Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 236

12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 2. Fundamentals / Bài kiểm tra Chương 2

Started on Sunday, 28 July 2019, 7:10 AM


State Finished
Completed on Sunday, 28 July 2019, 7:55 AM
Time taken 45 mins 1 sec
Marks 14.00/30.00
Grade 4.67 out of 10.00 (47%)

Question 1 Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(-15) * 1.0001 x 2^(-33) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.101111 x 2^(-48)

1.111011 x 2^(-48)

1.111101 x 2^(-48)

1.110111 x 2^(-48) 

Question 2 Kết quả của phép toán 1.110111 x 2^(20) / 1.0001 x 2^(4) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.111 x 2^(16)

1.01 x 2^(16)

1.011 x 2^(16)

1.11 x 2^(16) 

Question 3 Xác định đâu là mạch NOR được xây dựng từ transitor?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
C

D

4
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=845&cmid=341 1/9
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 4 Chuyển đổi số dương sau 1110.1101101101 trong hệ nhị phân sau sang hệ 10 .
Incorrect

Mark 0.00 out of


Answer: 14.85 
1.00

Question 5 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Dây Add/Sub=0 thì ALU sẽ thực hiện phép cộng

O4 có khả năng có giá trị là 1

Có 4 mạch nhớ ở trong hình

Các dây lựa chọn S1, S2 và S3 đóng vai trò lựa chọn các phép toán được lấy kết quả cho đầu ra 

6
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=845&cmid=341 2/9
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 6 Cho bảng chân lý của mạch phân kênh như ở dưới, trong đó O là kết quả đầu ra, chọn biểu thức chính xác biểu diễn hàng
Incorrect thứ 3.
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
B

A

Question 7 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức (A+B) XOR C chỉ từ các cổng NAND, NOR (có hai tham số)
Incorrect và NOT.
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
Mạch hoàn toàn chính xác

Cần biến đầu vào từ C vào cổng NOR 3 thành NOT C

Cần bỏ hai cổng NOT 1 và 2 đi 

Cần chuyển cổng NOR 4 thành 1 cổng NAND

Question 8 Hãy chọn ý đúng cho kiểu dữ liệu float trong ngôn ngữ lập trình C/C++
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Kiểu số thực dẫu phảy động, độ chính xác kép kích thước 64 bit

Kiểu số nguyên có dấu, có kích thước 32 bit

Kiểu số thực dấu phảy tĩnh kích thước 32 bit

Kiểu số thực dẫu phảy động, độ chính xác đơn kích thước 32 bit 

9
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=845&cmid=341 3/9
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2
Question 9 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Cout có khả năng có giá trị là 1

Cin chỉ được phép có giá trị là 1

Các dây lựa chọn S1, S2 và S3 đóng vai trò lựa chọn các phép toán được lấy kết quả cho đầu ra 

Đây là mạch mô phỏng bộ xử lý số học và logic ALU đơn giản

Question 10 Biểu diễn số -41 trong hệ thập phân sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 8 bit (ví dụ 10001101).
Correct

Mark 1.00 out of Answer: 10101001 


1.00

11
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=845&cmid=341 4/9
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 11 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Op Code về bản chất là các dây lựa chọn cho bộ dồn kênh

Số lượng Op Code là 4 thể hiện số lượng phép toán mà ALU có thể thực hiện được là 16

Kết quả có 9 dây lớn hơn kích thước của toán hạng đầu vào, nên bit cao nhất sẽ luôn là 0 

Đây là mạch bộ xử lý số học và logic cho các toán hạnh có kích thước 4 bit

Question 12 Chuyển đổi số dương sau 111011.100011 trong hệ nhị phân sau sang hệ 10 .
Incorrect

Mark 0.00 out of


Answer: 29.77 
1.00

Question 13 Biểu diễn số nhị phân sau 1.001101 x 2^(36) sang định dạng số phảy động độ chính xác kép, ví dụ:
Incorrect 0100000001000001100100000000000000000000000000000000000000000000)
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 01010001100110100000000000000000 

Question 14 Kết quả của phép toán 1.010111 x 2^(6) * 1.111 x 2^(3) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
1.0100011001 x 2^(10)

1.0100010101 x 2^(9)

1.0100010101 x 2^(10)

1.0100011001 x 2^(9) 

Question 15 Biểu diễn số hệ nhị phân 1.1101 x 2^(-22) sang định dạng số phảy động độ chính xác đơn (ví dụ:
Correct 01010001010101100000000000000000)
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 00110100111010000000000000000000 

16
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=845&cmid=341 5/9
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 16 Biết định dạng dấu phảy tĩnh sau sử dụng 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4 bit thấp chứa phần thập phân. Đổi số có
Correct dấu sau 0000000111100111 sang hệ 10.
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 30.4375 

Question 17 Xác định đâu là luật chính xác?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00 NOT (A . B ) = NOT A + NOT B 

NOT (A . B ) = NOT A . NOT B

NOT (A . B ) = A + NOT B

NOT (A . B ) = NOT A + B

Question 18 Xác định đâu là mạch NAND được xây dựng từ transitor?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
B

C

Question 19 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Nếu muốn tạo một thanh ghi 32 bit thì ta ghép 32 mạch nhớ 1 bit theo cơ chế tương tự như thế này

Toàn bộ các ô nhớ sẽ được đọc đồng thời

Mỗi lần đọc dữ liệu sẽ chỉ có 1 mạch nhớ được đọc 

Có 4 mạch nhớ, mỗi mạch nhớ được 1 bit

20
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=845&cmid=341 6/9
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 20 Cho mạch như hình vẽ, với N=67 xác định giá trị tối thiểu của K?
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
7

6

Question 21 Chọn ý sai về kiểu dữ liệu dấu phảy động độ chính xác kép?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Giá trị độ lệch (bias) dùng để tính ra số mũ thực có giá trị là 1023

Giá trị phần định trị sau khi chuẩn hóa nằm trong khoảng [1, 2) trừ một số trường hợp đặc biệt khi biểu diễn số 0, số
vô cùng lớn, hoặc không phải là số thực hợp lệ

Số 1 trước dấu phảy không được biểu diễn trong ô nhớ 

Ô nhớ được chia làm 3 phần: bit dấu, số mũ và phần thập phân, phần mũ có giá trị từ 000 0000 0000 cho đến 111
1111 1111 khi biểu diễn các số thực hợp lệ khác 0

Question 22 Kết quả của phép toán 1.01 x 2^(-13) * 1.011 x 2^(-3) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.10101 x 2^(-16)

1.10101 x 2^(-17)

1.10111 x 2^(-17)

1.10111 x 2^(-16) 

Question 23 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ B . NOT (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số) và
Incorrect NOT .
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
A

C

24
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=845&cmid=341 7/9
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 24 Hãy chọn ý đúng cho kiểu số thực dấu phảy động độ chính xác đơn?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Phần mũ được biểu diễn theo chuẩn bù 2

Phần thập phân có kích thước 23 bit

Phần mũ có kích thước 1 bit

Ô nhớ được chia làm 3 phần: dấu, phần mũ và phần thập phân 

Question 25 Thông tin cấu hình một điện thoại có ghi “Hỗ trợ kích thước thẻ nhớ ngoài tối đa 8GB”, giả sử thẻ nhớ được thiết kế
Not answered giống cơ chế truy nhập bộ nhớ trong, số đường dây dữ liệu là 64, xác định số lượng dây địa chỉ tối thiểu cần phải có
Marked out of
1.00
Answer: 

Question 26 Biểu diễn số nhị phân sau 1.0001 x 2^(-103) sang định dạng số phảy động độ chính xác kép, ví dụ:
Incorrect 0100000001000001100100000000000000000000000000000000000000000000)
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 00001100000010000000000000000000 

Question 27 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức (NOT A) . (C+D) bằng transitor?
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Điện trở R2 là thừa

Mạch hoàn toàn chính xác

Transitor 2 là thừa 

Vị trí của đầu ra O là sai

Question 28 Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 1111111111000010
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: -61 
1.00

Question 29 Tính giá trị của biểu thức sau với A=1, B=0, C=1: A . ( NOT B + C ) (kết quả là 1 hoặc 0)?
Correct

Mark 1.00 out of Answer: 1 


1.00

30
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=845&cmid=341 8/9
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2
Question 30 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức (NOT A) . (C+D) bằng transitor?
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Vị trí của đầu ra O là sai

Mạch hoàn toàn chính xác

Transitor 2 là thừa 

Thiếu một điện trở trước khi nối transitor 3 và 4 tiếp đất

◄ Lecture 2 Jump to... Lecture 3 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=845&cmid=341 9/9
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Đinh Việt Anh Đinh Việt Anh !

Nhà của tôi " Các khoá học của tôi " 2021I_INT2212_24 " Chapter 2. Fundamentals " Bài kiểm tra nhất

Bắt đầu vào lúc Sunday, 11 October 2020, 9:05 PM


State Finished
Kết thúc lúc Sunday, 11 October 2020, 9:50 PM
Thời gian thực hiện 45 phút
Điểm 20,00/30,00
Điểm 6,67 out of 10,00 (67%)

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 1 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 1 Sai

Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ NOT (A+B) . (B+C) sang biểu thức chỉ có
NAND, NOR (có hai tham số) và NOT .

Chọn câu:

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 2 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 2 Sai

Đâu là chức năng của bộ nhớ trong (RAM)?

Chọn câu:

Dùng làm nơi lưu trữ file dữ liệu

Lưu trữ dữ liệu và mã chương trình

Liên kết với bộ xử lý trung tâm (CPU)

Chỉ lưu trữ dữ liệu

Câu Hỏi 3 Đúng

Cho mạch sau, xác định ý nào sau là sai.

Chọn câu:

S=1, R=1 thì Q có giá trị không xác định

S=0, R=0 thì Q giữ nguyên giá trị cũ

Khi tín hiệu đồng hồ được kích hoạt thì mới có thể đọc dữ liệu

S=0, R=1 thì Q=0

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 3 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 4 Đúng

Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 11000010

Answer: -61

Câu Hỏi 5 Sai

Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.

Chọn câu:

Toàn bộ các ô nhớ sẽ được ghi đồng thời

Đường dây lựa chọn dùng để chọn ô nhớ được kích hoạt tín hiệu đồng hồ

Đường dây lựa chọn dùng để chọn ô nhớ được ghi dữ liệu

Có 4 mạch nhớ, mỗi mạch nhớ được 1 bit

Câu Hỏi 6 Sai

Thông tin cấu hình một điện thoại có ghi “Hỗ trợ kích thước thẻ nhớ ngoài tối đa 8GB”, giả sử thẻ
nhớ được thiết kế giống cơ chế truy nhập bộ nhớ trong, số đường dây của bus dữ liệu là 32, xác
định số lượng dây địa chỉ tối thiểu cần phải có

Answer: 28

Câu Hỏi 7 Sai

Chuyển đổi số dương sau 1110.1101101101 trong hệ nhị phân sau sang hệ 10 .

Answer: 14.8564453125

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 4 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 8 Sai

Hãy chọn ý đúng cho kiểu số thực dấu phảy động độ chính xác đơn?

Chọn câu:

Phần mũ có kích thước 1 bit

Phần thập phân có kích thước 52 bit

Ô nhớ được chia làm 3 phần: dấu, phần mũ và phần thập phân

Phần mũ được biểu diễn theo định dạng số nguyên không dấu có kích thước 8 bit

Câu Hỏi 9 Đúng

Chuyển đổi số dương sau 101.1101 trong hệ nhị phân sau sang hệ 10 .

Answer: 5.8125

Câu Hỏi 10 Sai

Thông tin cấu hình một điện thoại có ghi “Hỗ trợ kích thước thẻ nhớ ngoài tối đa 32GB”, giả sử
thẻ nhớ được thiết kế giống cơ chế truy nhập bộ nhớ trong, số đường dây của bus dữ liệu là 32,
xác định số lượng dây địa chỉ tối thiểu cần phải có

Answer: 30

Câu Hỏi 11 Đúng

Biết định dạng dấu phảy tĩnh sau sử dụng 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4 bit thấp chứa phần
thập phân. Đổi số có dấu sau 1101011000001001 sang hệ 10.

Answer: -671.4375

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 5 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 12 Đúng

Biểu diễn số 9 trong hệ thập phân sang hệ nhị phân theo chuẩn bù 1 trong ô nhớ 8 bit (ví dụ
10001101).

Answer: 00001001

Câu Hỏi 13 Đúng

Tính giá trị của số thực độ chính xác kép sau


0011111101001101000000000000000000000000000000000000000000000000, ví dụ: 1.0011 x
2^(-15)

Answer: 1.1101 x 2^(-11)

Câu Hỏi 14 Đúng

Cho mạch sau, xác định ý nào sau là sai.

Chọn câu:

Đây là mạch có khả năng nhớ 1 bit dữ liệu, giá trị được ghi tại Q

S=1, R=1 thì Q=1

S=1, R=0 thì Q=1

S=0, R=1 thì Q=0

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 6 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 15 Đúng

Kết quả của phép toán 1.01 x 2^(-13) * 1.011 x 2^(-3) là

Chọn câu:

1.10111 x 2^(-16)

1.10101 x 2^(-17)

1.10111 x 2^(-17)

1.10101 x 2^(-16)

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 7 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 16 Sai

Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai

Chọn câu:

Cần phải bổ sung thêm một mạch xử lý cho Operand1 giống như Operand2

Đây là mạch bộ xử lý số học và logic cho các toán hạnh có kích thước 8 bit kết hợp với tập
các thanh ghi

Số lượng Operation là 4 thể hiện số lượng phép toán mà ALU có thể thực hiện được là 16

Kích thước của mỗi thanh ghi là 8 bit

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 8 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 17 Đúng

Giả sử ta muốn thiết kế một mạch dồn kênh có 95245 đầu vào, số lượng dây lựa chọn tối thiểu
sẽ là?

Answer: 17

Câu Hỏi 18 Đúng

Tính giá trị của số thực độ chính xác đơn sau 01010001100110100000000000000000, ví dụ:
1.1101 x 2^(-13)

Answer: 1.001101 x 2^(36)

Câu Hỏi 19 Đúng

Biểu diễn số -41 trong hệ thập phân sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 8 bit (ví dụ
10001101).

Answer: 10101001

Câu Hỏi 20 Đúng

Kết quả của phép toán sau: 1.1111 x 2^(4)+1.1 x 2^( 4) là

Chọn câu:

1.10101 x 2^(4)

1.10101 x 2^(5)

1.10111 x 2^(4)

1.10111 x 2^(5)

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 9 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 21 Đúng

Đâu là định dạng file chương trình mà CPU có thể thực hiện được?

Chọn câu:

Mã nguồn chương trình viết bằng C++

Mã nguồn chương trình viết bằng Assembly

Mã nguồn chương trình viết bằng C

File nhị phân, là kết quả của quá trình biên dịch từ mã nguồn từ một ngôn ngữ lập trình sang
mã máy

Câu Hỏi 22 Đúng

Kết quả của phép toán 1.101 x 2^(-5) + 1.011 x 2^(-4) là

Chọn câu:

1.011 x 2^(-3)

1.000011 x 2^(-3)

1.0011 x 2^(-3)

1.00011 x 2^(-3)

Câu Hỏi 23 Đúng

Chuyển đổi số -964 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 16 bit (ví dụ
1000101010001010 hoặc “tràn số”)

Answer: 1000001111000100

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 10 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 24 Đúng

Cho mạch như hình vẽ, với N=67 xác định giá trị tối thiểu của K?

Chọn câu:

Câu Hỏi 25 Đúng

Chuyển đổi số -89769 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 8 bit (ví dụ
10001010 hoặc “tràn số”)

Answer: tràn số

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 11 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 26 Đúng

Chọn ý sai về kiểu dữ liệu dấu phảy động độ chính xác kép?

Chọn câu:

Ô nhớ được chia làm 3 phần: bit dấu, số mũ và phần thập phân

Số 1 trước dấu phảy không được biểu diễn trong ô nhớ

Số cần phải chuẩn hóa trước khi biểu diễn trong ô nhớ

Có một bit biểu diến dấu (nếu là số âm thì bit này là 0)

Câu Hỏi 27 Đúng

Biểu diễn số -178 trong hệ 10 sang hệ nhị phân, dấu phảy động được chuẩn hóa là

Chọn câu:

-1.011011 x 2^(7)

-1.011001 x 2^(6)

-1.011001 x 2^(7)

-1.011011 x 2^(7)

Câu Hỏi 28 Đúng

Biết định dạng dấu phảy tĩnh sau sử dụng 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4 bit thấp chứa phần
thập phân. Đổi số có dấu sau 1101011010101001 sang hệ 10.

Answer: -661.4375

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 12 of 13
Bài kiểm tra nhất: Attempt review 07/12/2020, 17:51

Câu Hỏi 29 Sai

Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai

Chọn câu:

C3 có khả năng có giá trị là 1

C chỉ được phép có giá trị là 0

Nếu C=1 thì mạch XOR có chức năng như mạch NOT

Có 3 mạch cộng 1 bit ở trong hình

Câu Hỏi 30 Sai

Đổi số nguyên 11010111 trong hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu sang hệ 10.

Answer: 40

◀ Bài tập 01 Chuyển tới... Lecture 3 ▶︎

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=32575&cmid=35922 Page 13 of 13
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Đinh Việt Anh Đinh Việt Anh !

Nhà của tôi " Các khoá học của tôi " 2021I_INT2212_24 " Chapter 4 (Part 2). Intel-based Assembly " Bài
kiểm tra thứ hai

Bắt đầu vào lúc Sunday, 8 November 2020, 9:07 PM


State Finished
Kết thúc lúc Sunday, 8 November 2020, 9:49 PM
Thời gian thực hiện 42 phút 35 giây
Điểm 24,00/30,00
Điểm 8,00 out of 10,00 (80%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly div %rbx

Chọn câu:

Phần dư được lưu ở thanh ghi %rdx

Số bị chia được lưu ở thanh ghi %rdx:%rax

Đây là phép chia 2 số nguyên không dấu, số bị chia có kích thước 64 bit

Thương được lưu ở thanh ghi %rax

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 1 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 2 Sai

Các bước của lệnh trong kiến trúc lệnh MIPS được sử dụng tối đa một đơn vị chính của hệ thống
(bộ nhớ trong, ALU, tập thanh ghi), xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRBước 3, trừ lệnh J-format, tất cả đều sử dụng bộ xử lý ALU

ERRBước 4 của lệnh lw có truy cập tập thanh ghi

ERRBước 2 sử dụng bộ xử lý ALU

ERRBước 1 truy cập bộ nhớ

Câu Hỏi 3 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000001001011011101101111011000, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác
định giá trị của phần offset của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 56280

Câu Hỏi 4 Đúng

Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRToán tử dịch trái 2 bit ( < <) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích
thước của 1 lệnh

ERRThao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2,
B sẽ được sử dụng nếu đây là lệnh R-type

ERRThao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) < < 2) là tính địa chỉ, nó sẽ được
sử dụng nếu đây là lệnh tham chiếu bộ nhớ

ERRThao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ
nhất, A được sử dụng nếu đây là lệnh R-type

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 2 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 5 Đúng

Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly thực hiện phép toán a=c*b+25; trong đó
các biến được khai báo như sau float a; double b; float c=1.8;

movsd b, %xmm0

mulss c, %xmm0

mov $25,%eax

cvtsi2ss %eax,%xmm1

addss %xmm1,%xmm0

movss %xmm0, a

Chọn câu:

Thiếu lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu từ double sang float sau khi gán cho %xmm0 gía trị của b

Thiếu dấu $ trước biến a của lệnh movss %xmm0, a

Lệnh mulss c, %xmm0 là sai vì cần gán c vào một thanh ghi xmm

Có thể dùng lệnh movss để gán trực tiếp hằng số 25 vào thanh ghi %xmm1

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 3 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 6 Sai

Cho cấu trúc của bộ xử lý ALU và lệnh MIPS như sau, ý nào sau đây là sai

Chọn câu:

a. Phần offset dùng để chứa hằng số, nó sẽ được truyền sang đường màu đỏ từ Operand2

b. Phần op xác định lệnh cụ thể nào sẽ được thực thi

c. Lệnh beq là thuộc loại I-format

d. Để cấu trúc ALU phù hợp với lệnh I-format ở dưới thì sẽ cần thay đổi: kích thước của
thanh ghi từ 8 lên thành 32, số lượng thanh ghi từ 4 thành 32, kích thước của toán hạng
Operand1, Operand2 và Destination từ 4 thành 5

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 4 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 7 Đúng

Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRThao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ
nhất

ERRToán tử dịch trái 2 bit ( < <) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích
thước của 1 lệnh

ERRThao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) < < 2) là tính địa chỉ của lệnh
nhảy

ERRThao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2,
B được sử dụng nếu đây là lệnh đọc dữ liệu từ bộ nhớ

Câu Hỏi 8 Sai

Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRThao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa
được tải vào CPU

ERRThác tác thứ 2 nhằm thực hiện một cấu trúc ngầm định là cấu trúc tuần tự

ERRThao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong
CPU, và PC là con trỏ chứa địa chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

ERRTải lệnh làm nhiệm vụ đọc một lệnh từ đĩa cứng vào một thanh ghi trong CPU để phục
vụ quá trình xử lý ở các bước tiếp theo

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 5 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 9 Sai

Các bước của lệnh trong kiến trúc lệnh MIPS được sử dụng tối đa một đơn vị chính của hệ thống
(bộ nhớ trong, ALU, tập thanh ghi), xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRBước 1 không sử dụng bất kỳ đơn vị chính nào

ERRBước 4 của lệnh sw truy cập tập bộ nhớ trong

ERRBước 3 của lệnh J-format không sử dụng bất kỳ đơn vị nào

ERRBước 2 sử dụng bộ xử lý ALU

Câu Hỏi 10 Sai

Ý nào sau đây là sai về lệnh mulss s,d

Chọn câu:

Đây là lệnh nhân hai số kiểu float với nhau

Ví dụ một lệnh là mulss $5, %xmm0 trong đó %xmm0 đang chứa một số kiểu float

Lệnh này bắt buộc d phải là thanh ghi xmm

Lệnh tương đương trong C là d *= s;

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 6 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 11 Sai

Ý nào sau đây là sai về lệnh movsd s,d

Chọn câu:

Đây là lệnh gán số thực độ chính xác kép d=s;

Tham số s có thể là một thanh ghi xmm hoặc một biến kiểu double

Lệnh này thao tác trên các thanh ghi xmm, không thao tác được với thanh ghi chứa số
nguyên như %eax

Ví dụ một lệnh là movsd $2, %xmm0

Câu Hỏi 12 Đúng

Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly thực hiện lệnh C

eax=ebx=1;

for(ecx=n; ecx>0; ecx--) {

edx=eax;

eax+=ebx;

eax=edx;

biết các thanh ghi đang chứa các số không dấu, n được khai báo unsigned int n=23.

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 7 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

mov $1, %ebx

mov $n, %ecx

mov $1, %eax

L1:

mov %eax, %edx

add %ebx, %eax

mov %edx,%eax

loop L1

Chọn câu:

Chương trình hoàn toàn đúng

Sai ở lệnh mov $1, %eax

Sai ở lệnh mov $n, %ecx

Thiếu lệnh dec %ecx

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 8 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 13 Đúng

Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRTải lệnh làm nhiệm vụ đọc một lệnh từ bộ nhớ vào một thanh ghi trong CPU để phục vụ
quá trình xử lý ở các bước tiếp theo

ERRThao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong
CPU, và PC là con trỏ chứa địa chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

ERRThác tác thứ 2 nhằm thực hiện một cấu trúc ngầm định là cấu trúc tuần tự

ERRThao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa
được tải vào CPU, nó có thể gây ra lỗi khi lệnh đang xử lý là lệnh nhảy

Câu Hỏi 14 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000101011010010011101110011000, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác
định giá trị của phần offset của lệnh trong hệ 10, ví dụ 6?

Answer: 15256

Câu Hỏi 15 Đúng

Biết lệnh MIPS sau 00000010001100100100000000100000 thuộc loại R-format, ý nào sau đây là
sai?

Chọn câu:

ERRfunct có giá trị là 20

ERRPhần op có giá trị là 0

ERRrs có giá trị là 17

ERRrt có giá trị là 18

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 9 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 16 Đúng

Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly div %bx

Chọn câu:

Phần dư được lưu ở thanh ghi %dx

Đây là phép chia 2 số nguyên không dấu, số chia có kích thước 16 bit

Thương được lưu ở thanh ghi %ax

Số bị chia được lưu ở thanh ghi %dx:%ax

Câu Hỏi 17 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011001, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác
định thanh ghi rs của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 4

Câu Hỏi 18 Đúng

Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, -199, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERR-199 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 199
lệnh hướng về phía đầu chương trình

ERRĐây là lệnh có kiểu I-type

ERRLệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện, bước thứ 4 là nhảy đến lệnh được rẽ nhánh

ERRChu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán
được từ bước 2 cho thanh ghi PC

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 10 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 19 Đúng

Cho lệnh MIPS or $t1, $t2, $t3, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRĐây là lệnh có kiểu R-type

ERRLệnh này thực hiện phép toán $t3=$t1 OR $t2, trong đó OR là phép toán thao tác or bit

ERRChu kỳ 3 thực hiện phép OR

ERRLệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện

Câu Hỏi 20 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000000000111100010111110011010, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác
định thanh ghi rs của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 0

Câu Hỏi 21 Đúng

Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác
định kết quả của hàm khi chuyển đổi số 0000 0001 1010 1101 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả,
tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?

Answer: 0000 0000 0000 0000 0000 0001 1010 1101

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 11 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 22 Đúng

Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác
định kết quả của hàm khi chuyển đổi số 1110 1001 1110 1111 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả,
tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?

Answer: 1111 1111 1111 1111 1110 1001 1110 1111

Câu Hỏi 23 Đúng

Cho cấu trúc của lệnh R-format của tập lệnh MIPS như hình dưới, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

a. Kết hợp phần op, shamt và funct sẽ xác định lệnh cụ thể nào sẽ được thực thi

b. Kích thước phần địa chỉ của các thanh ghi là 5 bits, suy ra tổng số lượng thanh ghi trong
kiến trúc MIPS là 32

c. Lệnh and (logic) là thuộc loại R-format

d. Phần op là đủ thông tin để xác định lệnh cụ thể nào sẽ được thực thi

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 12 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 24 Đúng

Trong bước thực thi lệnh EX của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRNếu là lệnh nhảy có điều kiện thì thao tác sẽ là: if (A==B) PC = ALUOut

ERRNếu là lệnh tham chiếu bộ nhớ thì thao tác được thực hiện sẽ là: ALUOut = A + sign-
extend(IR[15-0] < < 2)

ERRNếu là lệnh add thì thao tác được thực hiện sẽ là ALUOut = A + B

ERRNếu là lệnh nhảy không điều kiện thì thao tác sẽ là PC = PC[31-28] || (IR[25-0] < < 2),
trong đó phép toán || là phép toán nối 2 dãy bit với nhau

Câu Hỏi 25 Đúng

Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRToán tử dịch trái 2 bit ( < <) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích
thước của 1 lệnh

ERRThao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) < < 2) là tính địa chỉ của lệnh
nhảy, trong mọi trường hợp giá trị của ALUOut luôn được sử dụng ở một trong các bước sau
này

ERRThao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ
nhất

ERRThao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 13 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 26 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000101011010010011101110011000, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác
định thanh ghi rt của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 9

Câu Hỏi 27 Đúng

Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, 789, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRChu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán
được từ bước 2 cho thanh ghi PC

ERRĐây là lệnh có kiểu I-type

ERR789 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 789 lệnh
hướng về phía đầu chương trình

ERRLệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện

Câu Hỏi 28 Đúng

Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRThao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa
được tải vào CPU

ERRThao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong
CPU, và PC là con trỏ chứa địa chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

ERRThác tác thứ 2 nhằm thực hiện một cấu trúc ngầm định là cấu trúc tuần tự

ERRTải lệnh làm nhiệm vụ đọc một lệnh từ đĩa cứng vào một thanh ghi trong CPU để phục
vụ quá trình xử lý ở các bước tiếp theo

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 14 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 29 Đúng

Ý nào sau đây là đúng liên quan đến lệnh đoạn mã Assembly thực hiện lệnh if(%eax>%ebx)
%ecx=1; else %ecx=2; biết %eax, %ebx đang chứa các số nguyên không dấu

cmp %eax, %ebx

ja else

mov $1, %ecx

jmp endif

else:

mov $2, %ecx

endif:

Chọn câu:

Sai ở các hằng số 1 và 2, cần bỏ dấu $ đi

Sai ở lệnh jmp endif

Sai ở lệnh cmp, cần đảo vị trí của 2 toán hạng cho nhau

Sai ở lệnh ja else

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 15 of 16
Bài kiểm tra thứ hai: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 30 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000000000111100010111110011010, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác
định thanh ghi rs của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 0

◀ Bài tập 02 Chuyển tới... Lecture 6 ▶︎

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=83160&cmid=35923 Page 16 of 16
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Đinh Việt Anh Đinh Việt Anh !

Nhà của tôi " Các khoá học của tôi " 2021I_INT2212_24 " Chapter 6. Cache " Bài kiểm tra thứ ba

Bắt đầu vào lúc Sunday, 6 December 2020, 9:09 PM


State Finished
Kết thúc lúc Sunday, 6 December 2020, 9:53 PM
Thời gian thực hiện 43 phút 37 giây
Điểm 25,00/30,00
Điểm 8,33 out of 10,00 (83%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ
kích thước là 32 bit. Cho tham chiếu 42356, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 1010 0101 0111

Giá trị offset của tham chiếu này là: 0010

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ
42352 từ RAM vào cache

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 1 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 2 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi
dữ liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS)
của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?

Answer: 494

Câu Hỏi 3 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi
dữ liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS)
của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?

Answer: 499

Câu Hỏi 4 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi
dữ liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS)
của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?

Answer: 395

Câu Hỏi 5 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi
dữ liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?

Answer: 4.01

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 2 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 6 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi
dữ liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS)
của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?

Answer: 395

Câu Hỏi 7 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi
dữ liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?

Answer: 4.05

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 3 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 8 Sai

Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi sử dụng cơ chế pipeline,
biết rằng hệ thống sử dụng cơ chế dự đoán là không nhảy, và giả sử dự đoán là chính xác, hệ
thống có sử dụng cơ chế forwarding.

add $t1, $t3,$t2

beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t1

Answer: 9

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 4 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 9 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, giải pháp tối ưu liên quan đến khắc phục trở ngại phụ thuộc cấu
trúc điều khiển là đưa 2 lệnh 3 và 4 lên trước lệnh số 2 khi tiến hành cơ chế pipeline, và giả sử t2
= t3. Tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện biết rằng hệ thống hỗ trợ cơ chế forwarding dữ liệu.

1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t5, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t1

Answer: 8

Câu Hỏi 10 Đúng

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu
ra RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc
dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai
(khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là
2.2GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 1880

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 5 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 11 Sai

Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, tính tổng chu kỳ cần để thực hiện,
biết hệ thống có sử dụng cơ chế forwarding dữ liệu.

lw $t1, 0($t5)

lw $t2, 4($t5)

lw $t3, 8($t5)

add $t4, $t1, $t2

Answer: 12

Câu Hỏi 12 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi
dữ liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?

Answer: 4.01

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 6 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 13 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không có sử dụng cơ chế
pipeline

add $t1, $t3,$t2

beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Answer: 16

Câu Hỏi 14 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là
22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh
trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là
2.4GHz?

Answer: 594

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 7 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 15 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế
pipeline, và giả sử t2 = t3.

1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 24

Câu Hỏi 16 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi
dữ liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS)
của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?

Answer: 494

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 8 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 17 Sai

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi
dữ liệu là 21%, lệnh rẽ nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS)
của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?

Answer: 597

Câu Hỏi 18 Đúng

Ý nào sau đây là sai liên quan đến các phương pháp cài đặt bộ vi xử lý CPU?

Chọn câu:

Giải pháp đơn chu kỳ có nhược điểm là lệnh chạy nhanh sẽ lãng phí thời gian

Một giải pháp là đơn chu kỳ, trong đó các lệnh khác nhau đều thực hiện trong khoảng thời
gian như nhau là 1 chu kỳ

Giải pháp gối đầu công việc (pipeline) là cải tiến giải pháp đa chu kỳ

Giải pháp đa chu kỳ chia lệnh thành các bước nhỏ hơn, và các bước nhỏ được thực hiện
trong khoảng thời gian bằng nhau là 1 chu kỳ, các lệnh đều có số bước bằng nhau

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 9 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 19 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, đâu là giải pháp tối ưu liên quan đến khắc phục trở ngại phụ thuộc
dữ liệu giữa lệnh 3 và 4 khi tiến hành cơ chế pipeline, biết rằng hệ thống hỗ trợ cơ chế
forwarding dữ liệu.

1.add $t2, $t3, $t1

2.add $t1, $t3,$t2

3.lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t1

Chọn câu:

Đảo lệnh 2 và 3 cho nhau

Đảo lệnh 4 và 5 cho nhau

Không có giải pháp tối ưu

Dừng thêm một chu kỳ giữa lệnh 4 và 3 để có dữ liệu

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 10 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 20 Đúng

Ý nào sau đây là sai liên quan đến các phương pháp cài đặt bộ vi xử lý CPU?

Chọn câu:

Giải pháp đơn chu kỳ có nhược điểm là lệnh chạy nhanh sẽ lãng phí thời gian

Giải pháp đa chu kỳ chia lệnh thành các bước nhỏ hơn, và các bước nhỏ được thực hiện
trong khoảng thời gian bằng nhau là 1 chu kỳ

Giải pháp gối đầu công việc (pipeline) là cải tiến giải pháp đơn chu kỳ

Một giải pháp là đơn chu kỳ, trong đó các lệnh khác nhau đều thực hiện trong khoảng thời
gian như nhau là 1 chu kỳ

Câu Hỏi 21 Đúng

Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số
lệnh trong tập lệnh được pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm
chu kỳ nào cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực hiện tập lệnh trên là n+1. Khi n đủ lớn thì tỉ số
n/(n+1) xấp xỉ 1.

Chọn câu:

True

False

Câu Hỏi 22 Sai

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 4. Hệ thống sử dụng 1
mức cache với I-cache có tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss
là 120 chu kỳ đồng hồ. Hệ thống thực nhanh hơn trường hợp không có cache bao nhiêu lần (làm
tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).

Answer: 13.4

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 11 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 23 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ
kích thước là 32 bit. Cho tham chiếu 1048, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0000 0100 0001

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1048
từ RAM vào khối có chỉ số 0000 0000 0100 0001

Câu Hỏi 24 Sai

Một hệ thống sử dụng 2 mức cache với các thông số như sau: CPI lý tường là 1, tần số đồng hồ
CPU là 2.8GHz, tỉ lệ miss của cache mức 1 là 5%, thời gian truy cập RAM là 150ns, thời gian truy
cập cache mức 2 là 5ns, tỉ lệ miss toàn cục (trên cả 2 mức cache) là 0.15% và chi phí xử lý sẽ
tốn 500 chu kỳ đồng hồ. Khi có 2 mức cache thì tốc độ tăng bao nhiêu lần so với trường hợp chỉ
có cache mức 1 (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ 3.05)?

Answer: 8.98

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 12 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 25 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ
kích thước là 32 bit. Cho tham chiếu 1048, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0010

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0000 0100 0001

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1040
từ RAM vào khối có chỉ số tương ứng

Câu Hỏi 26 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp 512KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác
định tỉ lệ giữa các phần tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?

Answer: 13:15:4

Câu Hỏi 27 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp 256KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác
định tỉ lệ giữa các phần tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?

Answer: 14:14:4

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 13 of 14
Bài kiểm tra thứ ba: Attempt review 07/12/2020, 17:52

Câu Hỏi 28 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp 32KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định
tỉ lệ giữa các phần tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?

Answer: 17:10:5

Câu Hỏi 29 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp 128KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác
định tỉ lệ giữa các phần tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?

Answer: 15:13:4

Câu Hỏi 30 Đúng

Ý nào sau đây là sai về cache của CPU?

Chọn câu:

Cache có tốc độ truy cập nhanh hơn so với RAM

Cache có giá thành thấp hơn thanh ghi nhưng cao hơn RAM

cache tuy có kích thước nhỏ nhưng vẫn có khả năng thực hiện chương trình có kích thước
lớn là vì trong một khoảng nhỏ thời gian, CPU chỉ có khả năng xử lý một số lượng lệnh nhất
định

Cache có khả năng làm tăng hiệu năng của hệ thống chỉ nhờ khai thác tính cục bộ về thời
gian của dữ liệu

◀ Lecture 7 Chuyển tới... Bài kiểm tra cuối cùng ▶︎

https://courses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=130919&cmid=35924 Page 14 of 14
Văn Hải Nguyễn 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  2021I_INT2212_25  Chapter 4 (Part 2). Intel-based Assembly  Bài kiểm tra
Chương 3 +4

Bắt đầu vào lúc Sunday, 8 November 2020, 9:02 PM


State Finished
Kết thúc lúc Sunday, 8 November 2020, 9:47 PM
Thời gian thực hiện 44 phút 19 giây
Điểm 22,00/30,00
Điểm 7,33 out of 10,00 (73%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Biết lệnh MIPS sau 00000010001100100100000000100000 thuộc loại R-format, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRPhần op có giá trị là 0

ERRrt có giá trị là 18

ERRfunct có giá trị là 20

ERRrs có giá trị là 17

Câu Hỏi 2 Sai

Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jnp label, trong đó label là một nhãn

Chọn câu:

Cần thực hiện một lệnh có tác động đến cờ PF, ví dụ lệnh sub

Lệnh nhảy tới label nếu cờ PF có giá trị là 0

Lệnh nhảy tới label nếu cờ biểu diễn kết quả của một phép toán là chẵn hay lẻ PF được bật (on)

Nhãn có địa chỉ trùng với lệnh đầu tiên ngay sau nó

/
Câu Hỏi 3 Sai

Ý nào sau đây là sai về lệnh addss s,d

Chọn câu:

s có thể là một thanh ghi xmm hoặc một biến kiểu float

Ví dụ một lệnh là addss $5, %xmm0 trong đó %xmm0 đang chứa một số kiểu float

Lệnh này bắt buộc d phải là thanh ghi xmm

Đây là lệnh cộng hai số kiểu float với nhau

Câu Hỏi 4 Đúng

Trong bước truy cập bộ nhớ MEM của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRNếu là lệnh ghi ra bộ nhớ thì thao tác sẽ là: Memory[ALUOut] = B

ERRNếu là lệnh đọc từ bộ nhớ thì thao tác thực hiện sẽ là: MDR = Memory[ALUOut]

ERRNếu là lệnh beq thì thao tác được thực hiện là if (A==B) PC = ALUOut

ERRNếu là lệnh R-type thì thao tác được thực hiện sẽ là Reg[IR[15-11]] = ALUOut, trong đó ALUOut
là kết quả của bước thứ 2 giải mã lệnh ID

Câu Hỏi 5 Đúng

Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định
kết quả của hàm khi chuyển đổi số 1110 1001 1110 1111 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit
thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?

Answer: 1111 1111 1111 1111 1110 1001 1110 1111

Câu Hỏi 6 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000001001011011101101111011000, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác định
giá trị của phần offset của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 56280

/
Câu Hỏi 7 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000101111100101000111111011000, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác định giá
trị của phần offset của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 36824

Câu Hỏi 8 Đúng

Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRTất cả kết quả của 3 thao tác đều được dùng trong các bước tiếp theo

ERRThao tác đầu tiên A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

ERRThao tác thứ hai B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

ERRThao tác thứ 3 ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) < < 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

Câu Hỏi 9 Đúng

Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định
kết quả của hàm khi chuyển đổi số 1000 0001 1010 1100 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit
thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?

Answer: 1111 1111 1111 1111 1000 0001 1010 1100

Câu Hỏi 10 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000101010110011111100110000000, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định
thanh ghi rs của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 10

/
Câu Hỏi 11 Đúng

Biết lệnh MIPS sau 00000010001100100100000000100000 thuộc loại R-format, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRrt có giá trị là 18

ERRrd có giá trị là 7

ERRrs có giá trị là 17

ERRPhần op có giá trị là 0

Câu Hỏi 12 Đúng

Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, -199, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRĐây là lệnh có kiểu I-type

ERR-199 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 199 lệnh hướng
về phía đầu chương trình

ERRChu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ
bước 2 cho thanh ghi PC

ERRLệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện, bước thứ 4 là nhảy đến lệnh được rẽ nhánh

Câu Hỏi 13 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000101011010010011101110011000, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định
thanh ghi rs của lệnh trong hệ 10, ví dụ 6?

Answer: 11

Câu Hỏi 14 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011001, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định
thanh ghi rd của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 31

/
Câu Hỏi 15 Đúng

Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRThao tác đầu tiên A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất, trong
mọi trường hợp giá trị của A luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này

ERRToán tử dịch trái 2 bit ( < <) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của
1 lệnh

ERRThao tác thứ 3 ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) < < 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

ERRThao tác thứ hai B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Câu Hỏi 16 Đúng

Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRThao tác thứ 3 ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) < < 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

ERRThao tác thứ hai B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2, trong mọi
trường hợp giá trị của B luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này

ERRToán tử dịch trái 2 bit ( < <) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của
1 lệnh

ERRThao tác đầu tiên A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Câu Hỏi 17 Đúng

Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRThao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

ERRThao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) < < 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị
của ALUOut được sử dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh thuộc kiểu R-type

ERRThao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

ERRToán tử dịch trái 2 bit ( < <) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của
1 lệnh

/
Câu Hỏi 18 Đúng

Ý nào sau đây là sai về lệnh sau: cmp %ax,%bx

Chọn câu:

Chỉ có giá trị của cờ dấu SF và cờ zero ZF được cập nhật sau khi lệnh thực hiện

Sau khi thực hiện, giá trị của một số cờ trong thanh ghi trạng thái bị thay đổi

Về bản chất là thực hiện phép trừ %bx-%ax, sau đó các cờ liên quan được cập nhật

Lệnh này so sánh giá trị của %ax và %bx

Câu Hỏi 19 Sai

Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jae label, trong đó label là một nhãn

Chọn câu:

Đây là lệnh nhảy có điều kiện, áp dụng với trường hợp lệnh cmp là so sánh 2 số nguyên không dấu

Lệnh sẽ nhảy đến label nếu s>=d trong đó s và d là tham số của lệnh cmp s,d

Lệnh sẽ nhảy đến label nếu s<=d trong đó s và d là tham số của lệnh cmp s,d

Đây là lệnh nhảy có điều kiện, thường được dùng kết hợp với lệnh cmp s,d

Câu Hỏi 20 Sai

Cho lệnh MIPS lw $t2, 0($t3), ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRĐây là lệnh đọc dữ liệu từ RAM ở địa chỉ $t2+0

ERRTheo cấu trúc lệnh I-format thì phần rt sẽ là địa chỉ của thanh ghi t3

ERRTheo cấu trúc lệnh I-format thì phần offset sẽ có giá trị là 0

ERRLệnh này được thực hiện trong 5 bước

/
Câu Hỏi 21 Đúng

Cho lệnh MIPS sau: 00000001001011011101101111011000, biết rằng nó thuộc loại J-format, xác định
giá trị của phần Address của lệnh, ví dụ 6?

Answer: 19782616

Câu Hỏi 22 Đúng

Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, 789, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERR789 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 789 lệnh hướng
về phía cuối chương trình

ERRĐây là lệnh có kiểu B-type (branch)

ERRChu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ
bước 2 cho thanh ghi PC

ERRLệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện

Câu Hỏi 23 Sai

Cho cấu trúc của lệnh I-format của tập lệnh MIPS như hình dưới, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

a. Kích thước phần địa chỉ của các thanh ghi là 5 bits, suy ra tổng số lượng thanh ghi trong kiến trúc
MIPS là 32

b. Lệnh beq là thuộc loại I-format

c. Phần offset biểu diễn một số không âm

d. Phần op xác định lệnh cụ thể nào sẽ được thực thi

/
Câu Hỏi 24 Đúng

Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, 789, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRChu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ
bước 2 cho thanh ghi PC

ERRLệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện

ERRĐây là lệnh có kiểu R-type

ERR789 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 789 lệnh hướng
về phía cuối chương trình

Câu Hỏi 25 Sai

Ý nào sau đây là đúng về đoạn mã Assembly tính toán biểu thức a=b+c; trong đó các biến được khai
báo như sau: int a; int c=-25; long b=283;

mov b, %rax

add c, %eax

mov %eax, a

Chọn câu:

Sai ở lệnh add c, %eax

Sai ở lệnh mov b, %rax

Thiếu lệnh khởi tạo giá trị cho a

Đoạn mã là chính xác

/
Câu Hỏi 26 Sai

Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly tính giá trị delta của phương trình bậc 2:
ax2+bx+c=0; theo công thức delta=b*b-4*a*c; trong đó các biến được khai báo như sau: double a=4,
b=9, c=4, delta;

mov $-4, %eax

cvtsi2sd %eax, %xmm0

mulsd a, %xmm0

mulsd c, %xmm0

movsd b, %xmm1

adsd %xmm1, %xmm0

movsd %xmm0, delta

Chọn câu:

Chương trình hoàn toàn đúng

Thiếu lệnh mulsd %xmm1, %xmm1

Sai ở lệnh mov $-4, %eax

Sai ở lệnh movsd %xmm0, delta

/
Câu Hỏi 27 Đúng

Trong bước thực thi lệnh EX của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRNếu là lệnh nhảy không điều kiện thì thao tác sẽ là PC = PC[31-28] || (IR[25-0] < < 2), trong đó
phép toán || là phép toán OR

ERRNếu là lệnh add thì thao tác được thực hiện sẽ là ALUOut = A + B

ERRNếu là lệnh nhảy có điều kiện thì thao tác sẽ là: if (A==B) PC = ALUOut

ERRNếu là lệnh tham chiếu bộ nhớ thì thao tác được thực hiện sẽ là: ALUOut = A + sign-
extend(IR[15-0])

Câu Hỏi 28 Sai

Ý nào sau đây là đúng về đoạn mã Assembly tính toán biểu thức a=b+c; trong đó các biến được khai
báo như sau: unsigned int a; unsigned int c=-25; unsigned long b=283;

mov b, %rax

add c, %eax

mov %eax, a

Chọn câu:

Đoạn mã là chính xác

Sai ở lệnh mov b, %rax

Thiếu lệnh khởi tạo giá trị cho a

Sai ở lệnh add c, %eax

/
Câu Hỏi 29 Đúng

Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRThao tác thứ 3 ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) < < 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

ERRThao tác đầu tiên A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

ERRToán tử dịch trái 2 bit ( < <) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là mỗi ô nhớ có kích thước 4 byte

ERRThao tác thứ hai B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Câu Hỏi 30 Đúng

Cho lệnh MIPS or $t1, $t2, $t3, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

ERRĐây là lệnh có kiểu R-type

ERRLệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện

ERRLệnh này thực hiện phép toán $t3=$t1 OR $t2, trong đó OR là phép toán thao tác or bit

ERRChu kỳ 3 thực hiện phép OR

◄ Lecture 4 (Intel-based Assembly) Chuyển tới... Bài tập 02 ►

/
3
Bùi Duy Tuấn Bùi Duy Tuấn 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  2021I_INT2212_6  Chapter 6. Cache  Bài kiểm tra chương 5+6

Bắt đầu vào lúc Saturday, 5 December 2020, 2:09 PM


State Finished
Kết thúc lúc Saturday, 5 December 2020, 2:54 PM
Thời gian thực hiện 45 phút
Điểm 23,00/30,00
Điểm 7,67 out of 10,00 (77%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%,
ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây
(MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?

Answer: 594

Câu Hỏi 2 Sai

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 2.4GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 16

/
Câu Hỏi 3 Đúng

Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh
trong tập lệnh được pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào
cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực hiện tập lệnh trên là n+4. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+4) xấp xỉ 1.

Chọn câu:

True

False

Câu Hỏi 4 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline,
và giả sử t2 != t3.

1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 20

Câu Hỏi 5 Sai

Một cache ánh xạ trực tiếp 128KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ
giữa các phần tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?

Answer: 15:3:4

/
Câu Hỏi 6 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 21%, lệnh rẽ nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?

Answer: 597

Câu Hỏi 7 Sai

Cho đoạn mã MIPS như sau, giải pháp tối ưu liên quan đến khắc phục trở ngại phụ thuộc cấu trúc điều
khiển là đưa 2 lệnh 3 và 4 lên trước lệnh số 2 khi tiến hành cơ chế pipeline, và giả sử t2 = t3. Tính tổng
số chu kỳ cần để thực hiện biết rằng hệ thống hỗ trợ cơ chế forwarding dữ liệu.

1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t5, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t1

Answer: 12

/
Câu Hỏi 8 Sai

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 1.8GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 1880

Câu Hỏi 9 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?

Answer: 399

Câu Hỏi 10 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?

Answer: 494

/
Câu Hỏi 11 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline,
và giả sử t2 = t3.

1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 24

Câu Hỏi 12 Đúng

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 1.8GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 1599

/
Câu Hỏi 13 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.8GHz?

Answer: 449

Câu Hỏi 14 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?

Answer: 4.01

Câu Hỏi 15 Đúng

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 2.6GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 2309

Câu Hỏi 16 Đúng

Một hệ thống sử dụng 2 mức cache với các thông số như sau: CPI lý tường là 1, tần số đồng hồ CPU
là 4GHz, tỉ lệ miss của cache mức 1 là 2%, thời gian truy cập RAM là 100ns, thời gian truy cập cache
mức 2 là 5ns, tỉ lệ miss toàn cục (trên cả 2 mức cache) là 0.5% và chi phí xử lý sẽ tốn 500 chu kỳ đồng
hồ. Xác định chỉ số CPI toàn cục của hệ thống (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ 4.00)?

Answer: 3.9

/
Câu Hỏi 17 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 4. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu
kỳ đồng hồ. Hệ thống thực chậm hơn trường hợp lý tưởng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân,
ví dụ: 4.23).

Answer: 2.72

Câu Hỏi 18 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?

Answer: 599

Câu Hỏi 19 Sai

Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp?

Chọn câu:

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì
kiểm tra xem giá trị tag có trùng nhau hay không, nếu trùng nhau thì ta có thể lấy dữ liệu ở vị trị offset

Kiểm tra trường valid trong khối (slot) có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid
thì lấy luôn dữ liệu ở phần offset

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì
kiểm tra xem giá trị tag có trùng nhau hay không, nếu không trùng nhau thì ta tải khối dữ liệu tương
ứng từ RAM vào trong mục vừa tìm được

Với một tham chiếu, ta xác định được các phần tag, index và offset

/
Câu Hỏi 20 Đúng

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Sau khi thực hiện pipeline thì chỉ số CPI sau khi
thực hiện pipeline (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ 3.20)?

Answer: 1.13

Câu Hỏi 21 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 15% và chỉ số CPI lý tưởng là 3. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 3%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu
kỳ đồng hồ. Hệ thống thực chậm hơn trường hợp lý tưởng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân,
ví dụ: 4.23).

Answer: 2.44

Câu Hỏi 22 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?

Answer: 4.01

Câu Hỏi 23 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?

Answer: 499

/
Câu Hỏi 24 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 24% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng cache
với I-cache có tỉ lệ miss là 2%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 100 chu kỳ đồng
hồ. Hệ thống thực nhanh hơn trường hợp không có cache bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân,
ví dụ: 4.23).

Answer: 25.40

Câu Hỏi 25 Đúng

Ý nào sau đây là sai về cache của CPU?

Chọn câu:

Cache có tốc độ truy cập chậm hơn so với thanh ghi

Cache có tốc độ truy cập nhanh hơn so với RAM

Cache có khả năng làm tăng hiệu năng của hệ thống

cache chỉ có tác dụng làm nơi lưu trữ tạm thời

Câu Hỏi 26 Sai

Cho hình vẽ sau, xác định ý nào sau là sai?

Chọn câu:

Hình vẽ minh họa giải pháp forward dữ liệu giúp cho lệnh thứ 2 không phải chờ lệnh thứ nhất

Forward là giải pháp phần cứng

Hình vẽ minh họa một trường hợp có phụ thuộc dữ liệu giữa 2 lệnh trong khi thực hiện cơ chế
pipeline

Lệnh thứ 2 chỉ phải chờ thêm 1 chu kỳ thay vì phải chờ 2 chu kỳ khi chưa có cơ chế forward

/
Câu Hỏi 27 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 130 chu
kỳ đồng hồ. Tính chỉ số CPI thực của hệ thống (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).

Answer: 9.44

Câu Hỏi 28 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích
thước là 32 bit. Cho tham chiếu 1048, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0000 0100 0001

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1040 từ RAM
vào khối có chỉ số tương ứng

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0010

Câu Hỏi 29 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.6GHz?

Answer: 648

/
Câu Hỏi 30 Sai

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 512KB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích
thước là 32 bit. Cho tham chiếu 5893478, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 5893472 từ
RAM vào

Giá trị offset của tham chiếu này là: 0110

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000000000011

Giá trị index của tham chiếu này là: 001111011010110

◀ Lecture 7 Chuyển tới... Bài kiểm tra tổng hợp ▶

/
Văn Hải Nguyễn 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  2021I_INT2212_25  Chapter 2. Fundamentals  Bài kiểm tra thứ nhất

Bắt đầu vào lúc Sunday, 11 October 2020, 9:00 PM


State Finished
Kết thúc lúc Sunday, 11 October 2020, 9:45 PM
Thời gian thực hiện 45 phút
Điểm 17,00/30,00
Điểm 5,67 out of 10,00 (57%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Chọn ý sai về kiểu dữ liệu dấu phảy động độ chính xác kép?

Chọn câu:

Số 1 trước dấu phảy không được biểu diễn trong ô nhớ

Ô nhớ được chia làm 3 phần: bit dấu, số mũ và phần thập phân

Số cần phải chuẩn hóa trước khi biểu diễn trong ô nhớ

Có một bit biểu diến dấu (nếu là số âm thì bit này là 0)

Câu Hỏi 2 Đúng

Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(5)+1.10110101 x 2^(9) là

Chọn câu:

1.11010001 x 2^(10)

1.11011001 x 2^(10)

1.11011001 x 2^(9)

1.11010001 x 2^(9)

/
Câu Hỏi 3 Đúng

Kết quả của phép toán 1.010111 x 2^(6) * 1.111 x 2^(3) là

Chọn câu:

1.0100011001 x 2^(10)

1.0100111001 x 2^(10)

1.0100011001 x 2^(9)

1.0100111001 x 2^(9)

Câu Hỏi 4 Sai

Chuyển đổi số -148 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 32 bit (ví dụ
10001010100010101000101010001010 hoặc “tràn số”)

Answer: 11111111111111111111111101101100

Câu Hỏi 5 Đúng

Chọn ý sai về kiểu dữ liệu dấu phảy động độ chính xác kép?

Chọn câu:

Giá trị độ lệch (bias) dùng để tính ra số mũ thực có giá trị là 1023

Ô nhớ được chia làm 3 phần: bit dấu, số mũ và phần thập phân

Khi phần mũ có giá trị là 111 1111 1111 và phần thập phân có giá trị là 0 thì biểu diễn số không xác
định (ví dụ như biểu diễn kết quả của một phép chia cho số 0)

Giá trị phần định trị sau khi chuẩn hóa nằm trong khoảng [1, 2) trừ một số trường hợp đặc biệt khi
biểu diễn số 0, số vô cùng lớn, hoặc không phải là số thực hợp lệ

/
Câu Hỏi 6 Đúng

Kết quả của phép toán 1.010111 x 2^(6) * 1.111 x 2^(3) là

Chọn câu:

1.0100010101 x 2^(10)

1.0100011001 x 2^(9)

1.0100010101 x 2^(9)

1.0100011001 x 2^(10)

Câu Hỏi 7 Đúng

Chuyển đổi số 93 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 8 bit (ví dụ 10001010
hoặc “tràn số”)

Answer: 01011101

Câu Hỏi 8 Đúng

Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.

Chọn câu:

Tổ hợp 4 mạch nhớ này tạo thành 1 ô nhớ lớn hơn có kích thước 4 bits

Mỗi lần đọc dữ liệu sẽ chỉ có 1 mạch nhớ được đọc

Có 4 mạch nhớ, mỗi mạch nhớ được 1 bit

Toàn bộ các ô nhớ sẽ được đọc đồng thời

/
Câu Hỏi 9 Sai

Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai

Chọn câu:

Đây là mạch bộ xử lý số học và logic cho các toán hạnh có kích thước 8 bit kết hợp với tập các thanh
ghi

Cần phải bổ sung thêm một mạch xử lý cho Operand1 giống như Operand2

Kích thước của mỗi thanh ghi là 8 bit

Số lượng Operation là 4 thể hiện số lượng phép toán mà ALU có thể thực hiện được là 16

Câu Hỏi 10 Đúng

Kết quả của phép toán: 1.00011 x 2^(25) / 1.11 x 2^(22) là

Chọn câu:

1.001 x 2^(2)

1.001 x 2^(3)

1.01 x 2^(3)

1.01 x 2^(2)

/
Câu Hỏi 11 Đúng

Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(16) * 1.0001 x 2^(4) là

Chọn câu:

1.110111 x 2^(20)

1.111011 x 2^(20)

1.111101 x 2^(20)

1.101111 x 2^(20)

/
Câu Hỏi 12 Đúng

Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai

Chọn câu:

Các dây lựa chọn S1, S2 và S3 đóng vai trò lựa chọn các phép toán được lấy kết quả cho đầu ra

Cout có khả năng có giá trị là 1

Đây là mạch mô phỏng bộ xử lý số học và logic ALU đơn giản

Cin chỉ được phép có giá trị là 1

/
Câu Hỏi 13 Sai

Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ B . NOT (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR
(có hai tham số) và NOT .

Chọn câu:

Câu Hỏi 14 Sai

Chuyển đổi số có dấu -71 trong hệ 10 sang hệ nhị phân chuẩn bù 1 trong ô nhớ 8 bit (ví dụ 10101010
hoặc “tràn số”).

Answer: 10111001

/
Câu Hỏi 15 Sai

Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ A XOR B sang biểu thức chỉ có NAND, NOR và NOT.

Chọn câu:

Câu Hỏi 16 Sai

Tính giá trị của số thực độ chính xác đơn sau 00010110110110100000000000000000, ví dụ: 1.1101 x
2^(-13)

Answer: 1.11 x 2^(17)

/
Câu Hỏi 17 Đúng

Kết quả của phép toán 1.101 x 2^(-10) - 1.11 x 2^(-12) là

Chọn câu:

1.0011 x 2^(-10)

1.011 x 2^(-10)

1.0011 x 2^(-11)

1.0101 x 2^(-10)

Câu Hỏi 18 Sai

Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau là sai.

Chọn câu:

Có 1 mạch dồn kênh

Có 4 mạch nhớ mỗi mạch nhớ được 1 bit

Đường dây lựa chọn dùng để chọn ô nhớ để ghi dữ liệu vào

Đây là mạch đọc một bit nhớ

/
Câu Hỏi 19 Đúng

Kết quả của phép toán 1.01 x 2^(-16) + 1.11 x 2^(-14) là

Chọn câu:

1.00101 x 2^(-12)

1.00001 x 2^(-13)

1.00101 x 2^(-13)

1.00001 x 2^(-12)

Câu Hỏi 20 Đúng

Cho một máy tính có số lượng dây của BUS dữ liệu là 64, mỗi thao tác (đọc/ghi) với RAM mất 4 chu kỳ
đồng hồ. Biết tần số của đồng hồ BUS là 600MHz (1MHz=1000000 Hz). Xác định tốc độ truyền dữ liệu
của BUS?

Chọn câu:

9155MB/s

1144GB/s

1144MB/s

1144KB/s

Câu Hỏi 21 Sai

Biểu diễn số -52 trong hệ thập phân sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 16 bit (ví dụ
1000110110001101).

Answer: 1111111111001100

Câu Hỏi 22 Sai

Biểu diễn số nhị phân sau 1.101101 x 2^(-82) sang định dạng số phảy động độ chính xác kép, ví dụ:
0100000001000001100100000000000000000000000000000000000000000000)

Answer: 00000000000000000000000000000000000000000000000000000000011011

/
Câu Hỏi 23 Đúng

Đâu là chức năng của CPU?

Chọn câu:

Là thiết bị lưu trữ dữ liệu

Là thiết bị xử lý tính toán

Là thiết bị đầu vào

Là thiết bị đầu ra

Câu Hỏi 24 Đúng

Kết quả của phép toán 1.01 x 2^(-13) * 1.0101 x 2^(-3) là

Chọn câu:

1.101101 x 2^(-16)

1.101001 x 2^(-16)

1.111001 x 2^(-16)

1.101011 x 2^(-16)

Câu Hỏi 25 Sai

Xác định đâu là luật chính xác?

Chọn câu:

A.1 = 1

A.1 = 0

A.1 = A

/
Câu Hỏi 26 Đúng

Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai

Chọn câu:

Có 3 mạch cộng 1 bit ở trong hình

Nếu C=1 thì mạch XOR có chức năng như mạch NOT

C3 có khả năng có giá trị là 1

Không thể sử dụng mạch này để thực hiện phép trừ

/
Câu Hỏi 27 Đúng

Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai

Chọn câu:

Đây là mạch xử lý số học và logic ALU cho các toán hạng có kích thước 4 bit

Dây Add/Sub=0 thì ALU sẽ thực hiện phép trừ

Các dây lựa chọn S1, S2 và S3 đóng vai trò lựa chọn các phép toán được lấy kết quả cho đầu ra

O4 có khả năng có giá trị là 1

Câu Hỏi 28 Sai

Chuyển đổi số -94 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 16 bit (ví dụ
1000101010001010 hoặc “tràn số”)

Answer: 1111111110100010

/
Câu Hỏi 29 Sai

Chọn ý sai về kiểu dữ liệu dấu phảy động độ chính xác kép?

Chọn câu:

Số 1 trước dấu phảy không được biểu diễn trong ô nhớ

Giá trị độ lệch (bias) dùng để tính ra số mũ thực có giá trị là 1023

Giá trị phần định trị sau khi chuẩn hóa nằm trong khoảng [1, 2) trừ một số trường hợp đặc biệt khi
biểu diễn số 0, số vô cùng lớn, hoặc không phải là số thực hợp lệ

Khi số mũ có giá trị là 00000000 và phần thập phân có giá trị khác 0, khi đó giá trị của số thực sẽ là
-1^s x (1+ fraction)^(-127), trong đó s là bit dấu và fraction là phần thập phân

Câu Hỏi 30 Sai

Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ (A+B) XOR (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR
và NOT.

Chọn câu:

/
Chuyển tới...
◄ Lecture 2 Bài tập 01 ►

/
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 2. Fundamentals / Bài kiểm tra Chương 2

Started on Sunday, 28 July 2019, 7:05 AM


State Finished
Completed on Sunday, 28 July 2019, 7:50 AM
Time taken 45 mins 1 sec
Marks 15.00/30.00
Grade 5.00 out of 10.00 (50%)

Question 1 Đổi số nguyên 1000000001110011 trong hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 16 bit sang hệ 10.
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: -115 
1.00

Question 2 Chuyển đổi số có dấu 11111101.01010000 trong hệ nhị phân sau sang hệ 10 .
Incorrect

Mark 0.00 out of


Answer: 253.3125 
1.00

Question 3 Ý nào sau đây là chính xác liên quan đến mạch tính toán biểu thức logic NOT B . A + C được xây dựng từ transitor, và O là
Correct đầu ra.
Mark 1.00 out of
1.00

Select one:
Thừa điện trở R1

Mạch hoàn toàn chính xác

Vị trí của đầu ra O là không chính xác 

Hai transitor 2 và 3 mắc nối tiếp là không chính xác

Question 4 Kết quả của phép toán: 1.00011 x 2^(5) / 1.11 x 2^(2) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.001 x 2^(2)

1.001 x 2^(3)

1.01 x 2^(3)

1.01 x 2^(2) 

Question 5 Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 11111111111111111110000100101011
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: -7892 
1.00

6
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=822&cmid=341 1/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 6 Biểu diễn số hệ nhị phân 1.101101 x 2^(-82) sang định dạng số phảy động độ chính xác đơn (ví dụ:
Correct 01010001010101100000000000000000)
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 00010110110110100000000000000000 

Question 7 Hãy chọn ý đúng cho kiểu số thực dấu phảy động độ chính xác đơn?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00 Phần thập phân có kích thước 52 bit

Phần mũ được biểu diễn theo định dạng số nguyên không dấu có kích thước 8 bit

Phần mũ có kích thước 1 bit

Ô nhớ được chia làm 3 phần: dấu, phần mũ và phần thập phân 

Question 8 Ý nào sau đây là chính xác đối với mạch tính toán biểu thức (A+B) . NOT (B+C) xây dựng từ các cổng NAND, NOR (có hai
Incorrect tham số) và NOT .
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
Cổng NOR 2 cần đổi thành cổng NAND

Mạch hoàn toàn chính xác

Đầu vào cho cổng NAND từ B và C cần phải có mạch NOT 

Không cần 2 mạch NOT 1 và 2 cho cổng NAND 1

Question 9 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ (A+B) XOR C sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số) và
Incorrect NOT.
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
B

C

Question 10 Kết quả của phép toán 1.000101 x 2^(6) * 1.111 x 2^(3) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00 1.0000001011 x 2^(10) 

1.0000001011 x 2^(9)

1.0000001001 x 2^(10)

1.0000001001 x 2^(9)

11
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=822&cmid=341 2/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 11 Hãy chọn ý đúng cho kiểu dữ liệu float trong ngôn ngữ lập trình C/C++
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Kiểu số thực dấu phảy tĩnh kích thước 32 bit

Kiểu số thực dẫu phảy động, độ chính xác đơn kích thước 32 bit 

Kiểu số nguyên có dấu, có kích thước 32 bit

Kiểu số thực dẫu phảy động, độ chính xác kép kích thước 64 bit

Question 12 Cho bảng chân lý của mạch phân kênh như ở dưới, trong đó O là kết quả đầu ra, chọn biểu thức chính xác biểu diễn hàng
Correct thứ 3.
Mark 1.00 out of
1.00

Select one:
B

D

Question 13 Xác định đâu là biểu thức logic mà mạch sau đây thực hiện, biết O là đầu ra.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
NOT B . A . C

B . A -> C

NOT (B . A) + C 

NOT B . A + C

14
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=822&cmid=341 3/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2
Question 14 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Không thể sử dụng mạch này để thực hiện phép trừ 

Đây là mạch cộng/trừ cho toán hạng có kích thước 3 bit

Có thể tạo mạch cộng n bit bằng cách kết nối n mạch cộng 1 bit với nhau theo phương pháp tương tự như hình vẽ

Có 3 mạch cộng 1 bit được nối với nhau

Question 15 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ A XOR B sang biểu thức chỉ có NAND, NOR và NOT.
Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
B

A

Question 16 Chuyển đổi số thực -328.63 trong hệ 10 sang định dạng dấu phảy tĩnh 16 bit, trong đó 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4
Incorrect bit thấp chứa phần thập phân (ví dụ: 0101000110100111).
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 1000101001001010 

Question 17 Xác định đâu là ý đúng liên quan đến mạch thực hiện tính toán biểu thức (A+B) NOT (CB) được xây dựng từ các cổng
Incorrect NAND, NOR (có hai tham số) và NOT.
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
Mạch hoàn toàn chính xác

Cổng NOR 2 cần chuyển thành cổng NAND 

Cổng NAND 1 cần chuyển thành cổng NOR

Hai cổng NOT là không chính xác

18
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=822&cmid=341 4/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 18 Cho mạch như hình vẽ, biết A=1, xác định đầu ra nào có giá trị =1 khi giá trị của S1=0 và S2=1 (ví dụ O2).
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Answer: O2 

Question 19 Chuyển đổi số có dấu -129 trong hệ 10 sang hệ nhị phân chuẩn bù 1 trong ô nhớ 16 bit (ví dụ 1111111110101010 hoặc
Correct “tràn số”).
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 1111111101111110 

Question 20 Ý nào đúng liên quan đến mạch biểu diễn biểu thức AC + (NOT B+C) chỉ với các mạch cơ bản NAND, NOR và NOT?
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Cổng NOR 1 cần chuyền thành cổng NAND

Cổng NAND 1 cần chuyển thành cổng NOR 

Mạch hoàn toàn chính xác

Cổng NOR 2 cần chuyển thành cổng NAND

Question 21 Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(16) * 1.0001 x 2^(4) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.111101 x 2^(20)

1.111011 x 2^(20)

1.101111 x 2^(20)

1.110111 x 2^(20) 

22
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=822&cmid=341 5/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 22 Hãy chọn ý đúng cho kiểu dữ liệu char trong ngôn ngữ lập trình C/C++
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Kiểu số ký tự, có kích thước 8 bit 

Kiểu số nguyên không dấu, có kích thước 8 bit

Kiểu số nguyên có dấu, có kích thước 16 bit

Kiểu số nguyên có dấu, có kích thước 8 bit

Question 23 Chọn ý sai về kiểu dữ liệu dấu phảy động độ chính xác kép?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Ô nhớ được chia làm 3 phần: bit dấu, số mũ và phần thập phân

Giá trị phần định trị sau khi chuẩn hóa nằm trong khoảng [1, 2] trừ một số trường hợp đặc biệt khi biểu diễn số 0, số
vô cùng lớn, hoặc không phải là số thực hợp lệ 

Giá trị độ lệch (bias) dùng để tính ra số mũ thực có giá trị là 1023

Khi phần mũ có giá trị là 111 1111 1111 và phần thập phân có giá trị khác 0 thì biểu diễn số không xác định (ví dụ
như biểu diễn kết quả của một phép chia cho số 0)

Question 24 Chuyển đổi số -148 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 16 bit (ví dụ 1000101010001010 hoặc
Correct “tràn số”)
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 1000000010010100 

Question 25 Xác định ý nào là đúng liên quan đến mạch thực hiện phép toán A -> (B+C) bằng các cổng NAND, NOR và NOT (biết
Incorrect rằng -> là phép kéo theo).
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
Đầu vào A vào cổng NAND 1 cần thêm cổng phủ định

Cổng NAND 1 cần đổi thành cổng NOR

Cổng NAND 1 cần đổi thành cổng NOR và cổng NOR 1 cần chuyển thành cổng NAND 

Mạch hoàn toàn chính xác

Question 26 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ B . NOT (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số) và
Incorrect NOT .
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
B

A

27
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=822&cmid=341 6/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 27 Cho mạch như hình vẽ, xác định giá trị của đầu ra O khi S1=1, S2=0, S3=0
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
O=A 

O=E

O=C

O=D

Question 28 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức (A+B) -> (B+C) chỉ từ các cổng NAND, NOR (có hai tham
Incorrect số) và NOT (trong đó -> là phép toán kéo theo).
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
Cần bổ sung 2 cổng NOT cho 2 đầu vào của cổng NOR 1

Mạch hoàn toàn chính xác

Cần bổ sung cổng NOT sau cổng NOR 2 (trước đầu vào của cổng NOR 3) 

Cần bỏ cổng NOT sau cổng NOR 1 (trước đầu vào của cổng NOR 3)

29
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=822&cmid=341 7/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 29 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Có 3 mạch cộng 1 bit được nối với nhau, trong đó toán hạng thứ 2 được nối với mạch NOT trước đi đưa vào mạch
cộng 

Đây là mạch cộng cho 2 toán hạng có kích thước 3 bit

Đây là mạch trừ cho 2 toán hạng có kích thước 3 bit

Có thể tạo mạch cho toán hạng n bit bằng cách kết nối n mạch cộng 1 bit với nhau theo phương pháp tương tự như
hình vẽ

Question 30 Chuyển đổi số 0.345 trong hệ 10 sang hệ nhị phân với 4 số sau dấu phảy (ví dụ 0.1011).
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: 0.0101 
1.00

◄ Lecture 2 Jump to... Lecture 3 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=822&cmid=341 8/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 4. Implementing Instructions in Processor / Bài kiểm tra Chương 3 +4

Started on Sunday, 4 August 2019, 7:00 AM


State Finished
Completed on Sunday, 4 August 2019, 7:54 AM
Time taken 54 mins 23 secs
Marks 13.00/30.00
Grade 4.33 out of 10.00 (43%)

Question 1 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 1515 

Question 2 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?
1.00

Answer: 498 

Question 3 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?
1.00

Answer: 399 

Question 4 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?
Incorrect
add $t1, $t3,$t2
Mark 0.00 out of
1.00
beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Select one:
Giải pháp đơn giản là dừng một chu kỳ đồng hồ sau lệnh beq

Giải pháp khác là dự đoán kết quả của lệnh beq, nếu dự đoán sai thì hủy kết quả của lệnh được thực hiện 

Có thể chờ beq thực hiện xong, khi đó sẽ tốn thêm 3 chu kỳ

Có trở ngại về cấu trúc điều khiển do lệnh rẽ nhánh thứ 2 chúng ta không biết được lệnh nào tiếp theo sẽ được thực
hiện

5
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=852&cmid=347 1/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 5 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác đầu tiên A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất, trong mọi trường hợp giá
trị của A luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này 

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác thứ hai B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác thứ 3 ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

Question 6 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 398 

Question 7 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh nhảy không điều kiện 

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Question 8 Trong bước truy cập bộ nhớ MEM của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Nếu là lệnh R-type thì thao tác được thực hiện sẽ là Reg[IR[15-11]] = ALUOut, trong đó ALUOut là kết quả của bước
thứ 2 giải mã lệnh ID

Nếu là lệnh đọc từ bộ nhớ thì thao tác thực hiện sẽ là: MDR = Memory[ALUOut]

Nếu là lệnh đọc từ bộ nhớ thì thao tác thực hiện sẽ là: Reg[IR[15-11]]= Memory[ALUOut] 

Nếu là lệnh ghi ra bộ nhớ thì thao tác sẽ là: Memory[ALUOut] = B

Question 9 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh thuộc kiểu R-type 

Question 10 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM
Incorrect là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số
Mark 0.00 out of nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 396 

11
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=852&cmid=347 2/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 11 Ý nào sau đây là sai về giải pháp cài đặt CPU đa chu kỳ
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Thao tác trong mỗi chu kỳ chỉ được phép sử dụng tối đa 1 đơn vị tính toán chính (ví dụ như ALU) để chúng ta không
phải nhân bản các đơn vị tính toán do đó tiết kiệm chi phí cũng như giảm độ phức tạp của mạch

Các bước khác nhau được thực hiện trong khoảng thời gian như nhau 

Các đơn vị tính toán chính (như ALU) sẽ được chia sẻ giữa các thao tác trong các chu kỳ

Dữ liệu sau khi thực hiện xong các thao tác tại từng bước không cần lưu lại

Question 12 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?
1.00

Answer: 598 

Question 13 Cho lệnh MIPS sau: 00000000000111100010111110011010, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác định thanh ghi rs của
Correct lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 0 

Question 14 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?
Incorrect
add $t1, $t3,$t2
Mark 0.00 out of
1.00
beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Select one:
Có thể chờ beq thực hiện xong, khi đó sẽ tốn thêm 3 chu kỳ

Có trở ngại về cấu trúc điều khiển do lệnh rẽ nhánh thứ 2 chúng ta không biết được lệnh nào tiếp theo sẽ được thực
hiện

Giải pháp đơn giản là dừng một chu kỳ đồng hồ sau lệnh beq 

Giải pháp khác là dự đoán kết quả của lệnh beq, nếu dự đoán sai thì hủy kết quả của lệnh được thực hiện

Question 15 Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, -199, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Chu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ bước 2 cho thanh ghi PC

Lệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện, bước thứ 4 là nhảy đến lệnh được rẽ nhánh 

Đây là lệnh có kiểu I-type

-199 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 199 lệnh hướng về phía đầu chương
trình

16
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=852&cmid=347 3/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 16 Các bước của lệnh trong kiến trúc lệnh MIPS được sử dụng tối đa một đơn vị chính của hệ thống (bộ nhớ trong, ALU, tập
Incorrect thanh ghi), xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
Bước 4 của lệnh sw truy cập tập bộ nhớ trong

Bước 3 của lệnh J-format không sử dụng bất kỳ đơn vị nào 

Bước 2 sử dụng bộ xử lý ALU

Bước 1 không sử dụng bất kỳ đơn vị chính nào

Question 17 Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011001, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định giá trị của phần
Correct shamt của lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 29 

Question 18 Trong bước truy cập bộ nhớ MEM của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00 Nếu là lệnh R-type thì thao tác được thực hiện sẽ là Reg[IR[15-11]] = ALUOut, trong đó ALUOut là kết quả của bước
thứ 2 giải mã lệnh ID

Nếu là lệnh đọc từ bộ nhớ thì thao tác thực hiện sẽ là: MDR = Memory[ALUOut]

Nếu là lệnh ghi ra bộ nhớ thì thao tác sẽ là: Memory[ALUOut] = B

Nếu là lệnh beq thì thao tác được thực hiện là if (A==B) PC = ALUOut 

Question 19 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?
1.00

Answer: 597 

Question 20 Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011010, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác định giá trị của phần
Incorrect offset của lệnh, ví dụ 6?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: -166 

Question 21 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 498 

Question 22 Cho lệnh MIPS sau: 00000000000111100010111110011010, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác định giá trị của phần
Incorrect offset của lệnh, ví dụ 6?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 126874 

23
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=852&cmid=347 4/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 23 Cho lệnh MIPS sau: 00000101011010010011101110011000, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định giá trị của phần
Correct funct của lệnh trong hệ 10, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 24 

Question 24 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.01 

Question 25 Cho đoạn mã MIPS như sau, đâu là giải pháp tối ưu liên quan đến khắc phục trở ngại phụ thuộc dữ liệu giữa lệnh 3 và 4
Incorrect khi tiến hành cơ chế pipeline, biết rằng hệ thống hỗ trợ cơ chế forwarding dữ liệu.
Mark 0.00 out of 1.add $t2, $t3, $t1
1.00

2.add $t1, $t3,$t2

3.lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t1

Select one:
Đảo lệnh 4 và 5 cho nhau

Không có giải pháp tối ưu

Đảo lệnh 2 và 3 cho nhau

Dừng thêm một chu kỳ giữa lệnh 4 và 3 để có dữ liệu 

Question 26 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có thao tác ALUOut = (PC + sign-extend(IR[15-0]) << 2), ý nào
Correct sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giả sử IR[15-0]=0110 1100 0111 0110 thì sign-extend(IR[15-0])= 0000 0000 0000 0000 0110 1100 0111 0110

Giả sử IR[15-0]=1110 1100 0111 0110 thì sign-extend(IR[15-0])= 1111 1111 1111 1111 1110 1100 0111 0110

Giả sử IR[15-0]=1010 1100 0101 1110 thì sign-extend(IR[15-0])= 0000 0000 0000 0000 1010 1100 0101 1110 

Hàm sign-extend có nhiệm vụ chuyển đổi một số 16 bit thành 32 bit

Question 27 Cho cấu trúc của bộ xử lý ALU và lệnh MIPS như sau, ý nào sau đây là sai
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
Để cấu trúc ALU phù hợp với lệnh I-format ở dưới thì sẽ cần thay đổi: kích thước của thanh ghi từ 8 lên thành 32, số
lượng thanh ghi từ 4 thành 32, kích thước của toán hạng Operand1, Operand2 và Destination từ 4 thành 5

Phần op xác định lệnh cụ thể nào sẽ được thực thi

Lệnh beq là thuộc loại I-format

Phần offset dùng để chứa hằng số 

28
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=852&cmid=347 5/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4
Question 28 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi sử dụng cơ chế pipeline, biết rằng hệ thống sử
Incorrect dụng cơ chế dự đoán là không nhảy, và giả sử dự đoán là sai, hệ thống có sử dụng cơ chế forwarding.
Mark 0.00 out of 1.beq $t2, $t3, L1
1.00

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t3, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 20 

Question 29 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Correct chuyển đổi số 1110 1001 1110 1111 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 1111 1111 1111 1111 1110 1001 1110 1111 

Question 30 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 493 

◄ Lecture 4 Jump to... Bài tập 01 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=852&cmid=347 6/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=852&cmid=347 7/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 2. Fundamentals / Bài kiểm tra Chương 2

Started on Sunday, 28 July 2019, 7:31 AM


State Finished
Completed on Sunday, 28 July 2019, 7:55 AM
Time taken 24 mins 26 secs
Marks 14.00/30.00
Grade 4.67 out of 10.00 (47%)

Question 1 Biết định dạng dấu phảy tĩnh sau sử dụng 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4 bit thấp chứa phần thập phân. Đổi số có
Incorrect dấu sau 1111001101110011 sang hệ 10.
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 3895.1875 

Question 2 Giả sử ta muốn thiết kế một mạch dồn kênh có 95245 đầu vào, số lượng dây lựa chọn tối thiểu sẽ là?
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: 17 
1.00

Question 3 Chuyển đổi số 0.1225 trong hệ 10 sang hệ nhị phân với 8 số sau dấu phảy (ví dụ 0.10110101).
Correct

Mark 1.00 out of Answer: 0.00011111 


1.00

Question 4 Tính giá trị của số thực độ chính xác đơn sau 01010001100110100000000000000000, ví dụ: 1.1101 x 2^(-13)
Incorrect

Mark 0.00 out of Answer: 1.001101x2^36 


1.00

Question 5 Xác định đâu là luật chính xác?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
A.B=A

A.B=A.A

A.B=A+B

A.B=B.A

6
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=846&cmid=341 1/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 6 Cho mạch như hình vẽ, biết A=1, xác định đầu ra nào có giá trị =1 khi giá trị của S1=1 và S2=0 (ví dụ O2).
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Answer: O2 

Question 7 Kết quả của phép toán 1.010111 x 2^(6) * 1.111 x 2^(3) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.0100010101 x 2^(9)

1.0100011001 x 2^(10) 

1.0100010101 x 2^(10)

1.0100011001 x 2^(9)

Question 8 Biết định dạng dấu phảy tĩnh sau sử dụng 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4 bit thấp chứa phần thập phân. Đổi số có
Incorrect dấu sau 1101011000001101 sang hệ 10.
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 3424.8125 

9
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=846&cmid=341 2/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 9 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức (NOT A) . (NOT B) . C .D bằng transitor.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Điện trở R3 là thừa

Vị trí của đầu ra là không đúng

Mạch hoàn toàn chính xác

Vị trí của điển trở R3 không đúng 

Question 10 Biết định dạng dấu phảy tĩnh sau sử dụng 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4 bit thấp chứa phần thập phân. Đổi số có
Incorrect dấu sau 1111111000011001 sang hệ 10.
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 4065.5625 

Question 11 Xác định đâu là luật chính xác?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
NOT(A+B) = NOT A . NOT B 

NOT(A+B) = NOT A + NOT B

NOT(A+B) = NOT A . B

12
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=846&cmid=341 3/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2
Question 12 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Đây là mạch trừ cho 2 toán hạng có kích thước 3 bit

Có 3 mạch cộng 1 bit được nối với nhau, trong đó toán hạng thứ 2 được nối với mạch NOT trước đi đưa vào mạch
cộng 

Có thể tạo mạch cho toán hạng n bit bằng cách kết nối n mạch cộng 1 bit với nhau theo phương pháp tương tự như
hình vẽ

Đây là mạch cộng cho 2 toán hạng có kích thước 3 bit

Question 13 Chuyển đổi số -148 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 32 bit (ví dụ
Incorrect 10001010100010101000101010001010 hoặc “tràn số”)
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 1000000010010100 

Question 14 Chọn ý sai về kiểu dữ liệu dấu phảy động độ chính xác đơn?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Giá trị độ lệch (bias) dùng để tính ra số mũ thực có giá trị là 127

Ô nhớ được chia làm 3 phần: bit dấu, số mũ và phần thập phân

Giá trị phần định trị sau khi chuẩn hóa nằm trong khoảng [1, 2) trừ một số trường hợp đặc biệt khi biểu diễn số 0, số
vô cùng lớn, hoặc không phải là số thực hợp lệ

Số 1 trước dấu phảy được biểu diễn trong ô nhớ 

Question 15 Kết quả của phép toán 1.001 x 2^(-30) - 1.01 x 2^(-32) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.011 x 2^(-31)

1.0101 x 2^(-31)

1.101 x 2^(-31) 

1.001 x 2^(-31)

Question 16 Biết định dạng dấu phảy tĩnh sau sử dụng 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4 bit thấp chứa phần thập phân. Đổi số có
Incorrect dấu sau 1110111101110011 sang hệ 10.
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 3831.1875 

17
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=846&cmid=341 4/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 17 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Dây Add/Sub=0 thì ALU sẽ thực hiện phép cộng

Các dây lựa chọn S1, S2 và S3 đóng vai trò lựa chọn các phép toán được lấy kết quả cho đầu ra 

Có 4 mạch nhớ ở trong hình

O4 có khả năng có giá trị là 1

Question 18 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ (A+B) . NOT (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số)
Incorrect và NOT .
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
D

C

Question 19 Cho kích thước của RAM là 2GB, giả sử số đường dây dữ liệu là 64, xác định số lượng dây địa chỉ tối thiểu cần phải có
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
27

26

24

25 

Question 20 Thông tin cấu hình một máy chủ có ghi “Hỗ trợ kích thước RAM tối đa 128GB”, giả sử số đường dây dữ liệu là 64, xác định
Correct số lượng dây địa chỉ tối thiểu cần phải có
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
31 

29

30

28

21
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=846&cmid=341 5/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 21 Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(22) + 1.0011 x 2^(23) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.0001 x 2^(23)

1.00001 x 2^(23)

1.00001 x 2^(24) 

1.0001 x 2^(24)

Question 22 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau là sai.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
Có 4 mạch nhớ mỗi mạch nhớ được 1 bit 

Có 1 mạch dồn kênh

Đường dây lựa chọn dùng để chọn ô nhớ để ghi dữ liệu vào

Đây là mạch đọc một bit nhớ

Question 23 Kết quả của phép toán 1.010111 x 2^(6) * 1.111 x 2^(3) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.0100111001 x 2^(10)

1.0100011001 x 2^(9)

1.0100111001 x 2^(9)

1.0100011001 x 2^(10) 

Question 24 Đổi số nguyên 11110011 trong hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu sang hệ 10.
Correct

Mark 1.00 out of Answer: -115 


1.00

Question 25 Kết quả của phép toán 1.10111 x 2^(-16) / 1.011 x 2^(-3) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.01 x 2^(-12)

1.001 x 2^(-13)

1.01 x 2^(-13) 

1.001 x 2^(-12)

Question 26 Kết quả của phép toán: 1.001 x 2^(83)- 1.0001 x 2^(85) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
-1.1001 x 2^(84)

-1.0101 x 2^(84)

-1.1001 x 2^(85)

-1.0101 x 2^(85) 

27
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=846&cmid=341 6/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 27 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Không thể sử dụng mạch này để thực hiện phép trừ

A và B là hai toán hạng

Đây là mạch cộng 1 bit 

Giá trị của C có thể là 0 hoặc 1

Question 28 Đổi số nguyên 0000000000110100 trong hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 16 bit sang hệ 10.
Correct

Mark 1.00 out of Answer: 52 


1.00

Question 29 Kết quả của phép toán 1.0111 x 2^(4) - 1.000011 x 2^(6) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
-1.001 x 2^(4)

-1.001 x 2^(5) 

-1.011 x 2^(4)

-1.011 x 2^(5)

30
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=846&cmid=341 7/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 30 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức (A+B) XOR C chỉ từ các cổng NAND, NOR (có hai tham số)
Incorrect và NOT.
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
Cần bỏ hai cổng NOT 1 và 2 đi

Cần chuyển cổng NAND 2 thành 1 cổng NOR

Cần biến đầu vào từ C vào cổng NOR 3 thành NOT C 

Mạch hoàn toàn chính xác

◄ Lecture 2 Jump to... Lecture 3 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=846&cmid=341 8/8
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 2. Fundamentals / Bài kiểm tra Chương 2

Question 1 Biết định dạng dấu phảy tĩnh sau sử dụng 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4 bit thấp chứa phần thập phân. Đổi số có
Incorrect dấu sau 0010001111001101 sang hệ 10.
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 572.875 

Question 2 Kết quả của phép toán 1.00011 x 2^(13) - 1.00101 x 2^(15) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
-1.011001 x 2^(14)

-1.11001 x 2^(14)

-1.110001 x 2^(14) 

-1.101001 x 2^(14)

Question 3 Tính giá trị của số thực độ chính xác đơn sau 01010001100110100000000000000000, ví dụ: 1.1101 x 2^(-13)
Incorrect

Mark 0.00 out of Answer: 1.0100 x 2 


1.00

Question 4 Kết quả của phép toán 1.01 x 2^(-5) - 1.01 x 2^(-3) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
-1.1111 x 2^(-2)

-1.111 x 2^(-4) 

-1.111 x 2^(-2)

-1.1111 x 2^(-4)

Question 5 Trên một điện thoại có ghi “Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài tối đa 8GB”, giả sử thẻ nhớ có cơ chế tổ chức giống như bộ nhớ RAM
Correct với số đường dây dữ liệu là 64, xác định số lượng dây địa chỉ tối thiểu cần phải có
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
26

27 

25

24

Question 6 Biểu diễn số -823 (hệ 10) sang định dạng số phảy động độ chính xác đơn (ví dụ: 01010001010101100000000000000000)
Incorrect

Mark 0.00 out of Answer: 01100100100000000000000000000000 


1.00

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=829&cmid=341 1/8
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 7 Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 11000010
Incorrect

Mark 0.00 out of


Answer: 11000011 
1.00

Question 8 Hãy chọn ý đúng cho kiểu số thực dấu phảy động độ chính xác kép?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Số thực đúng chuẩn có giá trị tuyệt đối lớn nhất là xấp xỉ 2 × 2^(1023) 

Phần mũ có kích thước 1 bit

Ô nhớ được chia làm 3 phần: dấu, phần mũ và phần thập phân

Phần mũ được biểu diễn theo chuẩn bù 2

Question 9 Biểu diễn số 823 trong hệ 10 sang hệ nhị phân, dấu phảy động được chuẩn hóa là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.100110111 x 2^(9) 

1.100110011 x 2^(9)

1.100110111 x 2^(8)

1.100110011 x 2^(8)

Question 10 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ (A+B) -> (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số) và
Incorrect NOT (trong đó -> là phép toán kéo theo).
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
B

A

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=829&cmid=341 2/8
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 11 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Có 3 mạch trừ 1 bit được nối với nhau

C3 không có trường hợp nào có giá trị là 1 

Không thể sử dụng mạch này để thực hiện phép cộng

Đây là mạch trừ cho toán hạng có kích thước 3 bit

Question 12 Ý nào đúng liên quan mạch biểu diễn biểu thức sau A -> (B+C) chỉ với các cổng AND, OR và NOT?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Mạch hoàn toàn chính xác

Cổng AND có 3 đầu vào là sai

Cổng NOT là không cần thiết

Cần đổi cổng AND 3 đầu vào thành cổng OR có 3 đầu vào 

Question 13 Ý nào đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức A XOR B từ các cổng NAND, NOR và NOT.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
Mạch hoàn toàn chính xác

Cần đổi cổng NAND 3 thành cổng NOR

Cần đổi tất cả các cổng NAND thành cổng NOR 

Cần đổi cổng NAND 1 và 2 thành cổng NOR

Question 14 Chuyển đổi số -964 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 32 bit (ví dụ
Incorrect 10001010100010101000101010001010 hoặc “tràn số”)
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 11111000100000000000000000000000 

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=829&cmid=341 3/8
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 15 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức (A+B) -> (B+C) chỉ từ các cổng NAND, NOR (có hai tham
Correct số) và NOT (trong đó -> là phép toán kéo theo).
Mark 1.00 out of
1.00

Select one:
Mạch hoàn toàn chính xác 

Cần bổ sung 2 cổng NOT cho 2 đầu vào của cổng NOR 1

Cần bổ sung cổng NOT sau cổng NOR 2 (trước đầu vào của cổng NOR 3)

Cần bỏ cổng NOT sau cổng NOR 1 (trước đầu vào của cổng NOR 3)

Question 16 Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(16) * 1.1001 x 2^(14) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.0110111 x 2^(31)

1.0101111 x 2^(31) 

1.0101111 x 2^(30)

1.0111011 x 2^(31)

Question 17 Chuyển đổi số có dấu 89 trong hệ 10 sang hệ nhị phân chuẩn bù 1 trong ô nhớ 8 bit (ví dụ 10101010 hoặc “tràn số”).
Incorrect

Mark 0.00 out of Answer: 01011010 


1.00

Question 18 Ý nào không đúng về transitor ở hình dưới?


Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Nếu B có điện thế thấp, sẽ có dòng điện từ A đến C

Cần cung cấp một hiệu điện thế giữa A và C để transitor có thể hoạt động, A có điện thế cao và C có điện thế thấp

Nếu B có điện thế cao, sẽ có dòng điện từ A đến C

Sẽ không bao giờ có dòng điện từ A đến C

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=829&cmid=341 4/8
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 19 Kết quả của phép toán 1.01 x 2^(-13) * 1.011 x 2^(-3) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.10111 x 2^(-17)

1.10111 x 2^(-16) 

1.10101 x 2^(-16)

1.10101 x 2^(-17)

Question 20 Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 10000101
Incorrect

Mark 0.00 out of


Answer: 10000110 
1.00

Question 21 Cho mạch như hình vẽ, xác định giá trị của đầu ra O khi S1=1, S2=1, S3=0
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
O=D 

O=E

O=0

O=C

Question 22 Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 0000000000111001
Incorrect

Mark 0.00 out of


Answer: 58 
1.00

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=829&cmid=341 5/8
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 23 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ (A+B) -> (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số) và
Incorrect NOT (trong đó -> là phép toán kéo theo).
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
A

Question 24 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Nếu C=1 thì mạch XOR có chức năng như mạch NOT 

Không thể sử dụng mạch này để thực hiện phép trừ

C3 có khả năng có giá trị là 1

Có 3 mạch cộng 1 bit ở trong hình

Question 25 Ý nào sau đây là chính xác liên quan đến mạch thiết kế bằng transitor như sau, biết A và B là đầu vào và O là kết quả đầu
Incorrect ra.
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
Đây là mạch tính toán biểu thức A.B 

Đây là mạch tính toán biểu thức (NOT A.B) (A. NOT B)

Đây là mạch tính toán biểu thức NOT A.B

Đây là mạch tính toán biểu thức (NOT A).B + (NOT B).A tức là mạch XOR

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=829&cmid=341 6/8
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 26 Kết quả của phép toán 1.1011 x 2^(-10) - 1.101 x 2^(-12) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
1.01001 x 2^(-11) 

1.00101 x 2^(-11)

1.00101 x 2^(-10)

1.01001 x 2^(-10)

Question 27 Cho mạch như hình vẽ, cho N=5120, xác định giá trị tối thiểu của K.
Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
13 

11

14

12

Question 28 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ (A+B) -> (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số) và
Incorrect NOT (trong đó -> là phép toán kéo theo).
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
C

A

Question 29 Ý nào đúng liên quan đến mạch biểu diễn biểu thức AC + (NOT B+C) chỉ với các mạch cơ bản NAND, NOR và NOT?
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Cổng NAND 2 cần chuyển thành cổng NOR

Cổng NAND 1 cần chuyển thành cổng NOR

Mạch hoàn toàn chính xác

Cổng NOR 1 cần chuyền thành cổng NAND 

Question 30 Kết quả của phép toán: 1.0111 x 2^(4) * 1. x 2^(2) là


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
1.0101 x 2^(5)

1.0101 x 2^(6)

1.0111 x 2^(6)

1.0111 x 2^(7) 

◄ Lecture 2 Jump to... Lecture 3 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=829&cmid=341 7/8
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 2

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=829&cmid=341 8/8
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 4. Implementing Instructions in Processor / Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 1 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 500 

Question 2 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 1.8GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 618 

Question 3 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.6GHz?
1.00

Answer: 384 

Question 4 Cho lệnh MIPS sau: 00000101010110011111100110000000, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định giá trị của phần
Correct funct của lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 0 

Question 5 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, trong mọi trường hợp giá
trị của ALUOut luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này 

Question 6 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?
1.00

Answer: 454 

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=863&cmid=347 1/6
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 7 Cho lệnh MIPS sau: 00000000000111100010111110011010, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định thanh ghi rt của
Correct lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 30 

Question 8 Cho lệnh MIPS or $t1, $t2, $t3, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện

Lệnh này thực hiện phép toán $t3=$t1 OR $t2, trong đó OR là phép toán thao tác or bit 

Chu kỳ 3 thực hiện phép OR

Đây là lệnh có kiểu R-type

Question 9 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 500 

Question 10 Cho lệnh MIPS add $t1, $t2, $t3, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện

Chu kỳ 3 thực hiện phép cộng

Đây là lệnh có kiểu R-type

Chu kỳ 4 là truy cập bộ nhớ 

Question 11 Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Thao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong CPU, và PC là con trỏ chứa địa
chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo 

Thao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa được tải vào CPU

Thanh ghi con trỏ lệnh chỉ được cập nhật duy nhất ở bước này

Thác tác thứ 2 nhằm thực hiện một cấu trúc ngầm định là cấu trúc tuần tự

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=863&cmid=347 2/6
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 12 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?
Incorrect
lw $t1, 0($t5)
Mark 0.00 out of
1.00
lw $t2, 4($t5)

lw $t3, 8($t5)

add $t4, $t1, $t2

Select one:
Có trở ngại về phần cứng, vì tại chu kỳ thứ 4, lệnh thứ nhất đọc dữ liệu từ RAM, đồng thời lệnh thứ 4 thực hiện bước
IF về bản chất là đọc dữ liệu từ RAM

Có trở ngại về dữ liệu, lệnh add cần sử dụng dữ liệu của $t2 trong bước giải mã lệnh ID, nhưng lệnh tải dữ liệu chỉ có
dữ liệu ở $t2 trong bước 5

Không thể thực hiện pipeline cho đoạn mã trên

Có trở ngại về dữ liệu giữa lệnh đầu tiên và lệnh add, do $t1 chỉ có dữ liệu ở bước thứ 5 còn lệnh add thì cần sử dụng
$t1 ở bước thứ 2 

Question 13 Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011001, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định thanh ghi rs của
Correct lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4 

Question 14 Trong bước truy cập bộ nhớ MEM của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Nếu là lệnh beq thì thao tác được thực hiện là if (A==B) PC = ALUOut

Nếu là lệnh ghi ra bộ nhớ thì thao tác sẽ là: Memory[ALUOut] = B

Nếu là lệnh đọc từ bộ nhớ thì thao tác thực hiện sẽ là: MDR = Memory[ALUOut] 

Nếu là lệnh R-type thì thao tác được thực hiện sẽ là Reg[IR[15-11]] = ALUOut, trong đó ALUOut là kết quả của bước
thứ 2 giải mã lệnh ID

Question 15 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00 Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, trong mọi trường hợp giá
trị của ALUOut luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này 

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=863&cmid=347 3/6
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 16 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi sử dụng cơ chế pipeline, biết rằng hệ thống sử
Incorrect dụng cơ chế dự đoán là không nhảy, và giả sử dự đoán là sai, hệ thống có sử dụng cơ chế forwarding.
Mark 0.00 out of 1.beq $t2, $t3, L1
1.00

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t3, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 20 

Question 17 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?
Incorrect
add $t1, $t3,$t2
Mark 0.00 out of
1.00
beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Select one:
Giải pháp đơn giản là dừng một chu kỳ đồng hồ sau lệnh beq

Có trở ngại về cấu trúc điều khiển do lệnh rẽ nhánh thứ 2 chúng ta không biết được lệnh nào tiếp theo sẽ được thực
hiện 

Giải pháp khác là dự đoán kết quả của lệnh beq, nếu dự đoán sai thì hủy kết quả của lệnh được thực hiện

Có thể chờ beq thực hiện xong, khi đó sẽ tốn thêm 3 chu kỳ

Question 18 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline
Incorrect
lw $t1, 0($t5)
Mark 0.00 out of
1.00
lw $t2, 4($t5)

lw $t3, 8($t5)

add $t4, $t1, $t2

Answer: 16 

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=863&cmid=347 4/6
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 19 Cho lệnh MIPS and $t1, $t2, $t3, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Chu kỳ 3 thực hiện phép AND

Lệnh này thực hiện phép toán $t1=$t2 AND $t3, trong đó AND là phép toán AND bit

Lệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện

Đây là lệnh có kiểu I-format 

Question 20 Cho lệnh MIPS beq $t2, $t3,25, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Đây là lệnh nhảy có điều kiện

Theo cấu trúc lệnh I-format thì phần rt sẽ là địa chỉ của thanh ghi t2 

Lệnh này được thực hiện trong 4 bước

Theo cấu trúc lệnh I-format thì phần offset sẽ có giá trị là 25

Question 21 Cho lệnh MIPS sau: 00000101011010010011101110011000, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định thanh ghi rs của
Correct lệnh trong hệ 10, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 11 

Question 22 Ý nào sau đây là sai về giải pháp cài đặt CPU đa chu kỳ
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác trong mỗi chu kỳ chỉ được phép sử dụng tối đa 1 đơn vị tính toán chính (ví dụ như ALU) để chúng ta không
phải nhân bản các đơn vị tính toán, và tiết kiệm chi phí

Các lệnh khác nhau có thể có số chu kỳ khác nhau

Các chu kỳ trong 1 lệnh là độc lập nhau 

Các đơn vị tính toán chính (như ALU) sẽ được chia sẻ giữa các thao tác trong các chu kỳ

Question 23 Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011010, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định giá trị của phần
Correct funct của lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 26 

Question 24 Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, -199, xác định ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Chu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ bước 2 cho thanh ghi PC

-199 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 199 lệnh hướng về phía đầu chương
trình

Đây là lệnh có kiểu R-type 

Lệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=863&cmid=347 5/6
8/12/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 25 Cho lệnh MIPS sau: 00000000000111100010111110011010, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định giá trị của phần
Correct funct của lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 26 

Question 26 Cho lệnh MIPS and $t1, $t2, $t3, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Đây là lệnh có kiểu R-type

Lệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện 

Lệnh này thực hiện phép toán $t1=$t2 AND $t3, trong đó AND là phép toán AND bit

Chu kỳ 3 thực hiện phép AND

Question 27 Xác định ý nào sau đây là sai về giải pháp forward dữ liệu khi thực hiện cơ chế pipeline?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Forward dữ liệu là giải pháp giúp rút ngắn thời gian chờ của lệnh đứng sau 

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào ô nhớ đích

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào thanh ghi đích

Có trường hợp giải pháp forward có thể làm cho lệnh sau không phải chờ thêm chu kỳ nào

Question 28 Cho cấu trúc của lệnh J-format của tập lệnh MIPS như hình dưới, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
Phần address xác định địa chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo theo đơn vị là lệnh

Phần address là số nguyên có dấu 

Phần op xác định đây là lệnh nhảy

Chỉ có duy nhất lệnh j (jump) có cấu trúc J-format

Question 29 Xác định ý nào sau đây là sai về giải pháp forward dữ liệu khi thực hiện cơ chế pipeline?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00 Forward là giải pháp phần cứng 

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào ô nhớ đích

Forward dữ liệu là giải pháp giúp rút ngắn thời gian chờ của lệnh đứng sau

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào thanh ghi đích

Question 30 Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh trong tập lệnh được
Incorrect pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực
Mark 0.00 out of hiện tập lệnh trên là n+3. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+3) xấp xỉ 1.
1.00

Select one:
True 

False

◄ Lecture 4 Jump to... Bài tập 01 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=863&cmid=347 6/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 2. Fundamentals / Bài kiểm tra Chương 2

Started on Sunday, 28 July 2019, 7:09 AM


State Finished
Completed on Sunday, 28 July 2019, 7:53 AM
Time taken 44 mins 41 secs
Marks 17.00/30.00
Grade 5.67 out of 10.00 (57%)

Question 1 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Có 3 mạch cộng 1 bit được nối với nhau, trong đó toán hạng thứ 2 được nối với mạch XOR trước đi đưa vào mạch
cộng

Đây là mạch cộng/trừ cho 2 toán hạng có kích thước 3 bit

Đây là mạch trừ cho 2 toán hạng có kích thước 3 bit khi gán giá trị của C=0 

Cổng XOR không làm thay đổi giá trị của B0, B1, B2 khi C=0

Question 2 Đổi số nguyên 11010111 trong hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu sang hệ 10.
Incorrect

Mark 0.00 out of Answer: -87 


1.00

Question 3 Đổi số nguyên 00110100 trong hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu sang hệ 10.
Correct

Mark 1.00 out of Answer: 52 


1.00

4
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=844&cmid=341 1/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 4 Xác định biểu thức logic mà mạch bằng transitor sau tính toán, biết O là đầu ra.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
Vị trí của đầu ra O là không chính xác

Thiếu một điện trở trước khi tiếp đất

Mạch hoàn toàn chính xác

Hai transitor 1 và 2 mắc nối tiếp là không chính xác 

Question 5 Đâu là chức năng của ổ đĩa cứng?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Là thiết bị đầu vào

Là thiết bị lưu trữ dữ liệu dưới dạng file 

Là thiết bị đầu ra

Là thiết bị kết nối với CPU

Question 6 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch logic sau.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Đây là mạch tính toán biểu thức NOT (A.B.C.D)

Đây là mạch tính toán biểu thức NOT A. NOT B . C.D

Đây là mạch tính toán biểu thức NOT(A.B).C.D

Đây là mạch tính toán biểu thức A.B.C.D 

7
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=844&cmid=341 2/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 7 Xác định đâu là mạch AND được xây dựng từ transitor?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
C

A

Question 8 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ A XOR B sang biểu thức chỉ có NAND, NOR và NOT.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
A

B

Question 9 Chuyển đổi số -148 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 32 bit (ví dụ
Correct 10001010100010101000101010001010 hoặc “tràn số”)
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 10000000000000000000000010010100 

Question 10 Biểu diễn số hệ nhị phân 1.1011 x 2^(-11) sang định dạng số phảy động độ chính xác đơn (ví dụ:
Incorrect 01010001010101100000000000000000)
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 00111010010110000000000000000000 

11
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=844&cmid=341 3/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2
Question 11 Cho bảng chân lý như ở dưới, trong đó O là kết quả đầu ra, chọn biểu thức chính xác biểu diễn hàng thứ nhất.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
A

Question 12 Chuyển đổi số có dấu -87 trong hệ 10 sang hệ nhị phân chuẩn bù 1 trong ô nhớ 16 bit (ví dụ 1111111110101010 hoặc
Correct “tràn số”).
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 1111111110101000 

Question 13 Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 11111111111111111111111110000101
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: -122 
1.00

Question 14 Thông tin cấu hình một điện thoại có ghi “Hỗ trợ kích thước thẻ nhớ ngoài tối đa 16GB”, giả sử thẻ nhớ được thiết kế
Incorrect giống cơ chế truy nhập bộ nhớ trong, số đường dây dữ liệu là 64, xác định số lượng dây địa chỉ tối thiểu cần phải có
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 31 

Question 15 Ý nào sau đây là sai trong quá trình thực hiện của bộ xử lý trung tâm CPU
Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
Chương trình (là một dãy lệnh) cần phải được lưu ở bộ nhớ trong trước khi CPU có thể xử lý

Từng lệnh sẽ được lấy từ bộ nhớ trong, các thành phần của lệnh sẽ được truyền vào các thành phần tương ứng (mã
lệnh, thanh ghi, địa chỉ thanh ghi chứa toán hạng, …) để có thể thực thi

Đoạn mạch được vẽ bằng đường màu đỏ từ Operand2 sẽ không bao giờ được sử dụng 

CPU không thể thực hiện lệnh của chương trình trực tiếp từ đĩa cứng

16
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=844&cmid=341 4/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 16 Chuyển đổi số 0.1225 trong hệ 10 sang hệ nhị phân với 8 số sau dấu phảy (ví dụ 0.10110101).
Correct

Mark 1.00 out of Answer: 0.00011111 


1.00

Question 17 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
C3 có khả năng có giá trị là 1 

Không thể sử dụng mạch này để thực hiện phép trừ

Nếu C=1 thì mạch XOR có chức năng như mạch NOT

Có 3 mạch cộng 1 bit ở trong hình

Question 18 Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 1110000100101011
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: -7892 
1.00

Question 19 Kết quả của phép toán 1.0100011001 x 2^(10) / 1.010111 x 2^(6) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
1.1101 x 2^(4)

1.111 x 2^(3)

1.1101 x 2^(3)

1.111 x 2^(4) 

Question 20 Chuyển đổi số thực -124.43 trong hệ 10 sang định dạng dấu phảy tĩnh 16 bit, trong đó một nửa chứa số thập phân và
Incorrect một nửa chứa phần nguyên (ví dụ: 0101000110100111).
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 0111110001101110 

21
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=844&cmid=341 5/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 21 Xác định đâu là luật chính xác?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
AA = 0

AA = A 

AA = 1

Question 22 Cho tín hiệu của đồng hồ như sau, ý nào sau đây là sai về trạng thái kích hoạt (trigger) của tín hiệu?
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
Hoàn thành 1 chu kỳ từ 1 xuống 0 và trở về 1

Trạng thái có điện thế thấp (0) 

Trạng thái chuyển từ 0 lên 1

Trạng thái có điện thế cao (1)

Question 23 Chọn ý sai về kiểu dữ liệu dấu phảy động độ chính xác đơn?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Số 1 trước dấu phảy không được biểu diễn trong ô nhớ

Giá trị phần định trị sau khi chuẩn hóa nằm trong khoảng [1, 2] 

Ô nhớ được chia làm 3 phần: bit dấu, số mũ và phần thập phân

Số cần phải chuẩn hóa trước khi biểu diễn trong ô nhớ

Question 24 Hãy chọn ý đúng cho kiểu dữ liệu float trong ngôn ngữ lập trình C/C++
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Kiểu số thực dẫu phảy động, độ chính xác đơn kích thước 32 bit 

Kiểu số thực dấu phảy tĩnh kích thước 32 bit

Kiểu số nguyên có dấu, có kích thước 32 bit

Kiểu số thực dẫu phảy động, độ chính xác kép kích thước 64 bit

Question 25 Chuyển đổi số không dấu trong hệ nhị phân sau sang hệ 10: 00000000000000000000000110110011
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: 435 
1.00

26
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=844&cmid=341 6/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 26 Xác định đâu là mạch NOR được xây dựng từ transitor?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
B

D

Question 27 Cho tín hiệu của một mạch như sau, xác định loại mạch đó là gì?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
Transitor

Audio

CPU

Đồng hồ 

Question 28 Xác định đâu là luật chính xác?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
A.B=A

A.B=A+B

A.B=A.A

A.B=B.A

Question 29 Kết quả của phép toán 1.0100011001 x 2^(30) / 1.010111 x 2^(6) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
1.111 x 2^(24) 

1.101 x 2^(23)

1.111 x 2^(23)

1.101 x 2^(24)

Question 30 Kết quả của phép toán sau: 1.1111 x 2^(4)+1.1 x 2^( 4) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
1.10101 x 2^(5)

1.10111 x 2^(4) 

1.10101 x 2^(4)

1.10111 x 2^(5)

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=844&cmid=341 7/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

◄ Lecture 2 Jump to... Lecture 3 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=844&cmid=341 8/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 4. Implementing Instructions in Processor / Bài kiểm tra Chương 3 +4

Started on Sunday, 4 August 2019, 7:02 AM


State Finished
Completed on Sunday, 4 August 2019, 7:44 AM
Time taken 42 mins 33 secs
Marks 19.00/30.00
Grade 6.33 out of 10.00 (63%)

Question 1 Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, -199, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện, bước thứ 4 là nhảy đến lệnh được rẽ nhánh 

Chu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ bước 2 cho thanh ghi PC

Đây là lệnh có kiểu I-type

-199 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 199 lệnh hướng về phía đầu chương
trình

Question 2 Cho lệnh MIPS sau: 00000101011010010011101110011000, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định thanh ghi rd của
Incorrect lệnh trong hệ 10, ví dụ 6?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 9 

Question 3 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?
Correct
lw $t1, 0($t5)
Mark 1.00 out of
1.00
lw $t2, 4($t5)

lw $t3, 8($t5)

add $t4, $t1, $t2

Select one:
Có trở ngại về dữ liệu, lệnh add cần sử dụng dữ liệu của $t2 trong bước giải mã lệnh ID, nhưng lệnh tải dữ liệu chỉ có
dữ liệu ở $t2 trong bước 5

Có trở ngại về phần cứng, vì tại chu kỳ thứ 4, lệnh thứ nhất đọc dữ liệu từ RAM, đồng thời lệnh thứ 4 thực hiện bước
IF về bản chất là đọc dữ liệu từ RAM

Không thể thực hiện pipeline cho đoạn mã trên 

Có trở ngại về dữ liệu giữa lệnh đầu tiên và lệnh add, do $t1 chỉ có dữ liệu ở bước thứ 5 còn lệnh add thì cần sử dụng
$t1 ở bước thứ 2

4
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=871&cmid=347 1/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 4 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không có sử dụng cơ chế pipeline
Correct
add $t1, $t3,$t2
Mark 1.00 out of
1.00
beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Answer: 16 

Question 5 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?
Correct
add $t1, $t3,$t2
Mark 1.00 out of
1.00
beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Select one:
Giải pháp đơn giản là dừng một chu kỳ đồng hồ sau lệnh beq

Giải pháp khác là dự đoán kết quả của lệnh beq, nếu dự đoán sai thì hủy kết quả của lệnh được thực hiện

Có trở ngại về cấu trúc điều khiển do lệnh rẽ nhánh thứ 2 chúng ta không biết được lệnh nào tiếp theo sẽ được thực
hiện

Có thể chờ beq thực hiện xong, khi đó sẽ tốn thêm 3 chu kỳ 

Question 6 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.05 

Question 7 Trong bước thực thi lệnh EX của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Nếu là lệnh tham chiếu bộ nhớ thì thao tác được thực hiện sẽ là: ALUOut = A + sign-extend(IR[15-0])

Nếu là lệnh nhảy không điều kiện thì thao tác sẽ là PC = PC[31-28] || (IR[25-0] << 2), trong đó phép toán || là phép
toán OR

Nếu là lệnh nhảy có điều kiện thì thao tác sẽ là: if (A==B) PC = ALUOut

Nếu là lệnh add thì thao tác được thực hiện sẽ là ALUOut = A + B 

Question 8 Cho lệnh MIPS sau: 00000101010110011111100110000000, biết rằng nó thuộc loại J-format, xác định giá trị của phần
Correct Address của lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 22673792 

9
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=871&cmid=347 2/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 9 Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh trong tập lệnh được
Correct pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực
Mark 1.00 out of hiện tập lệnh trên là n+2. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+2) xấp xỉ 1.
1.00

Select one:
True

False 

Question 10 Cho lệnh MIPS beq $t2, $t3,25, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Theo cấu trúc lệnh I-format thì phần rt sẽ là địa chỉ của thanh ghi t2

Lệnh này được thực hiện trong 4 bước 

Đây là lệnh nhảy có điều kiện

Theo cấu trúc lệnh I-format thì phần offset sẽ có giá trị là 25

Question 11 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?
1.00

Answer: 4.01 

Question 12 Trong bước thực thi lệnh EX của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Nếu là lệnh beq thì thao tác được thực hiện sẽ là: ALUOut = A + sign-extend(IR[15-0])

Nếu là lệnh R-type thì thao tác được thực hiện sẽ là ALUOut = A op B, trong đó op là phép toán cụ thể của lệnh

Nếu là lệnh nhảy không điều kiện thì thao tác sẽ là PC = PC[31-28] || (IR[25-0] << 2), trong đó phép toán || là phép
toán nối 2 dãy bit với nhau 

Nếu là lệnh nhảy có điều kiện thì thao tác sẽ là: if (A==B) PC = ALUOut

Question 13 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?
1.00

Answer: 398 

Question 14 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM
Correct là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số
Mark 1.00 out of nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 495 

15
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=871&cmid=347 3/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 15 Ý nào sau đây là sai về giải pháp cài đặt CPU đa chu kỳ
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Các bước khác nhau được thực hiện trong khoảng thời gian như nhau 

Các đơn vị tính toán chính (như ALU) sẽ được chia sẻ giữa các thao tác trong các chu kỳ

Thao tác trong mỗi chu kỳ chỉ được phép sử dụng tối đa 1 đơn vị tính toán chính (ví dụ như ALU) để chúng ta không
phải nhân bản các đơn vị tính toán do đó tiết kiệm chi phí cũng như giảm độ phức tạp của mạch

Dữ liệu sau khi thực hiện xong các thao tác tại từng bước không cần lưu lại

Question 16 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không có sử dụng cơ chế pipeline
Correct
add $t1, $t3,$t2
Mark 1.00 out of
1.00
beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Answer: 16 

Question 17 Ý nào sau đây là sai liên quan đến các phương pháp cài đặt bộ vi xử lý CPU?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Giải pháp đa chu kỳ chia lệnh thành các bước nhỏ hơn, và các bước nhỏ được thực hiện trong khoảng thời gian bằng
nhau là 1 chu kỳ

Giải pháp đơn chu kỳ có nhược điểm là lệnh chạy nhanh sẽ lãng phí thời gian

Một giải pháp là đơn chu kỳ, trong đó các lệnh khác nhau đều thực hiện trong khoảng thời gian như nhau là 1 chu kỳ

Giải pháp đơn chu kỳ có ưu điểm hơn đa chu kỳ 

Question 18 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Thao tác đầu tiên A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất, trong mọi trường hợp giá
trị của A luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này

Thao tác thứ 3 ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh 

Thao tác thứ hai B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Question 19 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.01 

20
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=871&cmid=347 4/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 20 Cho cấu trúc của lệnh J-format của tập lệnh MIPS như hình dưới, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
Phần address xác định địa chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo theo đơn vị là lệnh

Phần address biểu diễn một số nguyên không dấu 

Đây là lệnh nhảy có điều kiện

Chỉ có duy nhất lệnh j (jump) có cấu trúc J-format

Question 21 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có thao tác ALUOut = (PC + sign-extend(IR[15-0]) << 2), ý nào
Incorrect sau đây là sai?
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
Hàm sign-extend có nhiệm vụ chuyển đổi một số 16 bit thành 32 bit

Giả sử IR[15-0]=1110 1100 0111 0110 thì sign-extend(IR[15-0])= 1111 1111 1111 1111 1110 1100 0111 0110 

Giả sử IR[15-0]=0110 1100 0111 0110 thì sign-extend(IR[15-0])= 0000 0000 0000 0000 0110 1100 0111 0110

Giả sử IR[15-0]=1010 1100 0101 1110 thì sign-extend(IR[15-0])= 0000 0000 0000 0000 1010 1100 0101 1110

Question 22 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?
1.00

Answer: 395 

Question 23 Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Tải lệnh làm nhiệm vụ đọc một lệnh từ bộ nhớ vào một thanh ghi trong CPU để phục vụ quá trình xử lý ở các bước
tiếp theo

Thác tác thứ 2 nhằm thực hiện một cấu trúc ngầm định là cấu trúc tuần tự

Thao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa được tải vào CPU, nó có thể
gây ra lỗi khi lệnh đang xử lý là lệnh nhảy 

Thao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong CPU, và PC là con trỏ chứa địa
chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

Question 24 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?
1.00

Answer: 549 

Question 25 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Correct chuyển đổi số 0000 0001 1010 1101 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 0000 0000 0000 0000 0000 0001 1010 1101 

26
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=871&cmid=347 5/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4
Question 26 Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, -199, xác định ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện

Đây là lệnh có kiểu R-type 

Chu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ bước 2 cho thanh ghi PC

-199 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 199 lệnh hướng về phía đầu chương
trình

Question 27 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.4GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 2264 

Question 28 Cho lệnh MIPS lw $t2, 0($t3)


Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=871&cmid=347 6/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 2. Fundamentals / Bài kiểm tra Chương 2

Started on Sunday, 28 July 2019, 9:05 PM


State Finished
Completed on Sunday, 28 July 2019, 9:50 PM
Time taken 44 mins 55 secs
Marks 21.00/30.00
Grade 7.00 out of 10.00 (70%)

Question 1 Biết định dạng dấu phảy tĩnh sau sử dụng 12 bit cao chứa phần nguyên, và 4 bit thấp chứa phần thập phân. Đổi số có
Incorrect dấu sau 1101011000001101 sang hệ 10.
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 1760.8125 

Question 2 Kết quả của phép toán 1.110111 x 2^(8) / 1.0001 x 2^(4) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.01 x 2^(4)

1.011 x 2^(4)

1.11 x 2^(4) 

1.111 x 2^(4)

Question 3 Tính giá trị của số thực độ chính xác kép sau
Incorrect 0011111101001101000000000000000000000000000000000000000000000000, ví dụ: 1.0011 x 2^(-15)
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 1,1101x2^-10 

Question 4 Kết quả của phép toán 1.110111 x 2^(8) / 1.0001 x 2^(4) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.101 x 2^(4)

1.111 x 2^(4)

1.11 x 2^(4) 

1.01 x 2^(4)

Question 5 Đâu là chức năng của card mạng?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Là thiết bị đầu vào

Là thiết bị đầu ra

Là thiết bị lưu trữ dữ liệu

Là thiết bị vật lý giúp các máy tính có thể giao tiếp được với nhau 

6
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=821&cmid=341 1/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 6 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Không thể sử dụng mạch này để thực hiện phép trừ 

Giá trị của C có thể là 0 hoặc 1

A và B là hai toán hạng

Đây là mạch cộng 1 bit

Question 7 Kết quả của phép toán sau: 1.1111 x 2^(4)+1.1 x 2^( 4) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.10101 x 2^(4)

1.10111 x 2^(4)

1.10101 x 2^(5)

1.10111 x 2^(5) 

Question 8 Thông tin cấu hình một máy chủ có ghi “Hỗ trợ kích thước RAM tối đa 512GB”, giả sử số đường dây dữ liệu là 64, xác định
Incorrect số lượng dây địa chỉ tối thiểu cần phải có
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
30

33

32

31 

Question 9 Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(5)+1.10110101 x 2^(9) là


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.11011001 x 2^(9)

1.11010001 x 2^(9) 

1.11011001 x 2^(10)

1.11010001 x 2^(10)

10
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=821&cmid=341 2/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 10 Kết quả của phép toán 1.110111 x 2^(20) / 1.0001 x 2^(4) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.011 x 2^(16)

1.11 x 2^(16) 

1.01 x 2^(16)

1.111 x 2^(16)

Question 11 Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(-15) * 1.0001 x 2^(-33) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.111101 x 2^(-48)

1.110111 x 2^(-48) 

1.111011 x 2^(-48)

1.101111 x 2^(-48)

Question 12 Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 11111111111111111110000100101011
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: -7892 
1.00

Question 13 Chuyển đổi số -89769 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 8 bit (ví dụ 10001010 hoặc “tràn số”)
Correct

Mark 1.00 out of Answer: tràn số 


1.00

Question 14 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Có 3 mạch cộng 1 bit ở trong hình

C3 có khả năng có giá trị là 1

Nếu C=1 thì mạch XOR có chức năng như mạch NOT

C chỉ được phép có giá trị là 0 

15
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=821&cmid=341 3/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2
Question 15 Cho bảng chân lý của mạch phân kênh như ở dưới, trong đó O là kết quả đầu ra, chọn biểu thức chính xác biểu diễn hàng
Correct thứ 2.
Mark 1.00 out of
1.00

Select one:
B

A

Question 16 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Không thể sử dụng mạch này để thực hiện phép trừ 

Đây là mạch cộng/trừ cho toán hạng có kích thước 3 bit

Có 3 mạch cộng 1 bit ở trong hình

C3 có khả năng có giá trị là 1

17
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=821&cmid=341 4/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 17 Kết quả của phép toán 1.00011 x 2^(13) - 1.00101 x 2^(15) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
-1.101001 x 2^(14)

-1.11001 x 2^(14) 

-1.011001 x 2^(14)

-1.110001 x 2^(14)

Question 18 Xác định đâu là luật chính xác?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
A.0 = 1

A.0 = 0 

A.0 = A

Question 19 Chuyển đổi số 0.425 trong hệ 10 sang hệ nhị phân với 16 số sau dấu phảy (ví dụ 0.1011010110110101).
Incorrect

Mark 0.00 out of Answer: 0110110011001100 


1.00

Question 20 Tính giá trị của số thực độ chính xác đơn sau 00010110110110100000000000000000, ví dụ: 1.1101 x 2^(-13)
Incorrect

Mark 0.00 out of Answer: 1,101101x2^-82 


1.00

Question 21 Biểu diễn số -178 trong hệ 10 sang hệ nhị phân, dấu phảy động được chuẩn hóa là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
-1.011011 x 2^(7)

-1.011011 x 2^(7)

-1.011001 x 2^(7) 

-1.011001 x 2^(6)

Question 22 Biểu diễn số nhị phân sau 1.1101 x 2^(-22) sang định dạng số phảy động độ chính xác kép (ví dụ:
Incorrect 0100000001000001100100000000000000000000000000000000000000000000)
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 00110100111010000000000000000000 

Question 23 Đâu là chức năng của CPU?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Là thiết bị xử lý tính toán 

Là thiết bị đầu ra

Là thiết bị đầu vào

Là thiết bị lưu trữ dữ liệu

24
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=821&cmid=341 5/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 24 Kết quả của phép toán 1.0101111 x 2^(81) / 1.1001 x 2^(4) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.11 x 2^(77)

1.11 x 2^(76) 

1.111 x 2^(76)

1.011 x 2^(76)

Question 25 Kết quả của phép toán: 1.0111 x 2^(34)-1.01101 x 2^(35) là


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
-1.011 x 2^(34)

-1.001 x 2^(35)

-1.011 x 2^(35)

-1.001 x 2^(34) 

Question 26 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Đây là mạch cộng/trừ cho 2 toán hạng có kích thước 3 bit

Có 3 mạch cộng 1 bit được nối với nhau, trong đó toán hạng thứ 2 được nối với mạch XOR trước đi đưa vào mạch
cộng

Cổng XOR có tác dụng như cổng NOT khi C=0 

Đây là mạch trừ cho 2 toán hạng có kích thước 3 bit khi gán giá trị của C=1

Question 27 Chuyển đổi số thực -13.45 trong hệ 10 sang định dạng dấu phảy tĩnh 16 bit, trong đó một nửa chứa số thập phân và một
Correct nửa chứa phần nguyên (ví dụ: 0101000110100111).
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 1111001010001101 

Question 28 Chuyển đổi số -94 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 8 bit (ví dụ 10001010 hoặc “tràn số”)
Correct

Mark 1.00 out of Answer: 11011110 


1.00

29
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=821&cmid=341 6/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 29 Ý nào sau đây là chính xác về mạch thực hiện biểu thức logic (A+B)(A+C) được thiết kế bằng transitor sau, biết O là đầu
Correct ra.
Mark 1.00 out of
1.00

Select one:
Vị trí của đầu ra O là không chính xác

Hai transitor 1 và 2 mắc nối tiếp là không chính xác

Cần chuyển điện trở R1 xuống phía dưới trước khi tiếp đất các transitor 3 và 4 (phía dưới đầu ra O) 

Mạch hoàn toàn chính xác

Question 30 Cho mạch sau, xác định ý nào sau là sai.


Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
S=0, R=0 thì Q giữ nguyên giá trị cũ

S=1, R=1 thì Q=1 

S=0, R=1 thì Q=0

Đây là mạch có khả năng nhớ 1 bit dữ liệu

◄ Lecture 2 Jump to... Lecture 3 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=821&cmid=341 7/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=821&cmid=341 8/8
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 4. Implementing Instructions in Processor / Bài kiểm tra Chương 3 +4

Started on Sunday, 4 August 2019, 9:00 PM


State Finished
Completed on Sunday, 4 August 2019, 9:55 PM
Time taken 54 mins 58 secs
Marks 11.00/30.00
Grade 3.67 out of 10.00 (37%)

Question 1 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh nhảy không điều kiện

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh 

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Question 2 Cho lệnh lw $t2, 0($t3), ý nào sau đây là sai?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Đây là lệnh loại R-format 

Đây là lệnh đọc dữ liệu từ RAM ở địa chỉ $t2+0

Đây là lệnh loại I-format

Lệnh này được thực hiện trong 5 bước

Question 3 Cho cấu trúc của lệnh I-format của tập lệnh MIPS như hình dưới, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
Phần offset dùng để chứa hằng số

Phần op xác định lệnh cụ thể nào sẽ được thực thi

Lệnh add là thuộc loại I-format

Kích thước phần địa chỉ của các thanh ghi là 5 bits, suy ra tổng số lượng thanh ghi trong kiến trúc MIPS là 32 

Question 4 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM
Incorrect là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số
Mark 0.00 out of nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.8GHz?
1.00

Answer: 445 

Question 5 Cho lệnh MIPS sau: 00000101011010010011101110011000, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định thanh ghi rt của
Incorrect lệnh trong hệ 10, ví dụ 6?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 18 

6
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=847&cmid=347 1/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 6 Cho đoạn mã MIPS như sau, đâu là giải pháp tối ưu liên quan đến khắc phục trở ngại phụ thuộc cấu trúc điều khiển khi
Incorrect tiến hành cơ chế pipeline, và giả sử t2 = t3.
Mark 0.00 out of 1.beq $t2, $t3, L1
1.00

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t5, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t1

Select one:
Dừng thêm 2 chu kỳ nữa để cho lệnh beq thực hiện xong

Dự đoán kết quả rẽ nhánh để thực hiện lệnh trong nhánh đã chọn, nếu sai thì hủy kết quả của lệnh đang chạy 

Đảo lệnh số 5 lên trước lệnh số 2 (vì nó là lệnh luôn được thực hiện cho dù lệnh beq rẽ theo nhánh nào)

Đảo 2 lệnh 3 và 4 lên trước lệnh số 2 (vì nó là lệnh luôn được thực hiện cho dù lệnh beq rẽ theo nhánh nào)

Question 7 Cho lệnh MIPS and $t1, $t2, $t3, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này thực hiện phép toán $t1=$t2 AND $t3, trong đó AND là phép toán AND bit

Lệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện 

Chu kỳ 3 thực hiện phép AND

Đây là lệnh có kiểu R-type

Question 8 Cho lệnh MIPS and $t1, $t2, $t3, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện 

Lệnh này thực hiện phép toán $t1=$t2 AND $t3, trong đó AND là phép toán AND bit

Đây là lệnh có kiểu R-type

Chu kỳ 3 thực hiện phép AND

Question 9 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Sau
1.00 khi thực hiện pipeline thì chỉ số CPI tăng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ 3.20)?

Answer: 4.04 

10
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=847&cmid=347 2/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 10 Trong bước 3 của lệnh j (jump) thực hiện thao tác PC = PC[31-28] || (IR[25-0] << 2), ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Phép toán dịch trái (<<) là cần thiết vì địa chỉ chứa trong IR[25-0] là địa chỉ tính theo đơn vị lệnh, cần chuyển ra đơn
vị là byte thì cần nhân với 4

Giả sử IR[25-0]=00 0000 0000 1010 1100 0101 1111, và PC=0001 0000 1111 1001 1100 0111 0111 1000 thì PC =
PC[31-28] || (IR[25-0] << 2)= 0000 0000 0000 0010 1011 0001 0111 1100

Phép toán || là ghép 2 dãy bit lại thành một con số

Giả sử IR[25-0]=00 0000 0000 1010 1100 0101 1111, và PC=0001 0000 1111 1001 1100 0111 0111 1000 thì PC =
PC[31-28] || (IR[25-0] << 2)= 0001 0000 0000 0010 1011 0001 0111 1100 

Question 11 Xác định ý nào sau đây là sai về giải pháp forward dữ liệu khi thực hiện cơ chế pipeline?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Cần có thêm các mạch phần cứng để hỗ trợ cơ chế forward

Forward dữ liệu có thể được áp dụng vào lệnh lw, vì kết quả của việc đọc dữ liệu là từ bước 4 nhưng đến bước 5 thì
mới được ghi vào thanh ghi đích 

Có trường hợp giải pháp forward có thể làm cho lệnh sau không phải chờ thêm chu kỳ nào

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào ô nhớ đích

Question 12 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 1.8GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 445 

Question 13 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 493 

Question 14 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, trong mọi trường hợp giá
trị của ALUOut luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này 

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Question 15 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.2GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 544 

16
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=847&cmid=347 3/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 16 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.6GHz?
1.00

Answer: 648 

Question 17 Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Tải lệnh làm nhiệm vụ đọc một lệnh từ bộ nhớ vào một thanh ghi trong CPU để phục vụ quá trình xử lý ở các bước
tiếp theo 

Thao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong CPU, và PC là con trỏ chứa địa
chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

Thao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa được tải vào CPU

Thác tác thứ 2 của bước này có thể gây ra sai sót khi gặp lệnh nhảy

Question 18 Trong bước truy 5 WB của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác được thực hiện là: Reg[IR[20-16]]= MDR

Không thể gộp bước 4 và 5 lại vì nó vi phạm điều kiện tại mỗi bước chỉ sử dụng tối đa 1 đơn vị xử lý chính

Chỉ có duy nhất lệnh lw có bước thứ 5

Có thể gộp bước 4 và bước 5 của lệnh lw lại 

Question 19 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh thuộc kiểu R-type 

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Question 20 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 1.8GHz?
1.00

Answer: 448 

Question 21 Xác định ý nào sau đây là sai về giải pháp forward dữ liệu khi thực hiện cơ chế pipeline?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Forward là giải pháp phần cứng 

Forward dữ liệu là giải pháp giúp rút ngắn thời gian chờ của lệnh đứng sau

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào thanh ghi đích

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào ô nhớ đích

22
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=847&cmid=347 4/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 22 Ý nào sauu đây là sai về phương pháp cài đặt đa chu kỳ của kiến trúc MIPS?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Bước 5 là ghi kết quả vào thanh ghi (WB), có nhiều lệnh có bước 5 

Bước thứ 2 là giải mã lệnh (ID)

Bước 3 là thực thi, các lệnh có ít nhất 3 bước

Bước đầu tiên là tải lệnh (IF), trong bước này có bao gồm chuyển con trỏ lệnh đến lệnh kế tiếp

Question 23 Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thác tác thứ 2 nhằm thực hiện một cấu trúc ngầm định là cấu trúc tuần tự

Thao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong CPU, và PC là con trỏ chứa địa
chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

Tải lệnh làm nhiệm vụ đọc một lệnh từ đĩa cứng vào một thanh ghi trong CPU để phục vụ quá trình xử lý ở các bước
tiếp theo 

Thao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa được tải vào CPU

Question 24 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 495 

Question 25 Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011010, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác định giá trị của phần
Correct offset của lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 65370 

Question 26 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline, và giả sử t2 = t3.
Incorrect
1.beq $t2, $t3, L1
Mark 0.00 out of
1.00
2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 16 

27
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=847&cmid=347 5/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4
Question 27 Các bước của lệnh trong kiến trúc lệnh MIPS được sử dụng tối đa một đơn vị chính của hệ thống (bộ nhớ trong, ALU, tập
Incorrect thanh ghi), xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
Bước 1 sử dụng bộ xử lý ALU

Bước 2 sử dụng bộ xử lý ALU

Bước 4 của lệnh lw có truy cập bộ nhớ

Bước 3, trừ lệnh J-format, tất cả đều sử dụng bộ xử lý ALU 

Question 28 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.4GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 594 

Question 29 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?
1.00

Answer: 548 

Question 30 Cho lệnh lw $t2, 0($t3), ý nào sau đây là sai?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Đ

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=847&cmid=347 6/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 2. Fundamentals / Bài kiểm tra Chương 2

Started on Sunday, 28 July 2019, 7:05 AM


State Finished
Completed on Sunday, 28 July 2019, 7:50 AM
Time taken 45 mins
Marks 12.00/30.00
Grade 4.00 out of 10.00 (40%)

Question 1 Kết quả của phép toán 1.110000111 x 2^(9) - 1.1110000011 x 2^(10) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
-1.1111111 x 2^(9) 

-1.1111101 x 2^(9)

-1.0111111 x 2^(9)

-1.1110111 x 2^(9)

Question 2 Thông tin cấu hình một máy chủ có ghi “Hỗ trợ kích thước RAM tối đa 128GB”, giả sử số đường dây dữ liệu là 64, xác định
Incorrect số lượng dây địa chỉ tối thiểu cần phải có
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
30 

31

28

29

Question 3 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
A và B là hai toán hạng

Sum là tổng và Carry là giá trị nhớ

Đây là mạch cộng 1 bit 

Giá trị của C có thể là 0 hoặc 1

4
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=816&cmid=341 1/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 4 Kết quả của phép toán 1.0101111 x 2^(21) / 1.1001 x 2^(4) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
1.111 x 2^(16)

1.11 x 2^(17) 

1.11 x 2^(16)

1.011 x 2^(16)

Question 5 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
Mỗi lần đọc dữ liệu sẽ chỉ có 1 mạch nhớ được đọc

Toàn bộ các ô nhớ sẽ được đọc đồng thời

Thanh ghi cũng có cơ chế cấu tạo tương tự từ các mạch nhớ 1 bit như thế này

Có 4 mạch nhớ, mỗi mạch nhớ được 1 bit 

Question 6 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ (A+B) -> (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số) và
Incorrect NOT (trong đó -> là phép toán kéo theo).
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
A

Question 7 Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(-14) * 1.0001 x 2^(-3) là
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
1.101111 x 2^(-17)

1.111011 x 2^(-17)

1.110111 x 2^(-17)

1.110101 x 2^(-17) 

Question 8 Tính giá trị của số thực độ chính xác đơn sau 00111010011010000000000000000000, ví dụ: 1.1101 x 2^(-13)
Not answered

Marked out of Answer: 


1.00

9
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=816&cmid=341 2/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 9 Chuyển số thập phân 300000000 sang định dạng số thực dấu phảy động độ chính xác đơn, ví dụ:
Not answered 01100101100000000000011000000000
Marked out of
1.00
Answer: 

Question 10 Cho mạch như hình vẽ, xác định ý nào sau đây là sai.
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00

Select one:
A và B là hai toán hạng

Đây là mạch cộng/trừ cho toán hạng có kích thước 3 bit

Không thể sử dụng mạch này để thực hiện phép trừ 

C3 sẽ có giá trị là 1 nếu tổng số vượt quá kích thước của ô nhớ 3 bit

Question 11 Biểu diễn số không dấu 211 trong hệ thập phân sang hệ nhị phân trong ô nhớ 32 bit (ví dụ
Incorrect 1111111111111111111111111111011).
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 00000000000000000000000011010011 

Question 12 Biểu diễn số không dấu 2415 trong hệ thập phân sang hệ nhị phân trong ô nhớ 16 bit (ví dụ 0000000000000011).
Correct

Mark 1.00 out of Answer: 0000100101101111 


1.00

Question 13 Chuyển đổi số không dấu trong hệ thập phân sang hệ nhị phân sau sang hệ 10: 0000100101101111
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: 2415 
1.00

Question 14 Đâu là chức năng của ổ đĩa cứng?


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Là thiết bị đầu vào

Là thiết bị kết nối với CPU 

Là thiết bị đầu ra

Là thiết bị lưu trữ dữ liệu dưới dạng file

15
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=816&cmid=341 3/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2
Question 15 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức (NOT A) . (C+D) bằng transitor?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Ví trí của điện trở R2 là không chính xác

Vị trí của điện trở R1 là không chính xác

Vị trí lấy giá trị đầu ra O là không chính xác 

Mạch hoàn toàn chính xác

Question 16 Chuyển đổi số nhị phân chuẩn bù 1 sau sang hệ 10: 00000000000000000000000000111001
Not answered

Marked out of
Answer: 
1.00

Question 17 Tính giá trị của số thực độ chính xác đơn sau 00010110110110100000000000000000, ví dụ: 1.1101 x 2^(-13)
Not answered

Marked out of Answer: 


1.00

Question 18 Xác định đâu là luật chính xác?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
A.1 = 0

A.1 = 1

A.1 = A 

Question 19 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ B . NOT (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số) và
Incorrect NOT .
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
A

20
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=816&cmid=341 4/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 20 Chuyển đổi số -89769 trong hệ 10 sang hệ nhị phân theo chuẩn bit dấu trong ô nhớ 16 bit (ví dụ 1000101010001010
Not answered hoặc “tràn số”)
Marked out of
1.00
Answer: 

Question 21 Chuyển đổi số dương sau 10001.1011 trong hệ nhị phân sau sang hệ 10 .
Correct

Mark 1.00 out of


Answer: 17.6875 
1.00

Question 22 Cho mạch sau, xác định ý nào sau là sai.


Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
S=1, R=1 thì Q=1 

S=1, R=0 thì Q=1

S=0, R=1 thì Q=0

Đây là mạch có khả năng nhớ 1 bit dữ liệu

Question 23 Chọn ý sai về kiểu dữ liệu dấu phảy động độ chính xác kép?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Có một bit biểu diến dấu (nếu là số âm thì bit này là 1)

Số 1 trước dấu phảy không được biểu diễn trong ô nhớ

Giá trị (trong hệ 10) được tính bằng công thức: (-1)^s x (1+Fraction)^(Exp -1023), trong đó s là giá trị của bit dấu,
Fraction là phần thập phân, Exp là số mũ.

Kích thước biểu diễn là 32 bit 

Question 24 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ (A+B) -> (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số) và
Incorrect NOT (trong đó -> là phép toán kéo theo).
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
D

A

25
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=816&cmid=341 5/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 25 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến mạch tính toán biểu thức AB + (NOT B+C) từ các cổng NAND, NOR (có hai tham số)
Incorrect và NOT.
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
Mạch hoàn toàn chính xác

Cần bỏ cổng NOT 1 đi

Cần chuyển cổng NOR 1 thành 1 cổng NAND

Cần chuyển cổng NAND 2 thành cổng NOR 

Question 26 Cho mạch như hình vẽ, cho N=2436, xác định giá trị tối thiểu của K.
Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
12 

13

10

11

Question 27 Kết quả của phép toán 1.11 x 2^(16) * 1.0001 x 2^(4) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.110111 x 2^(20) 

1.101111 x 2^(20)

1.111011 x 2^(20)

1.111101 x 2^(20)

Question 28 Kết quả của phép toán 1.101 x 2^(-10) - 1.01 x 2^(-12) là
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
1.0101 x 2^(-10) 

1.0101 x 2^(-11)

1.0011 x 2^(-10)

1.0011 x 2^(-11)

29
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=816&cmid=341 6/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 2

Question 29 Xác định đâu là biểu thức chuyển đổi chính xác từ NOT (A+B) . (B+C) sang biểu thức chỉ có NAND, NOR (có hai tham số)
Incorrect và NOT .
Mark 0.00 out of
1.00

Select one:
A

Question 30 Ý nào đúng liên quan mạch biểu diễn biểu thức sau A -> (B+C) chỉ với các cổng AND, OR và NOT?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00

Select one:
Cổng NOT là không cần thiết

Cổng OR có 3 đầu vào là sai

Mạch hoàn toàn chính xác 

◄ Lecture 2 Jump to... Lecture 3 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=816&cmid=341 7/7
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 4. Implementing Instructions in Processor / Bài kiểm tra Chương 3 +4

Started on Sunday, 4 August 2019, 7:00 AM


State Finished
Completed on Sunday, 4 August 2019, 7:55 AM
Time taken 54 mins 37 secs
Marks 16.00/30.00
Grade 5.33 out of 10.00 (53%)

Question 1 Ý nào sau đây là sai về tập lệnh MIPS?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh loại J-format là tất cả các lệnh nhảy 

Lệnh beq $t1, $t2, 23 là thuộc loại I-format

Lệnh loại R-format là lệnh có các tham số được lưu trong các thanh ghi

Lệnh loại I-format là lệnh có chứa hằng số

Question 2 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất, A được sử dụng nếu đây
là lệnh nhảy không điều kiện 

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Question 3 Trong bước truy 5 WB của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Chỉ có duy nhất lệnh lw có bước thứ 5

Thao tác được thực hiện là: MDR 

Đây là lệnh thực hiện tốn thời gian nhất

Không thể gộp bước 4 và 5 lại vì nó vi phạm điều kiện tại mỗi bước chỉ sử dụng tối đa 1 đơn vị xử lý chính, do nó sử
dụng bus dữ liệu để truy cập bộ nhớ và sử dụng đơn vị xử lý ALU

Question 4 Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh trong tập lệnh được
Correct pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực
Mark 1.00 out of hiện tập lệnh trên là n+e, trong đó e có giá trị trong khoảng từ 0 đến 4. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+e) xấp xỉ 1.
1.00

Select one:
True 

False

5
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=854&cmid=347 1/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 5 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.6GHz?
1.00

Answer: 648 

Question 6 Các bước của lệnh trong kiến trúc lệnh MIPS được sử dụng tối đa một đơn vị chính của hệ thống (bộ nhớ trong, ALU, tập
Incorrect thanh ghi), xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
Bước 4 của lệnh add truy cập tập thanh ghi

Bước 5 của lệnh J-format không sử dụng bất kỳ đơn vị nào 

Bước 2 sử dụng bộ xử lý ALU

Bước 4 của lệnh sw truy cập thanh ghi

Question 7 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Sau
1.00 khi thực hiện pipeline thì chỉ số CPI sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ 3.20)?

Answer: 3.76 

Question 8 Ý nào sau đây là sai về tập lệnh MIPS?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh loại R-format là lệnh có các tham số được lưu trong các thanh ghi

Lệnh loại I-format là lệnh có chứa hằng số

Lệnh loại J-format chỉ có một lệnh duy nhất là lệnh nhảy không điều kiện j (jump)

Lệnh or (logic) là thuộc loại I-format 

Question 9 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?
1.00

Answer: 398 

Question 10 Cho lệnh MIPS sau: 00000101010110011111100110000000, biết rằng nó thuộc loại J-format, xác định giá trị của phần
Incorrect Address của lệnh, ví dụ 6?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 01010110011111100110000000 

Question 11 Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011010, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định giá trị của phần
Correct funct của lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 26 

12
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=854&cmid=347 2/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 12 Cho đoạn mã MIPS như sau, đâu là giải pháp tối ưu liên quan đến khắc phục trở ngại phụ thuộc cấu trúc điều khiển khi
Incorrect tiến hành cơ chế pipeline, và giả sử t2 = t3.
Mark 0.00 out of 1.beq $t2, $t3, L1
1.00

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t5, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t1

Select one:
Đảo 2 lệnh 3 và 4 lên trước lệnh số 2 (vì nó là lệnh luôn được thực hiện cho dù lệnh beq rẽ theo nhánh nào)

Đảo lệnh số 5 lên trước lệnh số 2 (vì nó là lệnh luôn được thực hiện cho dù lệnh beq rẽ theo nhánh nào)

Dừng thêm 2 chu kỳ nữa để cho lệnh beq thực hiện xong

Dự đoán kết quả rẽ nhánh để thực hiện lệnh trong nhánh đã chọn, nếu sai thì hủy kết quả của lệnh đang chạy 

Question 13 Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011001, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định thanh ghi rd của
Correct lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 31 

Question 14 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh tham chiếu bộ nhớ 

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Question 15 Cho lệnh MIPS sau: 00000101111100101000111111011000, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định giá trị của phần
Correct shamt của lệnh, ví dụ 6?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 31 

16
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=854&cmid=347 3/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 16 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, tính tổng chu kỳ cần để thực hiện, biết hệ thống có sử dụng cơ
Incorrect chế forwarding dữ liệu.
Mark 0.00 out of lw $t1, 0($t5)
1.00

lw $t2, 4($t5)

lw $t3, 8($t5)

add $t4, $t1, $t2

Answer: 18 

Question 17 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Incorrect chuyển đổi số 1000 0001 1010 1100 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 0000 0000 0000 0000 1000 0001 1010 1100 

Question 18 Cho lệnh MIPS sau: 00000000100010001111111101011010, biết rằng nó thuộc loại R-format, xác định thanh ghi rd của
Incorrect lệnh, ví dụ 6?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 11111 

Question 19 Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh trong tập lệnh được
Incorrect pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực
Mark 0.00 out of hiện tập lệnh trên là n+3. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+3) xấp xỉ 1.
1.00

Select one:
True 

False

Question 20 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh tham chiếu bộ nhớ 

Question 21 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.01 

22
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=854&cmid=347 4/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4

Question 22 Cho lệnh MIPS sau: 00000101111100101000111111011000, biết rằng nó thuộc loại I-format, xác định giá trị của phần
Incorrect offset của lệnh, ví dụ 6?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 1000111111011000 

Question 23 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline, và giả sử t2 = t3.
Incorrect
1.beq $t2, $t3, L1
Mark 0.00 out of
1.00
2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 16 

Question 24 Ý nào sauu đây là sai về phương pháp cài đặt đa chu kỳ của kiến trúc MIPS?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Bước 3 là thực thi, các lệnh có ít nhất 3 bước

Bước thứ 2 là giải mã lệnh (ID)

Bước 5 là ghi kết quả vào thanh ghi (WB), có nhiều lệnh có bước 5 

Bước đầu tiên là tải lệnh (IF), trong bước này có bao gồm chuyển con trỏ lệnh đến lệnh kế tiếp

Question 25 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Incorrect chuyển đổi số 1110 1001 1110 1111 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 0000 0000 0000 0000 1110 1001 1110 1111 

Question 26 Cho lệnh MIPS sau: 00000000000111100010111110011010, biết rằng nó thuộc loại J-format, xác định giá trị của phần
Incorrect Address của lệnh, ví dụ 6?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 00000111100010111110011010 

27
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=854&cmid=347 5/6
12/8/2019 Bài kiểm tra Chương 3 +4
Question 27 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline, và giả sử t2 != t3.
Correct
1.beq $t2, $t3, L1
Mark 1.00 out of
1.00
2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 20 

Question 28 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác thứ 3 ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

Thao tác thứ hai B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2, trong mọi trường hợp giá trị
của B luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này 

Thao tác đầu tiên A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Question 29 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh nhảy không điều kiện 

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Question 30 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Incorrect chuyển đổi số 1000 0001 1010 1100 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 0000 0000 0000 0000 1000 0001 1010 1100 

◄ Lecture 4 Jump to... Bài tập 01 ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=854&cmid=347 6/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 6. Cache / Bài kiểm tra chương 5+6

Started on Sunday, 11 August 2019, 7:05 AM


State Finished
Completed on Sunday, 11 August 2019, 7:50 AM
Time taken 45 mins
Marks 20.00/30.00
Grade 6.67 out of 10.00 (67%)

Question 1 Ý nào sauu đây là sai về phương pháp cài đặt đa chu kỳ của kiến trúc MIPS?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Bước 5 là ghi kết quả vào thanh ghi (WB), có nhiều lệnh có bước 5 

Bước đầu tiên là tải lệnh (IF), trong bước này có bao gồm chuyển con trỏ lệnh đến lệnh kế tiếp

Bước thứ 2 là giải mã lệnh (ID)

Lệnh beq là có 4 bước

Question 2 Trong bước thực thi lệnh EX của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Nếu là lệnh nhảy có điều kiện thì thao tác sẽ là: if (A==B) PC = ALUOut

Nếu là lệnh beq thì thao tác được thực hiện sẽ là: ALUOut = A + sign-extend(IR[15-0])

Nếu là lệnh nhảy không điều kiện thì thao tác sẽ là PC = PC[31-28] || (IR[25-0] << 2), trong đó phép toán || là phép
toán nối 2 dãy bit với nhau 

Nếu là lệnh R-type thì thao tác được thực hiện sẽ là ALUOut = A op B, trong đó op là phép toán cụ thể của lệnh

Question 3 Biết lệnh MIPS sau 00000010001100100100000000100000 thuộc loại R-format, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
rt có giá trị là 18

Phần op có giá trị là 0

rs có giá trị là 17

funct có giá trị là 20 

Question 4 Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa được tải vào CPU

Thao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong CPU, và PC là con trỏ chứa địa
chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

Thác tác thứ 2 nhằm thực hiện một cấu trúc ngầm định là cấu trúc tuần tự

Thanh ghi con trỏ lệnh chỉ được cập nhật duy nhất ở bước này 

5
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=904&cmid=350 1/7
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 5 Ý nào sau đây là sai về đoạn mã Assembly sau


Correct
ucomisd %xmm1, %xmm0
Mark 1.00 out of
1.00
jb L1

movsd %xmm1,%xmm0

L1:

movsd %xmm0,result

Select one:
Lệnh tương đương trong C là %xmm0=(%xmm0>%xmm1)?xmm1:xmm0; 

Đoạn mã này thực hiện cấu trúc rẽ nhánh if trong C

Lệnh tương đương trong C là %xmm0=(%xmm0<%xmm1)?xmm1:xmm0;

Về bản chất lệnh movsd %xmm1,%xmm0 chính là khối lệnh trong nhánh khi biểu thức điều kiện trong if là đúng

Question 6 Xác định ý nào sau đây là sai về giải pháp forward dữ liệu khi thực hiện cơ chế pipeline?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Forward dữ liệu là giải pháp giúp rút ngắn thời gian chờ của lệnh đứng sau

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào thanh ghi đích

Có trường hợp giải pháp forward có thể làm cho lệnh sau không phải chờ thêm chu kỳ nào

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào ô nhớ đích 

Question 7 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: js label, trong đó label là một nhãn
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh nhảy tới label nếu cờ SF có giá trị là 0 

Cần thực hiện một lệnh có tác động đến cờ SF, ví dụ lệnh sub

Lệnh nhảy tới label nếu cờ SF được bật (on)

Nhãn có địa chỉ trùng với lệnh đầu tiên ngay sau nó

Question 8 Ý nào sau đây là sai về cache của CPU?


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Cache có giá thành thấp hơn thanh ghi nhưng cao hơn RAM 

cache tuy có kích thước nhỏ nhưng vẫn có khả năng thực hiện chương trình có kích thước lớn là vì trong một khoảng
nhỏ thời gian, CPU chỉ có khả năng xử lý một số lượng lệnh nhất định

Cơ chế cache chỉ được sử dụng trong CPU

Cache có tốc độ truy cập nhanh hơn so với RAM

9
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=904&cmid=350 2/7
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 9 Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp khi xử lý một tham chiếu r?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Với một tham chiếu, ta xác định được các phần tag, index và offset 

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid cần có bước kiểm tra
tiếp

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là invalid thì tải khối dữ liệu
có địa chỉ bắt đầu là r từ RAM vào mục vừa tìm được

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì kiểm tra xem giá
trị tag có trùng nhau hay không, nếu trùng nhau thì ta có thể lấy dữ liệu ở vị trị offset

Question 10 Trong bước truy 5 WB của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Nếu là lệnh đọc từ bộ nhớ thì thao tác thực hiện sẽ là: MDR = Memory[ALUOut]

Nếu là lệnh beq thì thao tác được thực hiện là if (A==B) PC = ALUOut 

Thao tác được thực hiện là: Reg[IR[20-16]]= Memory[ALUOut]

Thao tác được thực hiện là: Reg[IR[20-16]]= MDR, trong đó MDR là thanh ghi lưu trữ kết quả tạm thời

Question 11 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: je label, trong đó label là một nhãn
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này không thể dùng kết hợp với lệnh nào khác ngoài lệnh cmp 

Về bản chất là lệnh sẽ nhảy nếu cờ ZF được bật

Lệnh sẽ nhảy đến label nếu giá trị của 2 số là bằng nhau

Đây là lệnh nhảy có điều kiện, nó cần kết hợp với lệnh so sánh giá trị của 2 số nguyên cmp s, d

Question 12 Một cache ánh xạ trực tiếp 128KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 15:12:5 

Question 13 Ý nào sau đây là sai về cache của CPU?


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00 Cache có khả năng làm tăng hiệu năng của hệ thống

Cache có giá thành thấp hơn thanh ghi nhưng cao hơn RAM 

Cache có tốc độ truy cập nhanh hơn so với RAM

cache chỉ có tác dụng làm nơi lưu trữ tạm thời

Question 14 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Correct chuyển đổi số 0000 0001 1010 1101 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 0000 0000 0000 0000 0000 0001 1010 1101 

15
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=904&cmid=350 3/7
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 15 Ý nào sau đây là sai về lệnh jnz label, trong đó label là một nhãn
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Trước khi sử dụng lệnh này cần thực hiện một lệnh nào đó có tác dụng cập nhật trạng thái của ZF 

Nhãn có địa chỉ là lệnh đầu tiên ngay sau nó

Nếu ZF có giá trị là 0 thì nhảy đến label

Lệnh nhảy đến label nếu cờ ZF có giá trị là 1

Question 16 Ý nào sau đây là sai về cache của CPU?


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Cache có khả năng làm tăng hiệu năng của hệ thống

Cache có tốc độ truy cập nhanh hơn so với RAM

Cache có tốc độ truy cập chậm hơn so với thanh ghi 

cache chỉ có tác dụng làm nơi lưu trữ tạm thời

Question 17 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Incorrect tham chiếu 252456, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị offset của tham chiếu này là: 0100

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 252448 từ RAM vào khối có
chỉ số tương ứng với tham chiếu này

Giá trị index của tham chiếu này là: 0011110110100010 

Giá trị tag của tham chiếu này là: 000000000000

Question 18 Ý nào sauu đây là sai về phương pháp cài đặt đa chu kỳ của kiến trúc MIPS?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Bước đầu tiên là tải lệnh (IF), trong bước này có bao gồm chuyển con trỏ lệnh đến lệnh kế tiếp

Bước 3 là thực thi, các lệnh có ít nhất 3 bước

Bước 4 là ghi kết quả vào thanh ghi (WB) 

Bước thứ 2 là giải mã lệnh (ID)

Question 19 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 1.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.2GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 1880 

Question 20 Ý nào sau đây là sai về lệnh minsd s,d


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Ví dụ một lệnh là minsd $5, %xmm0 trong đó %xmm0 đang chứa một số kiểu double 

Lệnh tương đương trong C là d = (s < d)?s:d;

Lệnh này bắt buộc d phải là thanh ghi xmm

Đây là lệnh lấy giá trị của số nhỏ nhất trong 2 số kiểu double

21
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=904&cmid=350 4/7
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 21 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 142356, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 142352 từ RAM vào cache

Giá trị index của tham chiếu này là: 0010 0010 1100 0001

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000 

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

Question 22 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?
1.00

Answer: 547 

Question 23 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 1.00 out of tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Sau
1.00 khi thực hiện pipeline thì chỉ số CPI sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến 1 số thập phân, ví dụ 3.2)?

Answer: 1.1 

Question 24 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?
Correct
add $t1, $t3,$t2
Mark 1.00 out of
1.00
beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Select one:
Có thể giải quyết bằng cách đưa lệnh cuối cùng lên ngay sau lệnh beq 

Có trở ngại về cấu trúc điều khiển do lệnh rẽ nhánh thứ 2 chúng ta không biết được lệnh nào tiếp theo sẽ được thực
hiện

Có thể chờ beq thực hiện xong

Giải pháp đơn giản là dừng một chu kỳ đồng hồ sau lệnh beq

25
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=904&cmid=350 5/7
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6
Question 25 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline, và giả sử t2 != t3.
Incorrect
1.beq $t2, $t3, L1
Mark 0.00 out of
1.00
2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 16 

Question 26 Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, 789, xác định ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện

Đây là lệnh có kiểu R-type

789 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 789 lệnh hướng về phía cuối chương
trình 

Chu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ bước 2 cho thanh ghi PC

Question 27 Một cache ánh xạ trực tiếp 4KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 16 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4:7:5 

Question 28 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 252456, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị index của tham chiếu này là: 0100110001001000 

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 252448 từ RAM vào

Giá trị tag của tham chiếu này là: 000000000000

Question 29 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 4356, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị offset của tham chiếu này là: 0100

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0001 0001 0000

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0010 

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1048 từ RAM vào khối có
index=0000 0001 0001 0000

30
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=904&cmid=350 6/7
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6
Question 30 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.05 

◄ Lecture 6 Jump to... Bài kiểm tra cuối kỳ ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=904&cmid=350 7/7
3
Bùi Duy Tuấn Bùi Duy Tuấn 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  2021I_INT2212_6  Chapter 6. Cache  Bài kiểm tra chương 5+6

Bắt đầu vào lúc Saturday, 5 December 2020, 2:09 PM


State Finished
Kết thúc lúc Saturday, 5 December 2020, 2:54 PM
Thời gian thực hiện 45 phút
Điểm 23,00/30,00
Điểm 7,67 out of 10,00 (77%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%,
ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây
(MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?

Answer: 594

Câu Hỏi 2 Sai

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 2.4GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 16

/
Câu Hỏi 3 Đúng

Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh
trong tập lệnh được pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào
cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực hiện tập lệnh trên là n+4. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+4) xấp xỉ 1.

Chọn câu:

True

False

Câu Hỏi 4 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline,
và giả sử t2 != t3.

1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 20

Câu Hỏi 5 Sai

Một cache ánh xạ trực tiếp 128KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ
giữa các phần tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?

Answer: 15:3:4

/
Câu Hỏi 6 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 21%, lệnh rẽ nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?

Answer: 597

Câu Hỏi 7 Sai

Cho đoạn mã MIPS như sau, giải pháp tối ưu liên quan đến khắc phục trở ngại phụ thuộc cấu trúc điều
khiển là đưa 2 lệnh 3 và 4 lên trước lệnh số 2 khi tiến hành cơ chế pipeline, và giả sử t2 = t3. Tính tổng
số chu kỳ cần để thực hiện biết rằng hệ thống hỗ trợ cơ chế forwarding dữ liệu.

1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t5, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t1

Answer: 12

/
Câu Hỏi 8 Sai

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 1.8GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 1880

Câu Hỏi 9 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?

Answer: 399

Câu Hỏi 10 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?

Answer: 494

/
Câu Hỏi 11 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline,
và giả sử t2 = t3.

1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 24

Câu Hỏi 12 Đúng

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 1.8GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 1599

/
Câu Hỏi 13 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.8GHz?

Answer: 449

Câu Hỏi 14 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?

Answer: 4.01

Câu Hỏi 15 Đúng

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 2.6GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 2309

Câu Hỏi 16 Đúng

Một hệ thống sử dụng 2 mức cache với các thông số như sau: CPI lý tường là 1, tần số đồng hồ CPU
là 4GHz, tỉ lệ miss của cache mức 1 là 2%, thời gian truy cập RAM là 100ns, thời gian truy cập cache
mức 2 là 5ns, tỉ lệ miss toàn cục (trên cả 2 mức cache) là 0.5% và chi phí xử lý sẽ tốn 500 chu kỳ đồng
hồ. Xác định chỉ số CPI toàn cục của hệ thống (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ 4.00)?

Answer: 3.9

/
Câu Hỏi 17 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 4. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu
kỳ đồng hồ. Hệ thống thực chậm hơn trường hợp lý tưởng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân,
ví dụ: 4.23).

Answer: 2.72

Câu Hỏi 18 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?

Answer: 599

Câu Hỏi 19 Sai

Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp?

Chọn câu:

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì
kiểm tra xem giá trị tag có trùng nhau hay không, nếu trùng nhau thì ta có thể lấy dữ liệu ở vị trị offset

Kiểm tra trường valid trong khối (slot) có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid
thì lấy luôn dữ liệu ở phần offset

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì
kiểm tra xem giá trị tag có trùng nhau hay không, nếu không trùng nhau thì ta tải khối dữ liệu tương
ứng từ RAM vào trong mục vừa tìm được

Với một tham chiếu, ta xác định được các phần tag, index và offset

/
Câu Hỏi 20 Đúng

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Sau khi thực hiện pipeline thì chỉ số CPI sau khi
thực hiện pipeline (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ 3.20)?

Answer: 1.13

Câu Hỏi 21 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 15% và chỉ số CPI lý tưởng là 3. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 3%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu
kỳ đồng hồ. Hệ thống thực chậm hơn trường hợp lý tưởng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân,
ví dụ: 4.23).

Answer: 2.44

Câu Hỏi 22 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?

Answer: 4.01

Câu Hỏi 23 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?

Answer: 499

/
Câu Hỏi 24 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 24% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng cache
với I-cache có tỉ lệ miss là 2%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 100 chu kỳ đồng
hồ. Hệ thống thực nhanh hơn trường hợp không có cache bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân,
ví dụ: 4.23).

Answer: 25.40

Câu Hỏi 25 Đúng

Ý nào sau đây là sai về cache của CPU?

Chọn câu:

Cache có tốc độ truy cập chậm hơn so với thanh ghi

Cache có tốc độ truy cập nhanh hơn so với RAM

Cache có khả năng làm tăng hiệu năng của hệ thống

cache chỉ có tác dụng làm nơi lưu trữ tạm thời

Câu Hỏi 26 Sai

Cho hình vẽ sau, xác định ý nào sau là sai?

Chọn câu:

Hình vẽ minh họa giải pháp forward dữ liệu giúp cho lệnh thứ 2 không phải chờ lệnh thứ nhất

Forward là giải pháp phần cứng

Hình vẽ minh họa một trường hợp có phụ thuộc dữ liệu giữa 2 lệnh trong khi thực hiện cơ chế
pipeline

Lệnh thứ 2 chỉ phải chờ thêm 1 chu kỳ thay vì phải chờ 2 chu kỳ khi chưa có cơ chế forward

/
Câu Hỏi 27 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 130 chu
kỳ đồng hồ. Tính chỉ số CPI thực của hệ thống (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).

Answer: 9.44

Câu Hỏi 28 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích
thước là 32 bit. Cho tham chiếu 1048, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0000 0100 0001

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1040 từ RAM
vào khối có chỉ số tương ứng

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0010

Câu Hỏi 29 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.6GHz?

Answer: 648

/
Câu Hỏi 30 Sai

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 512KB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích
thước là 32 bit. Cho tham chiếu 5893478, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 5893472 từ
RAM vào

Giá trị offset của tham chiếu này là: 0110

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000000000011

Giá trị index của tham chiếu này là: 001111011010110

◀ Lecture 7 Chuyển tới... Bài kiểm tra tổng hợp ▶

/
Trần Thị Trang Trần Thị Trang 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  2021I_INT2212_6  Chapter 6. Cache  Bài kiểm tra chương 5+6

Bắt đầu vào lúc Saturday, 5 December 2020, 9:04 PM


State Finished
Kết thúc lúc Saturday, 5 December 2020, 9:49 PM
Thời gian thực hiện 45 phút
Điểm 25,00/30,00
Điểm 8,33 out of 10,00 (83%)

Câu Hỏi 1 Sai

Một cache ánh xạ trực tiếp 64KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ
giữa các phần tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?

Answer: 16:11:5

Câu Hỏi 2 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?

Answer: 599


/
Câu Hỏi 3 Sai

Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi sử dụng cơ chế pipeline, biết
rằng hệ thống sử dụng cơ chế dự đoán là không nhảy, và giả sử dự đoán là sai, hệ thống có sử dụng
cơ chế forwarding.

1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t3, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 10

Câu Hỏi 4 Sai

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 15% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 3%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu
kỳ đồng hồ. Hệ thống thực nhanh hơn trường hợp không có cache bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số
thập phân, ví dụ: 4.23).

Answer: 3,16


/
Câu Hỏi 5 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 15% và chỉ số CPI lý tưởng là 1. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu
kỳ đồng hồ. Hệ thống thực chậm hơn trường hợp lý tưởng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân,
ví dụ: 4.23).

Answer: 7,72

Câu Hỏi 6 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 21%, lệnh rẽ nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?

Answer: 498

Câu Hỏi 7 Sai

Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh
trong tập lệnh được pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào
cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực hiện tập lệnh trên là n+1. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+1) xấp xỉ 1.

Chọn câu:

True

False

Câu Hỏi 8 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%,
ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây
(MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.8GHz?

Answer: 446


/
Câu Hỏi 9 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 21%, lệnh rẽ nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?

Answer: 547

Câu Hỏi 10 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 21%, lệnh rẽ nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?

Answer: 398

Câu Hỏi 11 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 512KB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích
thước là 32 bit. Cho tham chiếu 5893478, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Giá trị index của tham chiếu này là: 001111011010110

Giá trị offset của tham chiếu này là: 0110

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000000001011

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 5893478 từ
RAM vào


/
Câu Hỏi 12 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?

add $t1, $t3,$t2

beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Chọn câu:

Có trở ngại về cấu trúc điều khiển do lệnh rẽ nhánh thứ 2 chúng ta không biết được lệnh nào tiếp
theo sẽ được thực hiện

Giải pháp đơn giản là dừng một chu kỳ đồng hồ sau lệnh beq

Có thể giải quyết bằng cách đưa lệnh cuối cùng lên ngay sau lệnh beq

Có thể chờ beq thực hiện xong

Câu Hỏi 13 Đúng

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 2.6GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 2222


/
Câu Hỏi 14 Đúng

Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?

lw $t1, 0($t5)

lw $t2, 4($t5)

lw $t3, 8($t5)

add $t4, $t1, $t2

Chọn câu:

Có trở ngại về dữ liệu, lệnh add cần sử dụng dữ liệu của $t2 trong bước giải mã lệnh ID, nhưng lệnh
tải dữ liệu chỉ có dữ liệu ở $t2 trong bước 5

Không thể thực hiện pipeline cho đoạn mã trên

Có trở ngại về phần cứng, vì tại chu kỳ thứ 4, lệnh thứ nhất đọc dữ liệu từ RAM, đồng thời lệnh thứ 4
thực hiện bước IF về bản chất là đọc dữ liệu từ RAM

Có trở ngại về dữ liệu giữa lệnh đầu tiên và lệnh add, do $t1 chỉ có dữ liệu ở bước thứ 5 còn lệnh
add thì cần sử dụng $t1 ở bước thứ 2

Câu Hỏi 15 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?

Answer: 599


/
Câu Hỏi 16 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?

Answer: 399

Câu Hỏi 17 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?

Answer: 549

Câu Hỏi 18 Đúng

Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra
RAM là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có
hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2
chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết tần số đồng hồ CPU là 1.8GHz, tính chỉ số
MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 320)?

Answer: 1538


/
Câu Hỏi 19 Sai

Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, tính tổng chu kỳ cần để thực hiện, biết hệ
thống có sử dụng cơ chế forwarding dữ liệu.

lw $t1, 0($t5)

lw $t2, 4($t5)

lw $t3, 8($t5)

add $t4, $t1, $t2

Answer: 8

Câu Hỏi 20 Đúng

Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp?

Chọn câu:

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là invalid thì
tải khối dữ liệu tương ứng từ RAM vào mục vừa tìm được

Với một tham chiếu, ta xác định được các phần tag, index và offset

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì
lấy luôn dữ liệu ở phần offset

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì
kiểm tra xem giá trị tag có trùng nhau hay không, nếu trùng nhau thì ta có thể lấy dữ liệu ở vị trị offset


/
Câu Hỏi 21 Đúng

Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh
trong tập lệnh được pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào
cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực hiện tập lệnh trên là n+3. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+3) xấp xỉ 1.

Chọn câu:

True

False

Câu Hỏi 22 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 21%, lệnh rẽ nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?

Answer: 547

Câu Hỏi 23 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích
thước là 32 bit. Cho tham chiếu 22456, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000010101111001

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 22448 từ RAM
vào khối có chỉ số tương ứng với tham chiếu này

Giá trị tag của tham chiếu này là: 000000000000

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Câu Hỏi 24 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp 128KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ
giữa các phần tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?

Answer: 15:12:5


/
Câu Hỏi 25 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 34%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?

Answer: 499

Câu Hỏi 26 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 43%, lệnh rẽ nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.8GHz?

Answer: 449

Câu Hỏi 27 Đúng

Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích
thước là 32 bit. Cho tham chiếu 25624, xác định ý nào sau đây là sai?

Chọn câu:

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0001 0000 0000

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 25616 từ RAM
vào cache

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0110 0100 0001

Câu Hỏi 28 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 4. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu
kỳ đồng hồ. Tính chỉ số CPI thực của hệ thống (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).

Answer: 10,86


/
Câu Hỏi 29 Đúng

Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ
liệu là 21%, lệnh rẽ nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập
lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?

Answer: 398

Câu Hỏi 30 Đúng

Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng 1 mức
cache với I-cache có tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 130 chu
kỳ đồng hồ. Hệ thống thực chậm hơn trường hợp lý tưởng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân,
ví dụ: 4.23).

Answer: 4,72

◄ Lecture 7 Chuyển tới... Bài kiểm tra tổng hợp ►


/
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 6. Cache / Bài kiểm tra chương 5+6

Started on Sunday, 11 August 2019, 7:13 AM


State Finished
Completed on Sunday, 11 August 2019, 7:55 AM
Time taken 41 mins 2 secs
Marks 21.00/30.00
Grade 7.00 out of 10.00 (70%)

Question 1 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.01 

Question 2 Đâu không phải là tên thanh ghi trong kiến trúc CPU của Intel?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
MMX0

RAX

AH 

XMM

Question 3 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?
1.00

Answer: 543 

Question 4 Đâu không phải là tên thanh ghi trong kiến trúc CPU của Intel?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
EAX

AX

RAX

GAX 

Question 5 Một cache ánh xạ trực tiếp 64KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 16:11:5 

6
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=907&cmid=350 1/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 6 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?
1.00

Answer: 549 

Question 7 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 512KB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 5893478, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị offset của tham chiếu này là: 0110

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 5893478 từ RAM vào 

Giá trị index của tham chiếu này là: 001111011010110

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000000001011

Question 8 Trong bước thực thi lệnh EX của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Nếu là lệnh tham chiếu bộ nhớ thì thao tác được thực hiện sẽ là: ALUOut = A + sign-extend(IR[15-0])

Nếu là lệnh nhảy không điều kiện thì thao tác sẽ là PC = PC[31-28] || (IR[25-0] << 2), trong đó phép toán || là phép
toán OR 

Nếu là lệnh nhảy có điều kiện thì thao tác sẽ là: if (A==B) PC = ALUOut

Nếu là lệnh add thì thao tác được thực hiện sẽ là ALUOut = A + B

Question 9 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 1.00 out of tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.6GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 2309 

Question 10 Ý nào sau đây là sai về lệnh sau: cmp %al,%bl


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Sau khi thực hiện giá trị của %al và %bl bị thay đổi

Giá trị của cờ dấu SF và cờ zero ZF được cập nhật sau khi lệnh thực hiện 

Lệnh này so sánh giá trị của %al và %bl

Sau khi thực hiện, giá trị của một số cờ trong thanh ghi trạng thái bị thay đổi

Question 11 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh nhảy không điều kiện

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh 

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

12
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=907&cmid=350 2/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 12 Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 15% và chỉ số CPI lý tưởng là 1. Hệ thống sử dụng 1 mức cache với I-cache có
Correct tỉ lệ miss là 3%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu kỳ đồng hồ. Hệ thống thực nhanh hơn
Mark 1.00 out of trường hợp không có cache bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).
1.00

Answer: 5.32 

Question 13 Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, -199, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
-199 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 199 lệnh hướng về phía đầu chương
trình

Đây là lệnh có kiểu R-type 

Chu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ bước 2 cho thanh ghi PC

Lệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện

Question 14 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 1048, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1040 từ RAM vào khối có chỉ
số tương ứng

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0010 

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0000 0100 0001

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Question 15 Ý nào sau đây là sai liên quan đến các phương pháp cài đặt bộ vi xử lý CPU?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Giải pháp đơn chu kỳ có ưu điểm hơn đa chu kỳ 

Một giải pháp là đơn chu kỳ, trong đó các lệnh khác nhau đều thực hiện trong khoảng thời gian như nhau là 1 chu kỳ

Giải pháp đơn chu kỳ có nhược điểm là lệnh chạy nhanh sẽ lãng phí thời gian

Giải pháp đa chu kỳ chia lệnh thành các bước nhỏ hơn, và các bước nhỏ được thực hiện trong khoảng thời gian bằng
nhau là 1 chu kỳ

16
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=907&cmid=350 3/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 16 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến lệnh đoạn mã Assembly thực hiện biểu thức a=b+c-f; trong đó các biến đều là kiểu
Incorrect int
Mark 0.00 out of mov b, %eax
1.00

mov c, %ebx

add %abx, %eax

mov f, %ebx

sub %ebx, %eax

mov %eax, $a

Select one:
Sai ở lệnh mov %eax, $a

Đoạn mã không có chỗ nào sai

Sai ở lệnh mov f, %ebx 

Cần phải dùng các thanh ghi %rax, %rbx thay cho các thanh ghi hiện tại

Question 17 Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, 789, xác định ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
789 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 789 lệnh hướng về phía đầu chương
trình

Đây là lệnh có kiểu I-type

Chu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ bước 2 cho thanh ghi PC

Lệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện

Question 18 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Incorrect tham chiếu 42356, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị offset của tham chiếu này là: 0100

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000 0000

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 42352 từ RAM vào cache 

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 1010 0101 0111

Question 19 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.02 

Question 20 Một cache ánh xạ trực tiếp 256KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 14:13:5 

21
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=907&cmid=350 4/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 21 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM
Correct là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số
Mark 1.00 out of nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?
1.00

Answer: 594 

Question 22 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 1048, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0000 0100 0001

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1048 từ RAM vào khối có chỉ
số 0000 0000 0100 0001 

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

Question 23 Xác định ý nào sau đây là sai về giải pháp forward dữ liệu khi thực hiện cơ chế pipeline?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào thanh ghi đích

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào ô nhớ đích 

Forward dữ liệu là giải pháp giúp rút ngắn thời gian chờ của lệnh đứng sau

Forward là giải pháp phần cứng

Question 24 Một cache ánh xạ trực tiếp 4KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 20:8:4 

Question 25 Cho lệnh MIPS lw $t2, 0($t3), ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00 Theo cấu trúc lệnh I-format thì phần offset sẽ có giá trị là 0

Đây là lệnh đọc dữ liệu từ RAM ở địa chỉ $t2+0 

Lệnh này được thực hiện trong 5 bước

Theo cấu trúc lệnh I-format thì phần rt sẽ là địa chỉ của thanh ghi t3

Question 26 Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00 Thác tác thứ 2 nhằm thực hiện một cấu trúc ngầm định là cấu trúc tuần tự

Thao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong CPU, và PC là con trỏ chứa địa
chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

Thao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa được tải vào CPU, nó có thể
gây ra lỗi khi lệnh đang xử lý là lệnh nhảy

Tải lệnh làm nhiệm vụ đọc một lệnh từ bộ nhớ vào một thanh ghi trong CPU để phục vụ quá trình xử lý ở các bước
tiếp theo 

27
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=907&cmid=350 5/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6
Question 27 Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, -199, xác định ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện, bước thứ 4 là nhảy đến lệnh được rẽ nhánh 

Chu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ bước 2 cho thanh ghi PC

-199 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 199 lệnh hướng về phía đầu chương
trình

Đây là lệnh có kiểu I-type

Question 28 Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp?


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì kiểm tra xem giá
trị tag có trùng nhau hay không, nếu trùng nhau thì ta có thể lấy dữ liệu ở vị trị offset

Kiểm tra trường valid trong khối (slot) có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì lấy luôn dữ
liệu ở phần offset

Với một tham chiếu, ta xác định được các phần tag, index và offset 

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì kiểm tra xem giá
trị tag có trùng nhau hay không, nếu không trùng nhau thì ta tải khối dữ liệu tương ứng từ RAM vào trong mục vừa
tìm được

Question 29 Một cache ánh xạ trực tiếp 4KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 20:7:5 

Question 30 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jcxz label, trong đó label là một nhãn
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00 Lệnh sẽ nhảy đến label nếu cờ CF có giá trị là 1

Lệnh sẽ nhảy đến label nếu thanh ghi cx có giá trị là 0 

Đây là lệnh nhảy có điều kiện

Có thể khai thác lệnh này để tạo vòng lặp for trong đó thanh ghi cx được dùng như biến đếm

◄ Lecture 6 Jump to... Bài kiểm tra cuối kỳ ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=907&cmid=350 6/6
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 6. Cache / Bài kiểm tra chương 5+6

Started on Sunday, 11 August 2019, 7:00 AM


State Finished
Completed on Sunday, 11 August 2019, 7:13 AM
Time taken 13 mins 42 secs
Marks 12.00/30.00
Grade 4.00 out of 10.00 (40%)

Question 1 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly mov arr(,%edx, 4),%ebx, trong đó biến arr được khai báo như sau arr: .int
Incorrect 34,3,12,4,3,5
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
Số 4 trong lệnh là xác định vị trí của phần tử mảng

arr là một mảng số nguyên kiểu int

Lệnh này tương đương với lệnh %ebx=arr[%edx]; trong C

Đây là lệnh gán giá trị của một phần tử của mảng arr vào thanh ghi ebx 

Question 2 Cho cấu trúc của bộ xử lý ALU và lệnh MIPS như sau, ý nào sau đây là sai
Incorrect

Mark 0.00 out of


1.00
Select one:
Phần rd sẽ được truyền vào Destination

Phần op kết hợp với shamt và funct xác định lệnh cụ thể nào sẽ được thực thi 

Phần rs sẽ được truyền vào Operand1

Phần rt sẽ được truyền vào Operand2 và sẽ được sử dụng ở nhánh màu đỏ

Question 3 Ý nào sau đây là sai về giải pháp cài đặt CPU đa chu kỳ
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Các đơn vị tính toán chính (như ALU) sẽ được chia sẻ giữa các thao tác trong các chu kỳ

Các bước khác nhau có thể thực hiện trong khoảng thời gian dài khác nhau 

Thao tác trong mỗi chu kỳ chỉ được phép sử dụng tối đa 1 đơn vị tính toán chính (ví dụ như ALU) để chúng ta không
phải nhân bản các đơn vị tính toán do đó tiết kiệm chi phí cũng như giảm độ phức tạp của mạch

Các chu kỳ trong 1 lệnh là phụ thuộc nhau theo nghĩa chu kỳ sau sẽ mỗi chu kỳ sẽ thực hiện 1 công đoạn của một
việc chung

Question 4 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM
Correct là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số
Mark 1.00 out of nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 495 

5
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=878&cmid=350 1/7
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 5 Một cache ánh xạ trực tiếp 4KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 20:8:4 

Question 6 Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 15% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng 1 mức cache với I-cache có
Correct tỉ lệ miss là 3%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu kỳ đồng hồ. Hệ thống thực chậm hơn
Mark 1.00 out of trường hợp lý tưởng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).
1.00

Answer: 3.16 

Question 7 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline, và giả sử t2 != t3.
Incorrect
1.beq $t2, $t3, L1
Mark 0.00 out of
1.00
2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 7 

Question 8 Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp (direct mapped)?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Cơ chế này cho tốc độ xử lý nhanh vì không mất thời gian tìm kiếm

Ánh xạ được xây dựng trên phép toán lấy phần dư

Đơn vị của slot là 1 byte

cache được chia thành các slot hay block có kích thước bằng nhau 

Question 9 Một hệ thống sử dụng 2 mức cache với các thông số như sau: CPI lý tường là 1, tần số đồng hồ CPU là 2.8GHz, tỉ lệ miss
Incorrect của cache mức 1 là 5%, thời gian truy cập RAM là 150ns, thời gian truy cập cache mức 2 là 5ns, tỉ lệ miss toàn cục (trên cả
Mark 0.00 out of 2 mức cache) là 0.15% và chi phí xử lý sẽ tốn 500 chu kỳ đồng hồ. Xác định chỉ số CPI toàn cục của hệ thống (làm tròn
1.00 đến 2 số thập phân, ví dụ 4.00)?

Answer: 2.45 

Question 10 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh 

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất, A được sử dụng nếu đây
là lệnh nhảy không điều kiện

11
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=878&cmid=350 2/7
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 11 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 1.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.2GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 1880 

Question 12 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jnc label, trong đó label là một nhãn
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh sẽ nhảy tới lệnh ở địa chỉ label nếu cờ CF=0

Lệnh này có thể dùng kết hợp với một lệnh nào đó có ảnh hưởng đến cờ CF để tạo thành cấu trúc rẽ nhánh

Trước khi dùng lệnh này cần thực hiện một lệnh có ảnh hưởng đến CF trước

Ví dụ một lệnh có ảnh hưởng đến cờ CF là or 

Question 13 Một cache ánh xạ trực tiếp 1MB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 12:16:4 

Question 14 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?
Incorrect
lw $t1, 0($t5)
Mark 0.00 out of
1.00
lw $t2, 4($t5)

lw $t3, 8($t5)

add $t4, $t1, $t2

Select one:
Có trở ngại về phần cứng, vì tại chu kỳ thứ 4, lệnh thứ nhất đọc dữ liệu từ RAM, đồng thời lệnh thứ 4 thực hiện bước
IF về bản chất là đọc dữ liệu từ RAM 

Không thể thực hiện pipeline cho đoạn mã trên

Có trở ngại về dữ liệu giữa lệnh đầu tiên và lệnh add, do $t1 chỉ có dữ liệu ở bước thứ 5 còn lệnh add thì cần sử dụng
$t1 ở bước thứ 2

Có trở ngại về dữ liệu, lệnh add cần sử dụng dữ liệu của $t2 trong bước giải mã lệnh ID, nhưng lệnh tải dữ liệu chỉ có
dữ liệu ở $t2 trong bước 5

Question 15 Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Tải lệnh làm nhiệm vụ đọc một lệnh từ bộ nhớ vào một thanh ghi trong CPU để phục vụ quá trình xử lý ở các bước
tiếp theo

Thác tác thứ 2 của bước này có thể gây ra sai sót khi gặp lệnh nhảy 

Thao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa được tải vào CPU

Thao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong CPU, và PC là con trỏ chứa địa
chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

16
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=878&cmid=350 3/7
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 16 Một cache ánh xạ trực tiếp 1MB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 12:15:5 

Question 17 Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 24% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng cache với I-cache có tỉ lệ
Incorrect miss là 2%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 100 chu kỳ đồng hồ. Tính chỉ số CPI thực của hệ thống
Mark 0.00 out of (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).
1.00

Answer: 2.48 

Question 18 Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 4. Hệ thống sử dụng 1 mức cache với I-cache có
Incorrect tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu kỳ đồng hồ. Hệ thống thực nhanh hơn
Mark 0.00 out of trường hợp không có cache bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).
1.00

Answer: 2.72 

Question 19 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Incorrect chuyển đổi số 1110 1001 1110 1111 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 0000 0000 0000 0000 1110 1001 1110 1111 

Question 20 Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng 1 mức cache với I-cache có
Incorrect tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 130 chu kỳ đồng hồ. Hệ thống thực nhanh hơn
Mark 0.00 out of trường hợp không có cache bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).
1.00

Answer: 4.72 

Question 21 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jnp label, trong đó label là một nhãn
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Lệnh nhảy tới label nếu cờ biểu diễn kết quả của một phép toán là chẵn hay lẻ PF được bật (on)

Nhãn có địa chỉ trùng với lệnh đầu tiên ngay sau nó 

Cần thực hiện một lệnh có tác động đến cờ PF, ví dụ lệnh sub

Lệnh nhảy tới label nếu cờ PF có giá trị là 0

Question 22 Một hệ thống sử dụng 2 mức cache với các thông số như sau: CPI lý tường là 1, tần số đồng hồ CPU là 4GHz, tỉ lệ miss
Correct của cache mức 1 là 2%, thời gian truy cập RAM là 100ns, thời gian truy cập cache mức 2 là 5ns, tỉ lệ miss toàn cục (trên cả
Mark 1.00 out of 2 mức cache) là 0.5% và chi phí xử lý sẽ tốn 500 chu kỳ đồng hồ. Xác định chỉ số CPI toàn cục của hệ thống (làm tròn đến
1.00 2 số thập phân, ví dụ 4.00)?

Answer: 3.9 

23
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=878&cmid=350 4/7
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 23 Cho lệnh MIPS beq $t2, $t3,25, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Theo cấu trúc lệnh I-format thì phần offset sẽ có giá trị là 25

Lệnh này được thực hiện trong 4 bước 

Đây là lệnh nhảy có điều kiện

Theo cấu trúc lệnh I-format thì phần rt sẽ là địa chỉ của thanh ghi t2

Question 24 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly tính nghiệm x1 của phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0; giả sử giá
Incorrect trị của delta=b*b-4*a*c đã được tính rồi; trong đó các biến được khai báo như sau: double a=4, b=9, c=4, delta, x1, x2;
Mark 0.00 out of Các nghiệm được tính toán theo công thức x1=(-b+sqrt(delta))/(2*a); x2=(-b-sqrt(delta))/(2*a);
1.00
movsd delta, %xmm0

subsd b, %xmm0

mov $2, %eax

cvtsi2sd %eax, %xmm1

mulsd a, %xmm1

divsd %xmm1, %xmm0

movsd %xmm0, x1

Select one:
Sai ở lệnh mov $2, %eax 

Chương trình hoàn toàn đúng

Sai ở lệnh subsd b, %xmm0

Sai ở lệnh movsd %xmm0, x1

Question 25 Các bước của lệnh trong kiến trúc lệnh MIPS được sử dụng tối đa một đơn vị chính của hệ thống (bộ nhớ trong, ALU, tập
Incorrect thanh ghi), xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 0.00 out of
1.00 Select one:
Bước 4 của lệnh lw có truy cập tập thanh ghi

Bước 3, trừ lệnh J-format, tất cả đều sử dụng bộ xử lý ALU

Bước 2 sử dụng bộ xử lý ALU

Bước 1 truy cập bộ nhớ 

Question 26 Trong bước tải lệnh IF của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Thao tác đầu tiên trong bước này là IR = Memory[PC], trong đó IR là thanh ghi trong CPU, và PC là con trỏ chứa địa
chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo

Thao tác thứ 2 là PC = PC + 4, ý nghĩa là đưa con trỏ lệnh đến lệnh tiếp theo lệnh vừa được tải vào CPU

Thanh ghi con trỏ lệnh chỉ được cập nhật duy nhất ở bước này

Thác tác thứ 2 nhằm thực hiện một cấu trúc ngầm định là cấu trúc tuần tự 

27
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=878&cmid=350 5/7
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6
Question 27 Ý nào sau đây là sai liên quan đến các phương pháp cài đặt bộ vi xử lý CPU?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Một giải pháp là đơn chu kỳ, trong đó các lệnh khác nhau đều thực hiện trong khoảng thời gian như nhau là 1 chu kỳ

Giải pháp đa chu kỳ chia lệnh thành các bước nhỏ hơn, và các bước nhỏ được thực hiện trong khoảng thời gian bằng
nhau là 1 chu kỳ

Giải pháp gối đầu công việc (pipeline) là cải tiến giải pháp đơn chu kỳ

Giải pháp đơn chu kỳ có nhược điểm là lệnh chạy nhanh sẽ lãng phí thời gian 

Question 28 Cho cấu trúc của lệnh J-format của tập lệnh MIPS như hình dưới, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
Phần address xác định địa chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo theo đơn vị là lệnh

Chỉ có duy nhất lệnh j (jump) có cấu trúc J-format

Phần address là số nguyên có dấu 

Phần op xác định đây là lệnh nhảy

Question 29 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly tính phần dư của phép chia 2 số nguyên dương (hay phép toán a
Incorrect % b) chứa trong %rax và %rbx, tuân theo giải thuật
Mark 0.00 out of while(%rax>=%rbx) %rax -= %rbx; kết quả chứa ở %rax
1.00

L1:

cmp %rbx,%rax

jb found

sub %rbx,%rax

found:

Select one:
Thiếu lệnh jmp L1 sau lệnh sub

Sai ở lệnh cmp %rbx,%rax

Sai ở lệnh jb found 

Nhãn found phải đặt là endwhile

30
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=878&cmid=350 6/7
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6
Question 30 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi sử dụng cơ chế pipeline, biết rằng hệ thống sử
Incorrect dụng cơ chế dự đoán là không nhảy, và giả sử dự đoán là sai, hệ thống có sử dụng cơ chế forwarding.
Mark 0.00 out of 1.beq $t2, $t3, L1
1.00

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t3, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 16 

◄ Lecture 6 Jump to... Bài kiểm tra cuối kỳ ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=878&cmid=350 7/7
8/12/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 6. Cache / Bài kiểm tra chương 5+6

Question 1 Ý nào sau đây là sai về lệnh divss s,d


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Ví dụ một lệnh là divsd m, %xmm0 trong đó m và %xmm0 đang chứa một số kiểu float

Đây là lệnh chia hai số kiểu float với nhau

Lệnh này bắt buộc cả s và d phải là thanh ghi xmm

Lệnh tương đương trong C là d /= s; 

Question 2 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.05 

Question 3 Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp (direct mapped)?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Mỗi slot có 2 trường: dữ liệu và bit hợp lệ (valid bit)

Cơ chế này cho tốc độ xử lý nhanh vì không mất thời gian tìm kiếm

Kích thước của slot thường là 2 mũ n (byte)

cache được chia thành các slot hay block có kích thước bằng nhau 

Question 4 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.2GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 2075 

Question 5 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác đầu tiên A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất, trong mọi trường hợp giá
trị của A luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này 

Thao tác thứ hai B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác thứ 3 ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=888&cmid=350 1/7
8/12/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 6 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 42356, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị offset của tham chiếu này là: 0100

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 42352 từ RAM vào cache

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 1010 0101 0011 

Question 7 Một cache ánh xạ trực tiếp 4KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 16 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 8:5:3 

Question 8 Một cache ánh xạ trực tiếp 16KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 8:5:3 

Question 9 Một cache ánh xạ trực tiếp 8KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 8:5:3 

Question 10 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 0.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 1.6GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 1367 

Question 11 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly div %rbx
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00 Số bị chia được lưu ở thanh ghi %rdx:%rax 

Phần dư được lưu ở thanh ghi %rdx

Đây là phép chia 2 số nguyên không dấu, số bị chia có kích thước 64 bit

Thương được lưu ở thanh ghi %rax

Question 12 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 493 

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=888&cmid=350 2/7
8/12/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 13 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jnb label, trong đó label là một nhãn
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Đây là lệnh nhảy có điều kiện, thường được dùng kết hợp với lệnh cmp s,d

Lệnh sẽ nhảy đến label nếu s<=d trong đó s và d là tham số của lệnh cmp s,d

Đây là lệnh nhảy có điều kiện, áp dụng với trường hợp lệnh cmp là so sánh 2 số nguyên không dấu 

Lệnh sẽ nhảy đến label nếu s>=d trong đó s và d là tham số của lệnh cmp s,d

Question 14 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 497 

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=888&cmid=350 3/7
8/12/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 15 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly thực hiện lệnh C
Correct
switch(eax){
Mark 1.00 out of
1.00
case 1: eax=ebx+1; break;

case 2: ebx=eax+ecx+2; break;

case 3: ebx=eax+ecx+3;

biết các thanh ghi đang chứa các số không dấu.


if: cmp $1, %eax

jne L1

mov $1, %eax

add %ebx, %eax

jmp endif

L1:

cmp $2, %eax

jne L2

mov $2, %ebx

add %eax, %ebx

add %ecx, %ebx

jmp endif

L2:

cmp $3, %eax

jne endif

mov $3, %ebx

add %eax, %ebx

add %ecx, %ebx

endif:

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=888&cmid=350 4/7
8/12/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Select one:
Sai ở lệnh jne L2

Sai ở lệnh jne L1

Chương trình hoàn toàn đúng 

Sai ở dòng endif

Question 16 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.6GHz?
1.00

Answer: 498 

Question 17 Cho lệnh lw $t2, 0($t3), ý nào sau đây là sai?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này được thực hiện trong 5 bước

Đây là lệnh đọc dữ liệu từ RAM ở địa chỉ $t2+0

Đây là lệnh loại R-format 

Đây là lệnh loại I-format

Question 18 Xác định ý nào sau đây là sai về giải pháp forward dữ liệu khi thực hiện cơ chế pipeline?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào thanh ghi đích

Forwrad là giải pháp truyền dữ liệu đã được tính toán nhưng chưa được ghi vào ô nhớ đích 

Forward là giải pháp phần cứng

Forward dữ liệu là giải pháp giúp rút ngắn thời gian chờ của lệnh đứng sau

Question 19 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi sử dụng cơ chế pipeline, biết rằng hệ thống sử
Incorrect dụng cơ chế dự đoán là không nhảy, và giả sử dự đoán là chính xác, hệ thống có sử dụng cơ chế forwarding.
Mark 0.00 out of add $t1, $t3,$t2
1.00

beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t1

Answer: 12 

Question 20 Cho lệnh lw $t2, 0($t3), ý nào sau đây là sai?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Đây là lệnh loại R-format 

Đây là lệnh loại I-format

Đây là lệnh đọc dữ liệu từ RAM ở địa chỉ $t2+0

Lệnh này được thực hiện trong 5 bước

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=888&cmid=350 5/7
8/12/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 21 Một hệ thống sử dụng 2 mức cache với các thông số như sau: CPI lý tường là 1, tần số đồng hồ CPU là 2.8GHz, tỉ lệ miss
Not answered của cache mức 1 là 5%, thời gian truy cập RAM là 150ns, thời gian truy cập cache mức 2 là 5ns, tỉ lệ miss toàn cục (trên cả
Marked out of 2 mức cache) là 0.15% và chi phí xử lý sẽ tốn 500 chu kỳ đồng hồ. Khi có 2 mức cache thì tốc độ tăng bao nhiêu lần so với
1.00 trường hợp chỉ có cache mức 1 (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ 3.05)?

Answer: 

Question 22 Một cache ánh xạ trực tiếp 32KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 1:1:1 

Question 23 Ý nào sau đây là sai về lệnh ucomiss s,d


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Ví dụ một lệnh là ucomiss n,%xmm0 trong đó n là một biến kiểu float

Có thể so sánh trực tiếp 2 biến kiểu float với nhau

Lệnh này sẽ cập nhật trạng thái một số cờ trong thanh ghi trạng thái giống như lệnh cmp 

Đây là lệnh so sánh 2 số kiểu float

Question 24 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Not answered tham chiếu 22456, xác định giá trị của tag:index:offset (ví dụ 000000001000:0100110001001000:1010) của tham chiếu
Marked out of này?
1.00

Answer: 

Question 25 Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp (direct mapped)?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Cơ chế này cho tốc độ xử lý nhanh vì không mất thời gian tìm kiếm 

cache được chia thành các slot hay block có kích thước bằng nhau

Đơn vị của slot là 1 byte

Ánh xạ được xây dựng trên phép toán lấy phần dư

Question 26 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM
Correct là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh trên?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.04 

Question 27 Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh trong tập lệnh được
Correct pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực
Mark 1.00 out of hiện tập lệnh trên là n+e, trong đó e có giá trị trong khoảng từ 0 đến 4. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+e) xấp xỉ 1.
1.00
Select one:
True 

False

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=888&cmid=350 6/7
8/12/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 28 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 498 

Question 29 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất, A được sử dụng nếu đây
là lệnh nhảy không điều kiện 

Question 30 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 1048, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0000 0100 0010 

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1040 từ RAM vào khối có chỉ
số tương ứng

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

◄ Lecture 6 Jump to... Bài kiểm tra cuối kỳ ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=888&cmid=350 7/7
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 6. Cache / Bài kiểm tra chương 5+6

Started on Sunday, 11 August 2019, 7:00 AM


State Finished
Completed on Sunday, 11 August 2019, 7:45 AM
Time taken 44 mins 55 secs
Marks 22.00/30.00
Grade 7.33 out of 10.00 (73%)

Question 1 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 50% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 1.00 out of tốn 2 chu kỳ), 25% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 1.6GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 1368 

Question 2 Một cache ánh xạ trực tiếp 32KB có kích thước slot là 64 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 17:9:6 

Question 3 Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp (direct mapped)?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
cache được chia thành các slot hay block có kích thước bằng nhau

Cơ chế này cho tốc độ xử lý nhanh vì không mất thời gian tìm kiếm

Ánh xạ được xây dựng trên phép toán lấy phần dư

Đơn vị của slot là 1 byte 

Question 4 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có thao tác ALUOut = (PC + sign-extend(IR[15-0]) << 2), ý nào
Correct sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giả sử IR[15-0]=1110 1100 0111 0110 thì sign-extend(IR[15-0])= 1111 1111 1111 1111 1110 1100 0111 0110

Hàm sign-extend có nhiệm vụ chuyển đổi một số 16 bit thành 32 bit

Giả sử IR[15-0]=0110 1100 0111 0110 thì sign-extend(IR[15-0])= 0000 0000 0000 0000 0110 1100 0111 0110

Hàm sign-extend có nhiệm vụ chuyển đổi một số 18 bit thành 32 bit do có thao tác dịch trái (<<) 2 bit 

5
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=885&cmid=350 1/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 5 Ý nào sau đây là sai liên quan đến các phương pháp cài đặt bộ vi xử lý CPU?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Giải pháp gối đầu công việc (pipeline) là cải tiến giải pháp đơn chu kỳ 

Một giải pháp là đơn chu kỳ, trong đó các lệnh khác nhau đều thực hiện trong khoảng thời gian như nhau là 1 chu kỳ

Giải pháp đa chu kỳ chia lệnh thành các bước nhỏ hơn, và các bước nhỏ được thực hiện trong khoảng thời gian bằng
nhau là 1 chu kỳ

Giải pháp đơn chu kỳ có nhược điểm là lệnh chạy nhanh sẽ lãng phí thời gian

Question 6 Ý nào sau đây là sai về tập lệnh MIPS?


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Lệnh loại R-format là lệnh có các tham số được lưu trong các thanh ghi 

Lệnh add $t1, $t2, $t3 là thuộc loại R-format

Lệnh loại J-format là tất cả các lệnh nhảy

Lệnh loại I-format là lệnh có chứa hằng số

Question 7 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 1.00 out of tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.6GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 2309 

Question 8 Ý nào sau đây là sai liên quan đến khai báo .section data
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Đây là khai báo vùng mã lệnh của chương trình

Các biến được khai báo trong section này là dữ liệu toàn cục

Tất cả các khai báo biến cần đặt trong section này 

Đây là khai báo một section của chương trình dùng để chứa dữ liệu

Question 9 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi sử dụng cơ chế pipeline, biết rằng hệ thống sử
Not answered dụng cơ chế dự đoán là không nhảy, và giả sử dự đoán là chính xác, hệ thống có sử dụng cơ chế forwarding.
Marked out of add $t1, $t3,$t2
1.00

beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t1

Answer: 

10
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=885&cmid=350 2/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 10 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jecxz label, trong đó label là một nhãn
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh sẽ nhảy đến label nếu cờ CF có giá trị là 1 

Đây là lệnh nhảy có điều kiện

Có thể khai thác lệnh này để tạo vòng lặp for trong đó thanh ghi %ecx được dùng như biến đếm

Lệnh sẽ nhảy đến label nếu thanh ghi %ecx có giá trị là 0

Question 11 Một cache ánh xạ trực tiếp 4KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 20:7:5 

Question 12 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly thực hiện phép toán a=c*(*b)+25; trong đó các biến được khai
Incorrect báo như sau float a; double *b; float c=1.8; và giả sử con trỏ b đã được gán địa chỉ của một biến kiểu double.
Mark 0.00 out of mov b,%eax
1.00

movsd 0(%eax), %xmm0

mulss c, %xmm0

mov $25,%eax

cvtsi2ss %eax,%xmm1

addss %xmm1,%xmm0

movss %xmm0, a

Select one:
Có thể dùng lệnh movss để gán trực tiếp hằng số 25 vào thanh ghi %xmm1

Thiếu dấu $ trước biến b của lệnh mov b,%eax

Lệnh mulss c, %xmm0 là sai vì cần gán c vào một thanh ghi xmm 

Thiếu lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu từ double sang float sau khi gán cho %xmm0 gía trị của *b

Question 13 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Correct chuyển đổi số 0100 1001 1110 1101 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 0000 0000 0000 0000 0100 1001 1110 1101 

Question 14 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?
1.00

Answer: 597 

15
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=885&cmid=350 3/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 15 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 4356, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1048 từ RAM vào khối có
index=0000 0001 0001 0000

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0010 

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0001 0001 0000

Giá trị offset của tham chiếu này là: 0100

Question 16 Đâu không phải là tên thanh ghi trong kiến trúc CPU của Intel?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
MMX

RAX

MMX0

AH 

Question 17 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.01 

Question 18 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM
Correct là 11%, lệnh rẽ nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số
Mark 1.00 out of nguyên, ví dụ 345) biết tần số CPU là 1.8GHz?
1.00

Answer: 446 

Question 19 Ý nào sau đây là sai liên quan đến các phương pháp cài đặt bộ vi xử lý CPU?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Giải pháp đơn chu kỳ có ưu điểm hơn đa chu kỳ 

Giải pháp đơn chu kỳ có nhược điểm là lệnh chạy nhanh sẽ lãng phí thời gian

Giải pháp đa chu kỳ chia lệnh thành các bước nhỏ hơn, và các bước nhỏ được thực hiện trong khoảng thời gian bằng
nhau là 1 chu kỳ

Một giải pháp là đơn chu kỳ, trong đó các lệnh khác nhau đều thực hiện trong khoảng thời gian như nhau là 1 chu kỳ

Question 20 Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng 1 mức cache với I-cache có
Incorrect tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 130 chu kỳ đồng hồ. Hệ thống thực nhanh hơn
Mark 0.00 out of trường hợp không có cache bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).
1.00

Answer: 0.21 

21
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=885&cmid=350 4/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 21 Cho đoạn mã MIPS như sau, giải pháp tối ưu liên quan đến khắc phục trở ngại phụ thuộc cấu trúc điều khiển là đưa 2
Not answered lệnh 3 và 4 lên trước lệnh số 2 khi tiến hành cơ chế pipeline, và giả sử t2 = t3. Tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện biết
Marked out of rằng hệ thống hỗ trợ cơ chế forwarding dữ liệu.
1.00
1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t5, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t1

Answer: 

Question 22 Ý nào sau đây là sai về giải pháp cài đặt CPU đa chu kỳ
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Các chu kỳ trong 1 lệnh là độc lập nhau 

Các đơn vị tính toán chính (như ALU) sẽ được chia sẻ giữa các thao tác trong các chu kỳ

Các lệnh khác nhau có thể có số chu kỳ khác nhau

Thao tác trong mỗi chu kỳ chỉ được phép sử dụng tối đa 1 đơn vị tính toán chính (ví dụ như ALU) để chúng ta không
phải nhân bản các đơn vị tính toán, và tiết kiệm chi phí

Question 23 Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 18% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng 1 mức cache với I-cache có
Correct tỉ lệ miss là 5%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 130 chu kỳ đồng hồ. Hệ thống thực chậm hơn
Mark 1.00 out of trường hợp lý tưởng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).
1.00

Answer: 4.72 

Question 24 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2, B sẽ được sử dụng nếu đây là
lệnh R-type

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ, nó sẽ được sử dụng nếu đây là lệnh tham
chiếu bộ nhớ 

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất, A được sử dụng nếu đây
là lệnh R-type

Question 25 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 25624, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0110 0100 0001

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 25616 từ RAM vào cache

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0001 0000 0000 

26
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=885&cmid=350 5/6
17/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6
Question 26 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly sau mov $output, %ecx trong đó biến output được khai báo như sau:
Correct output: .asciz “The result is: ”
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Đây là lệnh gán giá trị của output cho thanh ghi %ecx 

Lệnh gán không làm thay đổi giá trị của các cờ trong thanh ghi trạng thái

Đây là lệnh gán địa chỉ của output cho thanh ghi %ecx

Question 27 Một cache ánh xạ trực tiếp 64KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 26:1:5 

Question 28 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 22456, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 22448 từ RAM vào khối có chỉ
số tương ứng với tham chiếu này

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0101 0111 1001 

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

Question 29 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.02 

Question 30 Một cache ánh xạ trực tiếp 16KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 18:10:4 

◄ Lecture 6 Jump to... Bài kiểm tra cuối kỳ ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=885&cmid=350 6/6
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 6. Cache / Bài kiểm tra chương 5+6

Started on Sunday, 11 August 2019, 9:00 PM


State Finished
Completed on Sunday, 11 August 2019, 9:44 PM
Time taken 44 mins 13 secs
Marks 19.00/30.00
Grade 6.33 out of 10.00 (63%)

Question 1 Trong bước truy 5 WB của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Nếu là lệnh beq thì thao tác được thực hiện là if (A==B) PC = ALUOut

Thao tác được thực hiện là: Reg[IR[20-16]]= Memory[ALUOut]

Thao tác được thực hiện là: Reg[IR[20-16]]= MDR, trong đó MDR là thanh ghi lưu trữ kết quả tạm thời 

Nếu là lệnh đọc từ bộ nhớ thì thao tác thực hiện sẽ là: MDR = Memory[ALUOut]

Question 2 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly tính nghiệm x2 của phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0; giả sử giá
Incorrect trị của delta=b*b-4*a*c đã được tính rồi; trong đó các biến được khai báo như sau: double a=4, b=9, c=4, delta, x1, x2;
Mark 0.00 out of Các nghiệm được tính toán theo công thức x1=(-b+sqrt(delta))/(2*a); x2=(-b-sqrt(delta))/(2*a);
1.00
movsd delta, %xmm0

addsd b, %xmm0

mov $-1, %eax

cvtsi2sd %eax, %xmm1

mulsd %xmm1, %xmm0

mov $2, %eax

cvtsi2sd %eax, %xmm1

mulsd a, %xmm1

divsd %xmm1, %xmm0

movsd %xmm0, x2

Select one:
Sai ở lệnh addsd b, %xmm0

Sai ở lệnh mov $2, %eax 

Sai ở lệnh divsd %xmm1, %xmm0

Chương trình hoàn toàn đúng

3
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=884&cmid=350 1/8
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 3 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi sử dụng cơ chế pipeline, biết rằng hệ thống sử
Incorrect dụng cơ chế dự đoán là không nhảy, và giả sử dự đoán là sai, hệ thống có sử dụng cơ chế forwarding.
Mark 0.00 out of 1.beq $t2, $t3, L1
1.00

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t3, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 21 

Question 4 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 252456, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị index của tham chiếu này là: 0100110001001000

Giá trị tag của tham chiếu này là: 000000000000

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 252448 từ RAM vào khối có
chỉ số tương ứng với tham chiếu này

Giá trị offset của tham chiếu này là: 0100 

Question 5 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.01 

Question 6 Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 24% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng cache với I-cache có tỉ lệ
Correct miss là 2%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 100 chu kỳ đồng hồ. Hệ thống thực chậm hơn trường
Mark 1.00 out of hợp lý tưởng bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).
1.00

Answer: 2.48 

Question 7 Một cache ánh xạ trực tiếp 1MB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Correct tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 12:16:4 

Question 8 Một cache ánh xạ trực tiếp 32KB có kích thước slot là 64 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 17:9:6 

9
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=884&cmid=350 2/8
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 9 Ý nào sau đây là sai về lệnh dec %eax


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Giá trị chứa trong %eax bắt buộc phải là số không dấu 

Tương đương với --%eax trong C

Tương đương với lệnh %eax-- trong C

Đây là lệnh giảm giá trị của thanh ghi %eax xuống 1 đơn vị

Question 10 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 494 

Question 11 Cho đoạn mã MIPS như sau, khi triển khai cơ chế pipeline, ý nào sau đây là không chính xác?
Incorrect
add $t1, $t3,$t2
Mark 0.00 out of
1.00
beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Select one:
Có thể giải quyết bằng cách đưa lệnh cuối cùng lên ngay sau lệnh beq

Có trở ngại về cấu trúc điều khiển do lệnh rẽ nhánh thứ 2 chúng ta không biết được lệnh nào tiếp theo sẽ được thực
hiện

Có thể chờ beq thực hiện xong

Giải pháp đơn giản là dừng một chu kỳ đồng hồ sau lệnh beq 

Question 12 Chứng minh sau về chỉ số CPI lý tưởng khi thực hiện cơ chế pipeline là đúng hay sai? Gọi n là số lệnh trong tập lệnh được
Incorrect pipeline, ở trường hợp lý tưởng thì không có lệnh nào phải chờ thêm chu kỳ nào cả, do đó tổng số chu kỳ cần để thực
Mark 0.00 out of hiện tập lệnh trên là n+4. Khi n đủ lớn thì tỉ số n/(n+4) xấp xỉ 1.
1.00

Select one:
True 

False

Question 13 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Mark 1.00 out of tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.2GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 1954 

14
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=884&cmid=350 3/8
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 14 Xác định ý nào sau là sai về lệnh j (jump) trong kiến trúc MIPS?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Đây là lệnh nhảy không điều kiện

Chỉ có duy nhất lệnh j (jump) có cấu trúc J-format

Phần address xác định địa chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo (theo đơn vị byte) 

Phần address biểu diễn một số nguyên dương

Question 15 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly thực hiện lệnh C
Incorrect
eax=ebx=1;
Mark 0.00 out of
1.00
for(ecx=n; ecx>0; ecx--) {

edx=eax;

eax+=ebx;

eax=edx;

biết các thanh ghi đang chứa các số không dấu, n được khai báo unsigned int n=23.
mov $1, %ebx

mov $n, %ecx

mov $1, %eax

L1:

mov %eax, %edx

add %ebx, %eax

mov %edx,%eax

loop L1

Select one:
Sai ở lệnh mov $1, %eax

Sai ở lệnh mov $n, %ecx

Chương trình hoàn toàn đúng

Thiếu lệnh dec %ecx 

16
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=884&cmid=350 4/8
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 16 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi sử dụng cơ chế pipeline, biết rằng hệ thống sử
Incorrect dụng cơ chế dự đoán là không nhảy, và giả sử dự đoán là chính xác, hệ thống có sử dụng cơ chế forwarding.
Mark 0.00 out of add $t1, $t3,$t2
1.00

beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t1

Answer: 16 

Question 17 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh tham chiếu bộ nhớ 

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Question 18 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 1.6GHz?
1.00

Answer: 398 

Question 19 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jnc label, trong đó label là một nhãn
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Ví dụ một lệnh có ảnh hưởng đến cờ CF là or

Lệnh này có thể dùng kết hợp với một lệnh nào đó có ảnh hưởng đến cờ CF để tạo thành cấu trúc rẽ nhánh

Trước khi dùng lệnh này cần thực hiện một lệnh có ảnh hưởng đến CF trước

Lệnh sẽ nhảy tới lệnh ở địa chỉ label nếu cờ CF=0 

Question 20 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 142356, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị index của tham chiếu này là: 0010 0010 1110 0001 

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

Giá trị offset của tham chiếu này là: 0100

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 142352 từ RAM vào cache

21
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=884&cmid=350 5/8
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6
Question 21 Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp (direct mapped)?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Kích thước của slot thường là 2 mũ n (byte)

Mỗi slot có 2 trường: dữ liệu và bit hợp lệ (valid bit)

Cơ chế này cho tốc độ xử lý nhanh vì không mất thời gian tìm kiếm 

cache được chia thành các slot hay block có kích thước bằng nhau

Question 22 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 42356, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 1010 0101 0111

Giá trị offset của tham chiếu này là: 0100

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000 0000 

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 42352 từ RAM vào cache

Question 23 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 1048, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0000 0100 0001

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1048 từ RAM vào khối có chỉ
số 0000 0000 0100 0001 

Question 24 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Correct chuyển đổi số 0100 1001 1110 1101 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 0000 0000 0000 0000 0100 1001 1110 1101 

Question 25 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00 Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, giá trị của ALUOut được sử
dụng ở một trong các bước sau này nếu đây là một lệnh thuộc kiểu R-type 

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Question 26 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 1.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?
1.00

Answer: 549 

27
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=884&cmid=350 6/8
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6
Question 27 Một cache 8KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần tag:index:offset (ví dụ
Correct 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 19:9:4 

Question 28 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 142356, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 142348 từ RAM vào cache 

Giá trị index của tham chiếu này là: 0010 0010 1100 0001

Giá trị offset của tham chiếu này là: 0100

Question 29 Cho lệnh MIPS add $t1, $t2, $t3, xác định ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Chu kỳ 4 là truy cập bộ nhớ

Chu kỳ 3 thực hiện phép cộng 

Lệnh này cần 4 chu kỳ để thực hiện

Đây là lệnh có kiểu R-type

Question 30 Ý nào sau đây là đúng liên quan đến đoạn mã Assembly tính biểu thức c=10-(a[3]+a[2]+a[1]); trong đó các biến được khai
Correct báo như sau int c, a[4]; và giả sử mảng a đã được gán giá trị.
Mark 1.00 out of mov $2, %edx
1.00

mov a(,1,4), %eax

add a(,%edx,4), %eax

dec %edx

add a(,%edx,4), %eax

mov %eax, c

Select one:
Sai ở lệnh add a(,%edx,4), %eax

Chương trình hoàn toàn đúng

Sai ở lệnh mov a(,%edx,4), %eax

Sai ở lệnh mov a(,1,4), %eax 

◄ Lecture 6 Jump to... Bài kiểm tra cuối kỳ ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=884&cmid=350 7/8
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=884&cmid=350 8/8
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Dashboard / My courses / Lớp INT2205 1 / Chapter 6. Cache / Bài kiểm tra chương 5+6

Started on Sunday, 11 August 2019, 7:02 AM


State Finished
Completed on Sunday, 11 August 2019, 7:47 AM
Time taken 45 mins 1 sec
Marks 11.00/30.00
Grade 3.67 out of 10.00 (37%)

Question 1 Một tập lệnh MIPS có lệnh lw và sw chiếm 15% và chỉ số CPI lý tưởng là 2. Hệ thống sử dụng 1 mức cache với I-cache có
Incorrect tỉ lệ miss là 3%, và D-cache có tỉ lệ lỗi là 4%, chi phí cho mỗi lần miss là 120 chu kỳ đồng hồ. Hệ thống thực nhanh hơn
Mark 0.00 out of trường hợp không có cache bao nhiêu lần (làm tròn đến 2 số thập phân, ví dụ: 4.23).
1.00

Answer: 2.56 

Question 2 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.2GHz?
1.00

Answer: 10032 

Question 3 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Correct tham chiếu 1048, xác định ý nào sau đây là sai?
Mark 1.00 out of
1.00 Select one:
Giá trị index của tham chiếu này là: 0000 0000 0100 0001

Giá trị tag của tham chiếu này là: 0000 0000 0000

Giá trị offset của tham chiếu này là: 1000

Trường hợp dữ liệu của tham chiếu này không có trong cache thì tải 16 byte từ địa chỉ 1048 từ RAM vào khối có chỉ
số 0000 0000 0100 0001 

Question 4 Một cache ánh xạ trực tiếp có dung lượng 1MB, kích thước của slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ kích thước là 32 bit. Cho
Incorrect tham chiếu 252456, xác định giá trị của tag:index:offset (ví dụ 000000001000:0100110001001000:1010) của tham chiếu
Mark 0.00 out of này?
1.00

Answer: 000000000000:0011110110100010:1000 

Question 5 Một cache ánh xạ trực tiếp 32KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 31:8:0 

6
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=899&cmid=350 1/6
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 6 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly mul %bl
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Tích được lưu ở thanh ghi %dx:%ax

Tích được lưu ở cả thanh ghi %dx

Đây là lệnh nhân hai số nguyên không dấu với nhau

Giá trị của toán hạng thứ nhất được lưu ở thanh ghi %al 

Question 7 Ý nào sau đây là sai về cache của CPU?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Cache có giá thành thấp hơn thanh ghi nhưng cao hơn RAM

Cache có tốc độ truy cập nhanh hơn so với RAM

Các CPU thông dụng hiện tại thường chỉ có 3 mức cache

Cache có khả năng làm tăng hiệu năng của hệ thống chỉ nhờ khai thác tính cục bộ về thời gian của dữ liệu 

Question 8 Cho lệnh MIPS beq $t1, $t2, 789, xác định ý nào sau đây là sai?
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Chu kỳ 3 thực hiện thao tác kiểm tra $t1 có bằng $t2 không để gán giá trị tính toán được từ bước 2 cho thanh ghi PC

Đây là lệnh có kiểu B-type (branch)

789 là địa chỉ tương đối của lệnh cần thực hiện tiếp theo, nó cách lệnh hiện tại 789 lệnh hướng về phía cuối chương
trình 

Lệnh này cần 3 chu kỳ để thực hiện

Question 9 Cho đoạn mã MIPS như sau, giải pháp tối ưu liên quan đến khắc phục trở ngại phụ thuộc cấu trúc điều khiển là đưa 2
Correct lệnh 3 và 4 lên trước lệnh số 2 khi tiến hành cơ chế pipeline, và giả sử t2 = t3. Tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện biết
Mark 1.00 out of rằng hệ thống hỗ trợ cơ chế forwarding dữ liệu.
1.00
1.beq $t2, $t3, L1

2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t5, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t1

Answer: 8 

Question 10 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jecxz label, trong đó label là một nhãn
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Có thể khai thác lệnh này để tạo vòng lặp for trong đó thanh ghi %ecx được dùng như biến đếm

Lệnh sẽ nhảy đến label nếu cờ CF có giá trị là 1

Lệnh sẽ nhảy đến label nếu thanh ghi %ecx có giá trị là 0

Đây là lệnh nhảy có điều kiện 

11
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=899&cmid=350 2/6
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 11 Ý nào sau đây là sai về cache của CPU?


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Cache có giá thành thấp hơn thanh ghi nhưng cao hơn RAM

Cache có khả năng làm tăng hiệu năng của hệ thống chỉ nhờ khai thác tính cục bộ về thời gian của dữ liệu 

Cache có tốc độ truy cập nhanh hơn so với RAM

cache tuy có kích thước nhỏ nhưng vẫn có khả năng thực hiện chương trình có kích thước lớn là vì trong một khoảng
nhỏ thời gian, CPU chỉ có khả năng xử lý một số lượng lệnh nhất định

Question 12 Trong bước thứ 2 của quá trình xử lý lệnh MIPS đa chu kỳ có sử dụng hamg sign-extend(x), xác định kết quả của hàm khi
Correct chuyển đổi số 0100 1001 1110 1101 từ 16 bit sang 32 bit (viết kết quả, tách 4 bit thành 1 nhóm cách nhau 1 dấu trắng)?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 0000 0000 0000 0000 0100 1001 1110 1101 

Question 13 Một cache ánh xạ trực tiếp 4KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 16 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 3:14:0 

Question 14 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không có sử dụng cơ chế pipeline
Incorrect
add $t1, $t3,$t2
Mark 0.00 out of
1.00
beq $t2, $t3, 5

lw $t4, 4($t3)

add $t1, $t4, $t2

Answer: 7 

Question 15 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 27%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 14% và lệnh nhảy là 3%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.05 

Question 16 Một cache ánh xạ trực tiếp 4KB có kích thước slot là 32 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 3:29:0 

Question 17 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Correct nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 1.00 out of
1.00
Answer: 4.02 

18
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=899&cmid=350 3/6
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 18 Ý nào sau đây là sai về lệnh minsd s,d


Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00
Lệnh này bắt buộc d phải là thanh ghi xmm

Lệnh tương đương trong C là d = (s > d)?s:d; 

Ví dụ một lệnh là minsd a, %xmm0 trong đó %xmm0 đang chứa một số kiểu double, và a là một biến kiểu double

Đây là lệnh lấy giá trị của số nhỏ nhất trong 2 số kiểu double

Question 19 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 14%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 43%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 7540 

Question 20 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số CPI của tập lệnh?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 4.37 

Question 21 Cho tập lệnh MIPS có số lượng lệnh R-type là 49%, lệnh đọc dữ liệu từ RAM là 22%, ghi dữ liệu ra RAM là 11%, lệnh rẽ
Not answered nhánh là 16%, lệnh nhảy là 2%. Khi tiến hành pipeline thì 35% lệnh đọc dữ liệu có hiện tượng phụ thuộc dữ liệu (khi đó sẽ
Marked out of tốn 2 chu kỳ), 18% lệnh rẽ nhánh dự đoán sai (khi đó sẽ tốn 2 chu kỳ), lệnh nhảy không điều kiện luôn tốn 2 chu kỳ. Biết
1.00 tần số đồng hồ CPU là 2.4GHz, tính chỉ số MIPS của hệ thống sau khi thực hiện pipeline (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
320)?

Answer: 

Question 22 Ý nào sau đây là sai về cache ánh xạ trực tiếp?


Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00 Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì kiểm tra xem giá
trị tag có trùng nhau hay không, nếu trùng nhau thì ta có thể lấy dữ liệu ở vị trị offset

Với một tham chiếu, ta xác định được các phần tag, index và offset

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là invalid thì tải khối dữ liệu
tương ứng từ RAM vào mục vừa tìm được 

Kiểm tra trường valid trong khối có chỉ số index xem là valid hay invalid, nếu trường này là valid thì lấy luôn dữ liệu ở
phần offset

Question 23 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 23%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 34%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 11% và lệnh nhảy là 10%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2GHz?
1.00

Answer: 8020 

24
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=899&cmid=350 4/6
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6

Question 24 Cho cấu trúc của lệnh J-format của tập lệnh MIPS như hình dưới, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of


1.00
Select one:
Chỉ có duy nhất lệnh j (jump) có cấu trúc J-format

Phần address biểu diễn một số nguyên dương

Phần address xác định địa chỉ của lệnh sẽ được thực hiện tiếp theo (theo đơn vị byte) 

Đây là lệnh nhảy không điều kiện

Question 25 Cho đoạn mã MIPS như sau, tính tổng số chu kỳ cần để thực hiện khi không sử dụng cơ chế pipeline, và giả sử t2 != t3.
Correct
1.beq $t2, $t3, L1
Mark 1.00 out of
1.00
2.add $t1, $t3,$t2

3.L1: lw $t4, 4($t3)

4.add $t1, $t4, $t2

5.add $t3, $t3, $t2

Answer: 20 

Question 26 Một cache ánh xạ trực tiếp 32KB có kích thước slot là 16 byte, thanh ghi địa chỉ là 32 bit, xác định tỉ lệ giữa các phần
Incorrect tag:index:offset (ví dụ 8:5:3) của thanh ghi địa chỉ?
Mark 0.00 out of
1.00
Answer: 62:16:0 

Question 27 Trong bước giải mã lệnh ID của kiến trúc lệnh MIPS, ý nào sau đây là sai?
Correct

Mark 1.00 out of Select one:


1.00 Thao tác đầu tiên: A = Reg[IR[25-21]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ nhất

Thao tác thứ 3: ALUOut = PC + (sign-extend(IR[15-0]) << 2) là tính địa chỉ của lệnh nhảy, trong mọi trường hợp giá
trị của ALUOut luôn được sử dụng ở một trong các bước sau này 

Toán tử dịch trái 2 bit (<<) trong thao tác thứ 3 có ý nghĩa là nhân với 4, đây là kích thước của 1 lệnh

Thao tác thứ hai: B = Reg[IR[20-16]] là đọc giá trị của thanh ghi chứa toán hạng thứ 2

Question 28 Ý nào sau đây là sai liên quan đến lệnh Assembly: jo label, trong đó label là một nhãn
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Cần thực hiện một lệnh có tác động đến cờ OF, ví dụ lệnh add

Nhãn có địa chỉ trùng với lệnh đầu tiên ngay sau nó

Lệnh nhảy tới label nếu cờ OF có giá trị là 0

Lệnh nhảy tới label nếu cờ OF được bật (on) 

29
54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=899&cmid=350 5/6
12/8/2019 Bài kiểm tra chương 5+6
Question 29 Cho tập lệnh MIPS (không pipeline) có số lượng lệnh R-type là 37%, lệnh đọc dữ liệu là 22%, ghi dữ liệu là 21%, lệnh rẽ
Incorrect nhánh là 18% và lệnh nhảy là 2%. Tính chỉ số triệu lệnh trên giây (MIPS) của tập lệnh trên (làm tròn đến số nguyên, ví dụ
Mark 0.00 out of 345) biết tần số CPU là 2.4GHz?
1.00

Answer: 6420 

Question 30 Ý nào sau đây là sai liên quan đến khai báo .section data
Incorrect

Mark 0.00 out of Select one:


1.00
Tất cả các khai báo biến cần đặt trong section này

Các biến được khai báo trong section này là dữ liệu toàn cục

Đây là khai báo một section của chương trình dùng để chứa dữ liệu 

Đây là khai báo vùng mã lệnh của chương trình

◄ Lecture 6 Jump to... Bài kiểm tra cuối kỳ ►

54.169.199.103/mod/quiz/review.php?attempt=899&cmid=350 6/6

You might also like