Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - Giới thiệu
Chương 1 - Giới thiệu
Chương 1 - Giới thiệu
AN TOÀN
1. Giới thiệu QUÁ TRÌNH (PROCESS SAFETY)
❖ Các quá trình hiện tại trở nên phức tạp, áp suất cao,
sử dụng nhiều hóa chất độc hại;
❖ Quy trình càng phức tạp càng đòi hỏi yêu cầu cao về
vấn đề an toàn;
❖ An toàn và Năng suất có vai trò như nhau;
❖ An toàn dần phát triển thành một ngành khoa học bao
hàm nhiều lý thuyết và ứng dụng phức tạp.
1
2. ÝAN TOÀN
nghĩa QUÁ
của AnTRÌNH (PROCESS
toàn Quá trình SAFETY)
❖ Trước đây, “An toàn” chỉ tập trung vào vấn đề an toàn
lao động:
• Sử dụng nón và giày bảo hộ lao động;
• Nhiều luật và quy định về an toàn lao động.
❖ Hiện tại an toàn có nghĩa là “tránh thất thoát” bao hàm:
• Nhận diện nguy cơ;
• Đánh giá kỹ thuật;
• Thiết kế kỹ thuật nhằm tránh thất thoát.
Chemical Process Safety – Fall 2019 2
AN TOÀN
3. Một QUÁ
số định TRÌNH (PROCESS SAFETY)
nghĩa
2
AN TOÀN
3. Một QUÁ
số định TRÌNH
nghĩa (tt) (PROCESS SAFETY)
Nguy cơ (Hazard)
Là điều kiện hóa học hay vật lý có tiềm năng gây
thiệt hại cho con người, tài sản và môi trường.
Rủi ro (Risk)
Đo lường các tổn thương cho con người, thiệt hại
cho môi trường hay tổn thất kinh tế hàm ý về cả
lượng và chất.
AN TOÀNtrình
4. Chương QUÁanTRÌNH
toàn(PROCESS SAFETY)
Một chương trình an toàn thành công cần có các thành
phần sau đây:
❖ System – Hệ thống
❖ Attitude – Thái độ
3
AN TOÀNtrình
4. Chương QUÁanTRÌNH
toàn(PROCESS
(tt) SAFETY)
SYSTEM – Hệ thống
Chương trình cần có một hệ thống để:
(1) Nhận diện và đo lường;
(2) Xác định điều gì cần phải làm;
(3) Theo dõi những gì đã và đang thực hiện.
ATTITUDE – Thái độ
Cần có một thái độ tích cực với tất cả các vấn đề an toàn.
FUNDAMENTALS – Nguyên tắc cơ bản
Hiểu rõ lý thuyết an toàn, cơ chế hóa lý của từng quy trình.
AN TOÀNtrình
4. Chương QUÁanTRÌNH
toàn(PROCESS
(tt) SAFETY)
4
AN TOÀN
5. Thống QUÁ
kê tai TRÌNH
nạn (PROCESS
& tổn thất SAFETY)
AN TOÀN
5. Thống QUÁ
kê tai TRÌNH
nạn (PROCESS
& tổn thất (tt) SAFETY)
5
AN TOÀN
5. Thống QUÁ
kê tai TRÌNH
nạn (PROCESS
& tổn thất (tt) SAFETY)
◼ Occupational Safety and Health Administration (OSHA)
❖ OSHA là chỉ số đánh giá mức độ xảy ra tai nạn dựa trên
số tai nạn xảy ra trong 100 năm làm việc của một người
• Một công nhân có khả năng làm việc 2000 giờ/năm
(50 tuần làm việc trong một năm x 40 giờ một tuần).
• Thời gian tính toán của chỉ số OSHA là 200.000 giờ
❖ Tính toán chỉ số OSHA:
AN TOÀN
5. Thống QUÁ
kê tai TRÌNH
nạn (PROCESS
& tổn thất (tt) SAFETY)
◼ Occupational Safety and Health Administration (OSHA)
❖ OSHA còn có thể tính được từ thời gian làm việc (số
ngày, số giờ) bị mất do tai nạn không quan tâm đến số
tai nạn đã xảy ra.
• Tính toán chỉ số OSHA:
6
AN TOÀN
5. Thống QUÁ
kê tai TRÌNH
nạn (PROCESS
& tổn thất (tt) SAFETY)
◼ FAR (Fatal accident rate)
AN TOÀN
5. Thống QUÁ
kê tai TRÌNH
nạn (PROCESS
& tổn thất (tt) SAFETY)
◼ Tỉ lệ tử vong (Fatality rate)
7
AN TOÀN
5. Thống QUÁ
kê tai TRÌNH
nạn (PROCESS
& tổn thất (tt) SAFETY)
◼ So sánh các chỉ số
AN TOÀN
5. Thống QUÁ
kê tai TRÌNH
nạn (PROCESS
& tổn thất (tt) SAFETY)
8
AN TOÀN
5. Thống QUÁ
kê tai TRÌNH
nạn (PROCESS
& tổn thất (tt) SAFETY)
◼ Ví dụ:
❖ Một nhà máy có báo cáo FAR là 2. Nếu một công nhân
làm việc ca 8h và 1 năm làm việc 300 ngày. Hãy tính số
lần tử vong của người đó trong một năm.
❖ Bài giải:
Số tử vong trong 1 năm =
(8h/ngày) x (300 ngày/năm) x (2 tử vong/108giờ) = 4.8x10-5
6. AN
MứcTOÀN
rủi roQUÁ TRÌNH
chấp nhận(PROCESS
được SAFETY)
9
6. AN
MứcTOÀN
rủi roQUÁ TRÌNH
chấp nhận(PROCESS
được SAFETY)
7. AN
BảnTOÀN QUÁquá
chất của TRÌNH (PROCESS
trình tai nạn SAFETY)
◼ Trình tự diễn tiến của tai nạn:
Khởi tạo
Sự kiện bắt đầu một tai nạn.
Duy trì và lan truyền
Sự kiện duy trì và lan truyền tai nạn.
Kết thúc
Sự kiện làm dừng tai nạn.
10
7. AN
BảnTOÀN QUÁquá
chất của TRÌNH (PROCESS
trình SAFETY)
tai nạn (tt)
◼ Các giải pháp:
Giai đoạn Mong muốn Giải pháp
Nối đất, làm trơ thiết bị, thăm dò chất gây cháy
Thủ tục bảo trì, thiết kế quá trình, quy định bảo
Khởi tạo Giảm bớt hộ lao động;
Hiểu biết đúng về các hóa chất.
Di dời thiết bị khẩn cấp, tháo liệu các chất độc
hại khẩn cấp;
Duy trì Giảm bớt Giảm tích lũy, gia tăng khoảng cách thiết bị;
Hệ thống interlock, hệ thống đóng ngắt kh. cấp
Quy trình cứu hỏa và các thiết bị chữa cháy;
Kết thúc Tăng cường Hệ thống van xả;
Hệ thống thiết bị phòng cháy.
7. AN
BảnTOÀN QUÁquá
chất của TRÌNH (PROCESS
trình SAFETY)
tai nạn (tt)
◼ 3 loại tai nạn cần quan tâm:
Loại tai nạn Khả năng xảy ra Khả năng gây tử vong Khả năng gây thiệt hại kinh tế
11
8. AN TOÀN
An toàn tựQUÁ
tínhTRÌNH (PROCESS
(Inherent Safety) SAFETY)
8. AN
An TOÀN QUÁ
toàn tự TRÌNH
tính (PROCESS
(Inherent SAFETY)
Safety) (tt)
❖ Các phương pháp chính:
12
8. AN
An TOÀN QUÁ
toàn tự TRÌNH
tính (PROCESS
(Inherent SAFETY)
Safety) (tt)
AN toàn
8. An TOÀNtự
QUÁ
tínhTRÌNH (PROCESS
(Inherent SAFETY)
Safety) (tt)
Làm dịu (Attenuation)
• Giảm điều kiện làm việc khắc nghiệt của hệ thống;
• Làm dịu tập trung vào thông số của quá trình;
• Giảm áp suất, giảm nhiệt độ, giảm nồng độ.
Hạn chế hậu quả
• Thiết kế hệ thống hỗ trợ và đặt thiết bị sao tại vị trí mà
trong tình huống xấu nhất sẽ có hậu quả ít nhất;
• Tập trung vào các cơ chế hỗ trợ quá trình chính;
# Ví dụ: Kênh & hào cô lập độc chất khi có tai nạn xảy ra
13
AN toàn
8. An TOÀNtự
QUÁ
tínhTRÌNH (PROCESS
(Inherent SAFETY)
Safety) (tt)
AN toàn
8. An TOÀNtự
QUÁ
tínhTRÌNH (PROCESS
(Inherent SAFETY)
Safety) (tt)
◼ INDEPENDENT PROTECTION LAYERs
(các lớp bảo vệ độc lập)
❖ Thiết kế quá trình (process design)
❖ Hệ điều khiển (process control system)
❖ Hệ thống cảnh báo (critical alarms and
operator supervision/response
❖ Hệ thống tự động ngắt và cô lập
(automatic shutdown and interlocks (SIS)
❖ Hệ thống bảo vệ vật lý (phys. protection)
(e.g. van an toàn, kênh đào bảo vệ)
❖ Các đáp ứng khẩn cấp trong nhà máy
(e.g. đội phòng cháy chữa cháy)
❖ Các đáp ứng khẩn cấp từ cộng động
(e.g. thông cáo cộng đồng, sơ tán)
Chemical Process Safety – Fall 2019 27
14