0102 - Mối quan hệ x v a - Thầy VNA

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ


★★★★★

MỐI QUAN HỆ X V A

I TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Phương trình li độ x = A cos ( ωt + φ0 )

 π
2. Phương trình vận tốc v = ωA cos  ωt + φ0 + 
 2
3. Phương trình gia tốc a = ω 2 A cos ( ωt + φ0 + π )
2π 1
4. Tần số và chu kì T= =
ω f
5. Công thức a, x a = −ω2 x
x2 v2
6. Công thức x, v + =1
A2 ( ωA )2

v2 a2
+ =1
7. Công thức v, a
( ωA ) ( ω A )
2 2
2

II VÍ DỤ CƠ BẢN

Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3 cm và v1 =

–60 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số



dụ góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
1 A. 6 cm; 20 rad/s. B. 6 cm; 12 rad/s.

C. 12 cm; 20 rad/s. D. 12 cm; 10 rad/s.

Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 2 cm và v1 =

10 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 2 3 cm và v2 = 10 cm/s. Gia tốc cực đại của chất

dụ điểm là
2 A. 100 cm/s2 B. 50 cm/s2

C. 200 cm/s2 D. 150 cm/s2

Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì

tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó bằng 40 3

dụ cm/s². Biên độ dao động của chất điểm là
3 A. 4 cm. B. 5 cm.

C. 8 cm. D. 10 cm.

Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi

vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v 2 = 50 cm. Độ lớn li độ khi vật có vận tốc v 3 = 30

dụ cm/s là
4 A. 4 cm. B. 5 cm.

C. 3,5 cm. D. 2 cm.

Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi

vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v 2 = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hòa


dụ
5 10 5
A. (Hz). B. (Hz).
π π
C. π (Hz). D. 10 (Hz).

III BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Vận tốc của vật được
tính bằng công thức
A. v = −ω sin ( ωt + φ ) . B. v = ωA sin ( ωt + φ ) . C. v = −ωA cos ( ωt + φ ) . D. v = ωA ( ωt + φ ) .

Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Gia tốc của vật được
tính bằng công thức
A. a = −ω2 A sin ( ωt + φ ) . B. a = ω2 A sin ( ωt + φ ) .

C. a = −ω2 A cos ( ωt + φ ) . D. a = ω2 A cos ( ωt + φ ) .

Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

5  π
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = sin  4πt +  cm . Phương trình
π  6
vận tốc của vật là
 π  5π 
A. v = 20 cos  4πt +  cm / s . B. v = 20 cos  4πt + cm / s .
 6  6 
 π  π
C. v = 5 cos  4πt +  cm / s . D. v = 20 cos  4πt −  cm / s .
 3  3
 2π 
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc là v = 10πcos  2πt − cm / s .
 3 
Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x = 5 cos  2πt +  cm . B. x = 5 cos  2πt −  cm .
 6  6
 π  5π 
C. x = 5 cos  2πt +  cm . D. x = 5 cos  2πt + cm .
 3  6 
 π
Câu 5: [VNA] Một vật dao động với phương trình gia tốc a = cos  10t −  m / s 2 . Phương trình dao
 2
động li độ của vật là
 π  π
A. x = cos  10t +  cm . B. x = cos  10t −  cm .
 2  2
 π  π
C. x = 10 cos  10t −  cm . D. x = 10 cos  10t +  cm .
 2  2
 π
Câu 6: [VNA] Một vật dao động với phương trình gia tốc a = 8 cos  20t −  m / s 2 . Phương trình vận
 3
tốc của vật là
 5π   π
A. v = 160 cos  20t − m / s. B. v = 40 cos  20t +  cm / s .
 6   6
 5π   π
C. v = 40 cos  20t − cm / s . D. v = 160 cos  20t +  m / s .
 6   6
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 20π sin 4πt ( cm / s ) .Lấy

π2 = 10 . Tại t = 0 vật có gia tốc là


A. 8m / s2 . B. 4m / s2 . C. −8m / s2 . D. 0 .
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 4πcos 2πt cm / s . Mốc thời
gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2cm , v = 0cm / s . B. x = 0 cm , v = 4πcm / s .
C. x = −2cm , v = 0cm / s . D. x = 0cm , v = −4πcm / s

Trang 3
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

π
Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 4πcos(2πt + )cm / s .Tại
3
t = 0 , vật có li độ và vận tốc lần lượt là
A. x = 3 cm , v = −2πcm / s . B. x = 3 cm , v = 2πcm / s .
C. x = −2cm , v = 2π 3 cm / s . D. x = − 3 cm , v = 2πcm / s .
Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc ω . Ở li độ x , vật có vận tốc
v . Hệ thức nào viết sai ?
v2 v2
A. v = ω A2 − x2 . B. A = x 2 +
2
. C. x= A − 2 .
2
D. ω = v A2 − x2 .
ω ω
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc ω . Khi vật cách vị trí cân bằng
A
thì tốc độ của vật là
2
ωA 3 ωA 2 ωA
A. ωA . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A , vận tốc cực đại vmax . Vật có tốc độ 0,6vmax
khi li độ của vật có độ lớn là
A. 0,8A . B. 0,6A . C. 0, 4A . D. 0, 5A .
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc ω . Khi vật cách vị trí cân bằng
0,6A thì tốc độ của vật là
A. ωA . B. 0,8ωA . C. 0,6ωA . D. 0, 4ωA .
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm , tần số góc 4rad / s . Khi vật có li độ là
3cm thì tốc độ của nó bằng
A. 12 3 cm / s . B. 12 2 cm / s . C. 12cm / s . D. 24π 3 cm / s .
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s , biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng
6cm thì tốc độ của nó bằng
A. 12,56cm / s . B. 20,08cm / s . C. 25,13cm / s . D. 18,84cm / s .
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5rad / s . Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó
có tốc độ là 25 cm / s . Biên độ dao động của vật là
A. 5,24cm . B. 5 2 cm . C. 5 3 cm . D. 10 cm .
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 10 cm . Khi vật đi qua li độ 3cm thì nó
có tốc độ là 4πcm / s . Chu kì dao động của vật là
A. 4s . B. 0, 5s . C. 2s . D. 1s .
Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó
là 10πcm / s . Khi vật cách vị trí cân bằng 4cm thì nó có tốc độ là 6πcm / s . Tần số của dao động là
A. 4Hz . B. 0, 5Hz . C. 2Hz . D. 1Hz .

Trang 4
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 19: [VNA] Một vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng tốc độ của nó là 32cm / s . Khi
vật ở biên, gia tốc của vật có độ lớn là 1, 28m / s 2 . Khi vật cách vị trí cân bằng 4cm thì nó có tốc độ

A. 16 3 cm / s . B. 16cm / s . C. 16 2 cm / s . D. 32cm / s .

Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo hàm cos trên trục Ox với chu kì 2s và có
π
vận tốc v = −10 cm / s vào lúc pha dao động bằng . Biên độ dao động của chất điểm là
4
A. 1,5 cm . B. 4, 5 cm . C. 2,5 cm . D. 3,5 cm .

Câu 21: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí M có li độ x1 thì tốc độ là v1 . Khi qua
vị trí N có li độ x 2 thì tốc độ là v 2 . Biên độ dao động của vật là

v12 x22 + v22 x12 v12 x22 − v22 x12 v12 x22 − v22 x12 v12 x22 + v22 x12
A. . B. . C. . D. .
v12 − v22 v12 + v22 v12 − v22 v12 + v22
Câu 22: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng O . Khi qua li độ x1 = 3cm
thì vật có tốc độ v1 = 6π 3cm / s và khi qua li độ x2 = 3 2 cm thì vật có tốc độ v2 = 6π 2 cm / s . Biên
độ và tần số dao động của vật là
A. 6cm và 2Hz . B. 6cm và 1Hz . C. 6 2cm và 2Hz . D. 6 2 cm và 1Hz .
Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng O . Khi vật qua vị trí có
li độ là 5cm và 6cm thì tốc độ tương ứng của nó là 15 3cm / s và 24 cm / s . Tốc độ của vật khi đi
qua vị trí cân bằng là
A. 50 cm / s . B. 30 cm / s . C. 25 cm / s . D. 20 cm / s .
Câu 24: [VNA] Hai chất điểm ( 1)( 2 ) dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1 = 3 f và f 2 = 4 f .
Biên độ dao động của hai chất điểm bằng đều là A . Tại thời điểm tốc độ hai chất điểm bằng nhau
và bằng 4,8πfA thì tỉ số độ lớn li độ giữa chất điểm ( 2) so với chất điểm ( 1) là
12 16 40 44
A. . B. . C. . D. .
9 9 27 27
 2π 
Câu 25: [VNA] Một vật dao động điều hòa với vận tốc có phương trình v = 20πcos  2πt + cm / s
 3 
. Tại t = 0 vật qua vị trí có li độ
A. 5cm theo chiều dương. B. −5cm theo chiều âm.
C. 5 3 cm theo chiều âm. D. −5 3 cm theo chiều dương.

Trang 5
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

 5π 
Câu 26: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 10 cos  10t −  m / s 2 . Tại
 6 
thời điểm ban đầu, vận tốc của vật có giá trị
A. 50cm / s và đang giảm. B. −50 cm / s và đang giảm.
C. 50 cm / s và đang tăng. D. 100 cm / s .
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,6s . Tại t = 0 , vật qua vị trí có li độ 4cm với
vận tốc là 5π 3 ( cm / s ) . Phương trình dao động của chất điểm là
 5π π   5π π 
A. x = 4 2 cos  t +  cm . B. x = 8 cos  t +  cm .
 4 4  4 3
 5π π   5π π 
C. x = 4 2 cos  t −  cm . D. x = 8 cos  t −  cm .
 4 4  4 3
Câu 28: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 1, 2s . Tại t = 0 , vật đi qua vị trí
có li độ 9cm với vận tốc −5π 3 cm / s . Phương trình dao động của chất điểm là
 5π π   5π π 
A. x = 6 3 cos  t −  cm . B. x = 18 cos  t +  cm .
 3 6  3 3
 5π π   5π π 
C. x = 6 3 cos  t +  cm . D. x = 18 cos  t −  cm .
 3 6  3 3
Câu 29: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số 0, 3Hz . Tại t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 5cm
và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ là 3π 3 cm / s . Phương trình dao động của vật

 3π π   3π π 
A. x = 10 cos  t −  cm . B. x = 5 2 cos  t +  cm .
 5 3  5 4
 3π π   5π π 
C. x = 10 cos  t +  cm . D. x = 5 2 cos  t −  cm .
 5 3  3 4
Câu 30: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số 3Hz . Tại t = 1, 5s , vật có li độ −4 cm đang
chuyển động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ 24π 3 cm / s . Phương trình dao động của vật là
8 3  π  π
A. x = cos  6πt +  cm . B. x = 8 cos  6πt +  cm .
3  6  3
8 3  5π   2π 
C. x = cos  6πt − cm . D. x = 8 cos  6πt − cm .
3  6   3 
Câu 31: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox v (m/s)
với biên độ 2 dm. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc
và gia tốc được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng v1 − v2 = 6,1 v1
a2 a0
m/s. Giá trị của a0 xấp xỉ là a1 O a (m/s2)
A. 10 m/s2 B. 40 m/s2 v2
C. 20 m/s2 D. 80 m/s2
−−− HẾT −−−
Trang 6

You might also like