MACRO REVIEW ĐỀ 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

1. Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm được $12.000/năm.

Chị của anh ta là Lisa


Smith là bác sĩ và kiếm được $175,000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945 là 17,6 và chỉ số
giá là 177 vào năm 2001. Thu nhập của Grant tính theo dollar năm 2001 là bao nhiêu?
a. $19.128
b. $173.600
c. $120.682
d. $21.240

2. Khi Hằng dùng đồng tiền để ghi chép thu nhập và chi tiêu, cô ta sử dụng đồng tiền như là
a. đơn vị tính toán.
b. trung gian trao đổi.
c. lưu trữ giá trị.
d. phương tiện thanh toán.

3. So với trái phiếu, cổ phiếu cung cấp cho người nắm giữ
a. rủi ro thấp.
b. khả năng lợi nhuận thấp
c. tất cả đều đúng.
d. một phần sở hữu.

4. Lãi suất danh nghĩa là 3% và lạm phát là 2%. Lãi suất thực là bao nhiêu?
a. 1 %. LSDN-LST=TLLP
b. 6 %.
c. 3/2 %.
d. 5 %.

5. Một công ty Nhật sản xuất xe hơi ở Việt Nam, một phần xe hơi này sẽ xuất khẩu sang nước
khác. Nếu giá xe hơn này tăng, chỉ số khử lạm phát (chỉ số giảm phát)
Giá tăng, CPI tăng, TL giảm phát tăng
a. tăng và CPI không đổi.
b. và CPI đều không đổi.
c. và CPI đều tăng.
d. không đổi và CPI tăng.

6. Trong tài khoản ngân hàng chữ T,


a. tiền gởi là tài sản, dự trữ là nguồn vốn.
b. cả tiền gởi và dự trữ là nguồn.
c. dự trữ là tài sản, tiền gởi là nguồn vốn. (sách C16-T369)
d. cả tiền gởi và dự trữ là tài sản.
7. Nếu công dân Việt Nam quyết định tiết kiệm ít hơn trên thu nhập của họ, đầu tư trong nước
Việt Nam
S=I+NCO
a. tăng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
b. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
c. tăng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.
d. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.

8. Khi thuế tăng, tiêu dùng giảm thể hiện bởi


a. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
b. di chuyển sang trái dọc theo đường tổng cầu cho trước.
c. Tất cả đều sai.
d. dịch chuyển đường tổng cung sang trái.

9. Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, đường cung tiền dịch chuyển sang phải
TT vốn vay, đường cung thẳng đứng
a. nếu lãi suất tăng.
b. nếu đường cầu tiền dịch chuyển sang phải.
c. chỉ khi ngân hàng trung ương lựa chọn tăng cung tiền.
d. nếu mức giá giảm hoặc lãi suất giảm. (chỉ di chuyển)

10. Tỉ lệ thất nghiệp tính bằng cách lấy số người thất nghiệp
(chia cho nằm trong độ tuổi lđ thôi, gồm cả ng thất nghiệp và ng có việc)
a. chia cho lực lượng lao động nhân 100.
b. chia cho dân số trưởng thành nhân 100.
c. chia cho số người có việc làm nhân 100.
d. nhân tỉ lệ tham gia lực lượng lao động nhân 100.

11. Khi giá trị tiền tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hóa điển hình (CPI)
tiền có giá hơn, HH rẻ hơn, CPI giảm
a. giảm, và vì vậy mức giá tăng.
b. giảm, và vì vậy mức giá giảm.
c. tăng, và vì vậy mức giá giảm.
d. tăng, và vì vậy mức giá tăng.

12. Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở thành chủ sở hữu
căn hộ ban đầu họ thuê. Giả sử giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở của chủ căn hộ chung cư
bằng với giá họ thuê trước đây
Tiền thuê nhà tính vào GDP, nhưng khi thành chủ thì phải tự trả tiền điện nước….
a. GDP nhất thiết giảm.
b. GDP không bị ảnh hưởng vì tiền thuê trước đây được tính vào GDP, giờ được thay thế bằng
giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở.
c. GDP nhất thiết tăng.
d. GDP không bị ảnh hưởng vì cả tiền thuê và giá trị ước tính dịch vụ nhà ở không được tính
trong GDP.

13. Dịch chuyển cơ cấu trong nền kinh tế


a. tạo nên thất nghiệp cơ cấu.
b. tăng thất nghiệp do phải tìm việc.
c. tỉ lệ thất nghiệp không đổi.
d. giảm tỉ lệ thất nghiệp ngay lập tức.

14. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?


a. kiến thức có được thông qua đào tạo nghề
b. kiến thức có được thông qua trường học
c. kiến thức có được thông qua chương trình giáo dục mầm non
d. tất cả đều đúng.

15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng cho nền kinh tế mở?
a. Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư trong nước cộng dòng vốn ra ròng.
b. Xuất khẩu ròng phải bằng dòng vốn ra ròng.
c. Một quốc gia có thương mại thâm hụt có dòng vốn ra ròng dương. (ÂM)
d. Một quốc gia có thể có thương mại thâm hụt, thương mại thặng dư hoặc thương mại cân
bằng.

16. Thông tin riêng lẻ quan trọng nhất của một cổ phiếu là
a. tỉ lệ giá - lợi nhuận.
b. cổ tức.
c. giá .
d. khối lượng cổ phiếu

17. Giả sử tỉ giá hối đoái thực là 1/2 lít xăng Canadia/ 1 lít xăng Mỹ, 1 lít xăng Mỹ có giá $1,50
USD và 1 lít Canada có giá là $3,90 dollar Canada. Tỉ giá hối đoái danh nghĩa là bao nhiêu?
xem canada là nội địa, mỹ là nước ngoài
TGHĐ thực=TGHĐ DN * giá nước ngoài (mỹ)/giá nội địa(canada)
=> 0.5=TGHĐ DN * 1.5/3.9
a. 0,385 dollar Canada/dollar Mỹ
b. Tất cả đều sai.
c. 1,30 dollar Canada/dollar Mỹ
d. 0,65 dollar Canada/dollar Mỹ

18. Sụt giảm kinh tế gây ra bởi dịch chuyển tổng cầu làm giá
cầu giảm, giá giảm theo
a. giảm trong ngắn hạn, và giá giảm nhiều hơn trong dài hạn.
b. tăng trong ngắn hạn, và quay lại mức giá ban đầu trong dài hạn.
c. giảm trong ngắn hạn, và tăng lại mức giá ban đầu trong dài hạn. (khủng hoảng KT thì
đúng hơn)
d. tăng trong ngắn hạn, và giá tăng nhiều hơn trong dài hạn.

19. Chi chuyển nhượng


a. không được tính vào GDP vì nó không phải là khoản chi trả cho hàng hoá và dịch vụ được
sản xuất hiện tại.
b. được tính vào GDP vì nó đại diện thu nhập của một cá nhân.
c. không được tính vào GDP vì thuế sẽ được tăng để thực hiện việc chi trả.
d. được tính vào GDP vì thu nhập sẽ được tiêu dùng

20. Công đoàn


a. không làm tăng tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. tăng lợi nhuận của doanh nghiệp mà họ làm việc.
c. không tăng lương lao động trong công đoàn.
d. làm lương của lao động không trong công đoàn giảm.

21. CPI đo lường chi phí chung của


a. hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
b. yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.
c. hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.
d. chứng khoán trên thị trường chứng khoán..

22. Một công ty Mỹ sở hữu một nhà hàng thức ăn nhanh ở Romania. Giá trị hàng hoá và dịch
vụ mà nhà hàng đó sản xuất được tính
a. cả trong GDP của Mỹ và Romania.
b. một phần trong GDP Romania và một phần trong GDP Mỹ.
c. trong GDP Romania, nhưng không tính trong GDP Mỹ.
d. trong GDP Mỹ, nhưng không tính trong GDP Romania.
23. Trên thị trường ngoại hối trong mô hình vĩ mô nền kinh tế mở, tỉ giá hối đoái thực Việt Nam
tăng giá làm cho a. hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và
giảm cung nội tệ.
b. hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảm cung nội tệ.
c. hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảm cầu nội tệ.
d. hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảm cầu nội tệ
TGHĐ thực là tỉ lệ giá hàng nội địa/hàng nhập khẩu - TGHĐ thực tăng ⇔ hàng nội địa mắc
hơn hàng nhập khẩu
LP tăng - tiền mất giá - giảm cầu nội tệ

24. Tuyền biết rằng những người trong gia đình cô ấy chết trẻ, và vì vậy cô ấy mua bảo hiểm
nhân thọ. Minh biết rằng anh ta là tài xế thiếu thận trọng và vì vậy anh ta mua bảo hiểm xe.
Lựa chọn ngược là tình huống thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch được
thực hiện: Những người đi vay luôn tiềm ẩn rủi ro cao lại là những người tích cực trong việc
tìm kiếm khoản vay. Như vậy, những người có nhiều khả năng đem lại kết quả không mong
muốn lại là những người mong muốn trở thành một bên trong giao dịch.
- Công ty đâu biết 2 người đó có tiền sử như vậy, bị thiếu thông tin.
- Rủi ro: nghĩ rằng đã có bảo hiểm lo, sẵn sàng chơi trò chơi chết người, cố tình mạo
hiểm.
a. Ví dụ đầu tiên thể hiện rủi ro đạo đức và ví dụ thứ hai thể hiện lựa chọn ngược.
b. Đây là cả 2 ví dụ của lựa chọn ngược.
c. Ví dụ đầu tiên thể hiện lựa chọn ngược và ví dụ thứ hai thể hiện rủi ro đạo đức.
d. Đây là cả 2 ví dụ của rủi ro đạo đức.

25. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, tình trạng thị trường vốn vay có thể được viết
như sau
a. S = I
b. S = I + NCO
c. S = NCO
d. S + I = NCO

26. Trong thế kỷ 14, Đại đế Tây Phi Kankan Musa đến Cairo, nơi mà ông ta tiêu rất nhiều vàng,
được sử dụng như trung gian trao đổi. Chúng ta dự đoán việc gia tăng vàng này làm
Ví dụ tất cả mn đều có 100 triệu thì 1 quả trứng sẽ bán giá 100k -> tăng mức giá nhưng đồng
tiền mất giá
a. giảm mức giá, nhưng làm tăng giá trị của vàng tại Cairo.
b. tăng mức giá, nhưng làm giảm giá trị của vàng tại Cairo.
c. tăng cả mức giá và giá trị của vàng tại Cairo.
d. giảm cả mức giá và giá trị của vàng tại Cairo.
27. Chỉ số giá năm 2016 là 120, và năm 2017 là 127,2. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu?
a. không thể xác định vị không biết năm gốc.
b. 5 %
c. 8 %
d. 6 %

28. Cái nào sau đây nằm trong M2 nhưng KHÔNG nằm trong M1?
M1=tiền mặt(C) + tiền gửi không kì hạn(D)
M2=M1 + tiền gửi tiết kiệm
a. Tất cả đều nằm trong cả M1 và M2
b. tiền gởi không kỳ hạn.
c. tiền gởi tiết kiệm
d. tiền mặt.

29. Giả sử Mexico tăng tỉ lệ tiết kiệm. Trong dài hạn


a. năng suất tăng và tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người tăng.
b. năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng.
c. tốc độ tăng trưởng của năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng.
d. tốc độ tăng trưởng của năng suất tăng và GDP thực bình quân đầu người tăng.

30. Khi lãi suất thực Việt Nam giảm, sở hữu tài sản Việt Nam trở nên
người VN ít muốn cầm tiền hơn và thích đầu tư ra nước ngoài hơn -> NCO tăng
a. hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.
b. hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng
c. kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng.
d. kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.

31. Nếu số nhân là 5, thì MPC bằng


m(số nhân)=1/(1-MPC)=1/MPS

a. 0.8.
b. 0.05.
c. 0.6.
d. 0.5.

32. Ngân đang tìm việc phù hợp với sở thích của cô ấy về nơi sống và những người làm việc
chung. Lan tìm kiếm việc làm phù hợp với kỹ năng của cô ấy.
a. Ngân là thất nghiệp cơ cấu, và Lan là thất nghiệp cọ xát.
b. Ngân và Lan đều là thất nghiệp cọ xát. (cọ xát: phù hợp sở thích, kỹ năng)
c. Ngân và Lan đều là thất nghiệp cơ cấu. (vì ko đáp ứng kỹ năng yêu cầu)
d. Ngân là thất nghiệp cọ xát và Lan là thất nghiệp cơ cấu.

33. CPI năm 2012 là 177 và CPI năm 1982 là 96,5. Nếu ba mẹ bạn cho bạn $1.000 vào năm
1982, bạn cần phải có bao nhiêu vào năm 2012 để mua lượng hàng tương đương với 1.000
vào 1982?
a. $1.834,20 (1000/96,5*177)
b. $1.714,81
c. tất cả đều sai.
d. $1.777,77

34. Nếu tỉ giá là 125 yên = $1, một chai rượu gạo có giá là 2.500 yên trị giá
a. $25.
b. $22.
c. $20.
d. Tất cả đều sai.

35. Sonya, công dân Đan Mạch, bán giày (xuất khẩu) ở Mỹ. Bản thân của việc mua bán này
a. làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và giảm xuất khẩu ròng Đan Mạch.
b. làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng Đan Mạch.
c. làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng Đan Mạch.
d. làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng Đan Mạch.

36. GDP thực


a. di chuyển cùng chiều với thất nghiệp.
b. Tất cả đều đúng.
c. không được điều chỉnh lạm phát.
d. cũng để đo thu nhập.

37. Nếu mua hàng hoá ở Mỹ tốn số dollar bằng số tiền mua cùng loại hàng hóa ở Ấn Độ (->
1USD=1rupee), tỉ giá hối đoái thực tính theo hàng hoá Ấn Độ/ hàng hoá Mỹ là?
TGHĐ thực=TGHĐ DN*giá HH nc ngoài/giá HH trong nước
a. Tất cả đều sai.
b. số rupee cần để mua hàng hoá Ấn Độ chia cho số dollar cần để mua hàng hoá Mỹ.
c. 1
d. số dollar cần để mua hàng hoá Mỹ chia cho số rupee cần để mua hàng hoá Ấn Độ.

38. Giả sử MPC bằng 0,75. Giả sử chỉ có tác động số nhân, tăng mua sắm chính phủ lên $200
tỉ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cầu sang
a. trái $200 tỉ.
b. trái $150 tỉ.
c. Tất cả đều sai.
d. phải $800 tỉ.

39. Khi một quốc gia có tỉ lệ tiết kiệm cao trên GDP, quốc gia sẽ có
tiết kiệm nhiều thì mới có vốn đầu tư
a. ít vốn đầu tư và vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.
b. ít vốn đầu tư và vì vậy có ít vốn hơn và năng suất cao hơn.
c. nhiều vốn đầu tư và vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn,
d. nhiều vốn đầu tư và vì vậy có ít vốn hơn và năng suất cao hơn..

40. Phát biểu nào sau đây đúng?


a. Ở nước giàu, người dân sống hơn 70 tuổi trong khi ở các nước nghèo, người dân thường
sống khoảng 50-60 tuổi.
b. Ở nước giàu, phần lớn dân số có thể đọc trong khi ở nước nghèo, gần nửa dân số mù chữ.
c. tất cả đều đúng.
d. Nước nghèo có khuynh hướng tỉ lệ chết của trẻ sơ sinh cao hơn, tỉ lệ tử vong của bà mẹ
cao hơn và tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cao hơn so với những nước giàu.

41. Biến liên hệ giữa thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối là
S=I+NCO
NCO=NX
a. tiết kiệm quốc gia.
b. đầu tư trong nước.
c. xuất khẩu.
d. dòng vốn ra ròng.

42. Tỉ lệ thất nghiệp là phần trăm của


a. lực lượng lao động mà không tính đến người có việc làm toàn thời gian.
b. những người thất nghiệp so với những người có việc làm.
c. dân số trưởng thành mà không có việc làm.
d. lực lượng lao động mà không có việc làm.

43. Công dân của Ả Rập Saudi dùng đồng USD để dành trước đây để mua táo từ Mỹ. Giao dịch
này
Mỹ đầu tư vào ả rập để thu tiền, NCO giảm
a. làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.
b. làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
c. làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
d. làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.

44. Nếu một quốc gia gia tăng tỉ lệ tiết kiệm, trong dài hạn nó sẽ làm tăng
a. tốc độ tăng của thu nhập.
b. tốc độ tăng của năng suất.
c. mức thu nhập.
d. tất cả đều đúng.

45. Điều nào sau đây làm giá giảm và GDP thực tăng trong ngắn hạn?
a. đường tổng cung ngắn hạn sang trái.
b. đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
c. tổng cầu sang trái.
d. tổng cầu sang phải.

46. Darla, cư dân Canadian, chỉ làm việc tại Mỹ. Giá trị gia tăng của việc sản xuất từ công
việc của cô ta
a. không được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ.
b. được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ .
c. chỉ được tính trong GNP của Mỹ.
d. chỉ được tính trong GDP của Mỹ.

47. Điều nào sau đây phải lý do làm đường tổng cầu dốc xuống? Khi giá tăng và
a. tiền lương thực giảm -> ít mua đồ hơn, cầu giảm
b. lãi suất tăng.
c. tỉ giá hối đoái tăng giá.
d. của cải thực giảm.

48. Rổ hàng hoá của chỉ số giá tiêu dùng thay đổi
a. thỉnh thoảng, trong khi rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát thay đổi hàng
năm.
b. thỉnh thoảng, rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát cũng vậy.
c. hàng năm, rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát cũng vậy
d. hàng năm, trong khi rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát thay đổi thỉnh
thoảng.

49. Giả sử thị trường chứng khoán sụp đổ làm mọi người thấy nghèo đi. Sụt giảm của cải làm
cho mọi người
a. giảm tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cung sang trái..
b. tăng tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cung sang phải.
c. tăng tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
d. giảm tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.

50. Một hãng phim sản xuất 500.000DVD cho bộ phim mới nhất. Hãng này bán 300.000 DVD
trước cuối quý 2 và giữ phần còn lại trong kho
a. Vì DVD được người tiêu dùng thật sự mua, chúng được tính trong tiêu dùng của quý 2.
b. VÌ DVD không được mua trong quý này, nó được tính làm gia tăng GDP quý 3.
c. DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và và khi được bán trong quý 3 sẽ
làm tăng GDP
d. DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ được tính trong GDP quý
2

You might also like