Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

I, Hiện tại đơn:

S+V+O, tobe là động từ: am, is, are


Ex: Nhi is beautiful.
- Diễn tả 1 thói quen
- 1 sự thật
- Lịch trình
Always, usually, sometimes, often, seldom, hardly/rarely, never….
Ngôi thứ 1: I, you, we, they+V
Ngôi thứ 2: she he is+V(s/es)
Ex: I always get up at 9am.
The Earth always move around the Sun.
The train starts at 7am.
II. Hiện tại tiếp diễn:
S+ tobe+Ving+O
- Hành động diễn ra tại thời điểm nói
- Lời phàn nàn(có always)
- Hành động dự kiến trong tương lai
Ex: I am washing dishes now.
You are always making me mad.
My mother is going to the market tomorrow.
 DHNB: now, at the present, at the moment, Look,
 Các từ không chia thfi HTTD
Want Love (Khénh is falling in love with L..) Like Need Prefer Believe Contain Taste Suppose
Remember Realise Depend Know Hope Understand Seem Belong Forget Wish Mean Lack
Appear Sound
* Quy tắc thêm ING
-change => changing
- Free => freeing
- stop => stopping
- mimic => mimicking
Trafic => traficking
III. Quá khứ đơn:
S+V(quá khứ)+O
- Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex: I watched movie yesterday.
 Dấu hiệu nhận biết: Lát moth, lát year, lát ưeek, lát century, yếtrday, thí mỏning, the
yếtrday mỏning, …
IV. Tương lai đơn – tương lai gần
a. Tương lai đơn:
- S+will+V+O
- Hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói.
- Hành động không có căn cứ.
b. Tương lai gần:
- S+tobe+Ving+V
- Hành động được lên kế hoạch.
- Hành động có căn cứ
V. Hiện tại hoàn thành:
- S+have/has+PII+O
- diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ, kéo dài đến thời điểm hiện tại/để lại kết quả tại thời điểm
nói
- hành động vừa mới xảy ra và để lại kết quả tại thời điểm nói
- dấu hiệu nhận biết: So far, recently, just, since, for, yet,….
- cách sử dụng since và for:
+) since + mốc thời gian
VD: since 1990s, since 2020, since + thì qkđ,…
+) for + khoảng thời gian
VD: I have gone to manchester for 3 years.
VI. Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + Ving
- Diễn tả hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
- Diễn tả 2 hành động xảy ra song song tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra, 1 hành động khác xen vào. Hành động xen vào chia ở
thì quá khứ đơn.
Ex: I was watching TV at 10 o’clock yếtrday morning, the phone rang.
- Dấu hiệu nhận biết: at …. Yếtrday, lát ưeek/lát…
VII. Quá khứ hoàn thành
S + had + PII
- Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: After, before, By the time,…
Ex: After I had washed my hair, I dried it.
Before I dried my hải, I had washed it.
VIII. Tương lai tiếp diễn
S + will be + Ving
- Diễn tả hành động CHẮC CHẮN sẽ xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: at this time next week/year/month,…
Ex: at this time next month, I will be lying on the Samson beach.
IX. hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
S + has/have + been + Ving
- Nhấn mạnh hành động đã xảy ra ở quá khứ và kéo dài đến thời điểm hiện tại.
Ex: I have been waiting for the bus for 3 hours.
X. Tương lai hoàn thành
S + will have + PII.
- Hành động chắc chắn ĐÃ xảy ra ở 1 thời điểm trong tương lai.
Ex: I will have graduated high school in 2025.
XI. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
S + had been + Ving
- Nhấn mạnh hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
Ex: I had been waiting for the bus for 3 hours before it arrived.
XII. Tương lai hoàn thành tiếp diễn.
S + will + have been + Ving
- Diễn tả trạng thái kéo dài của hành động, sự việc đang tiếp diễn trước 1 thời điểm khác
xa hơn trong tương lai.
Ex: By the end of this year, he’ll have been acting for 30 years.

You might also like