Professional Documents
Culture Documents
Chương 5
Chương 5
Chương 5
LOGO LOGO
CHƯƠNG V Mục tiêu
1 2
3 4
1
12/21/2021
Phân tích BCTC là một quá trình Phân tích BCTC là một quá trình
sử dụng các công cụ và kỹ thuật sử dụng các công cụ và kỹ thuật
phân tích thích hợp để tiến hành phân tích thích hợp để tiến hành
xem xét, đánh giá dữ liệu phản xem xét, đánh giá dữ liệu phản
ánh trên các BCTC cùng các mối ánh trên các BCTC cùng các mối
quan hệ tương quan giữa các chỉ quan hệ tương quan giữa các chỉ
tiêu trên BCTC và các dữ liệu tiêu trên BCTC và các dữ liệu
tương quan khác nhằm cung cấp tương quan khác nhằm cung cấp
thông tin hữu ích, đáp ứng yêu cầu thông tin hữu ích, đáp ứng yêu cầu
thông tin từ những người sử dụng. thông tin từ những người sử dụng.
5 6
5 6
Bảng CĐKT là một BCTC tổng hợp phản ánh tình hình
Hệ thống BCTC DN hiện hành ở Việt Nam: tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm theo giá
Theo chế độ kế toán hiện hành hệ thống BCTC bao trị ghi sổ của tài sản và nguồn vốn.
gồm: BCTC năm và BCTC giữa niên độ: Cơ sở lập Bảng cân đối kế toán
– Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp.
Hệ thống BCTC năm gồm: – Căn cứ vào sổ , thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng
- Bảng Cân đối Kế toán (Mẫu số B01 – DN) hợp chi tiết.
- Báo cáo KQ HĐKD (Mẫu số B02 – DN) – Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước ( để trình
- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03 – DN)
bày cột đầu năm ).
- Bản thuyết minh BCTC (Mẫu số B09 - DN) – Cột ” Số đầu năm “: Lấy số liệu cột ” Số cuối kỳ ”
của bảng CĐKT ngày 31/12 năm trước.
– Cột “ Số cuối kỳ : Lấy “Số dư cuối kỳ ” của các TK
7 TS và NV trên bảng cân đối phát sinh năm nay. 8
7 8
2
12/21/2021
Báo cáo KQHĐKD là một BCTC phản ánh tình BCLCTT là một BCTC phản ánh việc hình thành
hình và kết quả kinh doanh trong kỳ của DN. và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo
Các chỉ tiêu được phản ánh trên BCKQHĐKD của DN.
gồm: doanh thu, chi phí và kết quả theo từng Cơ sở lập BCLCTT:
hoạt động (HĐKD, HDDTC, HĐ đầu tư). – Căn cứ vào BCĐKT, BCKQHĐKD, Bản thuyết
Cơ sở lập BCKQHĐKD: minh BCTC của năm báo cáo.
– Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Căn cứ và BCLCTT kỳ trước
của năm trước. – Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi
– Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán tiết trong kỳ dùng cho các tài khoản “Tiền mặt”,
chi tiết trong kỳ dùng cho các tài khoản từ loại 5 “Tiền gửi ngân hàng” và “Tiền đang chuyển”.
đến loại 9.
1
9 0
9 10
1 1
1 2
11 12
3
12/21/2021
13 14
15 16
4
12/21/2021
17 18
1. Hệ số nợ so với = NPT
TS Tổng tài sản = 1: Toàn bộ TS hiện có của DN được hình thành
= Tổng tài sản – Vốn chủ sở hữu từ nguồn vốn đi chiếm dụng.
Tổng tài sản < 1: TS của DN được tài trợ một phần từ NPT,
= 1- Vốn chủ sở hữu phần còn lại từ được tài trợ từ VCSH.
Tổng nguồn vốn >1: NPT mà DN đi chiếm dụng một phần được tài
= 1 – Hệ số tự tài trợ trợ cho TS của DN, một phần để bù lỗ
Đánh giá mức độ tài trợ tài sản bằng các khoản nợ
Trị số có thể = 1; > 1; < 1
19 20
5
12/21/2021
21 22
= 1: Toàn bộ TS của DN hiện có được đầu tư bằng Chỉ tiêu Đầu Cuối Chênh lệch CN với ĐN
VCSH. năm năm Mức (lần) Tỷ lệ (%)
< 1: VCSH dư thừa để đầu tư toàn bộ TS hiện có 1. Hệ số nợ so với TS (lần)
của DN.
> 1: VCSH không đủ để đầu tư toàn bộ TS hiện có
của DN. Ví dụ
23 24
6
12/21/2021
5.3. Phân tích công nợ và khả năng thanh toán 5.3. Phân tích công nợ và khả năng thanh toán
25 26
5.3.2. Phân tích tình hình thanh toán 5.3.2.2. Phân tích tốc độ thanh toán
5.3.2.2. Phân tích tốc độ thanh toán
Chỉ tiêu phân tích
Chỉ tiêu phân tích:
2. Thời gian thu hồi = Thời gian kỳ nghiên cứu
tiền hàng Số lần thu hồi tiền hàng
1. Số lần thu hồi = Tổng tiền hàng bán chịu trong kỳ
tiền hàng Nợ phải thu bình quân
27 28
7
12/21/2021
5.3.2.2. Phân tích tốc độ thanh toán 5.3.2.2. Phân tích tốc độ thanh toán
29 30
31 32
8
12/21/2021
CL năm 15 so với
Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015 năm 14
± % Khái niệm
1. Phải trả NB NH ĐN Khả năng thanh toán cho biết khả năng đáp ứng các
2. Phải trả NB NH CN khoản nợ đến hạn bất cứ lúc nào và một trong những
3. Phải trả NB NH BQ khía cạnh quan trọng phản ánh tình trạng tài chính của
4. Phải trả NB DH BQ DN tốt hay xấu.
5. Nợ phải trả NB BQ
Ý nghĩa
(3+4)
Cho biết năng lực tài chính của doanh nghiệp hiện tại
6. Tổng tiền hàng mua
chịu và dự đoán tương lai.
7. Số lần thanh toán tiền Hạn chế những rủi ro tài chính có thể xảy ra trong
hàng (lần) (6/5) tương lai
8. Thời gian thanh toán
tiền hàng (ngày) (360/7)
33 34
LOGO LOGO
3.3.3.2. Phân tích khả năng thanh toán
Chỉ tiêu phân tích
Chỉ tiêu này cho biết với giá trị tài sản hiện có của
doanh nghiệp có đủ trang trải các khoản nợ hay
không, vì vậy trị số của chỉ tiêu càng nhỏ hơn 1 thì
doanh nghiệp càng mất dần khả năng thanh toán.
HS khả năng HS khả năng HS khả năng HS khả năng
thanh toán thanh toán nợ thanh toán thanh toán
tổng quát NH nhanh nợ DH Trị số trên càng cao càng tốt đồng thời hấp dẫn các
nhà tín dụng cho vay tiền.
35 36
9
12/21/2021
LOGO LOGO
Chỉ tiêu phân tích (tiếp) a. Chỉ tiêu phân tích (tiếp)
2. Hệ số khả năng thanh Tài sản ngắn hạn 3. Hệ số khả năng thanh Tài sản ngắn hạn - Giá trị hàng tồn kho
= =
toán nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn toán nhanh Nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu phản ánh khả năng đáp ứng các khoản nợ Về mặt lý thuyết nếu trị số của chỉ tiêu trên 1,
ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
doanh nghiệp đảm bảo và thừa khả năng thanh
là cao hay thấp.
toán nhanh. Ngược lại nếu trị số của chỉ tiêu <1,
doanh nghiệp không đảm bảo khả năng thanh toán
nhanh.
37 38
a. Chỉ tiêu phân tích (tiếp) LOGO b. Phương pháp phân tích LOGO
4. Hệ số khả năng thanh Tài sản dài hạn Bản phân tích khả năng thanh toán
=
toán nợ DH Nợ dài hạn Chỉ tiêu Cuối năm Cuối năm N so với cuối năm…
(N-3) (N-2) (N-1)
(N-3) (N-2) (N-1) N % % %
Hệ số cho biết giá trị tài sản dài hạn hiện có của 1. Hệ số khả năng thanh toán
DN có đảm bảo trang trải các khoản nợ dài hạn tổng quát (lần)
hay không. 2. Hệ số khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn (lần).
3. Hệ số khả năng thanh toán
Trị số của hệ số có thể >, <, = 1 nhanh (lần)
4. Hệ số khả năng thanh toán
nợ dài hạn (lần)
39 40
10
12/21/2021
LOGO LOGO
Bảng phân tích khả năng thanh toán Bảng phân tích khả năng thanh toán
CL năm 15 so với năm 14 CL năm 15 so với năm 14
Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015 Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015
± % ± %
1. Tài sản ngắn hạn (trđ) 1. Tài sản ngắn hạn (trđ) 15.457.990 16.731.875 + 1.273.885 + 8,24
2. TS dài hạn (trđ) 2. TS dài hạn (trđ) 10.312.148 10.746.300 + 434.152 + 4,21
3. Tổng tài sản (1+2) (trđ) 3. Tổng tài sản (1+2) (trđ) 25.770.138 27.478.175 + 1.708.037 + 6,63
4. Hàng tồn kho (trđ) 4. Hàng tồn kho (trđ) 3.554.824 3.810.095 + 255.271 + 7,18
5. Nợ ngắn hạn (trđ) 5. Nợ ngắn hạn (trđ) 5.453.280 6.004.317 + 551.037 + 10,10
6. Nợ dài hạn (trđ) 6. Nợ dài hạn (trđ) 516.621 549.943 + 33.322 + 6,45
7. Tổng nợ phải trả (5+6) 7. Tổng nợ phải trả (5+6) 5.969.902 6.554.206 + 584.304 + 9,79
8. HS Khả năng thanh toán 8. HS Khả năng thanh toán
tổng quát (lần) 4,32 4,19 (0,13) (3,01)
tổng quát (lần)
9. HS Khả năng thanh toán 9. HS Khả năng thanh toán
nợ NH (lần) 2,83 2,79 (0,04) (1,41)
nợ NH (lần)
10. HS Khả năng thanh 10. HS Khả năng thanh
toán nhanh (lần) 2,18 2,15 (0,03) (1,38)
toán nhanh (lần)
11. HS khả năng thanh toán 11. HS khả năng thanh toán
nợ DH (lần) 19,96 19,54 (0,42) (2,10)
nợ DH (lần)
41 42
LOGO LOGO
5.4 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI a. Chỉ tiêu phân tích
43 44
11
12/21/2021
LOGO LOGO
a. Chỉ tiêu phân tích (tiếp) a. Chỉ tiêu phân tích
2. Sức sinh lợi kinh tế Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 3. Sức sinh lợi của tài Lợi nhuận sau thuế
của tài sản (ROI) = Tổng tài sản bình quân sản (ROA) = Tổng tài sản bình quân
45 46
LOGO LOGO
b. Phương pháp phân tích
Bảng phân tích khả năng thanh toán
CL năm 15 so với năm 14
Lập bảng phân tích theo mẫu sau:
Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015
± %
1. LNST (trđ)
2. VCSH ĐK (trđ)
3. VCSH CK (trđ)
Chỉ tiêu Năm Năm N so với Năm…
4. VCSH BQ(trđ) (2+3)/2
(N-3) (N-2) (N-1) 5. TS ĐK (trđ)
(N-3) (N-2) (N-1) N % % % 6. TS CK (trđ)
1. ROE (lần) 7. TS BQ (5+6)/2 (trđ)
2. ROI (lần) 8. LN trc thuế và lãi vay
3. ROA (lần)
9. ROE (lần) (1/4)
47 48
12