Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

I. PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC

Cả năm 123 tiết Đại số và giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết
Học kì I: 48 tiết 24 tiết
19 tuần = 72 tiết 12 tuần đầu x 3 tiết = 36 tiết 12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết
6 tuần cuối x 2 tiết = 12 tiết 6 tuần cuối x 2 tiết = 12 tiết
Học kì II: 30 tiết 21 tiết
18 tuần =51 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
4 tuần cuối x 1tiết = 4 tiết 4 tuần cuối x 2 tiết = 8 tiết

II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:


HỌC KỲ I
Giải tích Hình học
Tuần
Tiết Mục Tiết Mục
1 §1. Hàm số lượng giác
1 2 §1. Hàm số lượng giác (tt) 1 Phép biến hình
3 §1. Hàm số lượng giác (tt)
4 §1. Hàm số lượng giác (tt)
2 5 §1. Hàm số lượng giác (tt) 2 Phép tịnh tiến
6 §2. Phương trình lượng giác cơ bản
7 §2. Phương trình lượng giác cơ bản (tt)
3 8 §2. Phương trình lượng giác cơ bản (tt) 3 Phép quay
9 §2. Phương trình lượng giác cơ bản (tt)
10 §2. Phương trình lượng giác cơ bản (tt)
Khái niệm về PDH và hai hình bằng
4 11 §3. Một số PTLG thường gặp 4
nhau
12 §3. Một số PTLG thường gặp
13 §3. Một số PTLG thường gặp (tt)
5 14 §3. Một số PTLG thường gặp (tt) 5 Phép vị tự
15 §3. Một số PTLG thường gặp (tt)
16 §3. Một số PTLG thường gặp (tt)
6 17 Thực hành giải toán trên MTBT 6 Phép đồng dạng
18 Ôn tập chương 1
19 Ôn tập chương 1 (tt)
7 20 * Kiểm tra 45’ 7 Ôn tập chương 1
21 Qui tắc đếm
22 Qui tắc đếm (tt)
8 23 Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp 8 Ôn tập chương 1
24 Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp
25 Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp (tt)
9 26 Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp (tt) 9 * Kiểm tra 45’
27 Thực hành giải toán trên MTBT
28 Nhị thức Newton
10 29 Bài tập 10 Đại cương về đt và mp
30 Phép thử và biến cố
31 Phép thử và biến cố (tt)
11 32 Xác suất của biến cố 11 Đại cương về đt và mp (tt)
33 Xác suất của biến cố
34 Xác suất của biến cố (tt)
12 35 * Kiểm tra 45’ 12 Đại cương về đt và mp (tt)
36 Phương pháp qui nạp toán học
13 37 Phương pháp qui nạp toán học (tt) 13 Bài tập
38 Dãy số 14 Hai đt chéo nhau và hai đt song song
39 Dãy số (tt) 15 Hai đt chéo nhau và hai đt song song
14
40 Dãy số (tt) 16 Đ.thẳng và mặt phẳng song song
41 Cấp số cộng 17 Đ.thẳng và mặt phẳng song song
15
42 Cấp số nhân 18 Đ.thẳng và mặt phẳng song song
43 Bài tập 19 Hai mặt phẳng song song
16
44 Ôn tập chương 3 20 Hai mặt phẳng song song
45 Ôn tập học kì I 21 Hai mặt phẳng song song
17
46 Ôn tập học kỳ 1 22 Ôn tập Học kì 1
47 Kiểm tra Học kì 1 23 Ôn tập Học kì 1
18
48 Trả bài kiểm tra Học kì 1 24 Kiểm tra Học kì 1
19 Các hoạt động giáo dục khác

HỌC KỲ II

Tuần Giải tích Hình học


Tiết Mục Tiết Mục
49 Giới hạn của dãy số Phép chiếu song song. Hình biểu diễn
20 25
50 Giới hạn của dãy số (tt) của một hình không gian
51 Giới hạn của dãy số (tt) Phép chiếu song song. Hình biểu diễn
21 26
52 Bài tập của một hình không gian (tt)
53 Giới hạn của hàm số
22 27 Ôn tập chương 2
54 Giới hạn của hàm số (tt)
55 Giới hạn của hàm số (tt)
23 28 Vectơ trong không gian
56 Bài tập
57 Hàm số liên tục
24 29 Vectơ trong không gian (tt)
58 Hàm số liên tục (tt)
59 Bài tập
25 30 Hai đường thẳng vuông góc
60 Ôn tập chương IV
61 * Kiểm tra 45’
26 31 Hai đường thẳng vuông góc (tt)
62 Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
63 Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
27 32 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
64 Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (t)
65 Quy tắc tính đạo hàm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
28 33
66 Qui tắc tính đạo hàm (tt)
67 Qui tắc tính đạo hàm (tt) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
29 34
68 Đạo hàm của hàm số lượng giác (tt)
69 Đạo hàm của hàm số lượng giác
30 35 * Kiểm tra 45'
70 Đạo hàm của hàm số lượng giác (tt)
71 * Kiểm tra 45'
31 36 Hai mặt phẳng vuông góc
72 Vi phân
73 Đạo hàm cấp hai
32 37 Hai mặt phẳng vuông góc (tt)
74 Ôn tập chương 5
39 Hai mặt phẳng vuông góc (tt)
33 75 Ôn tập cuối năm
40 Khoảng cách
41 Khoảng cách
34 76 Ôn tập cuối năm
42 Khoảng cách
43 Ôn tập chương 3
35 77 Kiểm tra cuối năm
44 Ôn tập cuối năm
36 78 Trả bài kiểm tra cuối năm 45 Kiểm tra cuối năm
37 Các hoạt động giáo dục khác
III. QUI ĐỊNH CÁC BÀI KIỂM TRA TỐI THIỂU TRONG MỘT HỌC KÌ

1) Kiểm tra miệng: 01 lần/1 học sinh.


2) Kiểm tra 15 phút: 03 bài (Đại số, Giải tích: 01 bài. Hình học: 01 bài. Thực hành toán: 01 bài)
3) Kiểm tra 45 phút: 03 bài (Đại số, Giải tích: 02 bài. Hình học: 01 bài)
4) Kiểm tra 90 phút: 01 bài vào cuối học kỳ I và học kì II (gồm cả Đại số, Giải tích và Hình học

You might also like