Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

PHỤ LỤC 1D- BIỂU PHÍ BẢO LÃNH

CÁC MỤC
PHÍ
THUỘC
MỨC PHÍ ĐỐI
MÃ PHÍ STT MỤC PHÍ
(chưa gồm VAT) TƯỢNG
KHÔNG
CHỊU
THUẾ VAT

GIAO DỊCH NGOẠI


GIAO DỊCH VND
TỆ
0,05%/Hạn mức bảo 0,05%/Hạn mức bảo
Xác định, duy trì hạn lãnh/năm lãnh/năm
DN1D 1 x
mức bảo lãnh Tối thiểu: 500.000VND Tối thiểu: 30USD
Tối đa: 10.000.000VND Tối đa: 500USD

2 Đồng bảo lãnh


Phí đầu mối thu xếp đồng 0,03%/giá trị khoản bảo 0,03%/giá trị khoản bảo
DN2D 2.1 x
bảo lãnh lãnh lãnh

Phí quản lý khoản đồng Theo biểu phí dành cho Theo biểu phí dành cho
DN3D 2.2 x
bảo lãnh khách hàng là Ngân hàng khách hàng là Ngân hàng

3 Phát hành bảo lãnh (1)

Bảo lãnh được ký quỹ


100% giá trị bảo lãnh
(0,5%-2%)/năm (0,5%-2%)/năm
DN4D 3.1 hoặc được bảo đảm ≥ x
Tối thiểu 300.000 VNĐ Tối thiểu 12USD
100% bằng GTCG do
BIDV phát hành

(0,6%-3,0%)/năm
+ Bảo lãnh dự thầu: Tối
(0,6%-3,0%)/năm thiểu 12 USD.
+ Bảo lãnh dự thầu: Tối + Bảo lãnh bảo hành: Tối
thiểu 300.000 VND. thiểu 25 USD.
+ Bảo lãnh bảo hành: Tối + Bảo lãnh thực hiện hợp
thiểu 500.000 VND. đồng, bảo lãnh hoàn trả
Bảo lãnh không có bảo tiền ứng trước, bảo lãnh
+ Bảo lãnh thực hiện hợp
đảm hoặc được bảo đảm
đồng, bảo lãnh hoàn trả tiền khác: Tối thiểu: 35 USD.
DN5D 3.2 bằng hình thức khác x
ứng trước, bảo lãnh khác: + Bảo lãnh vay vốn, bảo
không phải là ký quỹ lãnh thanh toán, bảo lãnh
Tối thiểu: 700.000 VND.
100% bằng tiền thuế, bảo lãnh phát hành
+ Bảo lãnh vay vốn, bảo
lãnh thanh toán, bảo lãnh chứng khoán: Tối thiểu:
thuế, bảo lãnh phát hành 40 USD
chứng khoán: Tối thiểu:
800.000 VND.
CÁC MỤC
PHÍ
THUỘC
MỨC PHÍ ĐỐI
MÃ PHÍ STT MỤC PHÍ
(chưa gồm VAT) TƯỢNG
KHÔNG
CHỊU
THUẾ VAT

GIAO DỊCH NGOẠI


GIAO DỊCH VND
TỆ

4 Sửa đổi bảo lãnh Tính theo số tiền, thời gian bảo lãnh tăng thêm

Sửa đổi gia hạn, tăng tiền


DN6D 4.2 Như phát hành Như phát hành x
(2)
DN7D 4.3 Sửa đổi khác 200.000VND/lần 10USD/lần x
Thay đổi biện pháp bảo
5
đảm

DN8D 5.1 Giảm số tiền ký quỹ (3) Thu bổ sung phí bảo lãnh Thu bổ sung phí bảo lãnh x

Thay đổi biện pháp bảo Thu phí tác nghiệp theo Thu phí tác nghiệp theo
DN9D 5.2 x
đảm không phải ký quỹ thỏa thuận thỏa thuận

Hủy bảo lãnh theo yêu


DN10D 6 300.000/lần 15USD/lần x
cầu khách hàng

Thực hiện nghĩa vụ bảo 0,2% x Số tiền thực hiện. 0,2% x Số tiền thực hiện.
DN11D 7 x
lãnh Tối thiểu: 500.000VND Tối thiểu: 25USD

Theo Biểu phí dành cho Theo Biểu phí dành cho
DN12D 8 Xác nhận bảo lãnh x
khách hàng là Ngân hàng khách hàng là Ngân hàng

Bảo lãnh trên cơ sở bảo


Theo Biểu phí dành cho Theo Biểu phí dành cho
DN13D 9 lãnh đối ứng của Ngân x
khách hàng là Ngân hàng khách hàng là Ngân hàng
hàng khác

DN14D 10 Sao y thư bảo lãnh 50.000VND/thư 2,5USD/thư

11 Phí dịch thuật


CÁC MỤC
PHÍ
THUỘC
MỨC PHÍ ĐỐI
MÃ PHÍ STT MỤC PHÍ
(chưa gồm VAT) TƯỢNG
KHÔNG
CHỊU
THUẾ VAT

GIAO DỊCH NGOẠI


GIAO DỊCH VND
TỆ

Dịch thư bảo lãnh tiếng


DN15D 11.1 Việt sang Tiếng Anh để 200.000VND/thư 10USD/thư
tham chiếu (4)

Dịch thư bảo lãnh tiếng


Việt sang tiếng nước Theo phí dịch thuật thuê Theo phí dịch thuật thuê
DN16D 11.2
ngoài (khác tiếng Anh) ngoài ngoài
hoặc ngược lại (5)

Sử dụng mẫu thư bảo


12
lãnh

DN17D 12.1 Mẫu của BIDV Miễn phí Miễn phí

Mẫu khác được BIDV


DN18D 12.2 300.000VND/lần 15USD/lần
chấp thuận

DN19D 13 Cấp lại Thư bảo lãnh 2.000.000 VNĐ/thư 100USD/Thư

Ghi chú:

(1) Phát hành bảo lãnh: Phí bảo lãnh đối với từng khoản bảo lãnh cụ thể sẽ được xác định căn cứ trên tỷ lệ ký quỹ,
xếp hạng khách hàng theo hệ thống XHTDNB của BIDV, tỷ lệ tài sản bảo đảm, quy mô thu phí và tổng hòa lợi ích
do khách hàng mang lại ... và được thể hiện trong hợp đồng cấp bảo lãnh. Đối với từng khoản bảo lãnh cụ thể BIDV
có thể bổ sung mức phí tối thiểu và phải quy định nội dung này trong hợp đồng cấp bảo lãnh. Trong trường hợp phát
hành bảo lãnh đối ứng, phí phát hành bảo lãnh bằng phí phát hành bảo lãnh theo quy định tại Biểu phí (DN4D hoặc
DN5D) cộng thêm phí do bên bảo lãnh (bên phát hành bảo lãnh trên cơ sở bảo lãnh đối ứng của BIDV) yêu cầu.

(2) Sửa đổi bảo lãnh: Đối với những sửa đổi bảo lãnh tăng tiền/gia hạn bảo lãnh đồng thời có sửa đổi khác, BIDV
chỉ thực hiện thu phí đối với nội dung gia hạn, tăng tiền, không thu phí sửa đổi khác.

(3) Thay đổi biện pháp bảo đảm: BIDV thực hiện thu bổ sung phí bảo lãnh trong trường hợp khách hàng giảm số
tiền ký quỹ, đảm bảo phí bảo lãnh vẫn nằm trong khung phí Phát hành bảo lãnh tại Mục 3.

(4) Hủy bảo lãnh theo yêu cầu của khách hàng: Áp dụng đối với những bảo lãnh đã phát hành nhưng chưa thu phí do
chưa có hiệu lực (VD đối với các bảo lãnh hoàn trả tiền tạm ứng có điều khoản bảo lãnh có hiệu lực sau khi thực
hiện tạm ứng)
CÁC MỤC
PHÍ
THUỘC
MỨC PHÍ ĐỐI
MÃ PHÍ STT MỤC PHÍ
(chưa gồm VAT) TƯỢNG
KHÔNG
CHỊU
THUẾ VAT

GIAO DỊCH NGOẠI


GIAO DỊCH VND
TỆ

(5) Trường hợp bản gốc Thư bảo lãnh được phát hành bằng tiếng Anh: không thu phí dịch thuật. Trường hợp bản
gốc Thư bảo lãnh được phát hành bằng tiếng Việt và khách hàng yêu cầu phát hành thêm bản sao bằng tiếng Anh để
tham chiếu: thu phí dịch thuật, trừ trường hợp khách hàng có sẵn bản dịch (mẫu Thư bảo lãnh) bằng tiếng Anh và
BIDV không phải hiệu đính nhiều trên bản dịch do khách hàng cung cấp.

(6) Trường hợp bản gốc Thư bảo lãnh được phát hành bằng tiếng nước ngoài: thu phí dịch thuật. Trường hợp bản
gốc Thư bảo lãnh được phát hành bằng tiếng Việt và khách hàng yêu cầu phát hành thêm bản sao bằng tiếng nước
ngoài để tham chiếu: thu phí dịch thuật, trừ trường hợp khách hàng có sẵn bản dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài và bản dịch hiệu đính do BIDV thuê đơn vị dịch thuật thực hiện không có nhiều sự khác biệt so với bản dịch
do khách hàng cung cấp

You might also like