Professional Documents
Culture Documents
Đặc tả phần mềm Nguyễn Văn Thuỷ CNTT6
Đặc tả phần mềm Nguyễn Văn Thuỷ CNTT6
Msv: 191202148
1. Mở đầu
Phần này mô tả phạm vi và tổng quan về tài liệu đặc tả phần mềm.
ST
Thuật ngữ, từ viêt tắt Định nghĩa Giải thích
T
2 DESC Description Mô tả
ST
Tên tài liệu Ghi chú
T
1 Silde bài giảng Đặc tả phần mềm do giáo viên cung cấp.
Chương II: Đặc tả yêu cầu
Hệ thống được xây dựng giới thiệu về cửa hàng, những mẫu ghế đang sẵn có với
nhiều hãng, nhiều màu sắc với các mức giá khác nhau và nhiều loại phù hợp với nhu
cầu mua của mọi khách hàng
Người dùng có thể tìm kiếm sản phẩm nhanh chóng, xem thông tin sản phẩm, lựa
chọn và đặt mua khi đã ưng ý, khách hàng cũng có thể đặt mua trực tuyến bằng cách
tạo tài khoản và đăng nhập. Nhân viên có thể xử lý đơn đặt của khách hàng; lưu trữ,
cập nhật và quản lý danh sách các mặt hàng đang có của cửa hàng; nhà cung cấp cùng
nhân viên quản lý các phiếu nhập hàng; quản trị viên phân quyền và quản lý danh sách
tài khoản của nhân viên, khách hàng.
2.1.3 Đối tượng sử dụng
Có hai loại người sử dụng mà tương tác với hệ thống: Những người quản trị hay
nhân viên cửa hàng và khách hàng. Mỗi một trong hai loại người sử dụng này dùng hệ
thống theo cách khác nhau, vì vậy họ có các yêu cầu của riêng mình.
Khách hàng có thể sử dụng phần mềm để tìm kiếm sản phẩm theo màu sắc , loại ,
hãng và giá của sản phẩm để đưa ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình để
mua sản phẩm.
Những người quản trị tương tác với website. Họ quản trị toàn bộ hệ thống sao cho
không có thông tin không chính xác ở đó. Người quản trị có thể quản lý thông tin sản
phẩm, nhân viên, nhà cung cấp và khách hàng.
Phần mềm cần có kết nối Internet để có thể truy cập và sử dụng các chức năng trong
hệ thống.
Với mỗi loại vai trò ( khách hàng, nhân viên, quản trị viên) mà người sử dụng sẽ
- Quản lý sản phẩm: Cập nhật thông tin các sản phẩm các đặc trưng đặc trưng từng
sản phẩm, xử lý thông tin hàng hóa trong hóa đơn nhập, cập nhật thông tin chi tiết khi
quản lý kho.
- Quản lý người dùng: Hỗ trợ quản trị, nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp sử dụng,
đăng kí tài khoản, đăng nhập vào hệ thống giúp người quản trị (hoặc nhân viên) có
thể cập nhật tài khoản hoặc các thông tin có trong hệ thống (sản phẩm, nhà cung cấp,
đơn bán/ nhập, khách hàng…)
- Hỗ trợ khách hàng: Hỗ trợ khách hàng tìm kiếm nhanh chóng thông tin sản phẩm
phù hợp để đặt hàng, kết nối trực tuyến với nhân viên xin tư vấn về sản phẩm hoặc để
giải đáp mọi thắc mắc.
- Báo cáo thống kê: Xuất các báo cáo thống kê sản phẩm, doanh thu định kỳ của cửa
hàng.
3.3.1 Khái quát các thực thể và quan hệ giữa các thực thể
Sau khi chuẩn hóa xác nhận được 9 thực thể sau:
- Các thuộc tính : Tên TK, Mật khẩu, Loại TK, Số điện thoại, Địa chỉ
- Các thuộc tính : Tên, Màu, Kích thước, Giá nhập, Giá bán, Hình ảnh, Mô tả.
- Quan hệ :
+ SANPHAM – THUONGHIEU (nhiều - 1) : 1 thương hiệu có thể nhiều sản
phẩm nhưng 1 sản phẩm chỉ có trong 1 thương hiệu
+ SANPHAM – LOAISP (nhiều - 1) : 1 loại sp có thể nhiều sản phẩm nhưng 1
sản phẩm chỉ có trong 1 loại sp
- Các thuộc tính : Thời gian, Loại đơn đặt, Tổng tiền
+ Đối với Loại TK là Nhân viên : 1 nhân viên có thể lập nhiều đơn đặt nhưng 1
đơn đặt có thể không hoặc chỉ được lập bởi 1 nhân viên
+ Đối với Loại TK là Khách hàng : 1 khách hàng có thể tạo nhiều đơn đặt
nhưng 1 đơn đặt chỉ được tạo bởi 1 khách hàng.
+ Đối với Loại TK là Nhà cung cấp : 1 Nhà cung cấp có thể tạo nhiều phiếu
nhập kho nhưng 1 phiếu nhập kho có thể không hoặc chỉ được tạo bởi 1 Nhà cung
cấp.
- Quan hệ :
+ SANPHAM – CHITIETSP (1 – nhiều) : 1 sản phẩm có nhiều chi tiết sản phẩm
nhưng 1 chi tiết sản phẩm chỉ thuộc 1 sản phẩm
+ CHITETPNK – CHITIETSP (1 – nhiều) : 1 chi tiết phiếu nhập có nhiều chi tiết
sản phẩm nhưng 1 chi tiết sản phẩm có thể không hoặc thuộc 1 chi tiết phiếu nhập
2. LOAISP
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Giải thích Ghi chú
1 IdLoai Sequence Id loại sản Khóa chính
phẩm
2 TenLoai Nvarchar(50) Tên loại
3 IdLoaiCha Int Id loại cha
3. TAIKHOAN
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Giải thích Ghi chú
1 IdTK Sequence Id tài khoản Khóa chính
2 Gmail Nvarchar(50) Gmail
3 TenTK Nvarchar(50) Tên tài khoản
4 MatKhau Nvarchar(50) Mật khẩu
5 LoaiTK Nvarchar(50) Loại tài khoản
6 SDT Int Số điện thoại
7 DiaChi Nvarchar(50) Địa chỉ
4. SANPHAM
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Giải thích Ghi chú
1 IdSP Sequence Id sản phẩm Khóa chính
2 TenSP Nvarchar(50) Tên sản phẩm
3 IdTH Int Id thương hiệu Khóa ngoại
4 IdLoai Int Id loại sản phẩm Khóa ngoại
5 Mau Nvarchar(50) Màu
6 KT Nvarchar(20) Kích thước
7 GiaNhap Float Giá nhập
8 GiaBan Float Giá bán
9 HinhAnh Ntext Hình ảnh
10 MoTa Nvarchar(200) Mô tả
5. PHIEUNK
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Giải thích Ghi chú
1 IdPNK Sequence Id phiếu nhập Khóa chính
kho
2 ThoiGian DateTime Thời gian
3 IdTKNV Int Id tài khoản Khóa ngoại
nhân viên
4 IdTKNCC Int Id tài khoản Khóa ngoại
nhà cung cấp
5 TongTien Float Tổng tiền
6. DONDAT
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Giải thích Ghi chú
1 IdDD Sequence Id đơn đặt Khóa chính
2 ThoiGian DateTime Thời gian
3 IdTKNV Int Id tài khoản Khóa ngoại
nhân viên
4 IdTKKH Int Id tài khoản Khóa ngoại
khách hàng
5 LoaiDD Nvarchar(20) Loại đơn đặt
6 TongTien Float Tổng tiền
7. CHITIETDD
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Giải thích Ghi chú
1 IdCTDD Sequence Id chi tiết đơn Khóa chính
đặt
2 IdSP Int Id sản phẩm Khóa ngoại
3 IdDD Int Id đơn đặt Khóa ngoại
4 SoLuong Int Số lượng
8. CHITIETPNK
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Giải thích Ghi chú
1 IdCTPNK Sequence Id chi tiết phiếu Khóa chính
nhập kho
2 IdSP Int Id sản phẩm Khóa ngoại
3 IdPNK Int Id phiếu nhập Khóa ngoại
kho
4 SoLuongNhap Int Số lượng nhập
9. CHITIETSP
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Giải thích Ghi chú
1 SoThuTu Sequence Số thứ tự Khóa chính
2 IdSP Int Id sản phẩm Khóa ngoại
3 IdCTPNK Int Id chi tiết phiếu Khóa ngoại
nhập kho
4 SoDinhDanh Int Số định danh
5 TrangThai Int Trạng thái