De Cuong Tin Hoc Ung Dung

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 42

Học viện Tài chính Trần Lê Anh Đức - CQ49/01.

01

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG


(Tham khảo)

PHẦN I: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ FOX


Dạng 1: Nhập dữ liệu và chỉ ra các trường phải nhập? Vì sao?
Ví dụ: Nhập dữ liệu Quản lí vật tư
USE Qlvt
APPEND
Các trường cần phải nhập là: số phiếu, mã vật tư, sản lượng, đơn giá. Trường
thành tiền không phải nhập vì thành tiền được tính thông qua khối lượng và đơn
giá.
Dạng 2: In, liệt kê theo điều kiện
Sử dụng lệnh: LIST FOR (DK) TO PRINTER
Ví dụ 1: In các phiếu nhập kho trong quý 4/2010
LIST FOR tkno="152" AND (MONTH(ngay)>=10) AND
(YEAR(ngay)=2010) TO PRINTER
Ví dụ 2: Hiển thị những người sinh nhật tháng 11 và trên 20 tuổi
LIST FIELDS hodem,ten,ngaysinh FOR MONTH(ngaysinh)=11 AND
(YEAR(date())-YEAR(ngaysinh)>20)
Dạng 3: In và liệt kê theo trình tự
Sử dụng 2 lệnh: INDEX và LIST TO PRINTER
Ví dụ: In các phiếu nhập trong năm 2010 theo trình tự từng loại vật tư và thành
tiền giảm dần.
- Bước 1: Sắp xếp theo trình tự:
INDEX ON mavt+ STR(10^8-tt,8) TO sx.idx FOR (tkno="152") AND
(YEAR(ngay)=2010)
- Bước 2: In và liệt kê:
LIST TO PRINTER
Dạng 4: Tính trường theo công thức
Sử dụng lệnh: REPLACE, IIF(nếu cần)
Note: - Nếu có FOR thì ko cần viết ALL
- Cách dùng lệnh IIF giống hàm IF trong Excel.
Ví dụ 1: Tính điểm trung bình và phân loại học tập:
- Tính điểm trung bình: REPLACE ALL dtb WITH (d1+d2+d3)/3
1
- Phân loại học tập: REPLACE ALL phanloai WITH IIF(dtb>=8.0, “Gioi”,
IIF(dtb>=7.0, “Kha”, “TB”))
Dạng 5: Tăng, giảm, sửa trường nào đó
Sử dụng lệnh: REPLACE
Ví dụ 1: Giảm đơn giá xuất 12% trong ngày 10/04/2013 cho tất cà các vật tư
REPLACE dg WITH dg*0.88 FOR (tkco = "152") AND ngay={^2013-04-
10}
Ví dụ 2: Chuyển quê quán từ Hà Nội -> Hà Tĩnh
REPLACE ALL quequan WITH “Ha Tinh” FOR UPPER(quequan)=“HA NOI”
Dạng 6: Xóa và phục hồi
Sử dụng lệnh: DELETE (xóa tạm thời), PACK (xóa hoàn TOàn), ZAP (xóa
tất cả bản ghi) và RECALL (phục hồi)
Ví dụ: Xóa hoàn toàn các phiếu mua mặt hàng có mã phiếu bắt đầu là chữ H và
M?
DELETE FOR tkno= "156" AND (left(mh,1)= "H" OR left(mh,1)= "M")
PACK
Dạng 7: Tính tổng, tính trung bình
Sử dụng 2 lệnh: SUM, AVERAGE
Ví dụ: Tính đơn giá xuất bình quân của mã vật tư S15 trong quý II/2011
SUM kl,tt TO T1,T2 FOR (Tkco="152") AND (mavt="S15") AND
MONTH(ngay)>=4 AND MONTH(ngay)<=6 AND YEAR(NGAY)=2011
? "Đơn giá xuất bình quân của mã vật tư S15 trong quý II/2011 là:", T2/T1
Note: Bài này không được dùng lệnh AVERAGE.
Dạng 8: Tính tổng theo từng nhóm
Sử dụng lệnh: TOTAL
Ví dụ 1: Tính tổng tiền xuất của từng loại vật tư năm 2010
- Bước 1: Phân nhóm: Sắp xếp theo mã vật tư (Tiêu thức phân nhóm là mavt)
INDEX ON mavt TO sx.idx (ko có đuôi .idx cũng đc) FOR (Tkco="152")
AND (YEAR(ngay)=2010)
- Bước 2: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON mavt TO kq.dbf (ko có đuôi .dbf cũng đc) FIELDS tt
- Bước 3: Mở bảng để xem:
USE kq
LIST mavt,tenvt,tt

2
Ví dụ 2: Hãy cho biết có bao nhiêu tháng kể từ năm 2009 tới nay tổng doanh
thu bán hàng vượt 10 tỉ?
- Bước 1: Sắp xếp theo từng năm và từng tháng
INDEX ON STR(YEAR(ngay),4)+STR(MONTH(ngay),2) TO sx1.idx
FOR(tkco="156" AND YEAR(ngay)>=2009
- Bước 2: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON STR(YEAR(ngay),4) + STR(MONTH(ngay),2) TO kq1
FIELDS tt
- Bước 3: Mở bảng để xem:
USE kq
- Bước 4: Đếm (Sử dụng lệnh COUNT)
COUNT TO vd2 FOR tt>10000000000 (Viết số ko đc viết 10 tỉ)
?"Số tháng kể từ năm 2009 tới nay tổng doanh thu bán hàng vượt 10 tỉ
là:",vd2
Ví dụ 3: Lập báo cáo tồn kho của từng loại vật tư
- Bước 1: Chuyển dấu khối lượng của các phiếu bán hàng sang dấu âm:
REPLACE kl WITH -kl FOR tkco= "152"
- Bước 2: Chọn tiêu thức phân nhóm: mavt
INDEX ON mavt TO sx2.idx
- Bước 3: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON mavt TO kq2 FIELDS kl
- Bước 4: Mở bảng để xem hoặc in:
USE kq2
LIST mavt,kl [TO PRINTER]
- Bước 5: Chuyển lại dấu:
USE Qlvt
REPLACE kl WITH - kl FOR tkco ="152"

3
PHẦN II: BÀI TẬP VỀ FOXPRO
Bài 1: Để quản lý bán hàng người ta sử dụng các phiếu bán hàng, trên các phiếu
có các thông tin sau:
SP C(8) Số phiếu
MH C(4) Mã hàng
Tenhh C(40) Tên hàng
MaNB C(6) Mã người bán (3 ký tự đầu chỉ mã đại lý)
TenNB C(25) Tên người bán
Ngay D(8) Ngày bán
DVT C(5) Đơn vị tính
SL N(8) Số lượng
DG N(8,0) Đơn giá
TT N(11,0) Thành tiền
Yêu cầu:
1. Tính thành tiền biết: TT=SL*DG + TT*10%VAT . Nếu bán trong tháng 10
và 12 thì đơn giá tăng 3%
2. In danh sách người bán của đại lý có mã hàng HN1 và HN2
3. In các phiếu bán mặt hàng MH01 trong tháng 9 năm 2010 theo thứ tự giảm
dần về số lượng.
4. Tính tổng số tiền bán được của từng nhân viên trong năm 2010 và cho biết 3
nhân viên có doanh thu bán hàng cao nhất.
5. Tính đơn giá bình quân của mặt hàng MH02 trong quý 2 năm 2010.
Bài làm
1. REPLACE ALL tt WITH sl*dg*1.1
REPLACE tt WITH sl*dg*1.1 FOR month(ngay)=10 or month(ngay)=12
2. LIST FILEDS tennb,mh FOR left(manb,3)=“HN1” OR left(manb,3)=“HN2”
TO PRINTER
3. INDEX ON -sl TO cau3 FOR mh=“MH01” AND month(ngay)=9 AND
year(ngay)=2010
LIST TO PRINTER
4. INDEX ON tennb TO cau4a FOR year(ngay)=2010
TOTAL ON tennb TO tst FIELDS tt
USE tst
INDEX ON -tt TO cau4b

4
GO TOP
LIST NEXT 3 tennb,tt
5. SUM tt TO tongtt FOR mh=“MH02 AND ngay>={^2010-04-01} AND
ngay<={^2010-06-30}
SUM sl TO tongsl FOR mh=“MH02 AND ngay>={^2010-04-01} AND
ngay<={^2010-06-30}
?“Đơn giá bình quân của mặt hàng MH02 trong quý 2 năm 2010 là:”,
tongtt/tongsl
Bài 2: Để quản lí thu chi tiền mặt ở 1 đơn vị, người ta lưu trữ các phiếu thu và
phiếu chi trong 1 tệp, gồm các thông tin: số phiếu (sp), ngày lập (ngay), nội
dung (nd), số tiền (st), tài khoản ghi Nợ (tkno), tài khoản ghi Có (tkco)
(Phiếu thu ghi Nợ TK 111, phiếu chi ghi Có TK 111. Tài khoản 111 có các TK
chi tiết để ghi cho từng đối tượng thu chi bằng cách bổ sung 3 kí hiệu, ví dụ tk
111001 để theo dõi thu và chi của đối tượng có mã 001)
Yêu cầu:
1. Nhập thông tin vào tệp
2. In các phiếu chi trong quý 1 năm 2010 có số tiền trên 5 triệu trở lên, đã xếp
theo ngày, cùng ngày theo mã đối tượng
3. Sửa lại số tiền trên phiếu số 2772/TT thành 10 triệu đồng.
4. In 1 danh sách tổng tiền chi của từng đối tượng trong tháng 4 năm 2010
5. Lập 1 thông báo về tổng chênh lệch thu chi của từng đối tượng trong đơn vị
Bài làm
1. CREATE qltt
USE qltt
APPEND
2. INDEX ON STR(YEAR(ngay),4)+STR(MONTH(ngay),2)+STR(DAY
(ngay),2)+RIGHT(alltrim(tkco),3) TO cau2 FOR left(alltrim(tkco),3)=“111”
AND month(ngay)>=1 AND month(ngay)<=3 AND year(ngay)=2010
TOTAL ON STR(YEAR(ngay),4)+STR(MONTH(ngay),2)+STR(DAY
(ngay), 2)+RIGHT(alltrim(tkco),3) TO kq2 FIELDS st
USE kq2
LIST FOR st>=5000000 TO PRINTER
3. REPLACE st WITH 10000000 FOR SP=“2772/TT”
4. INDEX TO cau4 ON RIGHT(Alltrim(tkco),3) FOR left( (tkco),3)=“111”

5
TOTAL ON st TO kq FOR MONTH(ngay)=4 AND YEAR(ngay)=2010
USE kq
LIST TO PRINTER
5. Lập 1 thông báo về tổng chênh lệch thu chi của từng đối tượng trong đơn vị
- Bước 1: Gán số tiền thu ra dấu âm đằng trước, sau đó tính tổng của thu + chi
theo từng đối tượng:
REPLACE st WITH -st FOR left(tkno,3)=“111”
- Bước 2: Phân nhóm: Tiêu thức phân nhóm: Từng đối tượng trong đơn vị
INDEX ON RIGHT(Alltrim(tkno),3)+RIGHT(Alltrim(tkco),3) TO sx.idx
- Bước 3: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON RIGHT(Alltrim(tkno),3)+RIGHT(Alltrim(tkco),3) TO kq.dbf
FIELDS st
- Bước 4: Mở bảng để xem hoặc in:
USE kq
LIST RIGHT(Alltrim(tkno),3)+RIGHT(Alltrim(tkco),3),st [TO PRINTER]
- Bước 5: Chuyển lại dấu:
USE qltt
REPLACE st WITH -st FOR left(tkno,3)='111'
Bài 3: Tạo tệp QLVT với cấu trúc như sau:
SP C 6 Số phiếu
MAVT C 4 Mã vật tư
TENVT C 15 Tên vật tư
NGAY D 8 Ngày xuất nhập
KL N 7 0 Khối lượng
DG N 8 0 Đơn giá
TT N 10 0 Thành tiền
1. Tạo tệp dữ liệu:
CREATE QLVT
Đơn vị tính quy chuẩn theo Kg.
2. Nhập dữ liệu như sau:
SP MAVT TENVT NGAY KL DG TT
1 PN001 S01 SẮT 01 05/28/2010 5000 30000
2 PN001 S03 SẮT 03 05/28/2010 6800 40000

6
3 PN001 X01 XI MĂNG 01 05/28/2010 7000 10000
4 PN002 S01 SẮT 01 06/14/2010 9000 30500
5 PN002 X02 XI MĂNG 02 06/14/2010 6500 12000
6 PN002 S02 SẮT 02 06/14/2010 11000 35000
7 PN002 X03 XI MĂNG 03 06/14/2010 12000 16000
8 PX001 S02 SẮT 02 06/15/2010 5000 38000
9 PX001 S03 SẮT 03 06/15/2010 3000 44000
10 PX002 S01 SẮT 01 06/22/2010 4500 32000
Số phiếu bắt đầu là PN thì là phiếu nhập, bắt đầu là PX thì là phiếu xuất.
Mã vật tư có ký tự đầu tiên chỉ loại mặt hàng.
USE qlvt
APPEND
3. Tính TT theo công thức
TT = KL*DG + VAT, trong đó VAT lấy tỷ lệ là 5% với loại X, còn lại là
10%
USE qlvt
REPLACE tt WITH KL*DG*1.05 FOR LEFT(MAVT,1)="X"
REPLACE tt WITH KL*DG*1.1 FOR LEFT(MAVT,1)<>"X"
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT
Hoặc
REPLACE ALL tt WITH kl*dg*IIF(LEFT(mavt,1)="X",1.05,1.1)
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT
4. Xem:
 Các dòng phiếu xuất trong nửa cuối tháng 6 năm 2010
USE QLVT
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT FOR DAY(NGAY)>=15 AND
MONTH(NGAY)=6 AND YEAR(NGAY)=2010 AND LEFT(SP,2)=”PX”
Hoặc
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT FOR NGAY>={^2010-06-15}AND
NGAY<={^2010-06-30} AND LEFT(SP,2)=”PX”
 Các dòng phiếu xuất trong quý I và III năm 2010 của vật tư S01 và X02?
LIST FOR left(sp,2)=“PX” AND (month(ngay)<=3 OR month(ngay)>=7
AND month(ngay)<=9) AND year(ngay)=2010 AND (mavt=“S01” OR
mavt=“X02”)
 Các dòng phiếu xuất vật tư có mã S01 theo trình tự khối lượng tăng dần?
giảm dần?
INDEX ON kl TO cd1 FOR mavt="S01" AND LEFT(SP,2)=”PX”
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT

7
INDEX ON -kl TO cd2 FOR mavt="S01" AND LEFT(SP,2)=”PX”
LIST FIELDS SP,MAVT,NGAY,KL,DG,TT
 Các dòng phiếu xuất vật tư theo trình tự số phiếu, cùng số phiếu thì theo
mã vật tư?
INDEX ON SUBSTR(sp,3,3)+SUBSTR(mavt,2,2) TO abc FOR
left(sp,2)=“PX”
LIST FIELDS sp,mavt,ngay,kl,dg,tt
 Các dòng phiếu xuất vật tư theo trình tự số phiếu cùng số phiếu thì theo
ngày lập?
INDEX ON SUBSTR(sp,3,3) + STR(year(ngay),4) + STR(month(ngay),2) +
STR(day(ngay),2) TO abc FOR left(sp,2)=“PX”
5. Tính toán, sửa dữ liệu
 Sửa đơn giá X03 trên phiếu xuất PX002 thành 22 nghìn
USE qlvt
REPLACE dg WITH 22000 FOR sp="PX002" AND mavt="X03"
REPLACE tt WITH kl*dg*IIF(LEFT(mavt,1)="X",1.05,1.1) FOR
sp="PX002"
 Giảm 5% đơn giá nhập Sắt trong tháng 5 và tháng 7.
REPLACE dg WITH dg*0.95 FOR LEFT(mavt,1)="S" AND (MONTH(ngay)=5 OR
MONTH(ngay)=7) AND LEFT(SP,2)=”PN”
REPLACE tt WITH kl*dg*1.1 FOR LEFT(mavt,1)="S" AND (MONTH(ngay)=5
OR MONTH(ngay)=7) AND LEFT(SP,2)=”PN”
6. Hãy cho biết
 Tổng số tiền trên phiếu xuất PX003?
SUM tt TO tongp1 FOR sp="PX003"
?"TOng thanh tien tren phieu xuat PX003 la:",tongp1
 Tổng số tiền nhập Xi măng trong tháng 5 và 6?
SUM tt TO tongp2 FOR LEFT(mavt,1)="X" AND (MONTH(ngay)=5 OR
MONTH(ngay)=6) AND LEFT(SP,2)=”PN”
?"TOng tien nhap xi mang trong thang 5 va 6 la:",tongp2
 Khối lượng còn lại của S01 tính đến hết ngày 15/7/2010?
- Bước 1: Tính tổng nhập:
SUM kl TO tn FOR mavt=“S01” AND left(sp,2)=“PN” AND
ngay<={^2010-07-15}
- Bước 2: Tính tổng xuất:
SUM kl TO tx FOR mavt=“S01” AND left(sp,2)=“PX” AND
ngay<={^2010-07-15}
- Tính khối lượng tồn = Tổng nhập - Tổng xuất
8
?“Khối lượng tồn của S01 là:”, tn - tx
 Đơn giá xuất bình quân của S01? (Note: Dạng này ko dùng đc hàm
AVERAGE)
- Bước 1: Tính tổng thành tiền:
SUM tt TO tongtt FOR mavt=“S02” AND left(sp,2)=“PX”
- Bước 2: Tính tổng khối lượng:
SUM kl TO tongkl FOR mavt=“S02” AND left(sp,2)=“PX”
- Bước 3: Tính đơn giá xuất bình quân = Tổng thành tiền / Tổng khối lượng
?“Đơn giá xuất bình quân là:”, tongtt / tongkl
7. Lập báo cáo
 Tổng số tiền của từng phiếu?
USE qlvt
INDEX ON sp TO cd3
TOTAL ON sp TO kqtt FIELDS tt
USE kqtt
LIST FIELDS sp,tt
 Tổng số tiền và khối lượng nhập của từng loại vật tư?
USE qlvt
INDEX ON mavt TO cd4 FOR LEFT(sp,2)="PN"
TOTAL ON mavt TO tongvt FIELDS kl,tt
USE tongvt
LIST FIELDS mavt,kl,tt
o Vật tư nào có tổng tiền nhập cao nhất?
USE tongvt
INDEX ON -tt TO cd44
?"Vat tu co tong tien nhap cao nhat la:"
GO TOP
DISPLAY FIELDS mavt,tenvt,tt
o Có bao nhiêu vật tư có tổng khối lượng nhập vượt 10000?
 Lập báo cáo về tổng tiền xuất của từng loại mặt hàng (sắt, xi măng…)
trong từng tháng?
- Bước 1: Phân nhóm:
INDEX ON left(mavt,1)+str(month(ngay),2) TO cau7c FOR
left(sp,2)=“PX” AND year(ngay)=2012
- Bước 2: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON left(mavt,1)+str(month(ngay),2) TO kqth FIELDS tt
USE kqth
LIST left(mavt,1),month(ngay),kl
9
 Cho biết tháng nào của năm 2010 có tổng tiền xuất cao nhất?
INDEX ON str(month(ngay),2) TO cau7d FOR year(ngay)=2010 AND
left(sp,2)=“PX”
TOTAL ON str(month(ngay),2) TO kq FIELDS tt
USE kq
GO BOTTOM
LIST FIELDS month(ngay),tt
Bài 4: Tạo tệp QLBH với cấu trúc như sau:

Name Type Dec Giải thích

Sp C 5 - Số phiếu

Mahh C 6 - Mã hàng hóa (2 kí tự đầu chỉ mã loại hàng, 2 kí tự kế


tiếp chỉ mã nhà cung cấp)

Tenhh C 25 - Tên hàng hóa

Tkno C 5 - Tài khoản nợ

Tkco C 5 - Tài khoản có

Ngaylap C 10 - Ngày lập phiếu (được viết theo dạng 2 kí tự đầu chỉ
ngày, 2 kí tự tiếp theo chỉ tháng, 4 kí tự tiếp chỉ năm)

Dvt C 5 - Đơn vị tính

Kl N 9 0 Khối lượng

Dg N 8 0 Đơn giá

(Người ta phân biệt phiếu mua/bán qua tài khoản 156. Tài khoản 156 được
chia chi tiết dưới dạng 156xxx trong đó xxx là mã cửa hàng)
Yêu cầu:
1. Tính thành tiền theo công thức TT=DG*KL+VAT(10%) nếu bán trong
tháng 12 khuyến mãi 10%
2. Đổi dvt của các phiếu có dvt là tấn sang kg
3. Xóa các phiếu có dvt là tec
4. Tăng đơn giá của các phiếu bán mã hàng DTSN02 của cửa hàng ACB
trong tháng 1 lên 10%
5. In các phiếu bán mặt hàng DTSN01 trong năm 2013
10
6. In các phiếu bán mặt hàng DTSN01 trong năm 2013 theo trình tự thời
gian lập phiếu
7. In các phiếu mua hàng của nhà cung cấp TC trong năm 2013
8. In các phiếu mua hàng của nhà cung cấp TC trong năm 2013 theo trình tự
giảm dần của thành tiền
9. In các phiếu mua trong năm 2013 sắp xếp theo mã hàng, cùng mã theo
khối lượng mua giảm dần
10.In các phiếu mua trong năm 2013 sắp xếp theo mã hàng, cùng mã theo
ngày mua
11.Tính tổng số lượng mua hàng của cửa hàng ABG trong tháng 1/2013
12.Tính đơn giá mua bình quân của mặt hàng DTSN01và DTSN02
13.Đếm số phiếu bán có thành tiền trên một triệu
14.In ra báo cáo về tổng số tiền mua của các cửa hàng trong năm 2013
15.In ra báo cáo về tổng số tiền bán của các cửa hàng trong năm 2013. Cho
biết 5 cửa hàng có doanh thu cao nhất
16.In ra báo cáo về tổng khối lượng mua từng mặt hàng của từng cửa hàng
trong quý I /2013
17.In ra báo cáo về khối lượng tồn của từng mặt hàng ở các cửa hàng tính
đến ngày hiện tại (giả sử ban đầu tồn các mặt hàng là 0)
Bài làm
1. USE qlbh
REPLACE tt WITH dg*kl*iif(substr(ngaylap,3,2)=“12”,1.1,1)
2. REPLACE dvt WITH “kg”, kl WITH kl*1000,dg WITH dg/1000 FOR
dvt=“tan”
REPLACE ALL tt WITH dg*kl
3. DELETE FOR dvt=“tec”
4. REPLACE dg WITH dg*1.1 FOR mahh=“DTSN02” AND
substr(alltrim(ngaylap),3,2)=“01” AND tkco=“156ACB”
5. LIST FOR mahh=“DSTN01” AND left(tkco,3)=“156” AND
substr(ngaylap,5,4)=“2013” TO PRINTER
6. INDEX ON substr(ngaylap,3,2)+left(ngaylap,2) TO cau6 FOR mahh=
“DTSN01” AND right(alltrim(ngaylap,4)=“2013” AND left(tkco,3)=“156”
LIST TO PRINTER

11
7. LIST FOR substr(mahh,3,2)=“TC” AND left(tkno,3)=“156” AND
right(alltrim(ngaylap),4)=“2013” TO PRINTER
8. INDEX ON -tt TO cau8 FOR left(tkno,3)=“156” AND
right(ngaylap,4)=“2013”
LIST TO PRINTER
9. INDEX ON mahh+(1/kl) TO cau9 FOR left(tkno,3)=“156” AND
substr(alltrim(ngaylap),5,4)=“2013”
LIST TO PRINTER
10. INDEX ON mahh+substr(ngaylap,3,2)+left(ngaylap,2) TO cau10 FOR
left(tkno,3)=“156” AND right(alltrim(ngaylap),4)=“2013”
LIST TO PRINTER
11. SUM kl TO cau11 FOR tkno=“156ABG” AND substr (ngaylap,3,6)
=“012013”
?”Tổng số lượng mua hàng cửa hàng ABG tháng 1/2013 là:”, cau11
12. SUM tt TO tongtt FOR left(tkno,3)=“156” AND (mahh=“DTSN01” OR
mahh=“DTSN02”)
SUM kl TO tongkl FOR left(tkno,3)=“156” AND (mahh=“DTSN01” OR
mahh=“DTSN02”)
?“Đơn giá mua bình quân của DTSN01 và DTSN02 là:”, tongtt/tongkl
13. COUNT TO cau13 FOR left(tkco,3)=“156” AND tt>1000000
?“Số phiếu bán có thành tiền trên 1 triệu là:”, cau13
14. INDEX ON right(alltrim(tkno),3) TO cau14 FOR left(alltrim(tkno),3)=
“156” AND right(alltrim(ngaylap),4)=“2013”
TOTAL ON right(alltrim(tkno),3) TO kq14 FIELDS tt
USE kq14
LIST right(alltrim(tkno),3),tt TO PRINTER
15. Tương tự như câu 14 nhưng thay “tkno” thành “tkco”
- Cho biết 5 cửa hàng có doanh thu cao nhất:
USE kq15
INDEX ON -tt TO dtcn
GO TOP
LIST NEXT 5 FIELDS right(alltrim(tkno),3),tt
16. INDEX ON tenhh+right(tkno),3) TO cau16 FOR right(alltrim(ngaylap),4)
=“2013” AND substr(alltrim(ngaylap),3,2)<=3 AND left(tkno,3)=“156”

12
TOTAL ON tenhh+right(tkno,3) TO kq FIELDS kl
USE kq
LIST FIELDS tenhh,right(tkno,3),kl TO PRINTER
17. In báo cáo khối lượng tồn của từng mặt hàng ở các cửa hàng tính đến ngày
hiện tại? (Khối lượng tồn = KL nhập (phiếu thu) - KL xuất (phiếu bán)
- Bước 1: Chuyển dấu khối lượng của các phiếu bán hàng sang dấu âm:
REPLACE kl WITH -kl FOR left(tkco,3)=“156”
- Bước 2: Tiến hành phân nhóm: Tiêu thức phân nhóm: mặt hàng+cửa hàng
INDEX ON mahh+IIF(left(tkno,3)=“156”, substr(tkno,4), substr(tkco,4)) TO
cau17
- Bước 3: Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON mahh+ IIF(left(tkno,3)=“156”,substr(tkno,4),substr(tkco,4)) TO
klt
USE klt
LIST mahh,kl,tkno,tkco TO PRINTER
- Bước 4: Chuyển lại dấu:
USE qlbh
REPLACE kl WITH -kl FOR left(tkco,3)=“156”
Bài 5: Để quản lý lương của các cán bộ tại một đơn vị, người ta sử dụng tệp
CSDL QLLCB.DBF với cấu trúc sau:
STT N 2 0 Số thứ tự
HODEM C 25 - Họ đệm
TEN C 8 - Tên
MPCT C 10 - Mã phòng công tác
MCV C 10 - Mã chức vụ
NS D 8 - Ngày sinh
NAM L 1 - Nam/Nữ
HSL N 4 2 Hệ số lương
NLL D 8 - Ngày lên lương
PCAT N 6 0 Phụ cấp ăn trưa
BHXH N 6 0 Trừ bảo hiểm xã hội
BHYT N 6 0 Trừ bảo hiểm y tế
TSTDL N 7 0 Tổng số tiền được lĩnh trong tháng
Yêu cầu:

13
1. Tạo tệp và nhập dữ liệu với cấu trúc đã xây dựng.
2. Đóng tệp.
3. Mở tệp và xem lại cấu trúc của tệp.
4. Xem HODEM, TEN, MPCT của các cán bộ nam
5. Xem HODEM, TEN, MPCT của các cán bộ nam thuộc phòng có mã
‘P01’
6. Xem HODEM, TEN, MPCT của các cán bộ về hưu trong năm 2012 (Biết
rằng: tiêu chuẩn về hưu là: nam tính đến tuổi 60, nữ tính đến tuổi 55)
7. Xem 5 bản ghi đầu tiên trong tệp.
8. Xem 5 bản ghi cuối cùng trong tệp.
9. Xem các cán bộ nam có chức vụ
10. Xem bản ghi số hiệu 3
11. Tạo tệp LL2012 để lưu bản ghi của các cán bộ được lên lương trong năm
2012 (Biết rằng: Nếu HSL<3 thì 3 năm được lên lương một lần; Nếu
HSL>=3 thì 4 năm được lên lương một lần).
12. Mở tệp LL2012 và cho xem họ tên và mã phòng của các cán bộ được lên
lương trong năm 2012
13.Mở lại tệp QLLCB. Sửa giá trị của bản ghi số hiệu 3 trên trường MPCT
thành ‘P01’
14.Tính PCAT, BHXH, BHYT, và TSTDL cho từng cán bộ theo công thức:
- PCAT = 800.000 - BHYT = 1% x Lương chính
- BHXH = 5% x Lương chính - Lương chính = 830.000xHSL
- TSTDL = Lương chính + PCAT - BHXH - BHYT
15. Đánh dấu xoá bản ghi số hiệu 3. Sau đó phục hồi lại bản ghi số 3
16. Đánh dấu xoá 5 bản ghi cuối cùng.
17. Phục hồi lại 5 bản ghi cuối cùng
18. Xoá hẳn 5 bản ghi cuối cùng.
19. Xóa hẳn tất cả các bản ghi
20. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự TSTDL tăng dần. Hiển thị kết quả sắp
xếp.
21. Mở lại tệp QLLCB. Sắp xếp các bản ghi của phòng ‘P01’ theo thứ tự
HSL giảm dần.
22. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự Alphabet của MPCT, cùng MPCT sắp
xếp theo thứ tự TSTDL tăng dần.

14
23. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự Alphabet của MPCT, cùng MPCT sắp
xếp theo thứ tự tuổi giảm dần.
24. Hiển thị lên màn hình danh sách bao gồm Họ tên và Mã phòng công tác
của 5 cán bộ có hệ số lương cao nhất trong đơn vị.
25. Đếm số cán bộ của phòng 'P02'.
26. Đếm số cán bộ dưới 25 tuổi của phòng 'P01'.
27. Đếm số cán bộ nam, số cán bộ nữ và xác định chệnh lệch về số lượng
giữa nam và nữ.
28. Tính tổng số tiền được lĩnh của toàn đơn vị
29. Tính tổng PCAT, tổng BHXH, tổng BHYT, tổng TSTDL của phòng có
mã 'P02'.
30. Tính TSTDL bình quân của một cán bộ trong đơn vị.
31. Tính hệ số lương bình quân của mỗi cán bộ phòng ‘P01’
32. Tính thu nhập bình quân của mỗi cán bộ dưới 25 tuổi
33. Tính tổng số tiền được lĩnh của từng phòng.
34. Xác định mã của phòng có TSTDL toàn phòng cao nhất
Bài làm
1. Create qllcb
APPEND
2. USE
3. USE qllcb.dbf
MODIFY STRUCTURE
4. LIST FIELDS hodem,ten,mpct FOR nam=.T.
5. LIST FIELDS hodem,ten,mpct FOR nam=.T. AND mpct=“P01”
6. LIST FIELDS hodem,ten,mpct FOR (nam=.T. AND 2012-year(ns)=60) OR
(nam=.F. AND 2012-year(ns)=55)
7. GO TOP
LIST NEXT 5
8. GO BOTTOM
SKIP -4
LIST NEXT 5
9. LIST FOR nam=.T. AND len(alltrim(mcv))>0
10. GO TO 3
DISPLAY

15
11. Copy TO LL2012 FOR (hsl<3 AND 2012-year(nll)=3) OR (hsl>=3 AND
2012-year(nll)=4)
12. USE LL2012
LIST FIELDS hodem,ten,mpct
13. USE qllcb
GO TO 3
REPLACE mpct WITH “P01”
14. Tính:
- PCAT: REPLACE ALL pcat WITH 800000
- BHYT: REPLACE ALL bhyt WITH 830000 x hsl x 0.01
- BHXH: REPLACE ALL bhxh WITH 830000 x hsl x 0.05
- TSTDL: REPLACE ALL tstdl WITH 830000 x hsl + pcat - bhyt - bhxh
15. GO TO 3
DELETE
RECALL
16. GO BOTTOM
SKIP -4
DELETE NEXT 5
17. GO BOTTOM
SKIP -4
RECALL next 5
18. GO BOTTOM
SKIP -4
DELETE NEXT 5
PACK
19. ZAP (tương đương với DELETE ALL)
20. INDEX ON tstdl TO cau20
LIST
21. INDEX ON -hsl TO cau21 FOR mpct=“P01”
22. INDEX ON mpct+str(tstdl) TO cau22
23. INDEX ON mpct+str(year(ns),4)+str(month(ns),2)+str(day(ns),2) TO cau23
24. INDEX ON -hsl TO cau24
GO TOP
LIST NEXT 5 FIELDS hodem,ten,mpct

16
25. COUNT TO cau25 FOR mpct=“P02”
?“Số cán bộ phòng “P02” là:”, cau25
26. COUNT TO cau26 FOR mpct=”P02” AND 2012-year(ns)<25
?“Số cán bộ dưới 25 tuổi phòng “P02” là:”, cau26
27. COUNT TO cbnam FOR nam=.T.
COUNT TO cbnu FOR nam=.F.
?“Số chênh lệch nam nữ là:”, cbnam - cbnu
28. SUM tstdl TO cau28
?“Tổng số tiền được lĩnh toàn đơn vị là:”, cau28
29. SUM pcat TO cau29a FOR mpct=“P02”
Tương tự cho bhxh, bhyt,tstdl.
30. AVERAGE tstdl TO cau30
?“Số tiền được lĩnh bình quân 1 cán bộ trong đơn vị là:”, cau30
31. AVERAGE hsl TO cau31 FOR mpct=“P01”
?“Số tiền được lĩnh bình quân 1 cán bộ phòng P01 là:”, cau31
32. AVERAGE tstdl TO cau32 FOR 2012-year(ns)<25
?“Thu nhập bình quân 1 cán bộ dưới 25 tuổi là:”, cau32
33. INDEX ON mpct TO cau33
TOTAL ON mpct TO kq FIELDS tstdl
USE kq
LIST
34. USE qllcb
INDEX ON mpct TO cau34a
TOTAL ON mpct TO kq FIELDS tsldl
USE kq
INDEX ON tsldl TO cau34b
GO BOTTOM
DISPLAY FIELDS mpct
Bài 6: Xét bài toán quản lý việc sử dụng điện của các hộ gia đình qua các Phiếu
sử dụng điện với cấu trúc như sau:
HOTEN C 30 Họ tên chủ hộ
MACT C 10 Mã công tơ
MACN C 10 Mã chi nhánh cung cấp điện
THANG N 2 0 Tháng
NAM N 4 0 Năm
17
DM N 3 0 Định mức sử dụng điện trong tháng
CSD N 5 0 Chỉ số công tơ đầu tháng
CSC N 5 0 Chỉ số công tơ cuối tháng
SSD N 3 0 Số điện sử dụng trong tháng
STPT N 7 0 Số tiền phải trả trong tháng
Yêu cầu:
1. Tính số điện sử dụng (SSD) cho mỗi phiếu?
2. Tính số tiền phải trả (STPT) cho mỗi phiếu? (Biết rằng: Đơn giá sử dụng
điện được tính như sau:
700đ cho mỗi kW trong định mức
1000đ cho mỗi kW vượt định mức từ 50kW đến 100kW
Đơn giá =
1400đ cho mỗi kW vượt định mức trên 100kW đến 150kW
2000đ cho mỗi kW vượt định mức trên 150kW
Sau đó cộng số tiền thêm 10% thuế VAT
3. In các phiếu điện trong tháng 2 năm 2011 của chi nhánh có mã “CN01”
4. Liệt kê 5 bản ghi đầu tiên có số điện sử dụng cao nhất
5. Liệt kê 5 bản ghi cuối cùng có số điện sử dụng ít nhất
6. Sửa lại giá trị trên trường MACN của bản ghi số hiệu 10 thành “CN01”
7. Sắp xếp các phiếu sử dụng điện theo thứ tự Alphabet của Mã chi nhánh,
cùng mã chi nhánh thì sắp xếp theo thời gian và cho xem kết quả.
8. Đếm số phiếu có số sử dụng vượt định mức của chi nhánh “CN01” trong
quý I năm 2011
9. Tính số điện sử dụng bình quân 1 tháng trong năm 2010 của hộ gia đình
có mã công tơ là “CT01”
10.Tính tổng số sử dụng vượt định mức của chi nhánh có mã “CN01”
Bài làm
1. REPLACE ALL ssd WITH csc-csd
2. REPLACE ALL stpt WITH 1.1* IIF (ssd<51,700*ssd, IIF(ssd<100,50*700+
(ssd-50)*1000,IIF(ssd<151,50*700+50*1000+(ssd-100)*1400,50*700+50*100
+50*1400+(ssd-150)*2000)))
3. LIST FOR thang=2 and nam=2011 and macn=“CN01” TO PRINTER
4. INDEX ON -ssd TO cau4
GO TOP
LIST NEXT 5
(hoặc cách 2: INDEX ON ssd TO cau4 -> GO BOTTOM -> SKIP -4 -> LIST
NEXT 5)
18
5. INDEX ON ssd TO cau5
GO TOP
LIST NEXT 5
6. GO TO 10
REPLACE macn WITH “CN01”
7. INDEX ON macn+str(nam,2,0)+str(thang,2,0) TO cau7
LIST
8. COUNT TO cau8 FOR macn=“CN01” AND nam=2011 AND thang<=3
AND ssd>50
?“Số phiếu vượt định mức là:”, cau8
9. SUM ssd TO cau9 FOR mact=“CT01” AND nam=2010
?“Số điện sử dụng bình quân là:”, cau9/12
10. SUM ssd TO cau10 FOR macn=“CN01”
?“Số sử dụng vượt định mức là:”, cau10 - 50

19
PHẦN III: MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
I. Câu hỏi tổng hợp từ đề thi
1. Các hệ thống kinh tế bao cấp thuộc hệ thống nào sau đây: Hệ thống đóng có
quan hệ
2. Hệ thống thị trường tự do thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở
3. Hệ thống thông tin thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở
4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở
5. Hệ thống kinh tế thị trường: Hệ thống kiểm soát phản hổi
6. Trong hệ thống TCDN, tính chất nào sau đây là đúng: Tất cả các phần tử
quan hệ đều có mối liên hệ với nhau
7. Trong hệ thống TCDN tính chất nào sai: cả 3 phương án: Thông tin đầu vào
là toàn bộ thông tin hoạt động của DN; Thông tin đầu ra chỉ phục vụ cho việc ra
quyết định của nhà lãnh đạo; Ko có thông tin đầu vào, ko có thông tin đầu ra.
8. Có thể hiểu ý nghĩa chức năng của Solver trong Excel là gì: Cho phép đưa ra
giải pháp tối ưu cho bài toán có nhiều ràng buộc.
9. Khái niệm By changing cells trong solver là gì: Là ô có thể thay đổi giá trị để
tìm ra giải pháp.
10. Trong công cụ Solver không hỗ trợ toán tử nào sau đây: < (nhỏ hơn)
11. Công cụ Solver để giải các bài toán kinh tế với mục tiêu là: LN max, CP
min.
12. Chọn nghiệm nguyên: Int
13. Để chọn phân tích thống kê mô tả trong Excel ta chọn: Tools\Data
analysis\Descriptisc statics.
14. Để xác định hệ số tương quan: Chọn Correlation
15. Thiết lập mô hình tương quan đơn: Regression
16. Công cụ nào của Excel để giải bài toán tuyến tính: Solver
17. Công cụ nào của Excel để dự báo: Forecast
18. Công cụ nào của Excel để xác định các chỉ số thống kê: Descriptive statics
19. Công cụ nào của Excel để phân tích tương quan bội: Regression
20. Chỉ số nào sau đây để xác định số trung vị: Median
21. Chỉ số nào xác định phương sai: Sample variance
22. Hàm mục tiêu tổng quát của tuyến tính có dạng: F->min, F->max
23. Với hàm mục tiêu thì mục đích nào đúng: Cả 3 phương án đều sai
24. Tìm power point ở dạng trình chiếu có dạng mở rộng là: .pps

20
25. Để chọn mẫu slide show có sẵn ta có thể chọn từ: Format/Slide design
26. Để thay đổi mẫu thiết kế đã chọn trong toàn bộ slide: View/Master/Slide
master.
27. Chọn phát biểu sai: Có thể chọn Animation schemes trong Slide design để
tạo hiệu ứng cho các hình ảnh đưa vào slide.
28. Kết thúc trình chiếu slide không hợp lệ: File -> Exit
29. Cách biểu diễn nào sau đây là đúng: "Ha Noi"
30. Máy chủ phục vụ web còn được gọi là gì: Web server
31. Nút Home trên 1 trang web có nghĩa là: Quay về trang chủ
32. ISP là viết tắt của từ gì: Internet Service Provider
33. Trong phát biểu nào sau đây ko đúng: Truy cập tên miền nhanh hơn địa chỉ
IP
34. Giao thức thường được gửi Email là: SMTP
35. TMĐT là tất cả hoạt động trao đổi thông tin sp, dv, thanh toán thông qua các
phương tiện điện tử như máy tính, đường dây ĐT, Internet. Đây là TMĐT nhìn
từ góc độ nào: Truyền thông
35. Chỉ ra lợi ích không phải lợi ích của TMĐT: Giao dịch an toàn hơn
36. Chỉ ra lợi ích không phải là lợi ích của TMĐT: Khung pháp lí mới hoàn
chỉnh hơn
37. Thành phần nào không tác động trực tiếp đến sự phát triển TMĐT: dân
chúng
38. Chỉ ra yếu tố ko phải hạn chế của TMĐT: văn hóa của những người sd
Internet
39. Chỉ ra loại hình không phải cơ bản: B2E
40. Quy trình cơ bản để thực hiện giao dịch mua hàng qua mạng: Kết nối, đặt
hành, thỏa thuận, thanh toán, giao hàng
41. Giao thức tải tệp tin trên mạng là gì: FTP
42. Chỉ ra loại hình giao dịch TMĐT chưa phổ biến hiện nay: G2C
43.Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của Internet: Truy cập Internet
44: Chính phủ điện tử không bao gồm hoạt động nào sau đây: Bán hh, dịch vụ.
II. Trắc nghiệm có đáp án
Câu 1: Thương mại điện tử là gì?
A. Thanh toán qua mạng Internet
B. Buôn bán qua mạng Internet

21
C. Kinh doanh qua mạng Internet
D. Thực hiện các hoạt động thương mại qua mạng Internet
Câu 2: Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh
nghiệp và người tiêu dùng là:
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
Câu 3: Website là:
A. Một trang web
B. Một tập hợp gồm một hoặc nhiều trang web với một tên miền nhất định
C. Một nơi để doanh nghiệp tự giới thiệu mình trên mạng
D. Một show-room (phòng trưng bày) của doanh nghiệp trên mạng Internet
Câu 4: Trong các câu bên dưới, câu nào sai?
A. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả
trong quảng cáo
B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
C. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại
truyền thống
D. Thương mại điện tử là một khái niệm còn khá mới mẻ ở Việt Nam
Câu 5: www.amazon.com là một website về mô hình:
A. Bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e -shop
B. Đầu giá qua mạng
C. Tin tức trực tuyến
D. Website giới thiệu doanh nghiệp
Câu 6: Diễn đàn trên Internet dùng để làm gì?
A. Cho phép các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau.
B. Cho phép các thành viên thảo luận trực tuyến với nhau.
C. Cho phép các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có
cùng sự quan tâm.
D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 7: Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?
A. Ngang hàng.
B. Phân cấp hình cây.

22
C. Không có cấu trúc rõ ràng.
D. Cấu trúc lớp.
Câu 8: Internet Explorer là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ.
B. Trình duyệt web.
C. Bộ giao thức.
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet.
Câu 9: ISP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Internet Service Protocol
B. Internet Service Provider
C. Internet Search Provider
D. Important Service Provider
Câu 10: Khi muốn lưu một trang Web lên máy tính cục bộ, bạn phải làm thế
nào?
A. Kích phải chuột trên trang Web và chọn Save.
B. Chọn Edit > Select all.
C. Chọn File > Save.
D. Chọn File > Save As.
Câu 11: Khi muốn lưu địa chỉ của một trang web yêu thích (FavORites), bạn
chọn mục nào trong thực đơn Favorites của trình duyệt web?
A. Add Link
B. Save Favorites
C. Add to Favorites
D. Ogranize Favorites
Câu 12: Mạng Internet được hình thành vào thời gian nào của thế kỷ 20?
A. Đầu thập kỷ 60.
B. Cuối thập kỷ 60.
C. Đầu thập kỷ 70
D. Cuối thập kỷ 70
Câu 13: Mạng tiền thân của Internet có tên gọi là gì?
A. Ethernet.
B. DECNet
C. ARPANET
D. TELNET

23
Câu 14: Một cách ngắn gọn nhất, Internet là gì?
A. Mạng máy tính bao gồm từ 2 mạng con trở lên.
B. Mạng kết nối mạng máy tính của các nước phát triển.
C. Mạng kết nối các mạng máy tính của 1 châu lục.
D. Mạng của mạng (có phạm vi trên toàn thế giới).
Câu 15: Mục đích của Folder History là gì?
A. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm.
B. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện
hành.
C. Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất.
D. Để liệt kê tất cả các website ưa thích
Câu 16: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử dụng
dịch vụ gì:
A. Tải tệp tin (FTP).
B. Tán gẫu (Chat).
C. Thư điện tử (e-mail).
D. Tìm kiếm (search).
Câu 17: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại trang Web trước đó.
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó.
C. Quay trở lại màn hình trước đó.
D. Đi đến trang Web tiếp theo.
Câu 18: Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Đi đến cửa sổ trước đó.
B. Đi đến màn hình trước đó.
C. Quay lại trang Web trước đó.
D. Đi đến trang Web tiếp theo.
Câu 19: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép bạn tìm kiếm
thông tin trên WWW?
A. Refresh
B. Home
C. Next
D. Search
Câu 20: Tên miền nào dưới đây là hợp lệ?

24
A. www.hvtc.edu.vn
B. www.hvtc.com,vn
C. www#hvtc#edu#vn
D. www.hvtc@com.vn
Câu 21: Tên viết tắt của tổ chức quản lý tên miền tại Việt nam là gì?
A. VNName.
B. VietName.
C. VNDomainName.
D. VNNIC.
Câu 22: TCP/IP là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Telecoms Control Protocol / Information Protocol.
B. Transmision Control Protocol / Internet Protocol
C. Transport Protocol / Internet Protocol.
D. Transfer Protocol / Information Protocol.
Câu 23: Thông thường, để có thể biết một tên miền là của nước nào, ta nên nhìn
vào thành phần nào của tên miền đó?
A. Thành phần cuối cùng (bên phải).
B. Thành phần đầu tiên (bên trái).
C. Thành phần thứ 2 từ phải sang.
D. Không có quy tắc về quốc gia trong tên miền.
Câu 24: Thiết bị nào cho phép hai máy tính truyền thông với nhau thông qua
mạng điện thoại?
A. Máy Fax
B. Bộ ghép kênh
C. Router
D. Modem
Câu 25: Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?
A. www.panvn.com
B. www.vnn.vn
C. www.google.com
D. www.altavista.com
Câu 26: Đâu là địa chỉ thư điện tử hợp lệ?
A. ducbeo.hvtc.edu.vn
B. ducbeo#hvtc.edu.vn

25
C. ducbeo&hvtc.edu.vn
D. ducbeo@hvtc.edu.vn
Câu 27: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang văn bản thông thường.
B. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.
C. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh,
âm thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.
D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.
Câu 28: Để sử dụng thư điện tử, trước hết bạn phải làm gì?
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử.
B. Đăng ký một tài khoản Internet.
C. Đăng ký đường kết nối Internet.
D. Có một chương trình nhận/gửi thư điện tử
Câu 29: Để thay đổi địa chỉ trang nhà (home page), bạn chọn thẻ nào trong hộp
thoại Internet
A. Options
B. General
C. Content
D. Connections
E. Advanced
Câu 30: Địa chỉ được đặt cho các máy trên mạng Internet là địa chỉ gì?
A. Địa chỉ IP.
B. Địa chỉ TCP.
C. Địa chỉ TCP/IP.
D. Các máy trên mạng Internet không có địa chỉ.
Câu 31: Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
A. NETBEUI.
B. IPX/SPX.
C. TCP/IP.
D. ARPA.
Câu 32: Các mạng trên Internet thường được kết nối với nhau bởi thiết bị có tên
gọi là gì?
A. Router
B. Network Card.

26
C. Internet Host.
D. HUB.
Câu 33: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
A. Dấu “.”.
B. Dấu “,”.
C. Dấu “#”.
D. Dấu “@”.
Câu 34: Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?.
A. 1986.
B. 1970
C. 1997
D. 2000
Câu 35: Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thông tin trực tuyến.
B. Hội thoại trực tuyến.
C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet.
D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 36: Phát biểu sau đúng hay sai: “Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp
tăng lợi thế cạnh tranh vì doanh nghiệp chỉ cần xây dựng website cho mình là có
thể có được khách hàng từ khắp nơi trên Thế giới”
A. Đúng
B. Sai
Câu 37: Theo thống kê, có X% các giao dịch thanh toán qua thẻ tín dụng là gian
lận
A. X=3%
B. X=5%
C. X=7%
D. X=10%
Câu 38: Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, đối tượng nào
là người phải chịu mọi phí tổn?
A. Người bán hàng
B. Người mua hàng
C. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
D. Ngân hàng

27
Câu 39: Người mua nên làm thế nào để hạn chế bị đánh cắp số thẻ tín dụng khi
mua hàng trên mạng?
A. Cẩn thận khi chọn nơi mua
B. Không trả tiền bằng thẻ tín dụng mà trả bằng check
C. Không mua hàng từ các máy tính dùng chung
D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Phát biểu sau đây đúng hay sai: “Cần phải làm cho website của doanh
nghiệp thật đẹp với nhiều hình ảnh bắt mắt. Thông tin đưa lên mỗi trang phải
thật chi tiết. Do đó, mỗi trang web có thể lên đến vài trăm KB.”
A. Đúng
B. Sai
Câu 41: Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo
được:
A. Nét đặc trưng riêng
B. Một website thật đẹp
C. Bán hàng thật rẻ
D. Cung cấp thông tin thật nhiều
Câu 42: Phát biểu sau đúng hay sai? “Khi áp dụng Thương mại điện tử, chúng
ta nên làm theo những gì người khác đang làm bởi vì chỉ có một vài mô hình
Thương mại điện tử mà thôi.”
A. Đúng
B. Sai
Câu 43: Đối với thực trạng Việt Nam, hiện nay các doanh nghiệp nên:
A. Xây dựng website cho mình
B. Chú trọng quảng bá thông tin qua mạng
C. Kết hợp Thương mại điện tử với các hoạt động thương mại truyền thống
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Trên Internet hiện nay có khoảng X trang web
A. X = 10 tỷ
B. X = 10 triệu
C. X = 100 triệu
D. X = 100 tỷ
Câu 45: Giỏ mua hàng (công cụ trong TMĐT) trong tiếng Anh gọi là:
A. Shopping Cart

28
B. Shopping Card
Câu 46: Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau:
A. Chi phí triển khai Thương mại điện tử rất tốn kém
B. Chi phí triển khai Thương mại điện tử không cao nên cạnh tranh trong
Thương mại điện tử rất mãnh liệt
C. Thương mại điện tử không tốn nhiều chi phí để đầu tư nhưng tốn kém nỗ
lực trong việc đầu tư vào con người
D. Không chỉ có công ty lớn mới có khả năng triển khai Thương mại điện tử
Câu 47: Phát biểu sau đúng hay sai: “Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh
nghiệp nên mua dịch vụ trọn gói về xây dựng, triển khai, tư vấn, vận hành
Thương mại điện tử thay vì phải đầu tư cho nhân lực để tự doanh nghiệp làm
các khâu trên”
A. Đúng
B. Sai
Câu 48: Các việc cần làm để xây dựng một website cho doanh nghiệp?
A. Mua tên miền, mua host
B. Chuẩn bị nội dung và xây dựng website
C. Nghiên cứu sơ bộ các website tương tự hiện có trên mạng
D. Tất cả các câu trên
Câu 49: Lợi ích website mang lại cho doanh nghiệp gồm:
A. Vươn đến thị trường quốc tế
B. Tiết kiệm chi phí nhân lực, marketing…
C. Tăng tính chuyên nghiệp cho doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Website chưa mang lại hiệu quả mong đợi cho doanh nghiệp là vì:
A. Chưa được nhiều người biết đến
B. Chưa thu hút người xem và quay lại xem
C. Chưa được cập nhật, chăm sóc thường xuyên
D. Tất cả các câu trên
Câu 51: Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT:
A. Online Trade
B. Cyber Trade
C. Electronic Business
D. Các câu trả lời trên đều đúng

29
Câu 52: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm,
dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường
dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 53: TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông
tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT
nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 54: TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin
thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 55:TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại
A. Internet
B. Các mạng
C. Các phương tiện điện tử
D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 56: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT:
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 57: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B. Tăng phúc lợi xã hội
C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn

30
D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 58: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
A. Vấn đề an toàn
B. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
C. Văn hoá của những người sử dụng Internet
D. Thói quen mua sắm truyền thống
Câu 59: Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT
A. Hệ thống máy tính được nối m ạng và hệ thống phần mềm ứng dụng
TMĐT
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 60: Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT
A. Chuyên gia tin học
B. Dân chúng
C. Người biết sử dụng Internet
D. Nhà kinh doanh TMĐT
Câu 61: Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT:
A. Nhận thức của người dân
B. Cơ sở pháp lý
C. Chính sách phát triển TMĐT
D. Các chương trình đào tạo về TMĐT
Câu 62: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển
TMĐT:
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội
Câu 63: Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. B2E

31
Câu 64: Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích
chưa đúng
A. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem
B. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin
phong phú
C. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà
tặng
D. A: FORm mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng
qua mạng
Câu 65: Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
A. Hỏi hàng
B. Chào hàng
C. Xác nhận
D. Hợp đồng
Câu 66: Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương
qua mạng
A. Doanh nghiệp XNK
B. Doanh nghiệp
C. Cá nhân
D. Chưa có quy định rõ về điều này
Câu 67. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử
A. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
C. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Câu 68: Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền
thống
A. Địa chỉ các bên
B. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
D. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
Câu 69: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ

32
B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn
bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong
chứng từ
D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Câu 70: Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá
A. Xác định chính xác người kí
B. Lưu giữ chữ kí bí mật
C. Nắm được mọi khoá công khai
D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
Câu 71: Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm
bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để
đảm bảo như vậy cần
A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Câu 72: Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là
không đúng
A. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển
dưới dạng thông điệp điện tử/dữ liệu
B. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông
qua trung tâm truyền dữ liệu
C. Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng
D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng
Câu 73: Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
Câu 74: Sử dụng …. khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn
đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính
A. Tiền số hoá
B. Tiền điện tử

33
C. Ví điện tử
D. Séc điện tử
Câu 75: Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ…….trong tổng
doanh thu bán lẻ
A. Dưới 3%
B. Từ 3-5%
C. Từ 5-20%
D. Trên 20%
Câu 76: Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ
A. UETA
B. UCITA
C. E-SIGN
D. E-SIGNATURE
Câu 27: Hiện nay, khoảng…. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để
gửi và nhận thư điện tử
A. 20%
B. 20-40%
C. 40-60%
D. Trên 60%
Câu 78: Số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm
A. 10%
B. 10-20%
C. 20-40%
D. Trên 40%
Câu 79: Trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng
A. 30000/100000
B. 20000/100000
C. 30000/150000
D. 20000/80000
Câu 80: Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động
thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí
kết hợp đồng thanh toán… được gọi là
a. Sàn giao dịch điện tử
b. Chợ điện tử

34
c. Trung tâm thương mại điện tử
d. Sàn giao dịch điện tử B2B
Câu 81: Chỉ ra sàn giao dịch của nhà nước
1. http://www.vnet.vn
2. http://www.Export.com.vn
3. http://www.worldtradeB2B.com
4. www.vnemart.com.vn
Câu 82: Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì
1. Quảng cáo
2. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
3. Tìm kiếm khách hàng
4. Kí kết hợp đồng
Câu 83: Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT
1. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
2. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
3. Thương mại truyền thống chưa phát triển
4. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Câu 84: Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào
kinh doanh quốc tế
1. WTO
2. OECD
3. UNCTAD
4. APEC
Câu 85: Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5
bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng:
1. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và
tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản
trị mối quan hệ khách hàng
2. Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch
xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao
dịch xuất nhập khẩu
3. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch
xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành
giao dịch xuất nhập khẩu

35
4. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm
kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao
dịch xuất nhập khẩu
Câu 86: Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp
không cần yếu tố nào
1. Trang web riêng của công ty
2. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
3. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
4. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Câu 87: Mệnh đề nào sai
1. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường
2. http://www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập
khẩu Nhật Bản
3. http://www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network
4. http://www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật
Câu 88: Chỉ ra các ví dụ thành công điển hình của e-markespace
1. Amazon.com
2. Hp.com
3. Jetro.go.jp
4. Alibaba.com
Câu 89: Website wtpfed.org là mô hình
1. B2C
2. B2B
3. B2G
4. G2B
Câu 90: Website http://unstats.un.org là website cung cấp thông tin
1. Thương mại
2. Xuất nhập khẩu
3. Luật trong thương mại quốc tế
4. Niên giám thương mại
Câu 91: Website http://www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về
1. Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
2. Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu
3. Các thông tin về triển lãm thương mại

36
4. Các thông tin về đấu giá quốc tế
Câu 92: Website http://www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động
nào nhất
1. Nghiên cứu thị trường nước ngoài
2. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác
3. Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
4. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu
Câu 93: Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
2. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
3. Bảo vệ người tiêu dùng
4. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
Câu 94: Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
2. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
3. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
4. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
Câu 95: Website nào không hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân
1. W3C (P3P)
2. BBBOnline
3. BetterWeb
4. Intracen
Câu 96: Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng
1. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ
khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
2. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá
website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
3. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng
bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
4. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh
toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
Câu 97: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website
1. Mua tên miền và dịchvụ hosting
2. Tổ chức các nội dung website

37
3. Thiết kế website
4. Bảo trì và cập nhật thông tin
Câu 98: Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất
1. Đăng kí trên các search engine
2. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
3. Sử dụng viral-marketing
4. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn
thông
Câu 99: Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là:
1. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
2. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng thương mại
điện tử
3. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
4. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh
doanh hoàn toàn mới
Câu 100: Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau:
1. Amazon.com
2. eBay.com
3. ChemUnity.com
4. Goodsonline.com
Câu 101: hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương
tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được lập dưới
dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong:
1. Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của Việt nam
2. Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
3. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban châu Âu về hợp đồng trong TMĐT
4. OECD
Câu 102: Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, kí kết và
duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm về giao
kết hợp đồng điện tử trong:
1. Dự thảo pháp lệnh TMĐT của Việt nam
2. Luật mẫu về TMĐT Uncitral
3. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban châu Âu về hợp đồng TMĐT
4. OECD

38
Câu 103: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử:
1. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
2. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
3. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
4. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Câu 104: Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng
truyền thống
1. Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử
2. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp
thông qua thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
3. Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau
4. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
Câu 105: Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở
1. Đối tượng của hợp đồng
2. Nội dung của hợp đồng
3. Chủ thể của hợp đồng
4. Hình thức của hợp đồng
Câu 106: Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở
1. Đối tượng của hợp đồng
2. Nội dung của hợp đồng
3. Chủ thể của hợp đồng
4. Hình thức của hợp đồng
Câu 107: Chỉ ra mệnh đề không đúng:
1. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
2. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển
thị nó
3. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng
4. Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máy tính
Câu 108: Công ước E-terms là do tổ chức nào đưa ra
1. ICC
2. UNCITRAL
3. ITC
4. WTO
Câu 109: Chỉ ra mệnh đề không đúng

39
1. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua đồng ý
với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp tên cơ sở các chọn lựa của người mua
trước đó
2. Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành
và người bán có thể nhận được tiền ngay sau đó
3. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có
uy tín để mua
4. Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác với các h ợp đồng truyền
thống về nội dung
Câu 110: Chỉ ra mệnh đề sai
1. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên
thế giới
2. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
3. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
4. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu

Đáp án chi tiết


Câu 1. Thương mại điện tử là gì?
a. Thanh toán qua mạng là một phần của TMĐT. TMĐT không bắt buộc phải
có thanh toán qua mạng.
b. Thương mại điện tử gồm nhiều hoạt động hơn là buôn bán, Thương mại điện
tử bao gồm cả marketing, hỗ trợ khách hàng…
c. Khái niệm này không hoàn toàn chính xác
d. Đúng. Thương mại điện tử là việc thực hiện các hoạt động thương mại
(marketing, hỗ trợ khách hàng, bán hàng, thanh toán… không nhất thiết phải
bao gồm tất cả các hoạt động này) nhờ vào kênh Internet.
Câu 2. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh
nghiệp và người tiêu dùng là:
a. Business-to-Business: loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là
giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp
b. Đúng. Đó là Business-to-Consumer tức từ Doanh nghiệp đến Người tiêu
dùng.
c. Consumer-to-Consumer: loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh
là giữa hai cá nhân người tiêu dùng, như đấu giá của eBay.

40
d. P2P tức Peer-to-Peer, nghĩa tương tự như C2C tức loại hình Thương mại điện
tử mà đối tác kinh doanh là giữa hai cá nhân người tiêu dùng, như đấu giá của
eBay.
Câu 3. Website là:
a. Sai. Một trang web chỉ một trang nhất định, giống như một trang sách trong
quyển sách. Ví dụ website www.vitanco.com có trang chủ ở địa chỉ
www.vitanco.com, có trang liên hệ ở www.vitanco.com/id?=contact
b. Đúng. Ví dụ website www.vitanco.com có tên miền là www.vitanco.com,
trong website này có rất nhiều trang web, mỗi trang có địa chỉ khác nhau,
nhưng đểu có chung tên miền chính là www.vitanco.com.
c. Đây không phải là định nghĩa website mà là chỉ mục đích của website dành
cho doanh nghiệp.
d. Tương tự câu c, đây không phải là định nghĩa website mà là chỉ mục đích
của website dành cho doanh nghiệp.
Câu 4. Trong các câu bên dưới, câu nào sai?
a. Câu phát biểu này đúng.
b. Câu phát biểu này đúng.
c. Câu phát biểu này sai. Thương mại điện tử không thể tách rời, độc lập khỏi
Thương mại truyền thống.
d. Câu phát biểu này đúng.
Câu 5. www.amazon.com là một website về mô hình:
a. Đúng. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-
shop.
b. Sai. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop.
c. Sai. Amazon.com là website
6 C 27 C 48 D 69 D 90 D
7 B 28 A 49 D 70 D 91 C
8 B 29 B 50 D 71 D 92 A
9 B 30 A 51 D 72 C 93 D
10 D 31 C 52 A 73 A 94 D
11 C 32 A 53 B 74 C 95 D
12 B 33 A 54 D 75 A 96 A
13 C 34 C 55 D 76 D 97 D
14 C 35 C 56 C 77 C 98 D
15 A 36 B 57 C 78 D 99 D
16 B 37 58 C 79 A 100 C

41
17 A 38 A 59 D 80 D 101 A
18 D 39 D 60 B 81 D 102 C
19 D 40 A 61 B 82 D 103 D
20 A 41 A 62 A 83 C 104 C
21 D 42 B 63 D 84 C 105 D
22 B 43 D 64 D 85 A 106 D
23 A 44 65 D 86 D 107 C
24 D 45 A 66 D 87 A 108 C
25 C 46 A 67 A 88 D 109 D
26 D 47 B 68 A 89 B 110 C

Tài liệu này được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau như: Diễn đàn
sinhvientaichinh.com, Bài tập thực hành lớp CQ49/01.01 của thầy Đào Đức
Hoàng, Thư viện điện tử - Học viện Tài chính,…
Các đáp án là do người viết tự biên soạn nên không tránh khỏi sai sót.
Mong mọi người thông cảm.
Thân!
Anh Đức

42

You might also like