ghép được các hình mà mình thích
B. Đồ dùng dạy học:
- Mô hình để xếp , ghép ( theo các bài trong SGK)
-Bộ đồ dùng học Toán 1
- Sưu tầm một số bộ đồ chơi xếp , ghép hình
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TIẾT 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
5’ 1. Khởi động
- Ổn định tổ chức - Hát Máy
- Giới thiệu bài - Lắng nghe
30’ 2.Luyện tập:
Bài 1: Cắt ghép hình
- GV nêu yêu cầu của bài. HS theo dõi Đồ dùng
- Hướng dẫn HS cắt ghép hình như
SGK -HS thực hiện cắt ghép
- GV mời HS thực hiện cắt ghép - HS nhận xét bạn
trước lớp
- GV cùng HS nhận xét
Bài 2: Ghép hình
- GV nêu yêu cầu của bài. Tranh
- GV cho HS quan sát tổng thể hình
dạng của 8 miếng bìa và mẫu ghép HS nhìn hình nhận biết và
hình 3 với hình B, lựa chọn mỗi đếm
miếng bìa ở cột thứ nhất với một tấm
bìa thích hợp ở cột thứ hai để ghép -HS ghi kết quả ra giấy
được các hình tròn, hình vuông, hình
tam giác hoặc hình chữ nhật. - HS nhận xét bạn
- GV mời HS lên bảng thực hiện.
- GV cùng HS nhận xét
5’ 3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều
gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh sau bài dạy:.................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn: HDH Lớp: 1A1 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết: Tuần: 8 Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2022
GV: Nguyễn Trà Giang