Professional Documents
Culture Documents
1-Vatlieuban Dan
1-Vatlieuban Dan
CHƯƠNG I
VẬT LIỆU BÁN DẪN
1.1 Vật liệu bán dẫn
1.1.1 cấu trúc và đặt tính vật liệu bán dẫn
VÙNG CẤM
liên kết
hóa học
Lỗ trống
Si -+
Si
- electron
Si Si
1.1.2 Các hạt dẫn điện trong bán dẫn
- Electron q= -1.6 x 10 -19 C -
-
- Ion âm
- Ion dương +
Lỗ trống Lỗ trống
_ _ _ _
_ _
_ _ _ IV _ _ IV _ _ _ _ IV _ _ IV _ _ _
IV IV
_ _
_ _ _ _
_ IV _ _ IV _ _
+ _ _ _ _ _
_
_ _
_ _ _ V _ _ _ _ _ _ III _ _
_ _ IV IV IV + IV
_ _
_ _ _ _
_
_ IV _ _ IV _ _
_ _ _ _ _
_ _
_ _ _ IV _ _ _ _ _ _ IV _ _
IV V IV III +
_ _
_ _
_ _
Electron
Electron Lỗ trống
Bán dẫn loại I
Bán dẫn loại N Bán dẫn loại P
nI=pI Nn>pN nP<pP
- Các nguyên tố hóa trị 5 như Phosphorus (P),
Arsenic (As), Antimony (Sb), Bismuth (Bi) 1-
Bán dẫn loại N –Donor- tạp chất cho
nd là mật độ điện tử tạp chất trong bán dẫn
loại N - Ta có: Nd=nd
nN=nI+nd+nI+Nd>>pN+pi
c. Bán dẫn loại P
• Aluminum (Al), Gallium(Ga), Boron (B), Indium (In)
Na là nồng độ tạp chất Acceptor
Mật độ lỗ trống trong bán dẫn pp=Na
pp=pI+pp+pI+Na >>np+nI
d. Chất bán dẫn suy biến N++, P++
• Chất có nồng độ hạt dẫn không cao, được gọi là chất
không suy biến.
• Chất bán dẫn có nồng độ tạp chất lớn hơn 1020
nguyên tử/cm3, được gọi là bàn dẫn suy biến
• chất bán dẫn suy biến có tính chất giống kim loại, dẫn
• Năng lượng của các hạt dẫn tự do trong bán dẫn suy
biến không phụ thuộc nhiệt độ
1.1.4 cơ chế dẫn điện theo lý thuyết vùng năng lượng
b. Sự dẫn điện của bán dẫn
• Dòng điện trôi:
J ntr= -(-q) n Vn= qμnnE
J ptr = q pVp = pμqqE
• ta có mật độ dòng điện trôi trong bán dẫn
: Jtr= Jntr+Jptr
• Điện dẫn xuất của chất bán dẫn:
σ = q( nμp + pμp)
b. Chuyển đông khuếch tán
• Do sự phân bố không đều trong thể tích gradien nồng độ
các hạt dẫn
Ta có hệ số khuếch tán như sau:
Dp=φTμp
Dn=φTμn
φT hằng số phụ thuốc nhiệt độ
φT = kT/q
K hằng số Boillzman
Q điện tích điện tử
T nhiệt độ tuyệt đối của T= 300K
φT = 0.025V = 25mV
Mô hình chuyển động khuếch tán của các hạt dẫn
p n
+ pp
nN -
pp
+ - nN(x)
- np pN +
np pN
- +
x x
1.1.6 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ dẫn điện của vật
liệu bán dẫn
1.2 Chuyển tiếp P-N ( Junction P-N)
- - + - +
+
- + - +
+ - + -
+ - -
- - + - + +
- -
N +
+ -
P
+ +
+
-
-
- - + - + +
- + -
+
- -
+ - + +
- - + - +
+
+ - +
+ - + -
+ - -
- - + - + +
- -
N +
+ -
P
+ +
+
-
-
- - + - + +
- + -
+
- -
+ - + +
(2)
(3)
ID
Iomax
VBD
Is 0,7 VD
B
ln
- - + + - - +
++ - -
+ + - -
- +- + + - - - +- +- +
- - - + + - - + + +
- - +- + + - - - - ++
+
N+
- -
+ + - - + -
-- +
- - - + + - - +
P
n,p nN - a. Sự phân bố mật độ của
+ pp
np
các hạt dẫn trong vùng
pN chuyển tiếp
a.
b. Đồ thị điện tích của các
Q X ion trên bề mặt tiếp xúc
c. Phân bố điện thế của
b.
chuyển tiếp P-N, điện thế
X
tiếp xúc, phân cực thuận
t Vtx
c.
Vtx -|V|
- Khi đó dòng tổng hợp qua chuyển tiếp P-N sẽ là :
ID = Ith – Ing = Is [1-e (-VD/ηVT) ]
Trong đó
• Is : dòng điện bão hòa
• Ith (Idiffustion) : dòng điện thuận
• Ing (Idrift) : dòng điện ngược
• η: hằng số phụ thuộc vào vật liệu: 1=< η=<2
• kT: hiệu điện thế nhiệt
• VT=(kTk)/q
• Tk: nhiệt độ Kelvin Tk = Tc +273
• q: điện tích. q = 1,6 . 10-19 C
• k: hằng số Boltzman, k = 1,38 .10-23 J/K
- khi tăng điện áp thuận lân cao dòng chuyển tiếp tăng nhanh và
khi tăng tới giá trị xác định thí gây hiện tượng đánh thủng.
I R3
R2 R1
VBR
0
0,7V V
B
R4
I R3 R0 RI
R2
VBR V
0 A 0.7V
B
R4