Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KHOA ĐiỆN-ÑIEÄN TÖÛ

ÑH Sö Phaïm Kyõ Thuaät TP.HCM Boä Moân Cơ Sở KYÕ Thuaät Ñieän Töû

CHƯƠNG 2:
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
MẠCH ĐIỆN

1
CÁC PHƯƠNG PHÁP BIẾN
ĐỔI MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

2
3
Do hở mạch → I= 0 → áp rơi trên R = 0 → UAB= 10V

4
Điện trở tương đương RAB.

5
Mạch chia dòng
Áp dụng cho mạch song song, có cùng điện áp

R1 R2
U  I1R1  I2 R2  I
R1  R2

6
Vd

Calculate I2, I3 By Current


division
7
Mạch chia áp
U
Áp dụng cho mạch mắc nối tiếp có cùng dòng
R1

U1
U U1 U2
I  
R1  R2  R3 R3  R2 R3
R2

R3
U 2  I .R3  U U2
R1  R2  R3
R3

R2  R3
U1  I ( R2  R3 )  U
R1  R2  R3

8
Biến đổi tương đương giữa nguồn áp và nguồn dòng

RS
a a
IR I R'
E R I RS R

b b
E
I
RS

9
Biến đổi sao – tao giác

 Sao → Tam giác

10
 Tam giác → Sao

11
Star (Y) – Delta(∆) Transformer

 Vd:

12
Định lý xếp chồng
Áp dụng cho mạch chứa các điện trở tuyến tính và nhiều
hơn một nguồn độc lập không phụ thuộc lẫn nhau, dòng
điện chạy một nhánh bất kỳ bằng tổng đại số dòng chạy qua
nhánh đó khi lần lượt xét ảnh hưởng của từng nguồn trong
khi các nguồn còn cho bằng 0

13
Vd:
Dùng đ.lý xếp chồng tínhUab a

Xét nguồn áp, cho nguồn dòng = 0


(hở mạch)
1.8
U ab (1)  10  3.27V
1.5  1.8  2.2

14
a
Xét nguồn dòng, cho nguồn
Áp = 0 (ngắn mach)

U ab (2)  10 1.5  2.2  ||1.8  12.11V


b

Tính Tổng

U ab  U ab (1)  U ab (2)  3.27  12.11  15.38V

15
Ex:
Dùng định lý xếp chồng tính I1, I2, I3

16
Định lý Thevenin
Có thể thay thế mạng một cửa tuyến tính bằng một nguồn
áp mắc nối tiếp với một điện trở. Giá trị nguồn áp UTH này
bằng điện áp hở mạch trên cửa của mạng một cửa trên.
Điện trở RTH này bằng điện trở tương đương trên cửa khi
triệt tiêu các nguồn độc lập của mạng một cửa trên.
U

R1 I1

a
a
RTH I3
I3 Định lý + Tải
I2 Tải UTH
-
R2 Thevenin
b
b 17
Định lý Thevenin
R1 a
• Xác định mạng một cửa cần áp dụng I3
• Xác định điện áp hở mạch UTH trên+ I1 UTH
R2
cửa của mạng - I2
U
R2
U TH  U ab  U
R1  R2 b
R1 a
• Triệt tiêu nguồn U (ngắn mạch)
Để tìm RTH tương của mạng
R2
RTH
R1 R2
RTH  b
R1  R2
18
Vd định lý Thevenin
Tính dòng qua trở 10 dùng định lý Thevenin

19
Vd định lý Thevenin (tt)

• Xác định mạng 1 cửa cần áp dụng

•ii) There
Tính U no trên
is TH cửa,
current do không
flowing có3, dòng qua R3 nên
in the R
hence UTH= UAB= UR2= R2.[10/(R1+ R2)]= 8V

20
Vd định lý Thevenin (tt)

• Tính
iii) RTHthetương
Remove đương
voltage sourcetrên
10Vcửa của
(short – circuit)
mạng bằng cách triệt
tiêu nguồn 10V (ngắn mạch)

Determine the “looking in” resitance at the break


RTH= r = [(R1||R2)+R5] = 6.6 Ohm

21
Vd định lý Thevenin (tt)

• Thay mạch đã cho bằng mạch tương đương Thevenin


Determine the current I from the equivalent circuit:
I= UTH/ (RTH + R) = 0.48A

22
Bài tập định lý Thevenin
• Tính dòng điện qua trở 0.8Ω dùng định lý Thevenin

23
Bài tập định lý Thevenin
• Tính dòng điện qua trở 4Ω dùng định lý Thevenin và
công suất trên trở này

EEEN234162 24
Định lý Norton
Có thể thay thế mạng một cửa tuyến tính bằng một nguồn
dòng mắc song song với một điện trở. Giá trị nguồn dòng
INorton này bằng dòng ngắn mạch qua cửa của mạng một cửa
trên. Điện trở RNorton này bằng điện trở tương đương trên
cửa khi triệt tiêu các nguồn độc lập của mạng một cửa trên.

25
Định lý Norton
Vd:
• Tính dòng điện qua trở 10Ω dùng định lý
Norton

26
Định lý Norton
Vd:
• Xác định mạng 1 cửa cần áp dụng
• Tìm dòng ngắn mạch qua cửa

Inorton=

27
Định lý Norton
Vd:

• Tìm điện trở tương đương trên cửa Rnorton


(giống RTH)

Rnorton=

28
Định lý Norton
Vd:

• Dùng mạch tương đương Norton để tính dòng


qua trở 10Ω

29
Bài tập định lý Norton

• Tính dòng điện qua trở 4Ω dùng định lý Norton

30
Bài tập định lý Norton

• Tính dòng điện qua trở 5 dùng định lý Norton


và tính dòng điện qua các nhánh còn lại

31

You might also like