Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

“HAVE”

1. What can you have? - Bạn có thể có gì?


You can…
=> Bạn có thể …
Have + bữa ăn
- Have breakfast : ăn sáng
- Have lunch : ăn trưa
- Have dinner : ăn tối
- Have a meal : bữa ăn

Have + tiết học/bài kiểm tra/ bài tập về nhà:


- Have a lesson: có một tiết học
- Have an exam: có một bài kiểm tra
- Have homework: có bài tập về nhà
Have + sự kiện:
- Have a party: có một bữa tiệc
- Have a meeting: có một buổi họp mặt
- Have a game( football, ect); có một trò chơi( bóng đá, …)
Have + đồ ăn/ uống
- Have a cup of tea/ coffee: uống một ly trà/ uống một ly cà phê
- Have a drink : uống nước
- Have an ice cream: có một que kem/ ăn kem

- Have a shower: tắm vòi hoa sen


- Have a bath: đi tắm
- Have a swim: đi bơi

2. Expressions with have


Is that your camera? Can I have a look? [look at it]
=> Đó là cái máy ảnh của bạn đúng không? Tôi có thể ngắm nó chứ?
Is that your bicycle? Can I have a go? [ride it]
=> Đó là chiếc xe đẹp của bạn đúng không? Tôi có thể lái nó chứ?
Goodbye! Have a good journey! [somebody’s going away]
=> Tạm biệt! Chúc một chuyến đi tốt đẹp.
Do you have a moment [have some time]? Can I have a word with you? [speak to you]
=> Bạn có thời gian không? Mình có vài lời muốn nói với bạn.
We always have a good time in our English lessons [fun; we enjoy them]
=> Chúng tôi luôn có khoảng khắc đẹp trong lớp học tiếng anh của chúng tôi.
I'm going to have my hair cut. See you later. Can you meet me at the hairdresser's?
=> Tôi sẽ cắt tóc của mình. Hẹn gặp lại bạn. Bạn có gặp lại tôi ở tiệm cắt tóc.
I want to learn to ski but I don't have the time.
=> Tôi muốn học kỹ năng nhưng tôi không có thời gian.

3. Have + got (speaking / informal) = have (writing / formal)


I've got three sisters. Have you got any brothers and sisters?
=> Tôi có 3 chị em gái. Bạn có chị em gái hay anh em trai không?
My house is big. It's got five bedrooms and three bathrooms.
=> Nhà tôi thì to. Nó có 5 phòng ngủ và 3 phòng tắm.
We've got ten minutes before the train goes.
=> Chúng ta có 10 phút trước khi tàu tới...
Have you got a pen? (in a shop)
=> Bạn có bút không?

4. Have + (got) to
We use have (got) to when the situation means you are obliged to do something.
            have (got) to nghĩa là phải làm gì đó

The museum's not free. You have to/ you've got to pay $10 to go in.
=> Cái bảo tàng này không miễn phí. Bạn phải trả 10$ để vào trong.
All students have to do an exam.
=> Tất cả học sinh phải làm bài kiểm tra
My sister needs the car so I've got to walk to school every day this week.
=> Chị gái của tôi cần ô tô vì vậy thôi phải đi bộ đến trường mỗi ngày trong tuần này.

You might also like