Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề Hình Học Không Gian
Chuyên Đề Hình Học Không Gian
Chuyên Đề Hình Học Không Gian
ha
c b
K N
G H
hb hc
B a C
B M C
Trực tâm H của tam giác ABC là giao
Trọng tâm G của tam giác là giao điểm ba đường
điểm ba đường cao.
2
trung tuyến, và AG AM .
3
A A
b
O c
R I
B C r
B C
a
W
α
B H M C
1
3. Các hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho tam giác ABC có: + Độ dài các cạnh tương ứng là a , b , c
+ Chiều cao tương ứng kẻ từ các đỉnh A , B , C lần lượt là ha , hb , hc
+ r , R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp ABC
abc
+ p (nửa chu vi ABC )
2
A
a) Định lý cosin: b) Định lý sin:
A
c b
c b
R
C O
B a
b2 c 2 a2 C
a 2 b2 c 2 2bc cos A cos A B a
2bc
a c 2 b2
2
b2 a 2 c 2 2ac cos B cos B a b c
2ac 2R
2 sin A sin B sin C
a b2 c 2
c 2 a 2 b2 2ab cos C cos C
2ab
c) Công thức tính độ dài đường trung tuyến: d) Công thức tính A
H
K N
G hb hc
B a C
N M N
A C
M P
B C
ABC ∽ MNP nếu chúng có 2 góc tương ứng bằng nhau
AM AN MN
AB MN MN / / BC
Nếu ABC ∽ MNP thì AB AC BC
AC MP
2
5. Các công thức tính diện tích
Diện tích tam giác vuông Diện tích tam giác đều
B
A a2 3
Diện tích đều: S
1 4
SABC AB. AC
2 h a 3
Chiều cao đều:
A C
2
B H C
Diện tích hình vuông và hình chữ nhật Diện tích hình thang
2
A B SHVuong a A B
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Phương pháp:
Để chứng minh đường thẳng vuông góc mp( P) ta chứng
minh vuông góc với hai đường thẳng a , b cắt nhau nằm Trình bày bài
trong mp( P ).
a ( P)
Ta có:
b ( P)
P
a
A b
P
Ta có: P d d
d
3
3. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
Phương pháp:
Để chứng minh mp(Q) mp( P ) ta chứng minh mp(Q) chứa
một đường thẳng vuông góc mp( P).
Trình bày bài
Q
( P)
Ta có: Q P
(Q)
Định lí 1: Định lí 2:
Nếu mp( P) và mp(Q) cùng vuông góc với Cho mp( P ) vuông góc mp(Q) . Một đường
mp thì giao tuyến (nếu có) của chúng vuông thẳng d nằm trong mp P vuông góc với
d
W
Q
5. Định lí ba đường vuông góc, công thức diện tích hình chiếu
d
A
d' H C
S'
A'