Professional Documents
Culture Documents
BaiTapC2 TT
BaiTapC2 TT
Sử dụng định lý DeMorgan để tính bù của các biểu thức Boole sau:
a) ABC + B ( C’ + D’) = (ABC)’.[B(C’+D’)]’= (A’+B’+C’)[B’+(C’+D’)’] =
(A’+B’+C’)[B’+CD] =A’B’+A’CD+B’+B’CD+B’C’ = A’CD+B’
b) X’ + Y’ = XY
c) X + YZ’ + (Z Y)’ = X’.(YZ’)’.(ZY)= X’.(Y’+Z).(Y’Z+YZ’) = X’YZ+X’Y’Z
d) (A B) (A’BC) = [(AB)’+(A’BC)’] = A’B’+AB+A+B’+C’=A+B’+C’
e) X (Y + ZW’ + V’S) = X’+(Y’.(ZW’)’.(V’S)’) = X’+Y’(Z’+W)(V+S’) =
X’+Y’Z’V+Y’Z’S’+Y’WV+Y’WS’
2.24. Đơn giản hóa các hàm Boole sau bằng cách sử dụng các định lý của Đại số Boole
a) F = XY + XY’ + X’Y’ = X(Y+Y’) +Y’(X+X’) = X+Y’
b) F = ( X + Y ) ( X + Y’) = X+XY’+XY = X
c) F = YZ’ + X’YZ + XYZ = YZ’+YZ = Y
d) F = ( AD + A’C) ( B’(C +BD’)) = (AD+A’C).B’C = AB’CD+A’B’C
2.25. Bằng cách sử dụng đại số Boole, chứng tỏ rằng (không được sử dụng bảng chân trị)
a) ( X Y)’ = X Y’ = X’ Y = XY + X’ Y’ đúng
b) ( X Y) Z = X ( Y Z ) = X Y Z đúng
c) AB + BC + CA = ( A + B) ( B + C ) ( C + A)
VP=(A+BC)(B+C)=AB+AC+BC=VT
d) XY’ + XYZ + X’Z = (X’Z’ + YZ’)’
VP = XY’+XZ+Y’Z+Z =
XYZ+XY’Z+X’YZ+X’Y’Z+XY’Z+XY’Z’+XYZ+XY’Z+XY’Z+X’Y’Z =
XYZ+XY’Z+X’Y’Z+X’YZ+XY’Z’
VT = XY’Z+XY’Z’+XYZ+X’YZ+X’Y’Z
VT=VP
2.26. Đơn giản hóa các hàm Boole sau bằng cách sử dụng các định lý của Đại số Boole
a) XY + X’YZ’ + YZ
= XYZ+XYZ’+X’YZ’+XYZ+X’YZ = XYZ+X’YZ+XYZ’+X’YZ’ = YZ+YZ’ = Y
b) XY’ + Z + (X’ + Y) Z’
= XY’Z+XY’Z’+ XYZ+XY’Z+X’YZ+X’Y’Z+X’YZ’+X’Y’Z’+XYZ’+X’YZ’ =
Z(XY+( XY)’)+ Z’(XY+( XY)’) = Z’+Z = 1
c) X’Y YZ XY Y’Z’
= (XYZ+X’YZ’) (XY+Y’Z’) = Y’
d) X’Y’ + YZ + XZ + XY
= X’Y’+XY+XYZ+X’YZ+XY’Z+XYZ = X’Y’+XY+Z(X’Y+XY’+XY) =
X’Y’+XY+Z(XY+XY+X’Y’-X’Y’) = X’Y’+XY+Z(XY+( XY)’ -X’Y’) =
X’Y’+XY+Z(1-X’Y’) = X’Y’+XY+Z
2.30. Sử dụng các bảng K để đơn giản hóa các hàm sau theo dạng POS:
a) F(W, X, Y) = M(0, 1, 6, 7) = (W+X)(W’+X’)
b) F(A, B, C, D) = M(0, 1, 6, 7) = (A+B+C)(A+B’+C’)
c) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 4, 6) = A’D’
d) F(A, B, C, D) = m (0, 1, 4, 5, 12, 13) = C’.(A’+B)
e) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 8, 9) + d(1, 3) = B’.(A’+C’)
f) F(A, B, C, D) = m (1, 7, 11, 13) + d(2, 4) = D.(A+B’+C).(A’+B+C).(A+B+C’).
(A’+B’+C’)
2.31. Tối thiểu hóa các hàm sau bằng bảng Karnaugh theo dạng SOP và POS:
a) F(X, Y, Z) = X’Y’Z’ + X’YZ + XY’Z’ + XYZ’ + XY = 000+011+100+110+11X
= Y’Z’+XY+YZ = (X+Y’+Z)(Y+Z’)
b) F(A, B, C) = ( A + B’ + C’) (A’ + C’) (B + C) = 011.1X1.X00 = (B+C)(B’+C’)
(A’+B) = BC’+B’C
c) F(X, Y, Z) = m (0, 2, 3, 5, 6) = XY’Z+X’Z’+YZ’+X’Y = (X+Y+Z’)
(X’+Y’+Z’)(X’+Y+Z)
d) F(X, Y, Z) = m (1, 3, 4, 5, 6) = XZ’+X’Z+XY’ = (X+Z)(X’+Y’+Z’)
e) F(X, Y, Z) = m (1, 3, 4, 6, 7) = X’Z+YZ+XZ’ = (X+Z)(X’+Y+Z’)
f) F(A, B, C, D) = AB’D + ABD’ + ABCD + BC’D’ = 10X1+11X0+1111+X100 =
A’BCD+BC’D’+ABD’+AB’D = (B+D)(A’+B’+D’)(A+C+D’)(A+C+D’)
g) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 8, 9, 10, 11) = B’D’+AB’ = B’.(A+D’)
h) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12) = B’D’+C’D’+A’B+AB’C =
(A’+B’+C’)(A+B+D’)(A’+C+D’)
i) F(A, B, C, D) = m (6, 7, 14, 15) + d(1, 3, 4, 5, 8, 9) = BC = B.C
j) F(A, B, C, D) = m (1, 3, 4, 7, 11, 13) + d(5, 8, 9 ,10, 15) = D+A’BC’ = (B+D)
(C’+D)(A’+D)
G = AB’C’+A’B+A’C+BC
2.34. Vẽ sơ đồ logic của hàm F(A,B,C,D,E) = AB(C+D'+E') chỉ sử dụng các cổng NAND
và NOR 2 ngõ vào.
2.35. Hãy tìm biểu thức tối thiểu hóa của hàm sau với dạng SOP và cài đặt bằng các cổng
NAND 2 ngõ vào:
F(A,B,C,D,E) = m (3,11,12,19,23,29) + d(5,7,13,27,28) = B’DE+BCD’+C’DE