Đề cương HP -FIN3003-CCTCPS

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

1.

Học phần: CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH


(DERIVATIVES)
2. Mã họcphần: FIN3003
3. Ngành: Tài chính - Ngân hàng
4. Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp
5. Khối lượng học tập: 3 tín chỉ.
6. Trình độ: Đại học.
7. Học phần điều kiện học trước: FIN2001 Thị trường và các định chế tài chính
8. Mục đích học phần
Học phần cung cấp những kiến thức về các công cụ tài chính phái sinh như Hợp đồng kỳ
hạn (Forward), Hợp đồng tương lai (Futures), Hợp đồng quyền chọn (Options), Hợp đồng
hoán đổi (Swaps). Sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức về sự hình thành, cơ chế vận
hành và giao dịch của các công cụ tài chính phái sinh cũng như một số phương pháp định
giá các công cụ này. Ngoài ra, học phần cũng giới thiệu cách thức sử dụng các công cụ tài
chính phái sinh trong đầu tư và phòng ngừa rủi ro.
9. Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
Mã CĐR
TT Tên chuẩn đầu ra
học phần
Trình bày cơ chế vận hành và kỹ thuật giao dịch trên thị trường tài
1 CLO1
chính phái sinh.
Giải thích được cách khai thác cơ hội kinh doanh chênh lệch giá,
2 CLO2 quan hệ ngang giá giữa quyền chọn bán và quyền chọn mua, giá trị
quyền chọn vào ngày đến hạn.
Phân biệt được hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai, các loại
3 CLO3 quyền chọn, những người tham gia trên thị trường tài chính phái
sinh.
Định giá được hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, và hợp đồng
4 CLO4
quyền chọn.
Áp dụng được kiến thức về công cụ tài chính phái sinh để đưa ra
5 CLO5
quyết định đầu tư và phòng ngừa rủi ro trong thực tế.
Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra học phần và chuẩn đầu ra chương trình

PLO10

PLO11

PLO12
CĐR học phần/ CĐR

PLO1

PLO2

PLO3

PLO4

PLO5

PLO6

PLO7

PLO8

PLO9
chương trình

CLO1
CLO2 X X
CLO3 X
CLO4 X
CLO5 X X X
Tổng hợp theo học
X X X
phần
10. Nhiệm vụ của sinh viên
- Tham dự nghe giảng trên lớp;
- Chủ động nghiên cứu tài liệu học tập được chỉ dẫn;
- Tham gia thảo luận và phát biểu ý kiến trong giờ học;
- Tham dự kiểm tra giữa kỳ và kỳ thi kết thúc học phần
11. Tài liệu học tập
11.1. Giáo trình
TL1. Bài giảng học phần CCTCPS
TL2. Giáo trình chứng khoán phái sinh & Thị trường chứng khoán phái sinh; TS.
Đào Lê Minh; Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Đào tạo chứng khoán, Ủy Ban Chứng
khoán Nhà nước (2016).
11.2. Tài liệu tham khảo
TK1. Options, Futures, and Other Derivatives; 10th Edition; John C. Hull; Prentice-
Hall (2018).
12. Thang điểm: Theo thang điểm tín chỉ.
13. Nội dung chi tiết học phần
CHƯƠNG 1
CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
PHÁI SINH

1.1. Các công cụ tài chính phái sinh


1.1.1 Hợp đồng kỳ hạn
1.1.2 Hợp đồng tương lai
1.1.3 Hợp đồng quyền chọn
1.1.4 Hợp đồng hoán đổi
1.1.5 Các công cụ tài chính phái sinh khác
1.2. Thị trường tài chính phái sinh
1.2.1 Thị trường OTC
1.2.2 Sở giao dịch các công cụ tài chính phái sinh
1.3. Chủ thể chính tham gia trên thị trường tài chính phái sinh
1.3.1 Những người phòng ngừa rủi ro
1.3.2 Những người đầu cơ
1.3.3 Những người kinh doanh chênh lệch giá

Tài liệu học tập


TL1. Đọc Bài giảng học phần CCTCPS Chương 1
TL2 Đọc chương 1; 2.1; 2.2; 2.4; 7; 8, Giáo trình chứng khoán phái sinh & Thị
trường chứng khoán phái sinh; TS. Đào Lê Minh; Trung tâm Nghiên cứu
Khoa học và Đào tạo chứng khoán, Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước (2016).
TK1. Đọc chương 1, giáo trình Options, Futures, and Other Derivatives; 10th
Edition; John C. Hull; Prentice-Hall (2018)

CHƯƠNG 2
HỢP ĐỒNG KỲ HẠN VÀ HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI

2.1. Hợp đồng kỳ hạn


2.2. Hợp đồng tương lai
2.2.1 Những quy định trong hợp đồng tương lai
2.2.2 Yết giá
2.2.3 Thanh toán hằng ngày và ký quỹ
2.2.4 Các thành phần đầu tư tham gia trên thị trường tương lai
2.3. Sự khác nhau cơ bản giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai
2.4 Định giá kỳ hạn và giá tương lai
2.4.1 Giá kỳ hạn của tài sản đầu tư
2.4.2 Giá kỳ hạn và giá tương lai
2.4.3 Giá tương lai và giá giao ngay kỳ vọng trong tương lai

Tài liệu học tập


TL1. Đọc Bài giảng học phần CCTCPS Chương 2
TL2 Đọc chương 2.3; 3, Giáo trình chứng khoán phái sinh & Thị trường chứng
khoán phái sinh; TS. Đào Lê Minh; Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Đào
tạo chứng khoán, Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước (2016).
TK1. Đọc chương 2 và chương 5, giáo trình Options, Futures, and Other
Derivatives; 10th Edition; John C. Hull; Prentice-Hall (2018)

CHƯƠNG 3
HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN

3.1. Các loại quyền chọn


3.1.1 Quyền chọn mua
3.1.2 Quyền chọn bán
3.2. Các vị thế quyền chọn
3.3. Tài sản cơ sở của hợp đồng quyền chọn
3.3.1 Cổ phiếu
3.3.2 Ngoại tệ
3.3.3 Chỉ số chứng khoán
3.3.4 Hợp đồng tương lai
3.4. Những quy định đối với quyền chọn cổ phiếu
3.4.1 Ngày đến hạn
3.4.2 Giá thực hiện
3.4.3 Cổ tức và chia nhỏ cổ phiếu

Tài liệu học tập


TL1. Đọc Bài giảng học phần CCTCPS Chương 3
TL2 Đọc chương 4, Giáo trình chứng khoán phái sinh & Thị trường chứng khoán
phái sinh; TS. Đào Lê Minh; Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Đào tạo
chứng khoán, Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước (2016).
TK1. Đọc chương 10 và chương 11, giáo trình Options, Futures, and Other
Derivatives; 10th Edition; John C. Hull; Prentice-Hall (2018)

CHƯƠNG 4
ĐỊNH GIÁ QUYỀN CHỌN

4.1. Mô hình nhị thức


4.1.1 Mô hình nhị thức một bước
4.1.2 Định giá quyền chọn theo nguyên lý trung tính rủi ro
4.1.3 Mô hình nhị thức hai bước
4.2. Mô hình Black-Scholes
Tài liệu học tập
TL1. Đọc Bài giảng học phần CCTCPS Chương 4
TL2 Đọc chương 5.1; 5.2, Giáo trình chứng khoán phái sinh & Thị trường chứng
khoán phái sinh; TS. Đào Lê Minh; Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Đào
tạo chứng khoán, Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước (2016).
TK1. Đọc chương 13 và chương 15, giáo trình Options, Futures, and Other
Derivatives; 10th Edition; John C. Hull; Prentice-Hall (2018)

CHƯƠNG 5
CÁC CHIẾN LƯỢC SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH
ĐỂ PHÒNG NGỪA RỦI RO

5.1. Các chiến lược sử dụng hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro
5.1.1 Nguyên lý cơ bản
5.1.2 Rủi ro Basic
5.1.3 Các chiến lược phòng ngừa rủi ro
5.2. Các chiến lược sử dụng hợp đồng quyền chọn để phòng ngừa rủi ro
5.2.1 Chiến lược sử dụng đồng thời quyền chọn và cổ phiếu
5.2.2 Chiến lược Spread
5.2.3 Chiến lược Combination

Tài liệu học tập


TL1. Đọc Bài giảng học phần CCTCPS Chương 5
TL2 Đọc chương 3.3;5.3, Giáo trình chứng khoán phái sinh & Thị trường chứng
khoán phái sinh; TS. Đào Lê Minh; Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Đào
tạo chứng khoán, Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước (2016).
TK1. Đọc chương 1, chương 3 và chương 12, giáo trình Options, Futures, and
Other Derivatives; 10th Edition; John C. Hull; Prentice-Hall (2018)
14. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra (CLO) và nội dung (chương) học phần
Chương

CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5
thứ Tên chương

1 Công cụ tài chính phái sinh và thị trường tài chính phái sinh X X
2 Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai X X X
3 Hợp đồng quyền chọn X X X
4 Định giá quyền chọn X X
Các chiến lược sử dụng công cụ tài chính phái sinh để phòng ngừa
5 X X
rủi ro
15. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy, học tập (TLS)

S Nhóm
Tên phương pháp giảng dạy, học tập

CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5
T Mã phương
(TLS)
T pháp

1 TLM1 Giải thích cụ thể Explicit Teaching

2 TLM2 Thuyết giảng Lecture 1 X X X X X

3 TLM3 Tham luận Guest Lecture

4 TLM4 Giải quyết vấn đề Problem solving


5 TLM5 Tập kích não Brainstorming
Học theo tình Case study
6 TLM6
huống
7 TLM7 Đóng vai Role Play
8 TLM8 Trò chơi Game
9 TLM9 Thực tập, thực tế Field Trip
10 TLM10 Tranh luận Debate
11 TLM11 Thảo luận Discussion
Teamwork Learning
12 TLM12 Học nhóm X X X X
method
13 TLM13 Câu hỏi gợi mở Inquiry
Research Project
14 TLM14 Dự án nghiên cứu
method
15 TLM15 Học trực tuyến E-learning
16 TLM16 Bài tập ở nhà Work Assignment 8 X X X X
17 TLM17 Khác Others

16. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ(1 tín chỉ = 15 tiết)

Số tiết tín chỉ


Chương Thực Phương pháp giảng dạy
Tên chương Lý Tổng
thứ hành/ thảo
thuyết số
luận(*)
Công cụ tài chính phái sinh và thị trường tài chính
1 5 1 6 TLM2
phái sinh
2 Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai 9 3 12 TLM2, TLM16
3 Hợp đồng quyền chọn 7 2 9 TLM2, TLM16
4 Định giá quyền chọn 7 2 9 TLM2, TLM16
Các chiến lược sử dụng công cụ tài chính phái
5 7 2 9 TLM2, TLM16
sinh để phòng ngừa rủi ro
Tổng 35 10 45
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo luận trên thiết kế x 2.
17. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá (AM)

S Nhóm

CLO3

CLO4
CLO1

CLO2

CLO5
T Mã Tên phương pháp đánh giá phương
T pháp

Đánh giá chuyên cần In-class


1 AM1 1 X X X X X
participation
Đánh giá bài tập Work
2 AM2 8 X X X X
assignment
Đánh giá thuyết trình Oral
3 AM3
presentation
4 AM4 Đánh giá hoạt động Performance test
Nhật ký thực tập Journal and
5 AM5
blogs
6 AM6 Kiểm tra tự luận Essay X X X X X
Kiểm tra trắc nghiệm Multiple choice
7 AM7 2 X X X X X
exam
Bảo vệ và thi vấn đáp Oral
8 AM8
examination
9 AM9 Báo cáo Written report
Đánh giá thuyết trình Oral
10 AM10
presentation
Đánh giá làm việc "Peer
nhóm Assessment/
11 AM11
Teamwork
assessment"
Báo cáo khóa luận Graduation
12 AM12
Thesis/Report
18. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá

Phương pháp Tỷ lệ

CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5
STT Tuần Nội dung
đánh giá (%)

Chương 1,2, 3, 4,
1 1-15 AM1 10% X X X X X
5
2 4-15 Chương 2,3,4,5 AM2 10% X X X X

3 9 Chương 1, 2, 3 AM7 20% X X X X

4 Theo lịch Toàn bộ AM7, AM6 60% X X X X X

Tổng cộng 100%

You might also like