Professional Documents
Culture Documents
Hoa-K9 - Tuan 1 - Bai On Tap 59202111
Hoa-K9 - Tuan 1 - Bai On Tap 59202111
I. CHẤT
CHẤT
P2O5
BẢNG HÓA TRỊ ( học thuộc lòng)
I II III Nhiều HT
Fe (II, III)
K O
Cu (I, II)
Na Mg = CO3
–NO3 C (II, IV)
H Ba = SO3 Al = PO4
–OH P (III, V)
Cl Ca = SO4
S (II, IV, VI)
Ag Zn
N (I, II, III, IV, (V))…
II. TÍNH TOÁN TRONG HOÁ HỌC
A. Tính số mol, khối lượng, thể tích
m
- Số mol (mol) : n =
M - Khối lượng ( g ) : m = n.M
{tính theo khối lượng}
n= V - Thể tích ( lít ) : V = n.22,4
22,4 { tính cho chất khí ở đktc }
{tính cho chất khí ở đktc}
B. Nồng độ dung dịch
mct
C% = .100%
mdd nct
CM =
mdd . C% = mct . 100% Vdd
mct =
mdd .C % Nhớ đổi đơn vị thể tích ra lít !
100% a
a ml = lit
mct = n.M 1000
mdd =
mct .100% nct = CM . Vdd
C% nct
Vdd =
mdd = mct + md/môi CM
mdd Mối liên hệ giữa hai loại nồng
(g/ml) Ddd = mdd =
Vdd độ:
Ddd. Vdd 10.Ddd
CM = .C %
M
C. Tỉ khối chất khí
𝑀𝐴 𝑀𝐴
d A/B = ; d A/kk =
𝑀𝐵 29
Có 3 trường hợp: d A/B > 1: khí A nặng hơn khí B
d A/B = 1: khí A nặng bằng khí B
d A/B < 1: khí A nhẹ hơn khí B
Dạng 2: Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 7,84 lit khí oxi (đktc), tạo thành
điphotphopentaoxit
a. Hãy cho biết sau phản ứng chất nào còn dư ? Và khối lượng là bao nhiêu ?
b. Tính khối lượng chất tạo thành sau phản ứng.
Tóm tắt: 4 P + 5 O2 2 P2O5
m= 6,2g V=7,84 lít m = ? / m dư = ?
Các bước giải toán lượng dư:
B1. Tính số mol chất tham gia phản ứng
Từ các đại lượng đề bài cho (m, V,...)
Giải:
B1.
B2. Lập tỉ lệ mol KHI PT ĐÃ CÂN nP = 6,2 = 0,2 (mol)
BẰNG 31
n O2 = 7,84 = 0,35 (mol)
nA
Tỉ lệ = 22,4
HSCB A
B2. Lập t ỉ lệ: P O2
Kết luận chất hết, chất dư 0,2 0,35
(Tỉ lệ lớn là dư) <
4 5
Tính toán theo số mol của chất hết. Kết luận : P hết ; O2 dư. Tính toán theo số mol P
B3. Viết lại PTHH (ghi lại hệ số cân
bằng)
B4. Liệt kê các số mol ban đầu lên pt:
4 P + 5 O2
0
t
B3. 2 P2O5
Thế sô mol chất hết vào pt 4 : 5 : 2
Suy số mol các chất khác trên pt B4. Ban đầu 0,2
0,35 (mol)
Tính hiệu các số mol Phản ứng 0,2 0,25 0,1
Còn lại 0 0,1 0,1
B5. Kiểm tra lại chất dư, chất hết theo B5. Khối lượng các chất:
kết luận m O2 dư = n. M = 0,1. 32 = 3,2 (g)
Tính toán theo yêu cầu đề bài. m P2O5 = n.M = 0,1.142 = 14,2 (g)
Hoạt động 2: Cập nhật kiến thức mới cho chương trình Hóa học 9
4. Muối:
Tên muối = Tên KL + Hóa trị (nếu có) + tên gốc acid
VD: NaCl : Sodium chloride
CuSO : Copper (II) sulfate
4
K CO : Potassium carbonate
2 3
Fe(NO ) : Iron (III) nitrate
3 3
Sodium hydrogen carbonate
NaHCO :
3 Hay Sodium bicarbonate
Sodium hydrogen sulfite
NaHSO :
3 Hay Sodium bisulfite
Lưu ý:
* Điều kiện chuẩn là
Chuẩn nhiệt động học.
* 1 bar 0,99 atm
( 0,986923267 atm)
Ví dụ 1 bài toán: Cho 10,6 gam sodium carbonate Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
hydrochloric acid HCl 7,3%, sau phản ứng thu được dung dịch X.
a) Tính thể tích khí carbon dioxide CO2 (ở 25oC và 1 bar, 1mol khí chiếm 24,79 lít).
b) Tính khối lượng dung dịch hydrochloric acid cần dùng.
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X.
III. BỔ SUNG 2 KHÁI NIỆM VỀ ACID, BASE:
DẶN DÒ:
- Ôn lại kiến thức cũ.
- Hoàn thành bài ghi vào tập Bài học.
- Tập đọc và viết tên các chất theo danh pháp mới nhiều lần cho quen, mỗi từ tên chất mới
copy ra 10 lần vào tập Bài tập.
Hoạt động 3: Kiểm tra, đánh giá quá trình tự học của HS:
Mục đích của yêu cầu của hoạt động này là kiểm tra những hiểu biết, khả năng vận dụng của
học sinh sau khi đọc tài liệu.
1. Hoàn thành bài ghi.
2. Hoàn thành các yêu cầu trong dặn dò.
3. Làm các bài tập sau vào tập Bài tập
CÂU 5:
a. Hòa tan 20g muối ăn NaCl vào 300g nước. Tìm nồng độ % của dd thu được.
b. Hòa tan 40 g NaOH và 500 ml nước. Biết sự hòa tan thay đổi thể tích không đáng kể.
Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
c. Tính số mol H2SO4 có trong 200 g dung dịch H2SO4 19,6%.
d. Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 5 % để được 0,2 mol CuSO4?
e. Tính khối lượng HCl có trong 200 ml dung dịch HCl 0,5 M.
f. Cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M để chứa 9,8 g H2SO4 trong đó.
* Lưu ý các quá trình hòa tan bên dưới có xảy ra phản ứng hóa học
g. Hòa tan 6,2 gam Na2O vào 300 g nước. Thu được dung dịch A có nồng độ % là bao
nhiêu?
h. Hòa tan 4,48 lít khí SO2 vào nước được 500 ml dung dịch B. Tính nồng độ mol của
dung dịch B đó. Xem như thể tích dung dịch không thay đổi khi sự hòa tan xảy ra.
CÂU 6: Cho Zn tác dụng với dd HCl 20%, thu được 5,6 lit khí ở đktc.
a. Viết PTHH.
b. Tính khối lượng Zn và khối lượng dung dịch HCl đã tham gia phản ứng.
c. Dùng lượng H2 trên khử được bao nhiêu gam Fe3O4
CÂU 7: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl 14,6% tạo ra FeCl2 và khí H2
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
d. Nếu dùng lượng khí H2 trên khử 20 gam CuO thì thu được bao nhiêu gam Cu?
Bài Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh
.... Mục I: …. 1. ...
Phần: …. 2. ...
3. ...
HS chụp hình và gửi thắc mắc về cho GVBM Hóa học trong giờ hành chính.
Giáo viên: NGUYỄN THỊ KIM LIÊN
Zalo: 0903 369 349
Email: k_lien_ng@yahoo.com