Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

MỤC LỤC

MỤC LỤC .............................................................................................................. i


DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT .................................................. ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................. iii
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. iii
DANH SÁCH NHỮNG THÀNH VIÊN THAM GIA THỰC HIỆN.............. iv
PHẦN 1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .................................................................................. 16
GIỚI THIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ .................................................................. 16
1. Về công trình bảo vệ môi trường đối với nước thải......................................... 18
1.1. Xử lý nước thải .................................................................................................18
1.1.1. Các công trình xử lý nước thải ............................................................................18
1.1.2. Tổng lưu lượng nước thải phát sinh ....................................................................22
1.2. Kết quả quan trắc nước thải ...........................................................................22
1.2.1. Quan trắc định kỳ nước thải ...........................................................................22
2. Công trình bảo vệ môi trường đối với khí thải ................................................ 24
2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của cơ sở .................................................24
2.2. Kết quả phân tích chất lượng không khí ........................................................26
2.3. Kết quả phân tích chất lượng khí thải ............................................................ 29
3. Về quản lý chất thải rắn ..................................................................................... 29
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................................29
3.2. Chất thải rắn không nguy hại .........................................................................30
3.3. Chất thải rắn nguy hại .....................................................................................30
PHẦN 2: TÌNH HÌNH THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ CTRSH,
CTRCNTT, CTNH ............................................................................................. 31
PHẦN 3: TÌNH HÌNH QUẢN LÝ PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU ...................... 31
PHẦN 4: TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC CẢI TẠO VÀ PHỤC
HỒI MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN ...................................................................................................................... 32
PHIẾU LẤY KẾT QUẢ MẪU PHÂN TÍCH .................................................. 33

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363 i
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT


BOD5 : Nhu cầu oxy sinh hóa, đo trong 5 ngày
BTNMT : Bộ Tài nguyên Môi trường
COD : Nhu cầu oxy hóa học
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BYT : Quy định – Bộ Y tế
TSS : Tổng Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVS : Tiêu chuẩn Vệ sinh
PCCC : Phòng cháy chữa cháy

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363 ii
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải .........................................................22


Bảng 2. Danh mục thông số quan trắc nước thải...........................................................22
Bảng 3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tháng 06/2021 ...................................23
Bảng 4. Vị trí quan trắc không khí ................................................................................26
Bảng 5. Danh mục thông số quan trắc không khí .........................................................27
Bảng 6. Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh tháng 06/2021 ..............27
Bảng 7. Kết quả phân tích chất lượng không khí bên trong tháng 06/2021 ..................28
Bảng 8. Kết quả phân tích chất lượng không khí bên trong tháng 06/2021 ..................28
Bảng 9. Thống kế chất thải rắn sinh hoạt đợt 1 năm 2021 ............................................30
Bảng 10. Thống kế chất thải rắn không nguy hại đợt 1 năm 2021................................ 30
Bảng 11. Thống kê chất thải rắn nguy hại đợt 1 năm 2021...........................................30

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. Quy trình công nghệ sản xuất ...........................................................................17


Hình 2. Sơ đồ thoát nước mưa .......................................................................................19
Hình 3. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ....................................................19
Hình 4. Sơ đồ xử lý nước thải .......................................................................................22

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363 iii
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

DANH SÁCH NHỮNG THÀNH VIÊN THAM GIA THỰC HIỆN

TT Thành phần tham gia Chức vụ Chuyên môn Cơ quan

Th.S Quản lý TT PT & ĐĐ Môi


1 ThS. Đinh Tấn Thu Giám đốc
môi trường trường Phương Nam

KS. Kỹ thuật TT PT & ĐĐ Môi


2 K.S. Ngô Văn Năm Phó Giám đốc
môi trường trường Phương Nam

KS. Kỹ thuật TT PT & ĐĐ Môi


3 KS. Nguyễn Thị Duyên Phó Giám đốc
môi trường trường Phương Nam

KS. Kỹ thuật TT PT & ĐĐ Môi


4 KS. Nguyễn Ngọc Sa Chuyên viên
môi trường trường Phương Nam

KS. Kỹ thuật TT PT & ĐĐ Môi


5 KS. Hoành Phúc Đà Chuyên viên
môi trường trường Phương Nam

TT PT & ĐĐ Môi
6 CN. Nguyễn Thị Xuân Chuyên viên CN. Hóa học
trường Phương Nam

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363 iv
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

PHẦN 1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN


PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Nhằm hạn chế các tác động gây ảnh hưởng tới môi trường, thực hiện nghiêm
chỉnh Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản dưới Luật của chính phủ và Bộ TNMT,
Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo tiến hành lập báo cáo công tác
bảo vệ môi trường đợt 1 năm 2021 cho xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh. Các
công tác bảo vệ môi trường sẽ là cơ sở để cơ quan quản lý Nhà nước về bảo vệ môi
trường đánh giá công tác bảo vệ môi trường của Cơ sở. Ngoài ra, đây cũng là nguồn
thông tin để Nhà máy biết rõ hơn về hiện trạng môi trường khu vực kinh doanh của
mình. Từ đó, có thể đề ra các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm hiệu quả hơn nhằm đạt các
tiêu chuẩn môi trường theo đúng quy định.

GIỚI THIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ

 Thông tin chung

- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo

- Tên Cơ sở: Xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh

- Địa chỉ: Ấp Sông Xoài 1, xã Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu

- Lĩnh vực sản xuất: sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh

- Công suất: Công suất sản xuất của cơ sở là 4.000 tấn sản phẩm/năm
- Tổng diện tích sử dụng của cả Nhà máy là 134.328 m2
- Nguyên liệu sử dụng tại Nhà máy:
▪ Than bùn: 1.600 tấn/năm.
▪ Urê: 100 tấn/năm.
▪ Lân: 100 tấn/năm.
▪ Kali: 100 tấn/năm.
▪ Phân gà: 2.500 tấn/năm.
▪ Nấm vi sinh: 50 tấn/năm
- Quy trình công nghệ sản xuất

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 16
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

Nguyên liệu (phân gà, nấm


sinh)

Nghiền, trộn, sàng

Bụi, tiếng ồn,


Than bùn, trấu, ure, lân Phối liệu
mùi…

Ủ phân lên men nhanh

Nghiền

Thành phẩm, đóng bao

Lưu kho, cho bán


ra thị trường

Hình 1. Quy trình công nghệ sản xuất


Thuyết minh quy trình công nghệ:

Nguyên liệu (phân gà, nấm vi sinh) được trộn đều và tập kết tại nhà xưởng sau
đó đưa qua hệ thống nghiền và sàng. Phân gà lọt qua sàng sẽ được đóng bao thành
phân viên, còn lượng phân nằm trên sàng sẽ được thu gom và đưa vào máy ủ phân lên
men nhanh, thời gian khoảng 30 ngày sau đó đưa qua hệ thống nghiền và đóng bao,
mỗi bao có trọng lượng 25 -50 kg/bao.

- Máy ủ lên men nhanh được công ty nhập khẩu từ Nhật về, thiết bị này rút ngắn
thời gian ủ phân chỉ còn 30 ngày và hệ thống hoạt động khép kín, có tích hợp máy khử
mùi nên góp phần giảm thiểu đến mức thấp nhất việc mùi hồi phát sinh vào môi
trường không khí so với phương pháp ủ phân truyền thống trước đây.
- Nhu cầu sử dụng điện, nước, nguyên liệu:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 17
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

• Toàn bộ lượng nước sử dụng trong Xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
được khai thác nước dưới đất. Nước được sử dụng cho mục đích sinh hoạt, tưới
cây, một phần nước được sử dụng phục vụ khu vực tiêu trùng khử độc.
• Nguồn nước được sử dụng cho sản xuất của Nhà máy được lấy từ 02 giếng
khoan. Lượng nước sử dụng cho sản xuất là 18 m3/ngày. Để chủ động về nguồn
nước, Nhà máy đã bố trí 04 bồn chứa với sức chứa mỗi bồn là 5m3.
• Xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh sử dụng điện lưới Quốc gia cung cấp
phục vụ cho sản xuất, sinh hoạt.
• Số lượng máy phát điện: 01 máy, công suất mỗi máy là 750 KVA.
• Nhiên liệu sử dụng cho máy phát điện dự phòng là dầu DO.
1. Về công trình bảo vệ môi trường đối với nước thải
1.1. Xử lý nước thải
Các nguồn phát sinh nước thải của xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
gồm: nước mưa chảy tràn, nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất.

1.1.1. Các công trình xử lý nước thải

1.1.1.1. Nước mưa chảy tràn

Nước mưa chảy tràn trong khuôn viên Cơ sở cuốn theo đất cát, rác thải trên
đường,… có hàm lượng chất gây ô nhiễm không lớn. Lượng nước này có lưu lượng
không ổn định. Vào mùa mưa thì lượng nước thải của chủ yếu là nước mưa có thành
phần khá ổn định

Công trình thu gom:

Nước mưa được thu gom bởi độ nghiêng mặt bằng về cống thoát nước riêng,
qua song chắn rác để giữ lại những vật có kích thước lớn, sau đó được chảy vào hệ
thống mương qua hệ thống song chắn rác (kích thước chắn < 16 mm, diện tích song
chắn tính toán đủ để lưu lượng nước qua song chắn rác < 1 m/s), sau đó được dẫn qua
các hố gas để loại bỏ các chất rắn lơ lửng rồi chảy vào các ao chứa nước mưa đã được
chống thấm bằng HDPE. Các chất rắn được lắng xuống đáy hố gas, định kỳ nạo vét và
đem chôn lấp theo đúng quy định. Hệ thống thu gom và xử lý sơ bộ nước mưa chảy
tràn đước thể hiện trong sơ đồ sau:

Sơ đồ thoát nước mưa

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 18
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

Nước mưa Áohống thấm


chảy tràn Hố gas trong khuôn viên
cơ sở
Song chắn
rác

Hình 2. Sơ đồ thoát nước mưa


1.1.1.2. Nước thải sinh hoạt

Nước thải sinh hoạt do hoạt động sinh hoạt hàng ngày của cán bộ, công nhân
viên Nhà máy, nước thải chủ yếu từ việc vệ sinh, rửa tay chân...của công nhân viên.
Nước thải sinh hoạt với thành phần chủ yếu là các hợp chất hữu cơ dễ phân hủy, chất
rắn lơ lửng, các hợp chất dinh dưỡng (N, P), vi khuẩn,…

Biện pháp xử lý:

Nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, vệ sinh của nhân viên tại Cơ sở
được thu gom và xử lý bằng bể tự hoại.

Hình 3. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc


1- Ống dẫn nước thải vào bể. 2- Ống thông hơi. 3- Nắp thăm (để hút cặn)
4- Ngăn định lượng xả nước thải

Bể tự hoại được thiết kế theo kiểu bể tự hoại 3 ngăn. Bể tự hoại 3 ngăn là bể


phản ứng kỵ khí với các vách ngăn và ngăn lọc kỵ khí dòng hướng từ trên xuống. Bể
tự hoại 3 ngăn là công trình đồng thời làm hai chức năng là lắng và phân hủy cặn lắng.
Cặn lắng giữ lại trong bể từ 6 – 8 tháng, dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ khí,
Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 19
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

các chất hữu cơ bị phân hủy một phần tạo thành các chất vô cơ hòa tan. Nước thải sau
khi qua ngăn lắng sẽ được thoát ra ngoài theo ống dẫn. Trong mỗi bể tự hoại đều có
ống thông hơi để giải phóng lượng khí phát sinh trong quá trình lên men yếm khí và để
thông các ống đầu vào, đầu ra khi bị nghẹt. Ưu điểm của bể tự hoại là cấu tạo đơn
giản, quản lý dễ dàng và có hiệu quả xử lý tương đối tốt. Ưu điểm của bể tự hoại là
cấu tạo đơn giản, quản lý dễ dàng và có hiệu quả xử lý tương đối. Mặt khác, nước thải
sau khi qua bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc sẽ giảm 40 - 60% nồng độ chất ô nhiễm
(chất hữu cơ, dinh dưỡng và chất rắn lơ lửng), vi sinh giảm 90 - 95%.

Công ty đã ký kết hợp đồng số 1512/2017/ĐTN-HB ngày 15/12/2017 với Công


ty TNHH DV vệ sinh công nghiệp Đại Thành Nam về việc thu gom, vận chuyển và xử
lý nước thải sinh hoạt theo quy định.

1.1.1.3. Nước thải sản xuất

Trong quá trình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh không phát sinh nước thải sản
xuất. Nước chỉ được sử dụng tại khu vệ sinh tiêu trùng, khử độc với lượng nhỏ khoảng
0,5 m3/ngày.

Biện pháp xử lý:

Công ty xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải trước khi thải vào môi
trường tiếp nhận với sơ đồ sau:\

Nước thải Song chắn rác Bể lắng, lọc


Hố lót chống thấm HDPE

Khử trùng, tưới cây.

Nước thải Song chắn rác Nước thải

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 20
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

Song chắn rác Song chắn rác

Nước thải

Song chắn rác

Song chắn rác

Bể lắng, lọc

Hồ lót chống
thấm HDPE

Khử trùng

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 21
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

Tưới cây

Hình 4. Sơ đồ xử lý nước thải


1.1.2. Tổng lưu lượng nước thải phát sinh

Nước thải phát sinh tại xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh khoảng 3 - 4
m3/ngày.đêm.

1.2. Kết quả quan trắc nước thải


1.2.1. Quan trắc định kỳ nước thải

Để đánh giá chất lượng nước thải, Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản
xuất Huy Bảo đã phối hợp với Trung tâm Phân tích và Đo đạc Môi trường Phương
Nam tiến hành lấy mẫu và phân tích chất lượng nước thải của xưởng sản xuất phân
bón hữu cơ vi sinh vào tháng 06/2021.

Tần suất quan trắc: 4 lần/năm

Vị trí quan trắc, thông số quan trắc

Bảng 1. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải

Ký hiệu Vị trí lấy mẫu Mô tả điểm


STT Tên điểm điểm Thời gian
quan trắc quan trắc
quan trắc quan trắc Kinh độ Vĩ độ
Tại cống xả
Đầu ra trước khi xả
NT01 04/06/2021 1178543 0433757
1 HTXLNT thải ra môi
trường

- Thông số quan trắc:


Bảng 2. Danh mục thông số quan trắc nước thải

STT Thành phần môi trường quan trắc Theo QCVN


Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 22
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

1 pH
2 TSS
QCVN 40:2011/
3 BOD5 (20oC)
BTNMT
4 Tổng N (cột B)
5 Tổng P
6 Dầu mỡ khoáng
7 Coliform

- Nhận xét, đánh giá kết quả quan trắc


Tại thời điểm quan trắc nước thải tháng 06/2021 cho thấy chất lượng nước thải
sau xử lý tương đối tốt, các thông số đều đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột B).

Kết quả phân tích chất lượng nước thải

Bảng 3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tháng 06/2021

Kết quả QCVN


Đơn
TT Thông số Phương pháp thử 40:2011/BTNMT
vị NT01 (Cột B)
1 pH(#) - TCVN 6492:2011 7,4 5,5 - 9
2 BOD5 (20oC) (#) mg/l TCVN 6001-1:2008 43 50
3 TSS(#) mg/l TCVN 6625:2000 75 100
4 Tổng N(#) mg/l TCVN 6638:2000 27,2 40
5 Tổng P(#) mg/l TCVN 6202:2008 3,8 6
6 Dầu mỡ khoáng mg/l SMEWW 5520B&F:2017 2,6 10
MPN/
7 Tổng Coliform TCVN 6187-2:1996 4,3 x 103 5.000
100mL
Ghi chú:
- NT01: Nước thải sau HTXL;
- (#): Chỉ tiêu được chứng nhận Vilas;
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.

Nhận xét:

Qua bảng kết quả phân tích cho thấy chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý
đợt 1 năm 2021 cho thấy: các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải sau xử lý đều có
các thông số đều đạt quy chuẩn theo QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B).

1.2.2. Quan trắc nước thải liên tục, tự động


Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 23
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

Hiện tại, Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo chưa sử dụng
quan trắc tự động cho nước thải.

2. Công trình bảo vệ môi trường đối với khí thải


2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của cơ sở
❖ Khống chế ô nhiễm không khí do các phương tiện vận tải

Để hạn chế ô nhiễm không khí do khí thải của các phương tiện giao thông ra
vào Nhà máy, Công ty sẽ tập trung thực hiện các biện pháp như sau:

- Chọn sử dụng các nhiên liệu tốt, có hàm lượng lưu huỳnh thấp cho các phương
tiện vận chuyển của Nhà máy.

- Không cho xe nổ máy trong khi đang chờ nhận hàng, giao hàng.

- Thường xuyên làm vệ sinh, thu gom rác, quét bụi, phun nước đường, sân bãi,…
để giảm lượng bụi do các phương tiện giao thông vận tải, xe cộ ra vào Xưởng, nhất là
vào những ngày nắng nóng.

- Đường giao thông, mặt bằng sân bãi đều được trải bê tông nhựa để giảm thiểu
đất cát bị cuốn bay vào không khí. Các khoảng trống được tận dụng bố trí mảng cây
xanh thích hợp để tạo cảnh quan và cải thiện chất lượng không khí và khí hậu.

- Trang bị khẩu trang, găng tay, kính,… cho những người thường làm việc tại
các khu vực có khả năng phát sinh ô nhiễm không khí.

- Thường xuyên kiểm tra và bảo trì các phương tiện vận chuyển, đảm bảo tình
trạng kỹ thuật tốt.

- Trong khâu bốc dỡ hàng hóa, bụi phát sinh từ công đoạn này rất khó kiểm soát.
Để bảo vệ sức khỏe công nhân cần phải trang bị quần áo bảo hộ và khẩu trang đúng
quy cách bảo hộ lao động. Đồng thời, khi chuyên chở nguyên vật liệu, hàng hóa, các
xe phải được che chắn, phủ kín, tránh tình trạng rơi vãi nguyên vật liệu ra đượng.

- Hơn nữa, với tần suất hoạt động của các phương tiện vận chuyển vận tải không
nhiều, không thường xuyên nên mức độ phát thải và khả năng gây ô nhiễm do khí thải
là không đáng kể.

❖ Khống chế ô nhiễm bụi, khí thải từ quá trình sản xuất

- Quá trình phối liệu - nhập liệu dạng bột: Nguyên liệu sau khi nghiền - sàng sẽ

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 24
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

định lượng và chuyển sang khâu tạo hạt. Quá trình này sẽ phát sinh bụi, là loại bụi dễ
lắng.

- Khi thao tác đổ bột vào xi - lô, nhân viên vận hành sẽ rạch một đường nhỏ ở
đáy bao để bột dần dần chạy xuống xi – lô. Ngoài ra, tại bộ phận này được trang bị
máy hút bụi nhằm thu hồi bột rơi vãi để tái sử dụng.

- Toàn bộ khu vực sản xuất được cách ly và chen chắn tốt để hạn chế phát tán bụi
ra môi trường. Nhân viên thao tác tại vị trí này cũng được trang bị khẩu trang chống
bụi.

- Quá trình vận chuyển nguyên liệu, thành phẩm ra vào Xưởng đều được phủ bạt
kín để tránh rơi vãi và phát tán.

- Khí thải từ quá trình đốt lò sấy được xử lý bằng phương pháp cơ học hấp thụ
bằng nước nhằm đảm bảo khí thải sau xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT.

- Mùi hôi phát sinh từ phân gà: sau khi nhập phân gà về Công ty sẽ luôn phun xịt
thuốc sát trùng để không cho ruồi muỗi sinh sản phát sinh dịch bệnh. Mặt khác, phân
gà được đóng trong các bao nên dễ che phủ bạt kín, phun xịt để tránh phát tán mùi hôi,
dịch bệnh.

- Xung quanh Xưởng đều được bố trí cây xanh cao và dày, cũng góp phần cách
ly ô nhiễm không khí ra môi trường xung quanh.

❖ Khống chế ô nhiễm do khói thải máy phát điện


Công ty sử dụng máy phát điện chạy bằng dầu DO sẽ phát sinh các chất ô
nhiễm không khí như SO2, NOx, CO, … Tải lượng của các chất ô nhiễm cao hơn nhiều
so với tiêu chuẩn cho phép. Tuy nhiên máy phát này chỉ hoạt động khi bị cúp điện nên
ảnh hưởng của chúng đến môi trường cũng không đáng kể.
❖ Khống chế tiếng ồn
- Chọn lựa các máy móc mới, có thông số kỹ thuật liên quan độ ồn và độ rung ở
mức thấp nhất có thể. Đồng thời, lắp đặt thiết bị cách âm.
- Trang bị bảo hộ lao động cho công nhân (quần áo lao động, nón đội, nút tai).
- Tiến hành kiểm tra và bôi trơn, bảo dưỡng máy móc, thiết bị định kỳ.
- Vận hành thiết bị luân phiên, giãn cách để tránh cộng hưởng tiếng ồn

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 25
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

- Bảo dưỡng máy móc, thiết bị theo định kỳ và sửa chữa khi cần thiết nhằm tránh
hiện tượng ma sát gây ồn.
- Cách ly các nguồn gây ồn (bố trí máy phát điện tại khu vực riêng biệt, cách ly
với phân xưởng sản xuất).
- Trồng cây xanh xung quanh Nhà máy để vừa tạo cảnh quan và giúp lọc không
khí, hạn chế tiếng ồn và nhiệt dư
2.2. Kết quả phân tích chất lượng không khí

Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo phối hợp với Trung
tâm phân tích và đo đạc Môi trường Phương Nam tiến hành đo đạc chất lượng không
khí cho xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh vào tháng 06/2021.

Tần suất quan trắc: 2 đợt/năm


Vị trí quan trắc, số lượng mẫu quan trắc:

Bảng 4. Vị trí quan trắc không khí

Ký hiệu Vị trí lấy mẫu


STT Tên điểm điểm quan Thời gian Mô tả điểm quan
quan trắc trắc quan trắc Kinh độ Vĩ độ trắc

1 Khu vực cửa ra


XQ01 1178544 0433755
vào Nhà máy
Khu vực trước
2 Không khí SX01 04/06/2021 1178542 0433757
phòng kỹ thuật

3 Khu vực chứa


SX02 1178538 0433760
nguyên liệu

4 Khu vực kho


SX03 1178526 0433753
chứa A1

5 Khu vực kho


SX04 1178540 0433761
chứa A2
Khu vực kho
6 Không khí SX05 04/06/2021 1178521 0433758
chứa B1

7 Khu vực kho


SX06 1178528 0433754
chứa B2

8 Khu vực kho


SX07 1178534 0433763
chứa B3

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 26
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

Bảng 5. Danh mục thông số quan trắc không khí

STT Thành phần môi trường Theo QCVN


quan trắc

1 Nhiệt độ
2 Độ ẩm QCVN 05:2013/BTNMT
3 Tốc độ gió QCVN 03:2019/BYT
4 Tiếng ồn QCVN 26:2016/BYT
5 SO2 QCVN 24:2016/BYT
6 NO2 QCVN 26:2010/BTNMT
7 CO QCVN 02:2019/BYT
8 Bụi lơ lửng

Kết quả quan trắc phân tích không khí


Bảng 6. Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh tháng 06/2021

Kết quả QCVN


TT Thông số Đơn vị Phương pháp thử
XQ01 05:2013/BTNMT
QCVN
1 Nhiệt độ o
C 31,2 -
46:2012/BTNMT
QCVN
2 Độ ẩm % 72,4 -
46:2012/BTNMT
3 Tiếng ồn dBA TCVN 7878-2:2018 60,1 70a
4 Bụi µg/m3 TCVN 5067:1995 122 300
5 SO2 µg/m3 TCVN 5971:1995 94 350
6 NO2 µg/m3 TCVN 6137:2009 77 200
7 CO µg/m3 HD12-KK-CO < 4.500 30.000
8 NH3 µg/m3 TCVN 5293:1995 < 50,0 200b
9 H2 S µg/m3 MASA Method 701 < 9,00 42b
Ghi chú:
- XQ01: Khu vực trước cửa ra vào Nhà máy;
- (-): Không quy định/Không phân tích;
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
- (a)
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 27
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

- (b)
QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh.

Bảng 7. Kết quả phân tích chất lượng không khí bên trong tháng 06/2021

Kết quả QCVN 03:


TT Thông số Đơn vị Phương pháp
SX01 SX02 SX03 SX04 2019/BYT
1 Nhiệt độ o
C TCVN 5508:2009 30,5 30,8 30,6 30,6 18 – 32a
2 Độ ẩm % TCVN 5508:2009 67,7 72,1 70,8 70,2 40 ÷ 80a
3 Tiếng ồn dBA TCVN 7878-2:2018 65,1 71,5 75,2 73,4 85b
4 SO2 mg/m3 TCVN 5971:1995 0,14 0,31 0,44 0,38 10
5 NO2 mg/m3 TCVN 6137:2009 0,11 0,30 0,35 0,29 10
6 CO mg/m3 HD12-KK-CO 5,0 5,2 5,2 5,3 40
7 Bụi mg/m3 TCVN 5067:1995 0,184 0,272 0,684 0,515 8c
8 NH3 mg/m3 TCVN 5293:1995 0,102 0,751 0,466 0,782 25
9 H2S mg/m3 MASA Method 701 0,089 0,436 0,307 0,461 15
Ghi chú:
- SX01: Khu vực trước phòng kỹ thuật;
- SX02: Khu vực chứa nguyên liệu;
- SX03: Khu vực kho chứa A1;
- SX04: Khu vực kho chứa A2;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- (a)
QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm viêc;
- (b)
QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc, tại vị trí làm việc, lao động, sản xuất trực tiếp;
- (c)
QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.

Bảng 8. Kết quả phân tích chất lượng không khí bên trong tháng 06/2021

Kết quả QCVN 03:


TT Thông số Đơn vị Phương pháp
SX05 SX06 SX07 2019/BYT
1 Nhiệt độ o
C TCVN 5508:2009 30,7 30,6 30,6 18 – 32a
2 Độ ẩm % TCVN 5508:2009 70,5 70,6 70,5 40 ÷ 80a
3 Tiếng ồn dBA TCVN 7878-2:2018 71,2 71,8 72,7 85b
4 SO2 mg/m3 TCVN 5971:1995 0,37 0,38 0,34 10
5 NO2 mg/m3 TCVN 6137:2009 0,32 0,36 0,31 10
Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 28
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

Kết quả QCVN 03:


TT Thông số Đơn vị Phương pháp
SX05 SX06 SX07 2019/BYT
3
6 CO mg/m HD12-KK-CO 5,1 5,0 5,5 40
3
7 Bụi mg/m TCVN 5067:1995 0,252 0,261 0,472 8c
3
8 NH3 mg/m TCVN 5293:1995 0,633 0,644 0,418 25
9 H2S mg/m3 MASA Method 701 0,419 0,305 0,326 15
Ghi chú:
- SX05: Khu vực kho chứa B1;
- SX06: Khu vực kho chứa B2;
- SX07: Khu vực kho chứa B3;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- (a)
QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm viêc;
- (b)
QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc, tại vị trí làm việc, lao động, sản xuất trực tiếp;
- (c)
QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.

Nhận xét:

Qua bảng phân tích ta thấy các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường không
khí của xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tương đối tốt các chỉ tiêu quan trắc
đều nằm trong giới hạn cho phép.

2.3. Kết quả phân tích chất lượng khí thải


Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo không phát sinh khí
thải.

2.4. Quan trắc khí thải liên tục, tự động


Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo không có trạm quan
trắc khí thải tự động
3. Về quản lý chất thải rắn

Chất thải rắn của Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo bao
gồm chất thải rắn sinh hoạt, chất thải không nguy hại và chất thải nguy hại.

3.1. Chất thải rắn sinh hoạt

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 29
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh khoảng 8 - 10 kg/ngày.

Do chất thải sinh hoạt chỉ phát sinh từ các sinh hoạt bình thường của công nhân
trong giờ làm việc (như ăn sáng, ăn trưa…) nên thành phần chất thải rắn sinh hoạt phát
sinh chủ yếu như sau:

Bảng 9. Thống kế chất thải rắn sinh hoạt đợt 1 năm 2021

Số lượng Tổ chức, cá nhân


TT Nhóm CTRSH (kg/ngày) tiếp nhận CTRSH Ghi chú

1 Thức ăn dư thừa 5

2 Hộp đựng thức ăn 3 Thuê đơn vị có chức


năng xử lý
3 Chai lọ uống nước 3

Tổng khối lượng 11

Nguồn: Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo
3.2. Chất thải rắn không nguy hại
Chất thải rắn không nguy hại phát sinh ra từ hoạt động sản xuất như: các bao bì
đựng nguyên liệu,…. Với khối lượng này phát sinh ít trung bình khoảng 10 kg/ngày.

Bảng 10. Thống kế chất thải rắn không nguy hại đợt 1 năm 2021

Tổ chức, cá nhân
Số lượng
Nhóm CTRSH tiếp nhận CTR Ghi chú
TT (kg/ngày)
không nguy hại
1 Bao bì đựng nguyên
liệu 10 Bán cho các hộ gia
đình để tái sử dụng
Tổng khối lượng 10
Nguồn: Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo
3.3. Chất thải rắn nguy hại
Chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất như:

Bảng 11. Thống kê chất thải rắn nguy hại đợt 1 năm 2021

Phương Tổ chức, cá
Mã Khối lượng Ghi
STT Tên chất thải pháp xử nhân tiếp
CTNH (kg/tháng) chú
lý nhận
1 Dầu thải 15 01 07 2 Thuê xử lý Thuê đơn vị

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 30
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

2 Bóng đèn huỳnh quang vỡ 16 01 06 1 có chức năng


xử lý
3 Giẻ lau dính dầu 18 02 01 1
Tổng 4
Nguồn: Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo

PHẦN 2: TÌNH HÌNH THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ


CTRSH, CTRCNTT, CTNH

Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo không thu gom, vận
chuyển và xử lý CTNH, không thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH, CTRCNTT.

PHẦN 3: TÌNH HÌNH QUẢN LÝ PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU

Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo không có phế liệu nhập
khẩu.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 31
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

PHẦN 4: TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC CẢI TẠO VÀ
PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN

Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo không có hoạt động
khai thác khoáng sản

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 32
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363
BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo Đợt 1 năm 2021

PHIẾU LẤY KẾT QUẢ MẪU PHÂN TÍCH

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam 33
ĐT: 02543.563356 Fax: 02543.563363

You might also like