Y. de Cuong Hoc Tap

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

CHƯƠNG 9: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN TIM MẠCH

I. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP


1. Thuốc ức chế men chuyển
- Công thức chung
- Các hoạt chất thuộc nhóm
CAPTOPRIL
- Cấu trúc
- Tác dụng
- Tính chất: UV, IR, phản ứng hóa học
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
ENALAPRIL
- Cấu trúc, dạng tiền dược
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
2. Nhóm ức chế thụ thể at1
Tên chung của các hoạt chất thuộc nhóm – sartan
LOSARTAN
- Cấu trúc, nhóm chức cho tác dụng
VALSARTAN
- Cấu trúc, nhóm chức cho tác dụng sinh học
3. Chẹn beta
- Công thức chung
- Tên gọi
- Phân loại dựa vào cấu trúc, các hoạt chất thuộc mỗi nhóm
- Phân loại dựa vào tác dụng trên receptor, các chất thuộc mỗi nhóm
- Cơ chế tác động
PROPRANOLOL
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Dạng có tác dụng
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
NADOLOL
- Cấu trúc
4. Chẹn kênh calci
- Phân loại, các hoạt chất thuộc mỗi nhóm
VERAPAMIL
- Cấu trúc
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
DILTAZEM
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
NÌEDIPINE
- Cấu trúc
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
AMLODIPINE BESILAT
- Cấu trúc
5. Thuốc ức chế thần kinh giao cảm
- Phân loại, các hoạt chất thuộc nhóm
6. Thuốc giãn mạch trực tiếp
- Phân loại, các hoạt chất
7. Thuốc lợi tiêu: phân loại, các hoạt chất
II. THUỐC TRỊ LOẠI NHỊP
- Phân loại, các hoạt chất
QUINIDIN SULFAT
- Cấu trúc, đồng phân
- Tác dụng
- Dạng dùng
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
PROCAINAMID HYDROCLORID
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
DISOPYRAMID, ADENOSIN, AMIODARON
- Cấu trúc
III. THUỐC TRỊ ĐAU THẮT NGỰC
- Cấu trúc của các ester của nitrat hữu cơ
NITROGLYCERIN (TRINITRIN, GLYCERIN TRINITRAT)
- Cấu trúc
- Điều chế
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết, định lượng
TRIMETAZIDIN HYDROCLORID
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
ISOSORBID DINITRAT
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng

CHƯƠNG 10: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN MÁU VÀ HỆ TẠO MÁU


I. THIẾU MÁU
- Phận loại
VITAMIN B12
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
VITAMIN B9
- Cấu trúc
- Nguồn gốc, dạng tồn tại trong
ION SẮT
- Dạng dược dụng, cấu trúc mỗi dạng
ERYTHROPOIETIN
- Cấu tạo là glycoprotein
- Nguồn gốc
II. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU
1. THUỐC GÂY ĐÔNG MÁU
- Phận loại
VITAMIN K1
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
APROTIMIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định lượng
ACID TRANEXAMIC
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
2. THUỐC CHỐNG ĐÔNG MÁU
- Phân loại
COUMARIN VÀ DẪN CHẤT
- Cấu trúc: coumarin, ticlomarol, acenocoumarin, warfarin Na (tổng hợp)
HEPARIN
- Cấu tạo, phân tử lượng
- Dạng dùng
- Nguồn gốc
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết, định lượng
- Tác dụng
3. THUỐC LY GIẢI HUYẾT KHỐI
- Tên các hoạt chất
4. THUỐC CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
ASPRIN
- Tính chất: vật lý
- Điều chế
FLUBIPROFEN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
TICLODIPIN HYDROCLORID
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
CLOPIDOGREL
- Cấu trúc
5. CHẤT KEO THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
DEXTRAN
- Nguồn gốc (điều chế)
- Dạng dùng
- Kiểm nghiệm
HYDROXYETHYL AMIDON
- Nguồn gốc (điều chế)
III. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID HUYẾT
1. Nhóm statin: Cách dùng, cơ chế
Atorvastatin Fluvastatin, Simvastatin, Pravastatin: cấu trúc, định tính, định lượng
Rosuvastatin: cấu trúc
2. Nhóm fibrat: Cách dùng, cơ chế
Bezafibrat, Fenofibrat, Ciprofibrat, Clofibrat, Gemfibrozil: cấu trúc, định tính, định lượng
3. Nhóm resin gắn mật: Colestyramin: cấu trúc, định tính, định lượng, cơ chế

CHƯƠNG 11: VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT


1. Phân loại các nhóm vitamin
2. Tên gọi của các vitamin
3. Mô tả được cấu trúc của các vitamin, dẫn xuất của nó (nếu có) và các tiền vitamin tương ứng
(nếu có): A, D, E, K, B1, B2, B3, B6, B9, B12. Đánh giá được hoạt tính của từng chất.. Nếu
vitamin có đồng phân, thì đánh giá được tác dụng của các đồng phân
4. Phân tích được mối liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của các vitamin này
5. Tính chất hóa học và các phản ứng hóa học đặc trưng để nhận biết ra vitamin đó (nếu có)
6. Phương pháp định lượng các vitamin
7. Vai trò và tác dụng của các vitamin. Nếu thiếu/thừa vitamin thì gây ra các bệnh tương ứng gì?
8. Nêu được một số các kháng vitamin có thể gặp (biết được cấu trúc) và tác dụng của các kháng
vitamin này?
9. Khoáng chất sắt: dạng sắt được dụng và dạng cho tác dụng tốt, cách sử dụng
10. Vai trò của các khoáng chất: Fe, Se, Mg, K, Ca, P

CHƯƠNG 12: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA


1. Thuốc điều trị loét dạ dày – tác tràng
- Phân loại các thuốc – nhóm thuốc
- Kháng histamin H1: tên, cấu trúc, khả năng tác dụng (độ mạnh yếu) các thuốc cimetidin,
ranitidin, famotidin, nizatidin. Liên quan cấu trúc và tác dụng, phương pháp định lượng của
cimetidin
- Ức chế bơm proton H+: tên, cấu trúc chung và riêng của các thuốc (Omeprazol,
lanzoprazol, Pantoprazol), Cơ chế tác dụng của omeprazol lên quan tới cấu trúc, dạng bào chế,
phương pháp định lượng của omeprazol,
- Thuốc trung hòa acid dịch vị: Tên, cấu trúc, tác dụng (chính + phụ)
- Thuốc bảo vệ dạ dày: Misoprostol (cơ chế tác dụng), Sucralfat (cơ chế tác dụng, cấu trúc)
2. Thuốc thông mật và lợi mật
- Tên các thuốc lợi mật
- Tên các thuốc thông mật
3. Thuốc chống nôn – gây nôn
- Chất trung gian hóa học liên quan tới quá trình nôn
- Phân loại: tên thuốc và nhóm thuốc
- Metoclopramid: phương pháp định lượng
4. Thuốc điều trị tiêu chảy
- Phân loại thuốc điều trị tiêu chảy, tên các thuốc trong nhóm
- Loperamid: phương pháp định lượng
- Oresol: vai trò của từng thành phần trong thuốc
5. Tên các thuốc – nhóm thuốc điều trị táo bón
- Phân loại thuốc điều trị táo bón, tên các thuốc trong nhóm
- Bisacodyl: Chỉ định, chống chỉ định, cấu trúc hóa học,
- Mg(OH)2: phương pháp định lượng
- Lactulose: Cấu trúc, phản ứng hóa học nhận biết, cơ chế tác dụng, chống chỉ định

CHƯƠNG 13: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH TRUNG


ƯƠNG
I. THUỐC GÂY MÊ
PHÂN LOẠI
- Các nhóm thuốc tiền mê
- Các nhóm thuốc mê
MIDAZOLAM
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
FLUNITRAZEPAM
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
DIKALI CLORAZEPAT
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
MEPROBAMAT
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng

HYDROXYZIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
THIOPENTAL NA
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
ETOMIDAT
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
KETAMIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
FENTANYL
DẪN CHẤT HALOGEN BAY HƠI
- Liên quan cấu trúc tác dụng dược lý, định lượng
HALOTHAN
- Cấu trúc
- Tính chất vật lý đặc biết (không chảy nổ)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
CẤU TRÚC: ENFLURAN, DESFLURAN, ISOFLURAN, SEVOFLURAN
N2O
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết, định lượng
- Điều chế
ETHER
- Tính chất vật lý đặc biệt
II. THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
PHÂN LOẠI: Các hoạt chất thuộc mỗi loại
ALKALOID XANHTHIN – CAFEIN
- Cấu trúc xanhthin, các xanhthin, nguồn gốc và điều chế
- Lý tính
- Hóa tính
CAFEIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết, định lượng
AMPHETAMIN
- Cấu trúc
- Dạng đồng phân
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
- Các dẫn chất của amphetamin
- Liên quan cấu trúc và tác dụng của nhóm phenylisopropylamin
STRYCHNIN SULFAT
- Cấu trúc
- Nguồn gốc
- Tính chất hóa học
III. THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM
THUỐC CHÔNG TRẦM CẢM 3 VÒNG
- Phân loại
- IMIPRAMIN HYDROCLORID
- Cấu trúc
- Tính chất
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
THUỐC ỨC CHẾ MONOAMIN OXIDASE (IMAO)
- Nguồn gốc ra đời
- Các hoạt chất
TRANYLCYPROMIN SULFAT
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
IV. THUỐC GIẢM ĐAU – GÂY NGHIỆN
MORPHIN
- Cấu trúc
- Các biến đổi liên quan đến cấu trúc morphin
CÁC CHẤT CÓ CẤU TRÚC LIÊN QUAN MEPERIDIN: cấu trúc meperidin, cấu trúc
chung, các hoạt chất thuộc nhóm
CÁC CHẤT CẤU TRÚC TƯƠNG TỰ METHADON: cấu trúc methandon, đặc điểm cấu
trúc chung của nhóm
GIẢM ĐAU ĐỐI KHÁNG MORPHIN: đặc điểm cấu trúc của các hoạt chất thuốc nhóm
này
LIÊN QUAN CẤU TRÚC – TÁC DỤNG CỦA MORPHIN
CÁC TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ
MORPHIN HYDROCLORID
- Cấu trúc
- Nguồn gốc
- Tính chất vật lý đặc trưng
- Tính chất hóa học
- Các pp định lượng
CODEIN (PHOSPHAT)
- Cấu trúc
- Tính chất hóa học
- Định lượng
HEROIN
- Cấu trúc
CÁC DẪN CHẤT HALOGEN HÓA 7-8, OH → =O
CÁC DẪN CHẤT HALOGEN HÓA 7-8, THÊM OH Ở C14
CÁC DẪN CHẤT DO THAY ĐỔI NHÓM N-CH3 (NALBUPHIN)
CÁC DẪN CHẤT BÁN TỔNG HỢP GIẢM ĐAU
CÁC CHẤT CÓ TÁC DỤNG ĐỐI KHÁNG MORPHIN
CÁC CHẤT CÓ TÁC DỤNG TRỊ HO
CÁC CHẤT CÓ TÁC DỤNG TRỊ TIÊU CHẢY
V. THUỐC AN THẦN – GÂY NGỦ
BENZODIAZEPIN
- Phân loại
- Tính chất hóa học
- Liên quan cấu trúc và tác dụng
CHẤT ĐỐI VẬN BZD: Tên và cấu trúc các hoạt chất
NON – BZD: các nhóm dẫn chất và các hoạt chất mỗi nhóm
BARBITURAT
- Cấu trúc
- Điều chế
- Liên quan cấu trúc và tác dụng
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm : định tính, định lượng
- Tác dụng – chỉ định
VI. THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Phân loại thuốc điều trị theo cơ chế tác dụng
- Phân loại theo tác dụng trị liệu
- Phân loại theo cấu trúc
PHENITOIN
- Cấu trúc
- Điều chế
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
DẪN CHẤT BARBITURIC- PHENOBARBITAL
- Cấu trúc
- Liên quan cấu trúc và tác dụng
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
ACID VALPROIC
- Cấu trúc

CHƯƠNG 14: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN SỰ DẪN TRUYỀN


THẦN KINH
I. BÀI THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC
1. Acetylcholin và các chất tương đồng
- quan hệ cấu trúc và tác dụng
2. Pilocarpin
ACETYLCHOLIN CLORID
- Cấu trúc
- Tính chất
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
BETHANECHOL CLORID
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
PILOCARRPIN HYDROCLORID
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Nguồn gốc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
3. Thuốc kháng acetylcholin
- Cơ chế của sự thủy phân acetylcholin bởi acetylcholinesterase
- Thuốc kháng cholinesterase thuận nghịch + khác: cấu trúc và sự thay đổi cấu trúc
- Thuốc kháng cholinesterase không thuận nghịch (phospho hữu cơ): cấu trúc
NEOSTIGMIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
PYRIDOSTIGMIN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
4. Chất đối vận acetylcholin
- Đối vận muscarin
+Atropin và scopolamin: cấu trúc, phân biệt
+Chất đối vận cholinergic tổng hợp: hoạt chất, quan hệ cấu trúc và tác dụng, dược động
- Đối vận nicotinic
+Tác nhận ức chế thần kinh cơ khử cực: hoạt chất, quan hệ cấu trúc và tác dụng
+ Tác nhận ức chế thần kinh cơ không khử cực: hoạt chất, sự thay đổi trong cấu trúc
của các chất
ATROPIN
- Cấu trúc
- Điều chế
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
HYOSCIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
TRIHEXYPHENIDYL HYDROCLORID
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
II. BÀI THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ ADRENERGIC
+ Sinh tổng hợp noradrenalin và adrenalin, sự chuyển hóa noradrenalin, thụ thể
1. Thuốc cường giao cảm nhóm phenylethylamin
- Phân loại
- Quan hệ cấu trúc và tác dụng
2. Thuốc cường giao cảm nhóm imidazolin
- Nhóm imidazolin: thuốc, cấu trúc
- Nhóm aminoimidazolin: thuốc
NOR – ADRENALIN
- Cấu trúc
- Điều chế: nguyên liệu
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
DOPAMIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
PHENYLEPHRIN
- Cấu trúc
EPHEDRIN VÀ PSEUDOEPHEDRIN
- Cấu trúc
- Điều chế (phương pháp, nguyên liệu)
- Tính chất hóa học
NAPHAZOLIN VÀ XYLOMETAZOLIN
- Cấu trúc
III. THUỐC GÂY TÊ
- Liên quan cấu trúc và tác dụng
- Phân loại thuốc tê theo cấu trúc
- PROCAIN, LIDOCAIN: cấu trúc, kiểm nghiệm (định tính, định lượng)

CHƯƠNG 15: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ MIỄN DỊCH


I. THUỐC KHÁNG VIÊM KHÔNG STEROID (NSAID)
- Phân loại thuốc giảm đau, hạ nhiệt và kháng viêm không steroid
- Tác dụng chọn lọc trên cyclooxygenase
PARACETAMOL
- Cấu trúc
- Điều chế
- Kiểm nghiệm: Định tính, thử tinh khiết, định lượng
ASPIRIN (ACID ACETYL SALICYLIC)
- Cấu trúc
- Điều chế
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
DICLOFENAC
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết, định lượng
INDOMETHACIN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
IBUPROFEN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
- Liên quan cấu trúc và tác dụng
NAPROXEN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Liên quan cấu trúc và tác dụng
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
NIMESULID
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm định: định tính, định lượng
- Tác dụng
II. THUỐC TRỊ BỆNH GOUT
COLCHICIN
- Cấu trúc
- Nguồn gốc
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
ALLOPURINOL
- Cấu trúc
- Nguyên liệu điều chế
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết, định lượng
III. THUỐC KHÁNG HISTAMIN
- Cấu trúc histamin
- Liên quan cấu trúc và tác dụng
- Phân loại: cấu trúc, các hoạt chất
DIPHENHYDRAMIN HYDROCLORID
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
DIMENHYDRINAT
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
TERFENADIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
FEXOFENADIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
CLOPHENIRAMIN MALEAT
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
PROMETHAZIN HYDROCLORID
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
LORATADIN VÀ DESLORATADIN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng

CHƯƠNG 16: CHƯƠNG THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ HÔ HẤP


I. THUỐC KÍCH THÍCH HÔ HẤP
1) Phân loại
2) Một số thuốc
NIKETAMID
- Cấu trúc
- Điều chế
- Kiểm nghiệm: Phản ứng định tính, pp định lượng
CAMPHOR
- Cấu trúc
- Nguồn gốc, nguyên liệu bán tổng hợp
- Đặc điểm về tính chất: vật lý và hóa học
NATRI CAMPHORSULFONAT
- Cấu trúc
- Điều chế
II. THUỐC THAY ĐỔI BÀI TIẾT DỊCH PHẾ QUẢN
1) Phân loại
2) Một số thuốc
ACETYLCYSTEIN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu tổng hợp)
- Tính chất
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết (tạp cất liên quan), định lượng
THUỐC CÓ CẤU TRÚC TƯƠNG TỰ CYSTEIN: S – Carboxymethylcystein; N,S –
Diacetylcysteinat methyl
BROMHEXIN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu tổng hợp)
- Kiểm nghiệm: Định tính, định lượng
AMBROXOL.HCl
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: Định tính, định lượng

GUAIFENESIN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu tổng hợp)
- Kiểm nghiệm: Định tính, thử tinh khiết, định lượng
TERPIN MONOHYDRAT
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu tổng hợp)
- Tính chất: vật lý và hóa học
III. THUỐC GIẢM HO
1) Phân loại
2) Một số thuốc
DEXTROMETHORPHAN
- Cấu trúc, dạng đồng phân có tác dụng, dạng muối dược dụng
- Điều chế (nguyên liệu tổng hợp)
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết (tạp liên quan), định lượng
NOSCAPIN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết (tạp liên quan), định lượng
CODETHYLIN
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm: định tính, thử tinh khiết (tạp liên quan), định lượng
EPRAZINON
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
IV. THUỐC GIÃN CƠ TRƠN PHẾ QUẢN
1) Phân loại
2) Một số thuốc
THEOPHYLLIN
- Cấu trúc
- Nguồn gốc, nguyên liệu điều chế
- Tính chất
- Kiểm định: định tính, định lượng
- Cơ chế tác dụng
- Tên một số dẫn chất của theophyllin
IPRATROPIUM
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
TERBUTALIN
- Cấu trúc
- Kiểm nghiệm: định lượng
SALBUTAMOL
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu tổng hợp)
- Kiểm nghiệm: định lượng

CHƯƠNG 17: HORMON VÀ THUỐC ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN


HORMON
OXYTOCIN
- Cấu trúc
- Điều chế
- Kiểm nghiệm: thử tinh khiết, định lượng
HORMON TUYẾN GIÁP
- Cấu trúc
- Liên quan cấu trúc và tác dụng
- Sinh tổng hợp
THYROXIN
- Cấu trúc, dạng đồng phân
- Điều chế (nguyên liệu)
- Tính chất hóa học
- Kiểm nghiệm: định tính, định lượng
Thuốc kháng giáp: sơ lược, lịch sử phát triển các chất, liên quan giữa cấu trúc và
tác dụng
PROPYL THIOURACIL
- Cấu trúc
- Điều chế (nguyên liệu)
- Kiểm nghiệm: định tính
METHYMAZOL
- Cấu trúc
HORMON TUYẾN TỤY VÀ THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
INSULIN: cấu trúc, liên quan cấu trúc và tác dụng, sinh tổng hợp, phương pháp điều
chế, kiểm nghiệm (định tính, thử tinh khiết, định lượng)
SULFAMID HẠ ĐƯỜNG HUYẾT: Lịch sử phát hiện, liên quan cấu trúc và tác dụng
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐƯỜNG KHÁC
HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
- Cấu trúc chung
- Điều chế
- Tính chất hóa học
- Quan hệ cấu trúc và hoạt tính
- Glucocorticoid bán tổng hợp

You might also like