Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 101

Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 1

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

A. Lí thuyết
1. Dao động
a. Dao động cơ: là chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại quanh một ví cân bằng.
b. Dao động tuần hoàn: là dao động có trạng thái lặp lại như cũ sau khoảng thời gian bằng nhau.
c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
2. Chu kì, tần số
a. Chu kì T: Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần (là thời gian ngắn nhất mà trạng thái
dao động của vật lặp lại như cũ).
t
T = ( s ) t là thời gian thực hiện n dao động
n
b. Tần số f: là số dao động toàn phần vật thực hiện trong một giây.
1 n
f = = ( Hz)
T t
c. Tần số góc:
ω = 2πf = 2π/T ω : tần số góc ( rad/s)
3. Liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều
Một dao động điều hoà có thể được xem như hình chiếu của một chuyển M

động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo của nó.
Mo
+ Chu kì dao động điều hòa bằng chu kì của chuyển động tròn đều tương
ωt
ứng. Tần số góc dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. x
φ
+ Biên độ dao động A bằng bán kính đường tròn. -A xo A
O P
+ Pha ban đầu φ = 𝑀𝑂𝑥̂ tại thời điểm t = 0.
4. Các phương trình của dao động điều hòa
a. Phương trình dao động (phương trình li độ)
x = Acos(t + ) (cm) trong đó A, ,  là hằng số, (A,>0)
x : li độ ( cm; m) − A x A
A : biên độ ( cm; m) (A = xmax > 0)
ω : tần số góc ( rad/s)
ωt +φ : pha dao động : xác định trạng thái dao động của vật ( rad)
φ : pha ban đầu( rad) (-π < φ < π)
b. Vận tốc tức thời: v = x’ = - Asin(t + ) = ωAcos(ωt + φ + π/2) (cm/s)
* v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theo chiều âm thì v<0)
* v cũng là đại lượng biến thiên điều hoà cùng tần số, sớm pha /2 so với li độ (hay v vuông pha với li độ)
* Khi vật đi từ VTCB ra biên thì chuyển động chậm dần (v giảm dần) và ngược lại.
c. Gia tốc tức thời: a = v’ = x” = -2Acos(t + ) = 2Acos( t++)
* a luôn hướng về vị trí cân bằng
* a cũng biến thiên điều hoà cùng tần số, sớm pha /2 so với vận tốc và ngược pha so với li độ
* Khi vật đi từ VTCB ra biên thì a ngược chiều với v ( vật chuyển động chậm dần) , khi vật đi từ biên đến
VTCB a cùng chiều với v ( vật chuyển động nhanh dần)

1| GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 2

Chú ý: Các vị trí đặc biệt


Biên âm VTCB Biên +
x

Li độ x -A O A (+)
Vận tốc v 0 vmax =ωA 0

Gia tốc a amax =ω2A 0 amax =ω2A

Pha φ π ±π/2 0

d. Công thức độc lập với thời gian


 2 a 2 v2
 2 A =  4 +  2
2
v (III )
A = x +  2
2
( I) 
  2 2
 2  v  +  a 
 = 1 (IV )
 x  +  v 
2

 = 1 (II )  v max   a max 


 A   v max 
 

5. Đồ thị dao động điều hòa

B. Bài tập
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi một vật dao
động điều hoà thì:
A. Li độ biến thiên vuông pha so với vận tốc. B. Vận tốc và li động ngược pha nhau.
C. Li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc vuông pha nhau.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi:
 
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha so với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha so với li độ.
2 2
Câu 3: Gia tốc của một vật dao động điều hòa
A. Luôn ngược pha với li độ và có độ lớn tỉ lệ với li độ
B. Luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
C. Có giá trị cực tiểu khi vật đổi chiều chuyển động.
D. Có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên
Câu 4: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
C. Sau khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
Câu 5: Dao động điều hoà là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau

2| GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 3

B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian
Câu 6: Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật
Câu 7: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động B. chu kỳ dao động C. pha ban đầu D. tần số góc
Câu 8: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động B. chu kỳ dao động C. pha ban đầu D. tần số góc
Câu 9: Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động
C. đặc tính của hệ dao động D. cách kích thích vật dao động
Câu 10: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại
Câu 11: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn C. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ
B. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin
Câu 13: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 14: Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vector vận tốc ngược chiều với vector gia tốc
Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần
Câu 16: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = −10cos ( 5t ) cm. Câu nào dưới đây sai?
A. Pha ban đầu φ = π rad. B. Tần số góc ω = 5π rad/s.
C. Biên độ dao động A = −10 cm D. Chu kì T = 0,4 s.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos ( t ) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s . 2
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ( t ) cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
A. – 5 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5π cm/s. D. 5 cm/s.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
3| GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 4

Câu 19: Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1 m/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57 m/s2. Chu kì dao
động của vật là:
A. 4 s. B. 2 s. C. 6,28 s. D. 3,14 s.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 20 cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc
thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 20cos  t −  cm B. x = 10cos ( 2t +  ) cm
 2

C. x = 10cos  t +  cm D. x = 20cos ( t ) cm
 2

Câu 21: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t
của một vật dao động điều hòA. Phương trình dao động của vật là
2  2 
A. x = 4cos 10t +  cm B. x = 4cos  20t −  cm
 3   3 
5  
C. x = 4cos 10t +  cm D. x = 4cos  20t −  cm
 6   3

Câu 22: Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng, gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng là k.
Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng A cm rồi buông nhẹ để vật dao động động hòA. Chọn gốc thời gian lúc vật
A
qua vị trí có li độ - cm theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật là:
2
A. φ = 2π/3 rad B. φ = 5π/6 rad C. φ = л/3 rad D. φ = 4π/3 rad .

Câu 23: Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng, gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng là k.
Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng a cm rồi buông nhẹ để vật dao động động hòA. Chọn gốc thời gian lúc vật
qua VTCB theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật là:
A. φ = π rad B. φ = 0 rad C. φ = π/2 rad. D. φ = -π/2 rad .

Câu 24: Một vật dao động động hòa, trong thời gian 2s thực hiện được 4 dao động. Độ dài quỹ đạo của vật là
16cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật có ly độ -4cm và chuyển động theo chiều âm, gốc tọa chọn ở vị trí cân
bằng của vật. Phương trình dao động là:
A. x = 8cos(4πt - π/3)cm. B. x = 8cos(4πt + 2π/3)cm. C. x = 8cos(πt - 2π/3)cm. D. x = 16cos(4πt + π/3)cm.

4| GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 5

Câu 25: Một vật dao động động hòa, trong thời gian 4 s thực hiện được 2 dao động và tốc độ trung bình trong thời
gian đó là 32cm/s. Gốc thời gian được chọn lúc vật có ly độ 4cm và gốc tọa chọn ở vị trí cân bằng của vật. Phương
trình dao động là:
A. x = 4cos(πt + π)cm. B. x = 4cos(πt)cm. C. x = 8cos(πt + π)cm. D. x = 8cos(4πt)cm.

Câu 26: Một con lắc lò xo dao động động điều hòa, đi từ vị trí cân bằng đến biên mất thời gian 0,25s và đi được
quãng đường 4cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình
dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt – π/2)cm. B. x = 8cos(8πt + π/2)cm.
C. x = 4cos(8πt – π/2)cm. D. x = 4cos(4πt - π/2)cm

Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4t + /6), x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao động
của vật là
A. 1/8 s B. 4 s C. 1/4 s D. 1/2 s

Câu 28: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động.
A. 10 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 4cm

Câu 29: Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật.
A. 10 cm B. 4 cm C. 5cm D. 20 cm

Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 4s, A = 10cm. Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ?
A. 0 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 8cm/s

π
Câu 31: Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(10πt - ) ( cm ). Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.
4
2 2
A. 4m/s; 40 m/s B. 0,4 m/s; 40 m/s C. 40 m/s; 4 m/s2 D. 0,4 m/s; 4m/s2

π
Câu 32: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm.
3
5| GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 6

A. - 12m/ s2 B. - 120 cm/ s2 C. 1,2 m/ s2 D. - 60 m/ s2

Câu 33: Cho các dao động điều hoà sau x = 10cos( 3πt + 0,25π) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ của vật là bao nhiêu?
A. 5 2 cm B. - 5 2 cm C. 5 cm D. 10 cm

Câu 34: Một vật dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng nó có vận tốc 50cm/s, khi ở biên nó có gia tốc 5m/s2.
Biên độ dao động của vật là
A. 10cm B. 5cm C. 4cm D. 2 cm

Câu 35: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = −40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2 = 4 2cm
thì vận tốc v2 = 40 2 cm / s . Chu kỳ dao động của vật là?
A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s

Câu 36: Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t1 thì vật có li độ x1 = 2,5 cm, tốc độ v1 = 50 3 cm/s. Tại thời điểm t2 thì
vật có độ lớn li độ là x2 = 2,5 3 cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ lớn biên độ A
A. 10 cm B. 5cm C. 4 cm D. 5 2 cm

Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số 1Hz. Sau khi dao động được 2,5s thì vật có li độ x = - 5
2 cm và đang chuyển động theo chiều âm với vận tốc 10  (cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 5 2 cos(2πt + 3π/4)cm. B. x = 10cos(2πt - π/4)cm.
C. x = 10 2 cos(2πt - π/4)cm. D. x = 10cos(2πt + 3π/4)cm.

Câu 38: Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của dao động
là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng?
A. 3cos( 10t + /2) cm B. 5cos( 10t - /2) cm C. 5cos( 10t + /2) cm D. 3cos( 10t + /2) cm

6| GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 7

Câu 39: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng  /3 thì vật có vận tốc v = -5  3
cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là:
A. 5  cm/s B. 10π cm/s C. 20  cm/s D. 15  cm/s

Câu 40: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s.
Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.

Câu 41: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v
= 10 3 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3| cm/s2 D. 100 3 cm/s2

Câu 42: Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 400
 2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20. B. 10 C. 40. D. 5.

Câu 43: Một vật dao động có phương trình: x = 10cos(2πt+π)cm. Vật đi qua vị trí M (với xM =-5cm) lần thứ nhất
vào thời điểm
A. 1/8s. B. 1/6s. C. 1/12s. D. 1/4s.

Câu 44: Một vật dao động có phương trình: x = 8cos(2πt+π)cm. Lần thứ hai vật đi theo chiều dương qua vị trí có
li độ 4 cm vào thời điểm:
A. 7/12s. B. 19/12s. C. 4/3s. D. 31/12s.

7| GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 8

Câu 45: Một vật dao động có phương trình: x = 6cos(4πt - π/2) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật chuyển động
từ M đến N, với xM = 3cm, xN = -3cm bằng
A. 1/8s. B. 5/12s. C. 0,25s. D. 1/12s.

Câu 46: Một vật dao động có phương trình: x = 8sin(4πt + π/2) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật chuyển động
từ vị trí ban đầu đến vị trí có li độ x = 4cm là:
A. 11/24s. B. 0,25s. C. 1/12s. D. 5/12s.

Câu 47: Một vật dao động có phương trình: x = 4sin(2πt - π/2) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật chuyển động
từ M (với xM = -2cm) đến vị trí cân bằng là:
A. 1/6s. B. 1/4s. C. 1/8s. D. 1/12s.

Câu 48: Một vật dao động có phương trình: x = 8sin(4πt ) cm. Lần thứ hai vật có độ lớn vận tốc cực đại vào thời
điểm: A. 0 s B. 0,25 s C. 0,125 s D.0,5 s

Câu 49: Một vật dao động có phương trình: x = 10sin(4πt+π/6)cm. Vật có li độ 5cm lần thứ 1515 vào thời điểm:
A. 507s. B. 1014s. C. 507,166s. D. 378,6s.

8| GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 9

Câu 50: Một vật dao động động hòa với phương trình dao động x = 10cos(2πt + 3π/4)cm. Vị trí và quãng đường
mà vật đi được sau thời gian t = 31/8s kể từ thời điểm làm gốc là
A. x = 0; s = 160cm. B. x = 0; s = 155cm.
C. x = 0: s = (160 - 5 2 )cm. D. x = 0; s = (160 + 5 2 )cm.

BÀI 2: CON LẮC LÒ XO

A. Lí thuyết
1. Chu kì. Tần số
k 2 m 1 k
a. Tần số góc:  = (rad/s) b. Chu kì: T = = 2 (s) c. Tần số: f = (Hz)
m  k 2 m
mg
Chú ý: Với con lắc lò xo treo thẳng đứng thì độ dãn của lò xo ở VTCB là: l0 = nên ta có thêm công thức
k
g
tần số góc:  =
l0
2. Lực phục hồi (lực kéo về): là lực gây ra gia tốc cho vật trong dao động điều hòa
F = ma = - m2x = - m2Acos(t+) (N)
* Đặc điểm:
+ độ lớn F tỉ lệ thuận x , với con lắc lò xo : F = - kx
+ lực kéo về F là đại lượng biến thiên điều hoà cùng tần số và ngược pha với li độ, luôn cùng pha với gia tốc
+Vectơ lực kéo về F luôn hướng về vị trí cân bằng, đổi chiều khi qua VTCB, F  a
+ Khi vật qua biên Fmax = m 2 A + Khi vật qua vị trí cân bằng Fmin=0
3. Lực đàn hồi và chiều dài lò xo
Con lắc lò xo nằm ngang Con lắc lò xo treo thẳng đứng
Fdh = k x Fdh = k l0  x mg
Với l0 =
Fdhmax = kA Fdhmax = k ( l0 + A ) k
Fdh min = 0  k ( l0 − A ) Nếu l0 >A
Fdh min = 
0 Nếu l0 < A

lmax = ( l0 + l0 ) + A
lmax = l0 + A
lmin = l0 − A lmin = ( l0 + l0 ) − A N

4. Năng lượng trong dao động điều hòa


1 2 1
+ Động năng: Wđ = mv = k A − x
2 2
2
(
2
) + Thế năng:
1
2
1
Wt = kx 2 = m 2 x 2
2

9| GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 10

1 1
+ Cơ năng : W = Wđ + Wt = kA 2 = m 2 A2 = hằng số
2 2
Chú ý:
* chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng; Khi tính lực và năng lượng phải đổi đơn vị về mét.
* Wđ , Wt biến thiên tuần hoàn với tần số góc ω’ = 2, tần số f’ = 2f, chu kỳ T’= T/2, nhưng ngược pha.
* Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp Wđ = Wt luôn bằng T/4
* Trong một chu kì có 4 thời điểm Wđ = Wt
5. Vị trí và năng lượng
Wd A2 − x 2 Wd A2 − x 2
+ Tỉ số động năng/thế năng: = ; + Tỉ số động năng/cơ năng: = ;
Wt x2 W A2
Wt x 2 A n
+ Tỉ số thế năng/cơ năng: = 2; + Nếu Wđ/ Wt = n thì x =  ; v =  A
W A n +1 n +1
B. Bài tập
Câu 1: Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kì dao động
Câu 2: Năng lượng vật dao động điều hòa
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng C. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
Câu 3: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
Câu 4: Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian như thế nào?
A. tuần hoàn với chu kỳ T B. như một hàm cosin C. không đổi D. tuần hoàn với chu kỳ T/2
Câu 5: Cơ năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian như thế nào?
A. tuần hoàn với tần số 2f B. như một hàm cosin C. không đổi D. tuần hoàn với tần số f
Câu 6: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hướng thay đổi D. và hướng không đổi
Câu 7: Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong trường hợp nào dưới đây hợp lực tác dụng lên vật luôn
cùng chiều với chiều chuyển động?
A. Vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên B. Vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
C. Vật đi từ vị trí biên dương sang vị trí biên âm D. Vật đi từ vị trí biên âm sang vị trí biên dương
Câu 8: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên C. đường elip D. đường hình sin
Câu 9: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu 10: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. B. Biên độ, tần số, gia tốc.
C. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 11: Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành
như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2.
A. 0,31 s. B. 10 s. C. 1 s. D. 126 s.

10 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 11

Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200N//m, khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với biên độ A = 10cm
. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu?
A. 8,67 m/s. B. 3,06 m/s. C. 86,6 m/s. D. 0,002 m/s.

Câu 13: Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2 Hz, khối lượng quả nặng là 100 g, lấy 2 = 10 . Độ cứng của
lò xo:
A. 1600 N/m B. 1 N/m C. 16 N/m D. 16000N/m

Câu 14: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là
T1 = 0,6s . Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 0,8s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng
thời m1 và m2 vào lò xo.
A. T = 1,4s B. T = 0,2s C. T = 1s D. T = 0,48s

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 và giảm khối
lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần B. tăng 6 lần C. giảm 6 lần D. giảm 2 lần

Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy
2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.

Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại
vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 3 B. 4 C. 2 D.1

Câu 18: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại vị
trí có li độ x = −5 cm là bao nhiêu?
A. 0,8 J. B. 0,3 J. C. 0,1 J. D. 0,6 J.

Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Trong một chu kì, con lắc đi được
một đoạn đường dài 20 cm. Cơ năng của con lắc bằng bao nhiêu?

11 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 12

A. 40 J. B. 0,1 J. C. 0,4 J. D. 4 J.

Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t
li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 25.10 – 3 J. B. 125J. C. 12,5.10 – 3 J. D. 250 J.

Câu 21: Gọi A là biên độ dao động của một con lắc lò xo. Động năng của vật bằng ba lần thế năng của lò xo tại vị
trí có li độ bằng bao nhiêu?
A A 2A A
A. B. C. D.
4 2 3 3

Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k =
50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá
treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật là
A. 40 5 cm/s. B. 60 5 cm/s. C. 30 5 cm/s. D. 50 5 cm/s.

Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng 50N/m vật có khối lượng 200g, được treo thẳng đứng. Nâng vật lên trên vị
trí cân bằng theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị nén 4cm rồi buông nhẹ, vật dao động động hòa Chọn truc
tọa độ hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc buông vật. Lấy π2 =10.
Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt + π/2)cm. B. x = 4cos(5πt + π/2)cm. C. x = 8cos(5πt + π)cm. D. x = 4cos(5πt + π)cm.

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 300g, độ cứng của lò xo k =30N/m. Vật đang
ở vị trí cân bằng truyền cho nó một vận tốc ban đầu 50cm/s theo phương thẳng đứng xuống dưới, cho vật dao
động điều hoà. Chọn trục tọa độ chiều dương hướng xuống, gốc ở vị trí cân bằng của vật và gốc thời gian lúc vật
bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(10t + π/2)cm. B. x = 5cos(10t – π/2)cm. C. x = 5cos(10t)cm. D. x = 5cos(10t + π)cm.

12 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 13

Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 300g, độ cứng của lò xo k =30N/m. Nâng vật
lên trên vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40cm/s theo phương thẳng đứng lên trên, cho
vật dao động điều hoà. Chọn truc tọa độ hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời
gian lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4  cos(10t + 3π/4)cm. B. x = 4  cos(10t - 3π/4)cm.
C. x = 4  cos(10t - π/4)cm. D. x = 4  cos(10t + π/4)cm.

Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 200g và độ cứng của lò xo là k = 50N/m.
Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo giãn 12cm rồi buông nhẹ. Lấy π2 = 10. Chọn truc tọa độ hướng
thẳng đứng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc buông vật. Viết phương trình dao động
của vật
A. x = 12cos(5πt + π)cm. B. x = 8cos(5πt )cm. C. x = 8cos(5πt + π)cm. D. x = 12cos(5πt)cm.

Câu 27: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là lo = 30cm, khối lượng không đángkể, đầu trên O cố định, đầu dưới treo
vật nặng m = 100g, khi cân bằng lò xo có chiều dài l = 34cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí
cân bằng 6cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 30π(cm/s) hướng về vị trí cân bằng. Chọn truc tọa độ hướng
thẳng đứng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Lấy g =10m/s2 và
π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(50t + π/2)cm. B. x = 6  cos(5πt - π/4)cm.
C. x = 6  cos(50t + π/4)cm. D. x = 6  cos(5πt + π/4)cm.

13 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 14

Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với tần số 3,5Hz. Trong quá trình dao động chiều
dài của lò xo biến thiên từ l1 = 38cm đến l2 = 46cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động là
A. x = 4cos(7πt - /2)cm. B. x = 8cos(7πt + π/2)cm.
C. x = 4cos(7πt + π/2)cm. D. x = 8cos(7πt - π/2)cm.

Câu 29: Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2s B. 0,125s C. 1s D. 0,5s

Câu 30: Một dao động cơ điều hoà, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động
của vật bằng
A. 1/4 B. 1/2 C. 3/4 D. 1/8

BÀI 3: CON LẮC ĐƠN

A. Lí thuyết
Khái niệm: Con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không
đáng kể.
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và 0 nhỏ (0 << 10o rad hay S0 << l )
1. Tần số, chu kì
g 1  1 g 2 l
Tần số góc:  = ; Tần số: f = = = ; Chu kỳ: T = = 2
l T 2 2 l  g
l : chiều dài sợi dây (m); g : gia tốc trọng trường (m/s2)
Chú ý: + Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2:
* con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T3: T32 = T12 + T22
* con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4: T42 = T12 − T22

14 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 15

+ Trong cùng một khoảng thời gian Δt con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện được n1 dao động, con lắc
2
l n 
đơn có chiều dài l2 thực hiện được n2 dao động thì ta có 1 =  2 
l2  n1 
2. Phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn
* Phương trình li độ cung: s = S0cos(t + )
* Phương trình li độ góc: α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l
* Phương trình vận tốc : v = s’ = S0cos(t +  + π/2)
* Phương trình gia tốc tiếp tuyến :
att = v’ = - 2s = - 2αl
v2
* Phương trình gia tốc pháp tuyến an =
R
* Gia tốc toàn phần a = an2 att2
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
3. Hệ thức độc lập:
v v2
(3.1) S = s + ( ) (3.2)  =  +
2 2 2 2 2
0
 0
gl
s
4. Lực kéo về: F = −mg sin  Khi dao động điều hòa: F = − mg = − mg = − m 2 s
l
Lưu ý:
+ Với con lắc đơn lực kéo về tỉ lệ thuận với khối lượng.
+ Với con lắc lò xo lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng.
5. Năng lượng trong dao động của con lắc đơn:

W đ = mv 2 = mgl (cos  − cos  0 )


1
a. Động năng:
2
b. Thế năng (chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng)
+ Khi góc 0 có giá trị bất kì : Wt = mgh = mgl (1 − cos  )
1 2
c. Cơ năng: W = Wđ+ Wt= hằng số = Wđmax =Wtmax = mgl (1 − cos  0 ) = mvmax
2
d. Chú ý: Khi góc 0 nhỏ con lắc đơn được coi như dao động điều hòa: (góc phải đo bằng rad)
+ thế năng và động năng của vật dao động điều hòa với f ' = 2 f ;  ' = 2; T ' = T / 2 (giống CLLX)
1 2
+ Thế năng: W t = m s = mgl2 2

2 2

+ Động năng:
1
2
( 1
)
W đ = m 2 S02 − s 2 = mgl  02 −  2
2
( )
+ Cơ năng của vật là hằng số và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
1 1
W = mgl 02 = m 2 s02
2 2
6. Vận tốc và lực căng dây
a. Vận tốc: v =  2 gl(cos  − cos  0 )

Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc lớn nhất vmax =  2 gl(1 − cos  0 )
Khi qua vị trí biên vmin = 0

15 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 16

b. Lực căng dây: T = mg (3cos  - 2cos  0 )


Khi vật qua vị trí cân bằng lực căng dây cực đại Tmax = mg(3 − 2cos 0 )  P
Khi vật ở biên lực căng dây nhỏ nhất Tmin = mg cos 0  P P : trọng lực
B. Bài tập
Câu 1: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α0 < 150). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
Câu 2: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số
dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 4: Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kỳ dao
động của con lắc sẽ:
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại. C. tăng lên.
B. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại. D. giảm đi.
Câu 5: Con lắc đơn có tần số dao động là f, nếu tăng chiều dài dây lên 4 lần thì tần số sẽ:
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2
Câu 6: Tìm công thức không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa:
A. o = So/l B.  = s/l C. T = 2 g / l D. T = 2 l / g

Câu 7: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc này
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 9: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có
chiều dài 2 ( 2 < 1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1 - 2
dao động điều hòa với chu kì là
TT TT
A. T12 − T22 . B. 1 2
. C. 1 2
D. T12 + T22 .
T +T
2 2 T1 − T2
1 2

Câu 10: Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của
vật là:
A. f / 2 . B. f. C. 2 . D. 2f.
Câu 11: Con lắc đơn có l = 1m, g = 10m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa . Tính T của con lắc ?
A. 0,5s B. 1s C. 4s D. 2s

16 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 17

Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 1s, biết g = 2 tính chiều dài l của con lắc ?
A. 25cm B. 100 cm C. 40cm D. 200 cm

Câu 13: Xét dao động điều hòa của một con lắc đơn tại một nơi. Nếu chiều dài của con lắc giảm 2,25 lần thì chu
kì dao động của con lắc:
A. tăng 2,25 lần. B. tăng 1,5 lần. C. giảm 2,25 lần. D. giảm 1,5 lần.

Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 3s, chiều dài con lắc l = 2m, tìm gia tốc trọng trường tại nơi thực
hiện thí nghiệm?
A. 9,38 m/s2 B. 9,83 m/s2 C. 10m/s2 D. 8,77m/s2

Câu 15: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ S = 5cm, biên độ góc o = 0,1rad/s. Tìm chu kỳ của con lắc đơn này?
Biết g = 10 = 2 ( m/s2).
A. 2s B. 1s C. 1/ 2 s D. 2 s

Câu 16: Một con lắc đơn chiều dài l m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy 2 = 10. Tần số dao động
của của con lắc này là:
A. 0,5Hz B. 2Hz C. 0,4Hz D. 20Hz

Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo có nằm ngang dao động điều hòa
với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là:
A. 0,125kg B. 0,75kg C. 0,5kg D. 0,25kg

Câu 18: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s; T2 = 2,5s. Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài bằng tuyệt đối hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc trên là:
A. 2,25s B. 1,5s C. 1s D. 0,5s

Câu 19: Một con lắc đếm giây có độ dài 1m dao động với chu kì 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao
đông với chu kì là ?
A. 6s B. 4,24s C. 3,46s D. 1,5s
17 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 18

Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm 11,80%

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s, tính chu kỳ của cơ năng?
A. 2s B. Không biến thiên C. 4 D. 1s

Câu 22: Con lắc đơn đơn có chiều dài l = 2m, dao động với biên độ góc o = 0,1 rad, tính biên độ So = ?
A. 2cm B. 0,2dm B. 0,2cm D. 20cm

Câu 23: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không
đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời
gian để hòn bi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,5s D. 0,75s

Câu 24: Con lắc đơn dao động điều hòa có S0 = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết chiều dài của dây là l
= 4 m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
A. s = 4cos( 10t - /2) cm B. s = 4cos( 10 t + /2) cm
C. s = 4cos(t/2 - /2) cm D. s = 4cos(t/2 + /2) cm

Câu 25: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  = 0,1 rad có chiều dài 1m. Chọn mốc thời gian là lức vật đi qua vị trí
có vận tốc bằng không và sau đó tiếp tục chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là:
A.  = 0,1 cos t rad B.  = 0,1 cos( t + ) rad
C.  = 0,1 cos( t + /2) rad D.  = 0,1 cos( t - /2) rad

18 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 19

Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng
đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về
phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòA. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân
bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao
động của con lắc là?
A. s = 2 2 cos (7t - /2) cm B. s = 2 2 cos( 7t + /2) cm
C. s = 3cos( 7t - /2) cm D. s = 3cos( 7t + /2) cm

Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài dây là 1m, treo quả nặng 1 kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 60o rồi buông
tay. Tính vận tốc cực đại của con lắc đơn
A.  m/s B. 0,1 m/s C. 10m/s D. 1m/s

Câu 28: Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm vật nặng có khối lượng 25g. Từ vị trí cân bằng kéo dây treo đến vị trí nằm
ngang rồi thả cho dao động. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. ± 0,1m/s2 B. ± 10 m/s2 C. ± 0,5m/s2 D. ± 0,25m/s2

Câu 29: Một con lắc đơn có l = 1m, g = 10m/s2, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ  = 9o
. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng?
A. 9/ 2 cm/s B. 9 5 m/s C. 9,88m/s D. 0,35m/s

Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, thời gian để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là 0,5s,
tính chiều dài con lắc đơn, g = 2.
19 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 20

A. 10cm B. 20cm C. 50cm D. 100cm

Câu 31: Một quả nặng 0,1kg, treo vào sợi dây dài 1m, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc  = 0,1 rad rồi
buông tay không vận tốc đầu. Tính cơ năng của con lắc? Biết g = 10m/s2.
A. 5J B. 50mJ C. 5mJ D. 0,5J

Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa có cơ năng 1J, m = 0,5kg, tính vận tốc của con lắc đơn khi nó đi qua
vị trí cân bằng?
A. 20 cm/s B. 5cm/s B. 2m/s D. 200mm/s

Câu 33: Một con lắc đơn dao động với l = 1m, vật nặng có khối lượng m = 1kg, biên độ S = 10cm tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,05J B. 0,5J C. 1J D. 0,1J

Câu 34: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài l = 1m và vật khối lượng m = 100g được treo tại nơi có g= 10m/s2.
Từ VTCB kéo vật lệch so với phương thẳng đứng góc 0,1rad rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòA. Tính
giá trị cực đại và cực tiểu của lực căng dây.
A. Tmax = 1,01N; Tmin = 0,995N B. Tmax = 1N; Tmin = 0
C. Tmax = 1,01N; Tmin = 0 D. Tmax = 10,1N; Tmin = 9,95N

Câu 35: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực
căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60

Câu 36: Một con lắc đơn có khối lượng vật là m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận
tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là:
A. 2,4N B. 3N C. 4N D. 6N

20 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 21

Câu 37: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng
thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng
0 0  −0
A. . B. . C. D. .
3 2 2 3

Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con
lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
0 0 0 0
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 2 3 2

Câu 39: Một con lắc đơn có chu kì dao động là 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là:
A. t = 0,25s B. t = 0,375s C. t = 0,75s D. t = 1,5s


Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc rad tại nơi có gia tốc
20
trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc
 3
rad là
40
1 1
A. s B. s C. 3 s D. 3 2 s
3 2

BÀI 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC


A. Lí thuyết
* Dao động tự do (Dao động riêng): Dao động có chu kì, tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ
mà không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài( chu kì , tần số dao động riêng) .
VD: dao động điều hòa của con lắc lò xo, con lắc đơn)
Dao động tắt dần Dao đông duy trì Dao động cưỡng bức
Dao động có biên độ giảm Dao động được cung cấp Dao động ổn định dưới tác dụng của một
Khái dần theo thời gian năng lượng sau mỗi chu kì ngoại lực cưỡng bức điều hòa
niệm đúng bằng phần năng F = F0 cos(t +  )
lượng mất đi do ma sát
* Biên độ và năng lượng Là dao động điều hòa Là dao động điều hòa
Tính chất giảm dần theo thời gian

21 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 22

* Lực cản môi trườngcàng


lớn dao động tắt dần càng
nhanh
Chu kì, Khi dao động tắt dần chậm Bằng chu kì, tần số dao Bằng chu kì, tần số ngoại lực cưỡng bức
tần số có thể coi bằng chu kì, tần động riêng
số dao động riêng
* Không đổi theo thời gian
Biên độ Giảm dần Bằng biên độ dao động * Phụ thuộc vào:
dao động riêng + độ chênh lệch tần số của ngoại lực với tần
số dao động riêng
+ cường độ ngoại lực tác dụng và lực cản
của môi trường
Hiện Không có dao động khi lực Không có - Xảy ra hiện tượng cộng hưởng: Biên độ đột
tượng cản môi trường quá lớn ngột tăng đến giá trị cực đại khi  tiến đến
đặc biệt gần 0 (   0 )
Ứng Chế tạo lò xo giảm xóc Chế tạo đồng hồ quả lắc *Chế tạo khung xe, bệ máy phải có tân số
dụng trong ô tô xe máy kkhác xa tần số của máy gắn nó   0
Chế tạo các loại nhạc cụ

B. Bài tập
Câu 1: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hoàn C. Là dao động điều hoà
B. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian
Câu 2: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật C. Tần số ngoại lực tác dụng lên vật
B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 3: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
B. Cơ năng dao động giảm dần D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 4: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
Câu 5: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã:
A. Làm mấtt lực cản môi trường đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì
D. Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
Câu 6: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức.
C. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự cộng hưởng của một hệ dao động cơ
A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.

22 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 23

D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng là chế tạo bộ phận giảm xóc của ôtô.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%, tính phần năng lượng còn lại trong một chu kỳ?
A. 94% B. 96% C. 95% D. 91%

Câu 9: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 4%, tính phần năng lượng còn lại trong một chu kỳ?
A. 7,84% B. 8% C. 4% D. 16%

Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo là K = 1N/cm. Con lắc dao động với biên độ ban đầu là A = 5cm, sau một thời
gian biên độ còn là 4cm. Tính phần năng lượng đã mất đi vì ma sát?
A. 9J B. 0,9J C. 0,045J D. 0,009J

Câu 11: Một vật dao động với năng lượng ban đầu được cung cấp là W = 1J, m = 1kg, g = 10m/s2. Biết hệ số ma sát của vật
và môi trường là  = 0,01. Tính quãng đường vật đi được đến lức dừng hẳn.
A. 10dm B. 10cm C. 10m D. 10mm

Câu 12: Vật dao động với biên độ ban đầu được cung cấp là A = 10cm, m = 1kg, g = 2 m/s2, T = 1s, hệ số ma sát của vật và
môi trường là 0,01. Tính năng lượng còn lại của vật khi vật đi được quãng đường là 1m.
A. 0,2J B. 0,1J C. 0,5J D. 1J

Câu 13: Một con lắc đơn có l = 1m; g = 10m/s2 được treo trên một xe ôto, khi xe đi qua phần đương mấp mô, cứ 12m lại có
một chỗ ghềnh, tính vận tốc của vật để con lắc dao động mạnh nhất.
A. 6m/s B. 6km/h C. 60km/h D. 36km/s

Câu 14: Một con lắc lò xo có K = 10N/m, vật có khối lượng 1kg, treo lò xo lên tàu biết mỗi thanh ray cách nhau 12,5m. tính
vận tốc của con tàu để vật dao động mạnh nhất.
A. 19,89m/s B. 6,25 km/h C. 22,5 km/h D. 19,89km/h

Câu 15: Một con lắc lò xo có K = 50N/m. tính khối lượng của vật treo vào lò xo biết rằng mỗi thanh ray dài 12,5m và khi vật
chuyển động với v = 36km/h thì con lắc dao động mạnh nhất.
A. 1,95kg B. 1,9kg C. 15,9kg D. đáp án khác

23 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 24

BÀI 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRESNEL

A. Lí thuyết
1. Công thức tổng quát
+ Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) được
một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(t + ).
+ Biên độ dao động tổng hợp: A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2cos(2 − 1 ) A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A2
A1 sin 1 + A2 sin  2
+ Pha của dao động tổng hợp: tan  =
A1cos1 + A2 cos 2
2. Độ lệch pha giữa hai dao động
 = 1 −  2
+ Nếu  < 0: Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một pha ||
+ Nếu  > 0: Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 một pha 
+ Nếu  = 0 hoặc 2kπ thì 2 dao động cùng pha  AMax = A1 + A2
` + Nếu  = π hoặc (2k+1)π thì hai dao động ngược pha  AMin = A1 - A2
+ Nếu  = π/2 hoặc (2k+1)π/2 hai dao động vuông pha  A2 = A12 + A22
B. Bài tập
Câu 1: Hai dao động điều hoà: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của
chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 – φ1 = 2kπ D. φ2 – φ1 = π/4
Câu 2: Hai dao động điều hoà: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của
chúng đạt cực tiểu khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 – φ1 = 2kπ D. φ2 – φ1 = π/4

Câu 3: Hai dao động điều hòa, cùng phương theo phương trình x1 = 3cos(20t)(cm) và x2 =4cos(20t+ )(cm);
2
với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 5Hz. B. 20Hz C. 10Hz. D. 20Hz.

Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos100t (cm) và

x2=3cos(100t+ )(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
2
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.


Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 = Acos(ωt + ) và
3
2
x 2 = Acos( t − ) là hai dao động
3
 
A. cùng phA. B. lệch pha . C. lệch pha . D. ngược pha.
3 2

24 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 25


Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x1 = 12cos(ωt - ) (cm) và
4

x2=16cos(ωt+ )(cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
4
A. 15cm. B. 28cm. C. 4cm. D. 20cm.

Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10t (cm) và

x2=5cos(10t+ ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
3
 
A. x = 5cos(10t + ) (cm). B. x = 5 3 cos(10t + ) (cm).
6 6
 
C. x = 5 3 cos(10t + ) (cm). D. x = 5cos(10t + ) (cm).
4 2
Câu 8: Vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số, với các phương trình là x1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 = 10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại của lực
tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50 3 N. B. 5 3 N. C. 0,5 3 N. D. 5N.

Câu 9: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và

có các phương trình dao động là x1 = 6cos(15t + ) (cm) và x2 = A2cos(15t + ) (cm). Biết cơ năng dao động
3
của vật là W = 0,06075J. Hãy xác định A2.
A. 4cm. B. 1cm. C. 6cm. D. 3cm.

Câu 10: Một vật khố lượng không đổi thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà có phương trình lần lượt là
x1 = 10cos(2 t +  )cm; x2 = A2 cos(2 t −  / 2)cm; x = A cos(2 t −  / 3)cm . Khi biên độ dao động của vật cực
đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:
A. 10 3cm B. 20 cm C. 20 3cm D. 30 cm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1. DAO ĐỘNG CƠ

A. LÝ THUYẾT
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng và triệt tiêu khi ở vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại khi ở vị trí biên và triệt tiêu khi ở vị trí cân bằng.
C. Véc tơ vận tốc không đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Véc tơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kiA.

25 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 26

Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định:


A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động
Câu 3: Khảo sát một vật giao động điều hoà. Câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng không.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D. Khi vật ở vị trí biên, động năng bằng thế năng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 5: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi:
 
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha so với li độ. D. sớm pha so với li độ.
4 2
Câu 6: Phương trình của vật dao động điều hoà có dạng x = − Acos t (cm). Gốc thời gian đã chọn là thời điểm
A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. chất điểm có li độ x = + A.
B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. chất điểm có li độ x = - A.
Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi. C. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 8: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2 . Khối lượng của hai con lắc liên hệ
với nhau theo công thức
A. m1 = 2m2 B. m1 = 4m2 C. m2 = 4m1 D. m1 = 2m2

Câu 9: Trong dao động điều hòa, vật đổi chiều chuyển động khi:
A. Lực kéo về có độ lớn cực đại. B. Lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
C. Lực kéo về bằng không. D. Lực kéo về đổi chiều.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
B. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao
động.
C. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
D. Chu lì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
Câu 11: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì
chu kì con lắc:
A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 12: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 13: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
26 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 27

Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 16: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
Câu 17: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha
của hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha
của hai dao động thành phần.
Câu 18: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 19: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha .
2
D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x = A sin(t +  ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hòa với tần số:

A.  ' =  B.  ' = 2 C.  ' = D.  ' = 4
2
B. BÀI TẬP
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x = Acos( t+ ) . Ở thời điểm t = 0, li độ vật là x =
A
và đang đi theo chiều âm. Giá trị của  là
2
   
A. . B. . C. . D. - .
6 2 3 6

Câu 2: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Biết rằng khi vật cách vị trí cân bằng một khoảng 2cm thì
nó có vận tốc 4 5 cm / s . Biên độ dao động của vật là
A. 2 2cm . B. 4cm. C. 3 2cm . D. 3cm.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà có các đặc điểm: khi đi qua vị trí có li độ x1= 8cm thì có vận tốc v1 = 12cm/s;
khi li độ x2 = - 6cm thì vật có vận tốc v2 = 16cm/s. Tần số góc và biên độ dao động trên lần lượt là:
A. 2rad/s, 10cm. B. 10rad/s, 2cm. C. 2rad/s, 20cm. D. 4rad/s, 10cm.

27 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 28

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được 100 dao
động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3
cm/s. Lấy  = 3,14 . Phương trình dao động của chất điểm là
   
A. x = 4 cos  20t +  (cm). B. x = 6 cos 20t − (cm ).
 6  6

   
C. x = 4 cos  20t +  (cm). D. x = 6 cos 20t − (cm ).
 3  3

 
Câu 5: Một chất điểm do động điều hoà theo phương trình x = 2cos  5 t-  (cm; s). Trong một giây đầu tiên
 4
kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có tọa độ x = + 1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.

 
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos  2 t+  (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng
 4
thời gian từ luc t1 = 1s đến t2 = 4,625s là
A. 7,45cm/s. B. 8,11cm/s. C. 7,16cm/s. D. 7,86cm/s.

2
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ
3
t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016s. B. 3015s. C. 6030s. D. 6031s.

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Nếu khối lượng m =
200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì dao động là 1s thì khối lượng m bằng
28 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 29

A. 200 gam. B. 800 gam. C. 100 gam. D. 50 gam.

Câu 9: Khi gắn một quả nặng m1 vào lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s, khi gắn quả nặng m2 cũng vào lò
xo đó thì nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời hai quả nặng (m1 + m2) thì nó dao động với
chu kì bằng: A. 2,8s. B. 0,4s. C. 2s. D. 0,69s.

Câu 10: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400 gam dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s. Lấy  2 = 10 .
Độ cứng của lò xo là: A. 2,5N/m. B. 25N/m. C. 6,4N/m. D. 64N/m.

Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 4cm, chu kì T = 0,5s. Khối lượng hòn bi của con
lắc là m = 400 gam. Lấy  2 = 10 . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào hòn bi là
A. 2,56N. B. 256N. C. 25,6N. D. 3,64N.

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng
ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:
A. 5m. B. 5cm. C. 0,125m. D. 0,125cm.

Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 900N/m. Vật nặng dao động với biên độ A = 10cm, khi vật qua li độ x
= 4cm thì động năng của vật bằng
A. 3,78J. B. 0,72J. C. 0,28J. D. 4,22J.

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 1/3 động
năng của nó: A. 3 3cm. B. 3cm. C. 2 2cm. D.  2cm.

Câu 15: Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10cm.
li độ của vật khi có vận tốc 0,3m/s là
A.  1cm. B.  3cm. C.  2cm. D.  4cm.

29 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 30

Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều
hoà với cơ năng 25mJ. Khi vật qua li độ -1cm thì có vận tốc -25cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng:
A. 250N/m. B. 200N/m. C. 150N/m. D. 100N/m.

Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy
 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo tần số
A. 3 Hz. B. 1 Hz. C. 12 Hz. D. 6Hz.

Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hoà theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = A cos t . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của
vật lại bằng nhau. Lấy  2 = 10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 100 N/m. B. 25 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m.

Câu 19: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của
1 1
vật là: A. . B. 3. C. 2. D. .
2 3

Câu 20: Hai con lắc đơn chiều dài l1 = 64cm và l2 = 81cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con
lắc cùng đi qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t = 0. Sau thời gian t, hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng
và cùng chiều một lần nữA. Lấy g =  2 m/s2. Thời gian t bằng
A. 20s. B. 12s. C. 8s. D. 14,4s.

Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dai l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm chiều dài
23cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 31,52cm. B. 35,94cm. C. 42,46cm. D. 80,12cm.

Câu 22: Con lắc đơn chiều dài l = 20cm . Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền vận tốc 14 cm/s
theo chiều dương của trục toạ độ. Lấy g = 9,8m/s2. Phương trình dao động của con lắc là
   
A. s = 20cos  7t-  cm. B. s = 20cos7t cm. C. s = 10cos7t cm. D. s = 10cos  7t+  cm.
 2  2

30 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 31

Câu 23: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 50cm dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
với biên độ góc  = 80 . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Giá trị góc lệch của dây treo con lắc so với
phương thẳng đứng khi động năng của nó bằng 3 lần thế năng là
A. 2,50. B.40. C. 50. D. 60.

Câu 24: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m = 100g được treo vào một sợi dây
dài l = 0,5m, tại nơi có g = 10m/s2. tích điện cho quả cầu một điện tích q = 10-4C rồi cho nó dao động trong
điện trường đều có phương nằm ngang và có cường độ E = 50V/cm. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,35s. B. 1,51s. C. 2,97s. D. 2,26s.

Câu 25: Một con lắc dao động tắt dần. Biết rằng sau mỗi chu kì dao động thì biên độ giảm 2,5%. Lượng năng
lượng của con lắc bị mất trong một dao động toàn phần là
A. 3,125%. B. 6,25%. C. 2,5%. D. 5%.

Câu 26: Môt chất điểm có khối lượng 200g thực hiện dao động cưỡng bức đã ổn định dưới tác dụng của lực cưỡng
bức F=0,2cos(5t) (N). Biên độ dao đông trong trường hợp này bằng
A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 12cm

Câu 27: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ dao động, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại.
Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng
A. 74,4% B. 81,53% C. 25,6% D. 18,47%

Câu 28: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau ba chu kì dao động thì biên độ của
nó giảm đi 20%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao
động của nó là
A. 0,33J. B. 0,6J. C. 1J. D. 0,5J.

Câu 29: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
   
x1 = 2cos 100 t-  cm và x2 = sin 100 t +  cm. Phương trình dao động tổng hợp là
 3  6

31 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 32

   
A. x = cos 100 t-  cm. B. x = 3cos 100 t-  cm.
 3  3

   
C. x = 3cos 100 t+  cm. D. x = 3cos 100 t-  cm.
 6  6

Câu 30: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có
phương trình li độ lần lượt là x1 = 5 cos 10t và x1 = 10 cos 10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225J. B. 0,225J. C. 112,5J. D. 0,1125J.

Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g; lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m có chu kỳ
dao động là
A. π/10(s) B. π/15(s) C. π/5(s) D. π/20(s)

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa khi đến li độ x = 3cm thì có vận tốc là v = 20πcm/s. Biết tần số của
dao động là 2,5Hz. Tìm biên độ dao động.
A. 8cm B. 5cm C. 4cm D. 10cm

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 4cos(4πt – π/3)(cm). Những thời
điểm vật có li độ x = 2 2 cm theo chiều dương là
1 k 7 k
A. t = + với k = 0; 1; 2;…. B. t = + với k = 0; 1; 2;….
48 2 48 2
1 7
C. t = + k với k = 0; 1; 2;…. D. t = + k với k = 0; 1; 2;….
48 48

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa khi đến vị trí cân bằng có vận tốc là 20π(cm/s). Biết chiều dài quỹ đạo
là 20cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là

32 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 33

A. 1s B. 0,5s C. 2s D. 2,5s

Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ là 1,2s tại nơi có gia tốc trọng trường g =
π2m/s2. Tìm chiều dài dây treo của con lắc.
A. 50cm B. 40cm C. 36cm D. 64cm

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trong thời gian 1 phút thực hiện 240 dao động. Tần số dao động của
chất điểm là
A. 2Hz B. 4Hz C. 5Hz D. 3Hz

Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có hợp lực tác dụng vào vật là F = 2,5cos(5πt + π/3) (N). Biết năng
lượng dao động là 0,125J. Tìm biên độ dao động.
A. 10cm B. 5cm C. 4cm D. 8cm

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,4s. Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Tìm độ
cứng k của lò xo.
A. 20N/m B. 25N/m C. 30N/m D. 10N/m

Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằn lò xo dãn 10cm. Khi kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm B. 10cm C. 4cm D. 5cm

Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo nhẹ có độ cứng k =
10N/m dao động điều hòa. Biết rằng khi đến vị trí cân bằng vật có tốc độ là 50cm/s và chiều dài tự nhiên của lò
xo là 30cm. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo dài nhất và ngắn nhất là
A. 45cm và 40cm B. 45cm và 35cm C. 40cm và 30cm D. 40cm và 35cm

33 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 34

Câu 41: Sau mỗi chu kỳ dao động biên độ giảm 1% . Sau mỗi chu kỳ năng lượng dao động giảm bao nhiêu phần
trăm?
A. 2% B. 4% C. 1% D. 3%

Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa khi đến vị trí cân bằng có vận tốc là 100π(cm/s). Khi đến li độ x =
6cm thì có vận tốc là 80π(cm/s). Biên độ và chu kỳ dao động của chất điểm là
A. 8cm và 0,1s B. 10cm và 0,1s C. 8cm và 0,2s D. 10cm và 0,2s

Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục Ox. Biết khi vật qua li độ x1= 6cm thì có vận tốc là v1=
80cm/s. Khi đến li độ x2 = 5 3 cm thì có vận tốc là v2 = 50cm/s. Tìm biên độ dao động

A. 8cm B. 4cm C. 10cm D. 6cm

Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc là 10rad/s. Chất điểm có gia tốc là 2m/s2 khi nó có li
độ là
A. x = -1cm B. x = -2cm C. x = 2cm D. x = 1cm

Câu 45: Một lò xo có độ cứng là k khi được gắn vật m1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,5s. Khi gắn nó với vật
m2 thì nó dao động với chu kỳ T2 = 0,2s. Nếu gắn một vật khác có khối lượng m = 4m1 – 5m2 thì nó dao động
với chu kỳ là
A. 2s B. 3s C. 0,784s D. 0,894s

Câu 46: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biên độ của các dao
động thành phần là A1= 8cm và A2 = 2cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất là
A. 5cm B. 20cm C. 6cm D. 10cm

34 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 35

Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa khi vật đến vị trí có li độ x = 5cm thì động năng bằng thế năng.
Khi vật có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ của vật là

A.  2,5 3 cm B.  2,5cm C.  2,5 2 D.  5 2 cm

Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k =
10N/m dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật
là 50cm/s. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất và lớn nhất tác dụng vào điểm treo là
A. 0N và 1,5N B. 1N và 2N C. 0N và 2N D. 0,5N và 1,5N

Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 6cos(10πt +π/3)(cm). Tìm thời gian
ngắn nhất để vật đi từ li độ - 3cm đến li độ 3 3 cm.

A. 1/30(s) B. 1/40(s) C. 1/60(s) D. 1/20(s)

Câu 50: Một con lắc lò xo khi qua vị trí cân bằng có động năng là 0,2J và lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật
là 4N. Tìm biên độ dao động
A. 10cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm

Câu 51: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có độ cứng k = 20N/m và năng lượng dao động là 64mJ. Biên độ
dao động của con lắc là
A. 8cm B. 10cm C. 5cm D. 4cm

 
Câu 52: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 4t + cm . Lúc t = 0 chất điểm có li độ
 3
A. x = 2cm và đi theo chiều âm. B. x = 2 3 và đi theo chiều dương.
C. x = 2cm và đi theo chiều dương. D. x = 2 3 và đi theo chiều âm.

35 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 36

Câu 53: Một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có tốc độ là 40cm/s. Khi ở vị trí biên thì gia
tốc có độ lớn 400cm/s2. Chu kỳ và biên độ của chúng là
A. π/5(s) và 4cm B. π/10(s) và 4cm C. π/5(s) và 5cm D. π/10(s) và 5cm

Câu 54: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A1 =
A2 = 10cm và lệch pha nhau 600. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị

A. 10cm B. A = 10 3 cm C. 20cm D. 10 2 cm

Câu 55: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng bằng 2 lần thế năng khi qua li độ x = 4cm. Biên độ
dao động là

A. 4 3 cm B. 8cm C. 4/ 3 cm D. 4 2 cm

Câu 56: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ của các
dao động thành phần là A1 = 10cm và A2 = 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị
A. 18cm B. 5cm C. 12cm D. 8cm

Câu 57: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biên độ của các dao
động thành phần là A1 = 6cm và A2 = 8cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là A = 10cm. Điều này cho thấy
hai dao động thành phần là hai dao động
A. vuông pha nhau. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 2π/3

Câu 58: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Các dao động thành
phần có phương trình là x1 = A1cos(ωt + π/6)(cm) và x2 = A2cos(ωt - π/2)(cm). Dao động tổng hợp có phương
trình là x = 10 3 cos(ωt + φ)(cm). Thay đổi A1 để A2 cực đại tìm A1 và A2 lúc này.

A. A1 = 5cm và A2 = 20cm B. A1 = 10cm và A2 = 10 2 cm

36 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 37

C. A1 = 5cm và A2 = 10cm D. A1 = 10cm và A2 = 20cm

Câu 59: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 2s. Biết rằng biên độ dao động lúc đầu là 10cm và năng lượng
dao động sau mỗi chu kỳ giảm 5%. Hỏi sau bao lâu thì biên độ dao động của nó còn 5cm.
A. 54s B. 60s C. 45s D. 64s

Câu 60: Khung của một chiếc xe có tần số dao động riêng là 20Hz. Khi chuyển động qua một đoạn hẹp có các
gờ giảm tốc(mà chúng ta thường thấy khi chuẩn bị đến những nơi đường hẹp, khu dân cư,.., báo hiệu để lái xe
giảm tốc độ) xe rung lắc rất mạnh. Tốc độ của xe khi đó là bao nhiêu? Biết rằng khoảng cách giữa hai gờ liên
tiếp là 50cm.
A. 10km/h B. 36km/h C. 40km/h D. 25km/h

Câu 61: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m dao động điều hòa. Biết biên độ của dao động là A = 5cm.
Động năng của vật khi cách biên 2cm là
A. 10,5mJ B. 4,5mJ C. 12,5mJ D. 8mJ

Câu 62: Tại một nới con lắc có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 2s, con lắc đơn có chiều dài l2 dao
động điều hòa với chu kỳ là T2 = 4s. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = l2 – 3l1 dao động điều hòa với
chu kỳ là
A. 3s B. 2s C. 2,5s D. 3,2s

Câu 63: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dao động với cùng biên độ. Vật năng của con lắc thứ nhất có cùng
kích thước với con lắc thứ hai nhưng quả nặng của con lắc thứ nhất làm bằng chì, còn quả nặng của con lắc thứ
hai làm bằng gỗ. Thời gian vật nặng của hai con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là Δt1 và Δt2. Kết luận nào
sau đây đúng
A. Δt1 > Δt2 B. Δt1 = Δt2 C. Δt1 < Δt2 D. không thể xác định.

37 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 38

Câu 64: Trong cùng một thời gian con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện được 10 dao động toàn phần, con lắc đơn
có chiều dài l2 thực hiện 12 dao động toàn phần, hiệu chiều dài của hai con lắc là 22cm. Tìm chiều dài l1 và l2
A. l1 = 100cm và l2 = 90cm B. l1 = 82cm và l2 = 60cm
C. l1 = 72cm và l2 = 50cm D. l1 = 60cm và l2 = 50cm

Câu 65: Một chất điểm dao động điều hòa có tần số góc là 10π rad/s. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng có tốc độ
là 40πcm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ là
A. 50cm/s B. 100cm/s C. 80cm/s D. 60cm/s

38 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 39

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

BÀI 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ

A. Lí thuyết
1. Định nghĩa: Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường
+ Sóng ngang: phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Sóng
ngang chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
+ Sóng dọc: phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền
được trong chất rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không.
2. Biên độ, chu kì, tần số sóng: Là biên độ, chu kì, tần số dao động của một phần tử của môi trường có sóng
truyền qua
+ Với sóng hình sin: mọi phần tử của môi trường có sóng truyền qua dao động với chu kì, tần số giống
nhau bằng chu kì, tần số của nguồn sóng
3. Tốc độ truyền sóng: Là tốc độ lan truyền pha dao động trong môi trường.

s
Biểu thức : v= s: là quãng đường truyền sóng (m,cm)
t t: thời gian sóng truyền (giây:s)
v: tốc độ truyền sóng (m/s;cm/s)
Tốc độ truyền sóng v phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của môi trường, vrắn>vlỏng>vkhí)
4. Bước sóng: Là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì
v
 = = v.T trong đó T,f là chu kì, tần số của sóng.
f
* Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng
* Các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên cùng phương truyền luôn dao động cùng pha, các điểm
cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên cùng phương truyền luôn dao động ngược pha
5. Năng lượng sóng: Là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua
6. Phương trình sóng
Chọn gốc tọa độ tại O, trục Ox trùng với phương truyền sóng, chiều dương là chiều truyền sóng.
* Phương trình dao động tại O: uO=AOcos(t+) M’ M
O
* Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng d: x
d d
uM = AMcos(t +  -  ) = AMcos(t +  - 2 ) d d
v 
* Trong trường hợp sóng truyền trên sợi dây và bỏ qua mọi ma sát của môi trường thì AM=A0.
* u và A có cùng đơn vị ; d và  có cùng đơn vị
Chú ý:
a. Sóng cơ tuần hoàn trong không gian với chu kì , tuần hoàn theo thời gian với chu kì T
l
- Khoảng cách giữa n gợn lồi (đỉnh sóng) liên tiếp bằng l= (n – 1)λ → Bước sóng:  =
n −1
t
- Chu kì: T = với t là thời gian, n là số đỉnh sóng.
n −1
b. Khi sóng cơ truyền đi trong môi trường thì chỉ có pha dao động được truyền đi theo phương truyền
sóng còn phần tử môi trường chỉ dao động quanh vị trí cân bằng chứ không chuyển dời theo phương
truyền sóng.
c. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì f và T không đổi còn v và  thay đổi
(phụ thuộc vào bản chất môi trường).

39 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 40

7. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng


+ Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng d1, d2 trên cùng phương truyền sóng là:
d 2 − d1 d 2 − d1 d d
 =  = 2   =  = 2
trong đó d= d 2 − d1
v  v 
* Lưu ý: Đơn vị của d, d1, d2,  và v phải tương ứng với nhau ( cùng hệ đơn vị )
+ Xét hai điểm trên cùng phương truyền sóng:
- Nếu hai điểm dao động cùng pha (∆φ = k2π) thì khoảng cách giữa chúng là d = k
- Nếu hai điểm dao động ngược pha (∆φ = (2k+1)π thì khoảng cách giữa chúng là d = (2k+1)/2= (k+1/2)
- Nếu hai điểm dao động vuông pha (∆φ = (2k+1)π/2) thì khoảng cách là d =(2k+1)/4= (k+1/2)/2
B. Bài tập
Câu 1: Phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
Câu 2: Sóng ngang là sóng có phương dao động:
A. song song với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. theo phương ngang D. theo phương thẳng đứng.
Câu 3: Sóng ngang truyền trong môi trường:
A. rắn-lỏng B. rắn và trên mặt môi trường nước C. lỏng-khí D. khí-rắn
Câu 4: Sóng dọc truyền trong môi trường:
A. khí-lỏng B. lỏng-rắn C. rắn-lỏng-khí D. chân không.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì.
D. Cả B-C đúng.
Câu 6: Chọn phát biểu sai:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì.
C. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
D. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha.
Câu 7: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng;
v v 
A.  = = vf B. T = vf C.  = = vT D. T  = v =
T f f
Câu 8: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi.
A. Tốc độ sóng. B. Tần số C. Bước sóng D. Năng lượng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 10: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường D. bước sóng
Câu 11: Một sóng hình sin có tần số 110Hz truyền trong không khí theo phương ngang với tốc độ 340m/s. Khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai điểm trên phương dao động cùng phA.
A. 3,1m B. 4m C. 5m D. 2m

40 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 41

Câu 12: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là 0,9m và có 5
đỉnh sóng qua mặt trong vòng 6s. Tốc độ sóng trên mặt nước là:
A. 0,6m/s B. 0,8m/s C. 1,2m/s D. 1,6m/s

Câu 13: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là :
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 4.5 m/s.

Câu 14: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s


Câu 15: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình u A = 5 cos( 4t + ) (cm). Biết
6
vận tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng:
A. 0,6m B.1,2m C. 2,4m D. 4,8m

Câu 16: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u
.x
= 4cos(20t - )(mm). Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.
3
A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s

Câu 17: Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos 2 (0,5x − 4t ) (cm) trong đó x
tính bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là :
A. 0,5 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm, T=0,5s.
Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm.
A. uM = 5cos(4 t − 5 )(cm) B. uM = 5cos(4 t − 2,5 )(cm)
C. uM = 5cos(4 t −  )(cm) D. uM = 5cos(4 t − 25 )(cm)

41 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 42

Câu 19: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại O có dạng u0 = 5cos  t
(mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là
A. uM = 5cos(  t + /2) (mm) B. uM = 5cos(  t+13,5) (mm)
C. uM = 5cos(  t – 13,5 ) (mm). D. uM = 5cos(  t+12,5) (mm)

Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 4m/s. Phương trình sóng của một

điểm 0 có dạng : u 0 = 10 cos(t + )cm . Phương trình sóng tại M nằm sau 0 và cách 0 một khoảng 80cm là:
3
 
A. u M = 10 cos(t − )cm B. u M = 10 cos(t + )cm
5 5
2 8
C. uM = 10 cos( t − )cm D. u M = 10 cos(t − )cm
15 15

Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của một

điểm O trên phương truyền đó là: uO = 6 cos(5 t + )cm . Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một
2
khoảng 50cm là:

A. u M = 6 cos 5t (cm) B. u M = 6 cos(5t + )cm
2

C. u M = 6 cos(5t − )cm D. uM 6cos(5 t )cm
2

Câu 22: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch
 
pha nhau góc: A. 2π rad. B. . C. π rad. D. .
2 3

Câu 23: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là:
A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.

Câu 24: Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng

phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad ?
3
A. 0,117m. B. 0,467m. C. 0,233m. D. 4,285m.

42 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 43

Câu 25: Một sóng cơ học có tần số dao động là 500Hz, lan truyền trong không khí vớivận tốc là 300m/s. Hai điểm
M, N cách nguồn lần lượt là d1 = 40cm và d2. Biết pha của sóng tại M sớm pha hơn tại N là  / 3 rad. Giá trị của
d2 bằng: A. 40cm B. 50cm C. 60cm D. 70cm

Câu 26: Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m
trên phương truyền thì chúng dao động:

A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha .
4

Câu 27: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là:
A. 0,25m B. 1m C. 0,5m D. 1cm

Câu 28: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 2m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 80cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so
với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến
13 Hz: A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao
động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy

M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc  = (2k + 1) với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có
2
giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.
A. 22,5Hz B. 24 Hz C. 23Hz D. 25Hz

Câu 30: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz . Vận tốc truyền sóng
m m
là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6  v  2,9 . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn
s s
dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 2m/s B. 3m/s C. 2,4m/s D.1,6m/s

43 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 44

BÀI 8: GIAO THOA SÓNG

A. Lí thuyết
1. Hiện tượng giao thoa sóng:
- Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp , khi gặp nhau tại các điểm xác định ,luôn luôn tăng
cường nhau hoặc làm yếu nhau .
- Tập hợp những điểm dao động với biên độ cực đại (hai sóng tăng cường lẫn nhau) là hệ các đường cong
hypebol ứng với vân lồi
- Tập hợp những điểm dao động với biên độ cực tiểu hay đứng yên (hai sóng triệt tiêu nhau) là hệ các đường
cong hypebol xen kẽ những vân lồi
- Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
2. Điều kiện để có hiện tượng giao thoa:
Hai sóng gặp nhau phải là hai sóng kết hợp (do hai nguồn sóng kết hợp sinh ra )
Hai nguồn sóng kết hợp có đặc điểm: cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
3. Vị trí cực đại, cực tiểu giao thoa
* Phương trình sóng tại 2 nguồn đồng bộ: u1 = Acos(t ) và u2 = Acos(t ) M
* Phương trình sóng tổng hợp tại M: uM = u1M + u2M
d1
 d −d  d + d2 d2
uM = 2 A cos  2 1  cos(t −  1 )
   
 AB  S2
* Cực đại giao thoa: AM = 2A; vị trí: d2 – d1 = kλ; Số cực đại: N =   2 +1 S1

  
1  AB 1 
* Cực tiểu giao thoa: AM = 0; vị trí: d2 – d1 = ( k + ) λ; Số cực tiểu: n =  + 2
2   2
B. Bài tập
Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 2: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm nằm trên
đường trung trực sẽ:
A. Đứng yên B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ lớn nhất D. Dao động với biên độ bất kỳ
Câu 3: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học cùng pha, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng
C. hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lẻ lần nửa bước sóng
D. hai sóng tới điểm đó vuông pha nhau
Câu 5: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn
tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây
rA. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0 B. 2a C. a D. a/2

44 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 45

Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa gây bởi hai nguồn kết hợp dao động đồng pha, những điểm dao động với
biên độ cực tiểu (đứng yên) có hiệu đường đi bằng
A. một số lẻ lần bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn
A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. /4. B. /2 C.  D. bội số của /2
Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn làm tăng cường
hoặc làm yếu nhau
B. Điều kiện giao thoa sóng phải xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp
C. Sóng tổng hợp tại một điểm bằng tổng hợp dao động của hai thành phần do hai nguồn truyền đến
D. Biên độ tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ của các thành phần
Câu 9: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ, cùng tần số và cùng phA. Ta quan
sát được hệ các vân đối xứng. Nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi thì
A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa
Câu 10: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha,
với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt
nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ
A. cực đại B. cực tiểu C. bằng a/2 D. bằng a
Câu 11: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa S1 , S2 có 10
hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s.

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 12mm phát
sóng ngang với cùng phương trình u1 = u2 = cos(100  t) (mm), t tính bằng giây (s). Các vân lồi giao thoa
(các dãy cực đại giao thoa) chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn bằng nhau. Tốc độ truyền sóng trong nước là:
A. 20cm/s. B. 25cm/s. C. 20mm/s. D. 25mm/s.

Câu 13: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng
pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có
sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách
nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là:
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.

45 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 46

Câu 14: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với
cùng phương trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.

Câu 15: Tại hai điểm A, B trên mặt thoáng của chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp uA = uB = asin2πft. M, N là
hai điểm trên AB dao động với biên độ cực tiểu, người ta nhận thấy trên MN có 11 dãy dao động cực đại. Biết
MN = 9, 9cm và vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng là 27cm/s. Tần số dao động của nguồn là
A. 13,64Hz B. 6,67Hz C. 48,6Hz D. 15Hz

Câu 16: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1 O2 những đoạn lần lượt là: O1M =3,25cm,
O1N=33cm, O2M = 9,25cm, O2N=67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào :
A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên.

Câu 17: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số
f = 50Hz và cùng phA. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75cm, S2M = 12,5cm và S1N = 11cm, S2N = 14cm. Kết luận
nào là đúng:
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu B. M, N dao động biên độ cực đại
C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại D. M, N dao động biên độ cực tiểu

Câu 18: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên
mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai
dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 28,8cm/s.

46 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 47

Câu 19: Tại hai điểm A, B trên mặt thoáng của chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp uA = uB = 5sin40πt(cm).
Biết vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng là 0,26m/s. Tại điểm M (AM = 12, 9cm và BM = 22cm) các
phần tử vật chất dao động cực đại hay cực tiểu, thứ mấy so với vân trung tâm?
A. Cực đại bậc thứ 700. B. Cực tiểu bậc thứ 4.
C. Không thuộc cực đại hoặc cực tiểu. D. Cực đại bậc thứ 7.

Câu 20: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số
15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ
cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s

Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với tần
số 80 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 (cm) và cách B 21 (cm), sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại kháC. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
160
A. (cm/s) B.20 (cm/s) C.32 (cm/s) D.40 (cm/s)
3

Câu 22: Tại hai điểm A, B trên mặt thoáng của chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp uA = uB = 5cos48πt(cm). Ta
nhận thấy tại điểm M trên mặt thoáng chất lỏng (AM = 36cm và BM = 33,6cm) các phần tử đứng yên, giữa M
và đường trung trực của AB chỉ có một dãy dao động cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng là
A. 0,768m/s B. 0,384m/s C. 0,114m/s D. 38,4m/s

Câu 23: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn S1S2 là:
A. 11 B. 8 C. 5 D. 9

Câu 24: Hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 13cm cùng dao động theo phương trình u = 2cos40t(cm).
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là:
A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.

Câu 25: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với biên độ a và tần số f =
20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 1,2m/s. Nếu không tính đường trung trực của S1S2 thì số gợn
47 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 48

sóng hình hypebol thu được là:


A. 2 gợn. B. 8 gợn. C. 4 gợn. D. 16 gợn.

Câu 26: Tại hai điểm A, B cách nhau 35cm, ở trên mặt thoáng của chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp uA = uB
= 5cos28πt(cm). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng là 0,224m/s. Số điểm dao động cực đại trên
đoạn AB là
A. 43 B. 45 C. 21 D. 44

Câu 27: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng phA. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm không dao động (đứng yên) trên
đoạn S1S2 là:
A. 11. B. 8. C. 5 D. 9

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 28mm phát sóng
ngang với phương trình u1 = 2cos(100  t) (mm), u2 = 2cos(100  t +  ) (mm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền
sóng trong nước là 30cm/s. Số vân lồi giao thoa (các dãy cực đại giao thoa) quan sát được là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 29: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB =
2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt
nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.

Câu 30: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt
chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40  t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên độ của
sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
A. 2 cm. B. 2 2 cm C. 4 cm. D. 2 cm.

48 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 49

BÀI 9: SÓNG DỪNG

A. Lí thuyết
1. Sự phản xạ của sóng
+ Khi phản xạ trên vật cản cố định sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
+ Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
2. Sóng dừng: Sóng phản xạ và sóng tới nếu truyền theo cùng một phương thì có thể giao thoa được với nhau
tạo thành sóng dừng
* Sóng dừng tạo thành các nút (điểm đứng yên) và các bụng (điểm dao động cực đại) cố định trong không gian.
* Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
* Những điểm nằm trên cùng một bó sóng (giữa hai nút sóng) luôn dao động cùng pha.
* Những điểm trên hai bó sóng liên tiếp (đối xứng qua nút sóng) luôn dao động ngược pha.
3. Đặc điểm
a. Bụng sóng
+ AB = 2A; bề rộng bụng sóng bằng 2AB = 4A.
+ vị trí: d = (k + ½)λ/2 → thứ của bụng: k +1
b. Nút sóng
+ là những điểm đứng yên A = 0.
+ vị trí: d = kλ/2 → thứ của nút: k + 1
(với d là khoảng cách đến một nút bất kì)
4. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây (hoặc ống không khí) chiều dài l
a. Hai đầu cố định hoặc hai đầu tự do:

+ Chiều dài sợi dây: l = k (k  N * ) Số bụng: k; số nút: k+1
2
b. Một đầu cố định, một đầu tự do:
1 
+ Chiều dài sợi dây l = (k + ) (k  N ) Số bụng = số nút = k + 1
2 2
5. Khoảng cách
* Khoảng cách giữa n bụng (hoặc n nút) kế tiếp: l = (n – 1)λ/2.
* Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp = khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp l = /2
* Khoảng cách giữa một bụng sóng và nút sóng liền kề l =/4
6. Biên độ dao động của phần tử tại M
 2 d 
a. AM = AB sin   nếu d là khoảng cách từ M đến một nút.
  
 2 d 
b. AM = AB cos   nếu d là khoảng cách từ M đến một bụng.
  
B. Bài tập
Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi
B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng một nửa bước sóng
D. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng 
Câu 2: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì
tại B sóng tới và sóng phản xa
A. lệch pha với nhau là π/4 B. vuông pha với nhau. C. cùng pha D. ngược pha với nhau
Câu 3: Có sóng dừng trên một sợi dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất bằng
A. nửa bước sóng B. bước sóng C. hai bước sóng D. một phần tư bước sóng
49 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 50

Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. hai lần độ dài của dây B. độ dài của dây
C. hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất D. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất
Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 6: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại.
Câu 7: Chọn phát biểu sai? Trong sự phản xạ sóng
A. Sóng phản xạ cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới
B. Phản xạ ở đầu cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
C. Ở đầu phản xạ cố định là một bụng sóng
D. Phản xạ ở đầu tự do thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới
Câu 8: Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định chỉ khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây.
C. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
D. Chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 9: Ứng dụng quan trọng nhất của sóng dừng là xác định
A. bước sóng B. tốc độ truyền sóng C. tần số sóng D. biên độ sóng
Câu 10: Sóng dừng trên dây đàn hồi tạo bởi âm thoa điện có gắn nam châm điện, biết dòng điện xoay chiều có
tần số là f, biên độ dao động của đầu gắn với âm thoa là A. Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào sai?
A. Biên độ dao động của bụng là A, bề rộng của bụng sóng là 2A.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa hai lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là T/2.
C. Mọi điểm giữa hai nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và với biên độ khác nhau.
D. Mọi điểm nằm đối xứng hai bên của một nút của sóng dừng đều dao động ngược pha.
Câu 11: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng

Câu 12: Một sợi dây có dài l = 68cm , trên dây có sóng dừng. Biết rằng khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp
là 16cm, một đầu dây cố định, đầu còn lại được tự do. Số bụng sóng và nút sóng có trên dây lần lượt là:
A. 9 và 9 B. 9 và 8 C. 8 và 9 D. 9 và 10

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 0,7m có một đầu tự do , đầu kia nối với một nhánh âm thoa rung với tần số 80Hz.
Vận tốc truyền sóng trên dây là 32m/s. trên dây có sóng dừng. Tính số bó sóng nguyên hình thành trên dây:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

50 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 51

Câu 14: Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM
= 14cm. Tổng số bụng trên dây AB là :
A.9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 15: Dây AB = 30cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B 9cm là nút thứ 4 (kể từ
B). Tổng số nút trên dây AB là :
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 16: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là:
A.  = 13,3cm. B.  = 20cm. C.  = 40cm. D.  = 80cm.

Câu 17: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s . D. 40m/s.

Câu 18: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là
100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s

Câu 19: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s

Câu 20: Một dây dàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính
vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 4000cm/s B.4m/s C. 4cm/s D.40cm/s

Câu 21: Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa
dao động tạo ra một sóng có 4 bụng. Có tốc độ sóng trên dây là 400 m/s. Chiều dài của dây là:
A. 4/3 m B. 2 m C. 1,5 m D. giá trị khác

51 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 52

Câu 22: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz . Dây thuộc loại một đầu cố
định hay hai đầu cố định . Tính tần số nhỏ nhất đề tạo ra sóng dừng?
A. một đầu cố định, 30Hz B. một đầu cố định, 10Hz
C. Hai đầu cố định, 30Hz D. hai đầu cố định, 10Hz

Câu 24: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz

Câu 25: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200Hz,
trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên
dây:
A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz

BÀI 10 + 11. ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ VÀ SINH LÍ CỦA ÂM

A. Lí thuyết
1. Sóng âm: Là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn
+ Hạ âm: Âm có tần số nhỏ hơn 16Hz
+ Siêu âm: Âm có tần số lớn hơn 20000Hz
+ Âm nghe được ( Âm thanh) : Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz
Nhạc âm: Âm nghe được có tần số xác định
Tạp âm : Âm nghe được không có tần số xác định
2. Tốc độ truyền âm: Sóng âm truyền trong mỗi môi trường với một tốc độ hoàn toàn xác định.
+ Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường
+ Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí
vr > vl > vk
3. Các đặc trưng vật lí của âm
a. Tần số âm: f (Hz)
b. Cường độ âm: là đại lượng đo bằng năng lượng âm truyền qua một đơn vị điện tích đặt vuông góc với phương
truyền âm trong một đơn vị thời gian:
W P
I= = Đơn vị : W/m2 ( J.s/m2)
t.S S

52 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 53

+ W(J), P(W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn, S(m2) là diện tích đặt vuông góc với phương
truyền âm.
+ Nếu truyền trong không khí thì sóng âm là sóng cầu và S = 4R 2 với R(m) là quãng đường truyền âm
 I
 L( B ) = lg I

; I 0 = 10 −12 Wm −2
0
c. Mức cường độ âm: 
 L( dB ) = 10 lg I

 I0

 I 0 = 10 −12 W / m 2  I  I m = 10W / m 2
+ Giới hạn cảm giác âm :  với f=1000Hz
 0  L(dB)  130dB
2
IA RB IA RB
+ Liên hệ: ; LA LB 10lg( ) 20lg( )
IB RA IB RA
Trong đó IA, IB : cường độ âm tại A, B
RA, RB (m): khoảng cách từ nguồn âm tới A, B
LA, LB (dB): mức cường độ âm
d. Đồ thị dao động của âm
Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f0 (âm cơ bản) thì bao giờ nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một
loạt họa âm (có tần số là bội số của f0 ) có cường độ khác nhau. Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm
trong một nhạc âm được gọi là đồ thị dao động của nhạc âm đó. Tần số của nhạc âm bằng tần số âm cơ bản.
4. Các đặc trưng sinh lí của âm
a. Độ cao của âm: Đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào tần số âm. Âm càng cao khi tần số âm càng lớn
b. Độ to của âm: Đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào mức cường độ âm
+ Ngưỡng nghe : cường độ âm nhỏ nhất mà tai người nghe được, phụ thuộc vào tần số của âm
+ Ngưỡng đau: Khi cường độ âm vượt gấp 1013 lần cường độ âm chuẩn ứng với mức cường độ âm 130dB
thì tai người có cảm giác đau, ngưỡng đau là giống nhau với các tần số âm khác nhau
c. Âm sắc: Đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đồ thị dao động của âm.
Âm sắc giúp phân biệt các nguồn nhạc âm khi chúng cùng phát ra một tần số
B. Bài tập
Câu 1: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). B. Oát trên mét ( W/m ) C. Oát trên mét vuông (W/m2) D.Ben (B).
Câu 2: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm B. độ to của âm C. độ cao của âm D. mức cường độ âm
Câu 3: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về những đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm
B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm
C. Độ to của âm nó phụ thuộc vào mức cường độ âm
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm
Câu 4: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Cùng biên độ, Cùng tần số B. Cùng tần số
C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. Cùng biên độ
Câu 5: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về năng lượng âm?
A. Năng lượng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng
B. Đơn vị cường độ âm là W/m2
I
C. Mức cường độ âm L= lg . Trong đó I là của cường độ âm; I0 là cường độ âm chuẩn
I0
D. Đơn vị cường độ âm là Ampe
Câu 6: Độ to của âm phụ thuộc vào
53 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 54

A. tần số và biên độ âm B. tần số và mức cường độ âm


C. vận tốc truyền âm D. bước sóng và năng lượng âm
Câu 7: Khi một nhạc cụ phát ra âm của nốt La3 thì người ta đều nghe được nốt La3. Hiện tượng này có được là
do tính chất nào sau đây? Chọn tính chất đúng?
A. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có gía trị như nhau theo mọi hướng
B. Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn
C. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượngcủa sóng được bảo toàn
D. Trong quá trình truyền âm năng lượng và vận tốc không đổi
Câu 8: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc đặc tính vật lí của âm là
A. biên độ B. đồ thị dao động âm C. năng lượng âm D. tần số
Câu 9: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
B. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
C. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2
D. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
Câu 10: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Nguồn âm và tai người nghe.
Câu 11: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. Độ cao và độ to khác nhau B. Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau
C. Tần số khác nhau D. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ
B. Dao động âm nghe được có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
C. Trong chất khí sóng âm là sóng dọc, trong chất rắn gồm cả sóng dọc và sóng ngang
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
Câu 13: Chọn câu sai:
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm
B. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý
D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 14: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. năng lượng âm B. tần số C. biên độ D. vận tốc truyền âm
Câu 15: Âm mạnh nhất có mức cường độ âm là 130dB gây đau nhức nhối cho tai với
A. mọi tần số B. chỉ có âm trên 1000Hz
C. chỉ có âm lớn hơn 20kHz D. chỉ có âm dưới 1000Hz
Câu 16: Mức cường độ âm tăng 30 dB thì cường độ âm tăng bao nhiêu?
A. 1000 Lần B. 10000 Lần C. 10 Lần D. 100 Lần

Câu 17: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu
thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 10 dB. B. tăng thêm 10 B. C. giảm đi 10 B D. giảm đi 10 dB.

Câu 18: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và
80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần

54 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 55

Câu 19: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu
cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB).

Câu 20: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và
bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm mà tai người nghe được D. nhạc âm
Câu 21: Một sóng hình cầu có công suất 1W, giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại điểm M
cách nguồn âm 250m là:
A.  13mW/m2 B.  39,7mW/m2 C.  1,3.10-6W/m2 D.  0,318mW/m2

Câu 22: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy  =3,14. Cường độ âm tại diểm cách nó 400cm là:
A.  5.10-5 W/m2 B.  5W/m2 C.  5.10-4W/m2 D.  5mW/m2

Câu 23: Tại điểm A cách nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng 1 (m) có mức cường độ âm là LA = 60
(dB). Biết ngưỡng nghe của âm là I0 = 10–10(W/m2). Cường độ âm tại A là :
A.10–4 (W/m2) B.10–2 (W/m2) C.10–3 (W/m2) D.10–5 (W/m2)

Câu 24: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là
LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là:
A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2.

Câu 25: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một
máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L. Khi dịch chuyển máy thu ra xa
nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L - 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 1 m. B. 9 m. C. 8 m. D. 10 m.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II

DẠNG 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ SÓNG CƠ HỌC


Câu 1: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4  t – 0,02  x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là:
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
55 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 56

Câu 2: Hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha với tần số là 50Hz, nằm cách nhau 6cm trên mặt nước. Người
ta quan sát thấy các giao điểm của các gợn lồi với đường thẳng AB chia đoạn AB thành 10 đoạn bằng nhau. Tính
vận tốc truyền sóng:
A. 30 cm/s B. 60 cm/s C. 24 cm/s D. 48 cm/s

t x
Câu 3: Cho một sóng ngang có phương trình sóng : u = 5cos  ( − )mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính
0 .1 2
bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là:
A. uM =5 mm B. uM =0 mm C. uM =5 cm D. uM =2.5 cm

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các
phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ không
phụ thuộc.
Câu 5: Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì
nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm
trong đường sắt là:
A. 5100m/s B. 5200m/s C. 5300m/s D. 5280m/s

Câu 6: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2m/s, tần số 10Hz. Tại thời điểm t,
điểm M trên dây có li độ 2cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30cm có li độ:
A. 1cm B. -2cm C. 0 D. -1cm

Câu 7: Sóng truyền trên dây với chu kì T, biên độ không đổi. Tại điểm M cách nguồn 17λ/6 ở thời điểm t=1,5T
có li độ u = -2cm. Biên độ sóng bằng:
A. 3cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm.

Câu 8: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một

khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad .
3
A. 0,117m B. 4,285m C. 0,233m D. 0,476m

56 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 57

Câu 9: Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước có hình
thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động
cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4m / s  v  0,65m / s . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận các
giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 48 cm/s B. 44 cm/s C. 52 cm/s D. 24 cm/s

Câu 10: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. phương dao động. B. phương truyền sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. vận tốc truyền sóng.
Câu 11: Trên bề mặt của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O có chu kì 0,5 s. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 0,4 m/s. Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh thứ 8 kể từ tâm O theo phương truyền sóng là:
A. 2 m B. 2,5 m C. 1 m D. 0,5 m

Câu 12: Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha khi:
A. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.
B. Hiệu số pha của chúng là (2k + 1)
C. Hiệu số pha của chúng là k 2
D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
Câu 13: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u
= Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực
đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 14: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 15: Một sóng lan truyền trên bề mặt một chất lỏng từ một điểm O với chu kỳ 2s và vận tốc 1,5m/s. Hai điểm M và N lần
lượt cách O các khoảng d1=3m và d2=4,5m . Hai điểm M và N dao động:
A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Lệch pha /2. D. Lệch pha /4.

Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là: u o = Asin
2
t (cm). Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM =
T
2(cm). Biên độ sóng A là :
4
A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. (cm) D. 4(cm)
3

57 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 58

Câu 17: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x (m) có phương trình
 2
sóng: u = 4 cos ( t - x) (cm). Vận tốc trong môi trường đó có giá trị :
3 3
A. 0,5(m/s) B. 1 (m/s) C. 1,5 (m/s) D. 2(m/s)


Câu 18: Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là uO = 3cos(2 t + )cm
4
và tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:
3 
A. uO = 3cos(2 t + )cm B. uO = 3cos(2 t − )cm
4 2
 
C. uO = 3cos(2 t − )cm D. uO = 3cos(2 t + )cm
4 2

Câu 19: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 20: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong nước là
A. 75,0 m. B. 7,5 m. C. 3,0 m. D. 30,5 m.

Câu 21: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi.
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 22: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s
và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 23: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền. D. bước sóng.
Câu 24: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao
động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
 
A. u = 3cos(20t - ) (cm). B. u = 3cos(20t + ) (cm).
2 2
C. u = 3cos(20t - ) (cm). D. u = 3cos(20t) (cm).

58 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 59

Câu 25: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng
thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.

Câu 26: Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. B. f = 0,05 Hz ; T = 200 s.
C. f = 800 Hz ; T = 1,25s. D. f = 5 Hz ; T = 0,2 s.

Câu 27: Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad?
A. 0,117 m. B. 0,476 m. C. 0,233 m. D. 4,285 m.

Câu 28: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền
sóng, dao động lệch pha nhau góc /2, cách nhau
A. 0,10 m. B. 0,20 m. C. 0,15 m. D. 0,40 m.


Câu 29: Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t + ) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi
4
biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn
sóng 10 cm là
 
A. u = 2cos(2t + ) (cm). B. u = 2cos(2t - ) (cm).
2 4
3 3
C. u = 2cos(2t - ) (cm). D. u = 2cos(2t + ) (cm).
4 4

Câu 30: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là :
A. 220 Hz. B. 150 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.

Câu 31: Trong một môi trường sóng có tần số 50 Hz lan truyền với vận tốc 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất
trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau /4 cách nhau
A. 1,6 cm. B. 0,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m.

59 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 60

Câu 32 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50
Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi
qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s.

Câu 33: Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi
trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi
là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 2 dao động
tại 2 điểm đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
Câu 34: Một sóng có chu kỳ 0,125s thì tần số của sóng này là
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 8 Hz. D. 16 Hz.

Câu 35: Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp
là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là
A.0,25 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.

Câu 36: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t – 0,02x);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm. B. 159 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.

Câu 37: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm


A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 38: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.

60 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 61

Câu 39: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần

nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng
2
A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.


Câu 40: Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4t - ) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau
4

nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là:
3
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.

Câu 41: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.

Câu 42: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có
bước sóng là
A. 0,8 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,2 m.

Câu 43: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2,
v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2>v1>v3. B. v1>v2>v3. C. v3>v2>v1. D. v1>v3>v2.
Câu 44: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt
chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách
gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.

Câu 45: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.

61 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 62

DẠNG 2. GIAO THOA SÓNG


Câu 46: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f=16 Hz. Tại một điểm M cách
các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của
AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng:
A. 20 m/s B. 30 m/s C. 24 m/s D. 48 m/s

Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng bởi hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha, cùng tần
số f=50Hz, ta đo được khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là
4mm. Tốc độ truyền sóng:
A. 0,4m/s B. 0,5m/s C. 0,2m/s D. 0,8m/s

Câu 48: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2 . Khoảng
cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ?
A. 17 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng

Câu 49: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz
và cùng pha.Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d 1 = 16cm và d 2 = 20cm, sóng có biên độ cực
tiểu . Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 24cm/s B. 48cm/s C. 20cm/s D. 40 cm/s

Câu 50: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn S1S2 là :
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.

Câu 51: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi:
A. Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số.
B. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Dao động cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng biên độ và cùng tần số.
Câu 52: Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn giống
hệt nhau có phương trình dao động u = 4 cos 2t (cm) . Điểm M dao động với biên độ cực đại bằng:
A. 2 (cm) B. 6 cm C. 2 2 (cm) D. 8 cm

62 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 63

Câu 53: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên
mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai
dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v =24cm/s. B. v= 36cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 12cm/s.

Câu 54: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
Câu 55 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo
phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này
gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0,5a. B. a. C. 0. D. 2a.

Câu 56: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 v S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm); u2=5cos(40t+ ) (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

Câu 57: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u
= Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực
đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 58: Trên mặt nước có hai nguồn A và B phát sóng kết hợp cùng pha với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng
v = 0,6 m/s. Xét hai điểm M và N trên mặt nước với MA = 22 cm, MB = 29,5 cm và NA = 18,7cm, NB=8,2cm.
Số điểm có biên độ dao động tổng hợp cực đại trên đoạn MN là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao độngvới tần số f = 25 Hz
và cùng pha. Biết A và B cách nhau 10 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 75 cm/s. Gọi C và D là
hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

63 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 64

Câu 60: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
DẠNG 3. SỰ PHẢN XẠ SÓNG VÀ SÓNG DỪNG
Câu 61: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số
gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó
là:
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz

Câu 62: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì
sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ:
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc /4

Câu 63: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với
tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s.

Câu 64: Một sợi dây dài l = 2m , hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước
sóng dài nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m D. không xác định được.

Câu 65: Người ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín, đầu B hở. Ống đặt trong không khí,
sóng âm trong không khí có tần số f = 1kHz, sóng dừng hình thành trong ống, tại đầu B ta nghe thấy âm to nhất.
Giữa A và B có 2 nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340m/s. Chiều dài của ống AB là:
A. 42,5cm B. 4,25cm C. 85cm D. 8,5cm

Câu 66: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

64 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 65

Câu 67: Một sợi dây đàn hồi dài l = 120cm có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số f = 50Hz, trên
dây đếm được 5 nút sóng không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 30 m/s B. 20 m/s C. 40 m/s D. 12,5 m/s

Câu 68: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.

Câu 69: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định thì thấy trên dây có 7 nút. Biết tần số
sóng là 42 Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn dây có 5 nút thì tần số sóng phải là:
A. 58 Hz B. 28 Hz C. 30 Hz D. 63 Hz

Câu 70: Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có
một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s.

Câu 71: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m.

Câu 72: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất:
A. 0,5L. B. 0,25L. C. L. D. 2L.

Câu 73: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 74: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 75: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng. C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng. D. bằng số nguyên lần nữa bước sóng.
Câu 76: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.

65 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 66

Câu 77: Trong một ống thẳng, dài 2 m có hai đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết
trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có gi trị là
A. 165 Hz. B. 330 Hz. C. 495 Hz. D. 660 Hz.

Câu 78: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3
bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
20
A. tăng tần sồ thêm Hz. B. Giảm tần số đi 10 Hz.
3
20
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. Giảm tần số đi còn Hz.
3

Câu 79: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần
số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 40 cm/s. B. 90 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 m/s.

Câu 80: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.

Câu 81: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s.

Câu 82: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc
độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
v nv
A. . B. . C. . D. .
n 2nv nv

Câu 83: Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: Một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng. Gọi λ
là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng:
A. 5λ/8 B. 3λ/4 C. 10λ/4 D. λ
66 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 67

Câu 84: Trong sóng dừng, các điểm trên cùng một bó sóng dao động:
A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha nhau.
Câu 85: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết
tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. 2vl B. v/2l C. v.l D. v/l

DẠNG 4. SÓNG ÂM
Câu 86: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đầu
đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?
A. 522 Hz B. 491,5 Hz C. 261 Hz D. 195,25 Hz

Câu 87: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:
A. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. làm tăng độ cao và độ to của âm.
D. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
Câu 88: Âm gây ra cảm giác đau đớn nhức nhối cho tai người là âm có mức cường độ âm
A. nhỏ hơn 23 dB. B. lớn hơn 130 dB. C. lớn hơn 13 dB. D. nhỏ hơn 130 dB.
Câu 89: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ
âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m, mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm cách nguồn âm 100m mức cường
độ âm
A. 5 dB. B. 30dB. C. 20dB. D. 40dB.

Câu 90: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:


A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 91: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
tăng thêm:
A. 100 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 40 dB.

Câu 92: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng
truyền trên dây là
A. 0,25 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1 m.

67 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 68

Câu 93: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm A
cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm
tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
A. 30 dB. B. 40 dB. C. 50 dB. D. 60 dB.

Câu 94: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm
đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm. B. cường độ âm.
C. độ cao của âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 95: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và
80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.

Câu 96: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng
nghe của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn
A. 10 W/m2. B. 1 W/m2. C. 0,1 W/m2. D. 0,01 W/m2.

Câu 97: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 98: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB.
Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.

Câu 99: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu
thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.

Câu 100: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

68 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 69

CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

BÀI 12. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

A. Lí thuyết
1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời
- Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số sin hay cosin, với
dạng tổng quát: i = I0cos(t + i) (A)
- Hiệu điện thế (điện áp) xoay chiều: u = U0cos(t + u) (V)
* U0; I0: Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
* u,i: là hiệu điện thế và cường độ dòng điện tức thời.
2
* : tần số góc của dòng điện (rad/s)  = 2f =
T
* u, i : Pha ban đầu của điện áp và cường độ dòng điện
 
* Độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện i :  = u – i (−   )
2 2
+ >0: u sớm pha so với i
+ <0: u trễ pha so với i
+ =0: u cùng pha với i
Chú ý:
* Mỗi chu kì, dòng điện đổi chiều 2 lần
* Mỗi giây dòng điện đổi 2f lần
* t (s) dòng điện đổi chiều 2f t lần
* Nếu pha ban đầu i = ±/2 thì giây đầu tiên chỉ đổi chiều 2f-1 lần.
2. Nguyên tắc để tạo ra dòng điện xoay chiều
- Xét một khung dây tiết diện S, có N vòng quay đều trong từ trường có cảm ứng từ B với tốc độ góc ω quanh
một trục vuông góc với các đường sức từ thì từ thông qua khung dây:
 = NBScos = NBScost = 0 cost với 0 = NBS
d
- Suất điện động cảm ứng: e = − = E0 sin (t ) với E0 = ω0
dt
E
- Nếu cuộn dây kín có điện trở R thì cường độ dòng điện cảm ứng cho bởi: i = 0 sint
R
E  NBS
Vậy, trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều với tần số góc  và cường độ cực đại: I 0 = 0 =
R R
- Nguyên tắc: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
3. Giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều
U E I
* Điện áp hiệu dụng : U = 0 * Suất điện động hiệu dụng : E = 0 * Cđdđ hiệu dụng : I = 0
2 2 2
B. Bài tập
Câu 1: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời. B. Biên độ. C. Tần số góc. D. Pha ban đầu.
Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều thì
trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin.
B. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
69 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 70

D. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên với cùng pha ban đầu.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây?
A. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biên thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 4: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. hiện tượng quang điện.
Câu 5: Chọn câu sai?
A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
Câu 6: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200  t(A) là
A. 2A. B. 2 3 A. C. 6 A. D. 3 2 A.
Câu 7: Dòng điên chạy qua một am pe kế có Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch
là i = 5cos(100  t +  /3)(A). ở thời điểm t = 1s số chỉ của am pe kế là
A. 5A. B. 2,5 2 A. C. 2,5V . D. 0.
Câu 8: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này
bằng không?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
Câu 9: Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100  t(V) là
A. 220 5 V. B. 220V. C. 110 10 V. D. 110 5 V.
Câu 10: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều
A. 30 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 120 lần.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = I0 cos(100πt + φ) thì trong 1s dòng điện đổi chiều:
A. 50 lần B. 60 lần C. 100 lần D. 20 lần
Câu 12: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t )( A) , t tính bằng giây
1
(s).Vào thời điểm t = (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng
300
A. 1,0 A và đang tăng B. 2 A và đang giảm C. 1,0 A và đang giảm D. 2 A và đang tăng

Câu 13: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120  t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10  trong
thời gian t = 0,5 phút là
A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J.

Câu 14: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25  trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q =
6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. 3A. B. 2A. C. 3 A. D. 2 A.

Câu 15: Một khung dây quay đều quanh trục  trong một từ trường đều B ⊥ trục quay  với vận tốc góc  =
70 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 71

150 vòng/min. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/  (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25V. B. 25 2 V. C. 50V. D. 50 2 V.

Câu 16: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900 cm2, quay đều quanh trục
đối xứng của khung với tốc độ 500 vòng /phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T. Trục quay vuông
góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. 666,4 V B. 1241V C. 1332 V. D. 942 V

Câu 17: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2
T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 400 cm 2, trục quay của khung vuông góc đường sức
từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 201 2 V. B. 402 V. C. 32 2 V. D. 64 V.

Câu 18: Một đèn nêon hoạt động ở mạng điện xoay chiều có phương trình u = 220 2 cos(100πt – π/2) ( V). Biết
rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị ≥ 110 2 V. Khoảng thời gian đèn tắt trong
một chu kì là
A. 1/150 s B. 1/75 s C. 2/25 s D. Một đáp số khác

Câu 19: Một đèn nêôn đặt dưới điện áp xoay chiều, biên độ 220 2 V, tần số góc ω = 100π (rad/s), đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn |u| ≥ 155 V. số lần đèn sáng và đèn tắt trong 0,5 s và tỉ số thời gian đèn tắt và thời
gian đèn sáng trong một chu kì là:
A. 100 lần và 1:2 B. 50 lần và 1:2 C. 100 lần và 2:1 D. 50 lần và 2:1

Câu 20: Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u  155V. Đặt vào hai đầu bóng
đèn điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V. Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời gian đèn
sáng là 1/75(s). Tần số của dòng điện xoay chiều là:
A. 60Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 75Hz.

71 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 72

BÀI 13 + 14. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

A. Lí thuyết

Loại đoạn mạch Tổng trở Định luật Độ lêch pha φ = φu – φi Liên hệ về pha
Ôm
Chỉ chứa R R I = U/R φ=0 u cùng pha với i
Chỉ chứa L ZL = ωL I = U/ZL φ = π/2 u sớm pha π/2 với i
Chỉ chứa C ZC = 1/ωC I = U/ZC φ = - π/2 u trễ pha π/2 với i
Chứa R nt L Z = R 2 + Z L2 I = U/Z tan  = Z L / R (0<φ<π/2) u sớm pha φ với i

Chứa R nt C Z = R 2 + Z C2 I = U/Z tan  = −ZC / R (- π/2<φ<0) u trễ pha φ với i

Chứa L nt C Z = Z L − ZC I = U/Z φ = π/2 nếu ZL > ZC u sớm pha π/2 với i


φ = - π/2 nếu ZL < ZC u trễ pha π/2 với i
Z − ZC U L − U C u lệch pha φ với i
Z = R 2 + ( Z L − ZC )
RLC nối tiếp 2 I = U/Z
tan  = L =
R UR
U = U R2 + (U L − U C )
2

Giản đồ véctơ của mạch RLC nối tiếp

B. Bài tập
Câu 1: Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên trễ pha /2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần φ
số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
O
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai đối với cuộn cảm thuần?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản
trở dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện luôn tỉ lệ thuận.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
Câu 3: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế
xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 4: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. không cản trở dòng điện.
Câu 5: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nó có khả năng gì?
A. Cho dòng xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Ngăn hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của uR và u là  /2.
B. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc  /2.
C. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc  /2.
72 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 73

D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc  /2.


Câu 7: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 8: Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn thuần cảm giống nhau
ở chỗ:
A. Đều biến thiên trễ pha  / 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.

10−4
Câu 10: Đặt vào hai đầu tụ điện C = ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung kháng

của tụ điện là
A. ZC = 50Ω. B. ZC = 0,01Ω. C. ZC = 1 Ω. D. ZC = 100Ω.

1
Câu 11: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng

của cuộn cảm là
A. ZL = 200Ω. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25Ω.

10−4
Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện C = ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng

điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.

1
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng

điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.

Câu 14: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 200 có biểu thức u =

200 2 cos(100 t + )(V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
4
73 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 74

A. i= 2 cos(100 t ) ( A) C. i= 2 2 cos(100 t ) ( A)
 
B. i= 2 cos(100 t + ) ( A) D. i= 2cos(100 t − ) ( A)
4 2

1
Câu 15: Cho hiệu điện thế giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = ( H ) là :


100 2 cos( 100 t − )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
3
5 
A. i= 2 cos( 100 t − )( A ) C. i= 2 cos( 100 t − )( A )
6 6
 
B. i= 2 cos( 100 t + )( A ) D. i= 2 cos(100t − ) ( A)
6 6

Câu 16: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/  H, mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8  F. Điện áp giữa hai đầu cuộn
dây có dạng uL = 100cos(100  t +  /6) (V). Hỏi biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng như thế nào ?
A. i = 0,5cos(100  t -  /3)(A). B. i = 0,5cos(100  t +  /3)(A).
C. i = cos(100  t +  /3)(A). D. i = cos(100  t -  /3)(A).

Câu 17: Cho điện áp hai đầu tụ C là u = 100cos(100t- /2 )(V). Viết biểu thức dòng điện qua mạch, biết
10 −4
C= (F )

A. i = cos(100t) (A) B. i = 1cos(100t +  )(A)
C. i = cos(100t + /2)(A) D. i = 1cos(100t – /2)(A)

1
Câu 18: Đặt điện áp u = 200 2cos(100 t+ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L = (H )

thì cường độ dòng điện qua mạch là:
   
A. i = 2 cos100 .t +  (A) B. i = 4 cos100 .t −  (A)
 2  2
   
C. i = 2 2 cos100 .t −  (A) D. i = 2 2 cos100 .t +  (A)
 2  2

1
Câu 19: Đặt điện áp u = 200 2cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ địên có C = 15,9F (Lấy =

0,318) thì cường độ dòng điện qua mạch là:
  
A. i = 2cos(100 t+ ) (A) B. i = 4 cos100 .t −  (A)
2  2
74 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 75

   
C. i = 2 2 cos100 .t −  (A) D. i = 2 cos100 .t +  (A)
 2  2

Câu 20: Cường độ dòng điện qua tụ điện i = 4cos100  t (A). Điện dung là 31,8  F.Hiệu điện thế đặt hai đầu tụ
điện là:

A. uc = 400cos(100  t ) (V) B. uc = 400 cos(100  t + ) (V)
2

C. uc = 400 cos(100  t - ) (V) D. uc = 400 cos(100  t -  ) (V)
2

Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z = 50Ω. B. Z = 70Ω. C. Z = 110Ω. D. Z = 2500Ω.

10−4 2
Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C = ( F ) và cuộn cảm L = (H )
 
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.

10−4 0,2
Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện C = ( F ) và cuộn cảm L = (H )
 
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A.

1 10 −4
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30  , L = (H), C = (F); hiệu điện thế 2 đầu mạch là u = 120
 0.7
2 cos100  t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
 
A. i = 4cos(100 t + )( A) B. i = 4cos(100 t − )( A)
4 4
 
C. i = 2cos(100 t − )( A) D. i = 2cos(100 t + )( A)
4 4

1 10 −4
Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều có R = 40  , L= (H), C= (F), mắc nối tiếp hiệu điện thế 2 đầu mạch
 0.6
75 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 76

u=100 2 cos100  t (V), công suất và cường độ dòng điện qua mạch là:
 
A. P = 125W, i=2,5cos(100 t- )( A) B. P = 125W, i=2,5cos(100 t+ )( A)
4 4
 
C. P = 100W, i=2cos(100 t- )( A) C. P = 100W, i=2cos(100 t+ )( A)
4 4

Câu 26: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
2 
C = .10−4 F . Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos100 t + ) A . Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu
 3
đoạn mạch là:
 
A. u = 80 2co s(100 t − ) (V) B. u = 80 2 cos(100 t + ) (V)
6 6
 2
C. u = 120 2co s(100 t − ) (V) D. u = 80 2co s(100 t + ) (V)
6 3

Câu 27: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100t - /4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100t - /2) (A). B. i = 2 2 cos(100t - /4) (A).
C. i = 2 2 cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).

Câu 28: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
1
có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu
4
đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
 
A. i = 5 2 cos(120t − ) (A). B. i = 5cos(120t + ) (A).
4 4
 
C. i = 5cos(120t − ) (A). D. i = 5 2 cos(120t + ) (A).
4 4

Câu 29: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123V, UR =
27V; UL = 1881V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 200V. B. 402V. C. 2001V. D. 201V.

Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. 100V. B. 120V. C. 150V. D. 180V.

76 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 77

Câu 31: Mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng điện khi
A. thay đổi tần số f để Imax. B. thay đổi tần số f để Pmax.
C. thay đổi tần số f để URmax. D. cả 3 trường hợp trên đều đúng.
Câu 32: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần
số của dòng điện thì
A. I tăng. B. UR tăng. C. Z tăng. D. UL = UC.
Câu 33: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện
áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng
hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 50V. B. 70 2 V. C. 100V. D. 100 2 V.

Câu 34: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điện dung của tụ phải có giá trị nào sau để trong mạch
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. 3,18  F. B. 3,18nF. C. 38,1  F. D. 31,8  F.

Câu 35: Trong mạch điện RLC nối tiếp. Biết C = 10/  (  F). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch không đổi, có tần
số f = 50Hz. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt cực đại.(Cho
R = const).
A. 10/  (H). B. 5/  (H). C.1/  (H). D. 50H.

BÀI 15. CÔNG SUẤT ĐIỆN TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
HỆ SỐ CÔNG SUẤT

A. Lí thuyết
1. Công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp
P = UIcos = I 2 R (W)
+ Mạch phải có R mới tiêu thụ công suất (cuộn cảm thuần và tụ điện không tiêu thụ điện năng).
+ Hệ số công suất: cosφ = R/Z; I = U/Z. 0 < cosφ < 1
U2
+ Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì: Pmax = khi R = Z L − Z C
2 Z L − ZC
+ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong thời gian t: A = Pt = UI(cos  )t = I2Rt
2. Hiện tượng cộng hưởng điện
+ Điều kiện xảy ra: ZL = ZC (  = 1/ LC hoặc  2 LC = 1 ).
+ Dấu hiệu: u và i cùng pha; Imax = U/R; Pmax = I 2 R = U 2 / R = UI
B. Bài tập
Câu 1: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào

77 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 78

sau đây?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
Câu 2: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 3: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây:
A. P = U.I; B. P = Z.I 2; C. P = Z.I 2 cos; D. P = R.I.cos.
Câu 4: Câu nào dưới đây không đúng?
R
A. Công thức tính cos  = có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
Z
B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng
điện.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.
D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện.
Câu 6: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 7: Chọn câu trả lời sai. ý nghĩa của hệ số công suất cos  là:
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
D. Công suất của các thiết bị điện thường phải  0,85.
Câu 8: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi
tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số.
Câu 9: Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662

Câu 10: Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22J. B. 1047J. C. 1933J. D. 2148J.

Câu 11: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. cosφ = 0,15. B. cosφ = 0,25. C. cosφ = 0,50. D. cosφ = 0,75.

78 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 79


Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100t − )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối
6

tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 2 cos(100t + )( A) . Công suất tiêu thụ trong mạch là
6
A. P = 400W B. P = 400 3 W C. P = 200W D. P = 200 3 W


Câu 13: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2cos 100 t - V , cường độ dòng điện
 3
qua đoạn mạch là i = 2 cos100 t ( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W. B. 100W. C. 143W. D. 141W.

1
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(  ), cuộn dây thuần cảm L = ( H ) và tụ

−3
10
C= ( F ) . Điện áp hai đầu mạch: U = 260 2. cos(100 .t ) . Công suất toàn mạch:
22
A. P=180(W) B. P=200(W) C. P=100(W) D. P=50(W)

1
Câu 15: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L = H mắc
10
nối tiếp với điện trở R = 10  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 500 W. B. 1000 W. C. 1500 W. D. 2500 W.

Câu 16: Một mạch điện xoay chiều RLC có điện trở thuần R = 110  được mắc vào điện áp

u = 220 2cos(100 t + ) (V). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ bằng
2
A. 115W. B. 220W. C. 880W. D. 440W.

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có
điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 460 W. B. 172,7 W. C. 440 W. D. 115 W.

Câu 18: Mạch RLC nối tiếp có 2 . f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:
79 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 80

A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng bất kỳ


Câu 19: Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U = 100 2 V không đổi. Thay đổi R. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt 1A thì công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Tìm điện trở của biến trở lúc đó.
A. 100  . B. 200  . C. 100 2  . D. 100/ 2  .

Câu 20: Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ
1
lớn không đổi và L = H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau.

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.

Câu 21: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cho R = 100  ; C = 100/  (  F); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay
đổi đượC. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100  t(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công
suất tiêu thụ trong mạch là 100W.
A. L = 1/  (H). B. L = 1/2  (H). C. L = 2/  (H). D. L = 4/  (H).

Câu 22: Cho mạch điện RLC nối tiếp. L = 1/  (H), C = 10-4/ 2 (F). Biểu thức u = 120 2 cos100  t(V). Công
suất tiêu thụ của mạch điện là P = 36 3 W, cuộn dây thuần cảm. Tính điện trở R của mạch
A. 100 3  . B. 100  . C. 100/ 3  . D. A và C.

Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối

tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(100πt + )V thì
3

thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công
2
suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.

Câu 24: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức u = 120 2 cos120  t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1 = 18  và R2 = 32  thì công

80 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 81

suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 144W. B. 288W. C. 576W. D. 282W.

2
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=100  , L= H, tụ điện có điện dung C thay


đổi đượC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u AB = 200 2 cos(100t + ) . Giá trị của C và
4
công suất tiêu thụ của mạch khi điện áp giữa hai đầu R cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch nhận cặp giá trị
nào sau đây:
10−4 10 −4 10 −3 10 −4
A. C= F , P=400W B. C= F , P=300W C. C= F , P=400W D. C= F , P=200W
2   2

BÀI 16. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP

A. Lí thuyết
1. Máy biến áp: là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
a. Cấu tạo: gồm 2 bộ phận chính
+ Lõi biến áp được làm bằng sắt non có pha Silic và được ghép bằng nhiều lá mỏng, cách điện với nhau.
+ Hai cuộn dây: Cuộn sơ cấp (N1 vòng) nối với nguồn và cuộn thứ cấp (N2 vòng) nối với tải tiêu thụ.
b. Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
c. Công thức:
N U
+ Chế độ không tải: 2 = 2 Nếu N2 > N1: máy tăng áp; N2 < N1: máy hạ áp
N1 U1
N 2 U 2 I1
+ Chế độ có tải: = =
N1 U1 I 2
U1, I1 là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp
U2, I2 là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp
2. Truyền tải điện năng
2
Pphat
+ Công suất hao phí: Php = R 2
U phat cos 2
+ Biện pháp hiệu quả nhất để giảm Php là tăng Uphát.
B. Bài tập
Câu 1: Máy biến áp có thể dùng biến đổi điện áp của nguồn điện nào sau đây ?
A. ắc quy. B. Nguồn điện xoay chiều. C. Pin. D. Nguồn điện 1 chiều.
Câu 2: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. giảm điện áp xuống n lần. B. giảm điện áp xuống n2 lần.
C. tăng điện áp lên n lần. D. tăng điện áp lên n lần.
Câu 3: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây
cuộn thứ cấp. Máy biến thế này

81 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 82

A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. là máy hạ thế.
B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng thế.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Máy biến thế
A. là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện.
B. có hai cuộn dây đồng có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép.
C. cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Gọi R là điện trở của dây dẫn, U là hiệu điện thế của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí trên đường
dây, trong thực tế người ta phải làm gì?
A. Giảm điện trở của dây. B. Tăng điện trở của dây. C. Giảm điện áp. D. Tăng điện áp.
Câu 6: Chọn phát biểu không đúng. Trong qua trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 7: Về nguyên tắc, hai cuộn dây của máy biến áp:
A. có thể thay đổi nhiệm vụ cho nhau, tức là cuộn nào cũng có thể dùng làm cuộn cơ cấp, để cuộn ki làm
cuộn thứ cấp cũng được.
B. tuyệt đối không được dùng nhầm, tức là cuộn sơ cấp phải luôn luôn được dùng làm cuộn sơ cấp.
C. hoàn toàn tách rời nhau, chỉ có chung nhau cái lõi sắt.
D. mỗi cuộn có một số vòng nhất định, không thể thay đổi trong quá trình sử dụng.
Câu 8: Để giảm bớt hao phí do sự toả nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào?
A. Giảm điện trở của dây dẫn bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.
B. Giảm điện áp ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt giảm.
C. Tăng điện áp nơi sản suất lên cao trước khi tải điện đi xa.
D. Giảm chiều dài của đường dây tải điện bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư.
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên:
A. hiện tượng cộng hưởng điện từ. B. hiện tượng cảm ứng từ.
C. hiện tượng từ trễ. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 10: Trong một máy biến thế, số vòng N2 của cuộn thứ cấp bằng gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt
vào cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0sin  t thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp nhận giá
trị nào sau đây
A. 2U0. B. U0/2. C. U0 2 . D. 2 U0 2 .
Câu 11: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn
sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10 2 V. B. 10 V. C. 20 2 V. D. 20 V.

Câu 12: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A. 5,5 V. B. 8,8 V. C. 16 V. D. 11 V.

Câu 13: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế
hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của
máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200.

82 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 83

Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và
cường độ ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp là
A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A.

Câu 15: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng. Điện áp
và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 2,4V; 1A. B. 2,4V; 100A. C. 240V; 1A. D. 240V; 100A.

Câu 16: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ
cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.

Câu 17: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220V–50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20  . Công suất hao phí trên đường dây là
A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.

Câu 19: Cần truyền đi mộtcông suất điện 1200kW theo một đường dây tải điện có điện trở là 20  . Tính công
suất hao phí dọc đường dây tải điện khi đường dây tải điện có điện áp 40kV.
A. 18kW. B. 36kW. C. 12kW. D. 24kW.

Câu 20: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện
hao phí trên đường dây tải điện là
A.  P = 20kW. B.  P = 40kW. C.  P = 83kW. D.  P = 100kW.

Câu 21: Người ta muốn truyền đi một công suất 100kW từ tram phát điện A với điện áp hiệu dụng 500V bằng
dây dẫn có điện trở 2  đến nơi tiêu thụ B. Hiệu suất truyền tải điện bằng:
A. 80%. B. 30%. C. 20%. D. 50%.

83 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 84

Câu 22: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một
phA. Mạch có hệ số công suất cos  = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10%
thì điện trở của đường dây phải có giá trị là
A. R  6,4  . B. R  3,2  . C. R  6,4k  . D. R  3,2k  .

Câu 23: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là
H1 = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV. B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.

Câu 24: Một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là 196KW với hiệu suất
truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40  . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát
điện một điện áp bằng bao nhiêu?
A. 10kV. B. 20kV. C. 40kV. D. 30kV.

Câu 25: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công
suất 25W. Điện áp hiệu dụng có hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100V. B. 1000V. C. 10V. D. 200V.

BÀI 17 + 18. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

A. Lí thuyết
1. Máy phát điện xoay chiều 1 pha
+ Cấu tạo: gồm 2 bộ phận chính
* Phần cảm: là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu có tác dụng tạo ra từ trường.
* Phần ứng: là những cuộn dây có tác dụng cảm ứng điện từ tạo ra suất điện động cảm ứng.
* Phần quay gọi là roto, phần cố định gọi là stato.
+ Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
+ Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây phát
ra: f = pn ( Hz )
2. Máy phát điện xoay chiều 3 pha
+ Cấu tạo:
* Roto: là 1 nam châm điện.
* Stato: gồm 3 cuộn dây riêng rẽ quấn trên 3 lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn.

84 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 85

+ Hoạt động: khi roto quay đều các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong 3 cuộn dây có cùng biên độ, cùng
tần số nhưng lệch pha nhau 2π/3.
+ Máy phát điện 3 pha sinh ra dòng điện xoay chiều 3 pha.
3. Động cơ không đồng bộ 3 pha
+ Cấu tạo:
* Stato có ba cuộn dây giốn nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1200 trên vòng tròn.
* Roto có dạng roto lồng sóc.
+ Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. Tốc độ quay
của Rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Chuyển động quay của roto được sử dụng để làm quay các
máy khác.
+ Có thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện 3 pha.
B. Bài tập
Câu 1: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát
ra là
np np
A. f = . B. f = np. C. f = . D. f = 2np.
60 2
Câu 2: Nếu rôto của máy phát điện xoay chiều chứa p cặp cực và quay với tần số N vòng/min, thì tần số dòng
điện là
np np
A. f = . B. f = np. C. f = . D. f = 2np.
60 2
Câu 3: Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng. B. Phần tạo dòng điện là phần ứng.
C. Phần tạo ra từ trường luôn quay. D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.
Câu 4: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở
A. cấu tạo của phần ứng. B. cấu tạo của phần cảm.
C. bộ phận lấy điện ra ngoài. D. cấu tạo của rôto và stato.
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha ?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
Câu 6: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về máy phát điện một pha:
A. Máy phát điện một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. Mỗi máy phát điện đều có hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.
D. Một trong các cách tạo ra suất điện động cảm ứng trong máy phát điện là tạo ra từ trường quay và các
vòng dây đặt cố định.
Câu 7: Trong các máy dao điện một pha, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều quấn trên các lõi thép kĩ
thuật điện nhằm:
A. làm cho các cuộn dây phần ứng không toả nhiệt do hiệu ứng Jun-lenxơ.
B. làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường xoáy.
C. tăng cường từ thông cho chúng.
D. từ thông qua các cuộn dây phần cảm và phần ứng biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
Câu 9: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động có cùng
tần số, cùng biên độ và lệch nhau về pha là:

85 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 86

2  3
A. 3 . B. . C. . D. .
3 3 2
Câu 10: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm:
A. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau và đặt song song nhau.
B. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn và mắc nối tiếp với nhau.
C. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn và mắc song song
với nhau.
D. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt, đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động
có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Lệch pha nhau 1200. D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ chỉ dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dòng điện.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 14: Chọn câu đúng.
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 15: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu một điện
áp có trị hiệu dụng U = 120V. Tần số dòng điện xoay chiều là
A. 25Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 60Hz.

BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1: Dòng điện xoay chiều i = 3sin (120 t +  /4 )( A ) có


A. giá trị hiệu dụng 3 (A). B. chu kỳ 0,2 (s). C. tần số 50 (Hz). D. tần số 60 (Hz).

Câu 2: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100  t + π/4) (A). Phát biểu
nào sau đây là sai ?
A. Tần số dòng điện là 50 (Hz). B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).
C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A). D. Cường độ cực đại là 4 (A).

Câu 3: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều
A. 50 lần. B. 150 lầm. C. 100 lần. D. 75 lần.

86 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 87

Câu 4: Một dòng điện có biểu thức i = 5 2 sin100 t ( A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe
kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5 2 A B. 50 Hz ; 5 2 A C. 50 Hz ; 5 A D. 100 Hz ; 5 A

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.
Câu 6. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. sự biến đổi hóa năng thành điện năng.
Câu 7. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. do acquy tạo ra.
B. cảm ứng biến thiên.
C. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tạo ra từ trường đều.
Câu 8. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220 2 cos100  t (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200 (V). B. 220 (V). C. 220 2 (V). D. 440 (V).
Câu 9. Một mạng điện xoay chiều 200V– 60 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức
của điện áp có dạng:
A. u = 200cos120  t (V). B. u = 200 2 cos60  t (V).
C. u = 200 2 cos120  t (V). D. u = 200cos60  t (V).

Câu 10. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên
A. tác dụng hóa của dòng điện. B. tác dụng từ của dòng điện.
C. tác dụng quang điện. D. tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 11. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100  t (V). Cường độ dòng điện trong mạch là i =

4sin(100  t + ) (A) thì
2

A. điện áp cùng pha với dòng điện. B. dòng điện sớm pha hơn điện áp .
2
 3
C. dòng điện trễ pha hơn điện áp . D. dòng điện trễ pha hơn điện áp .
2 4
Câu 12. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos120 t (V). Cường độ dòng điện trong mạch là i =

5sin(120  t + ) (A) thì
4
 
A. dòng điện trễ pha so với điện áp một góc . B. dòng điện sớm pha so với điện áp một góc .
4 4
3 3
C. điện áp trễ pha so với dòng điện một góc . D. dòng điện trễ pha so với điện áp một góc .
4 4
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos120πt (A). Trong 1 giây, số lần cường độ dòng điện có
độ lớn 3(A) là
A. 60 lần. B. 240 lần. C. 480 lần. D. 120 lần.

87 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 88

Câu 14: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó có biểu thức là u = U 0 cos120 t (V ) và
i = I 0 cos(120 t +  / 6)( A) . Trong nửa chu kì đầu tiên (tính từ t = 0), khi điện áp có giá trị Uo thì cường độ dòng
điện là
A. i = 3I 0 / 2 . B. i = I 0 / 2 . C. i = I 0 / 2 . D. i = Io.

Câu 15: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 6cos2100  t (A). Cường độ dòng điện này có
giá trị trung bình trong một chu kì bằng
A. 0 (A). B. 6 2 (A). C. 6 (A). D. 3 (A).

Câu 16: Một dòng điện xoay chiều 2(A) – 50(Hz). Ở thời điểm t, i = 2 (A) và đang tăng. Sau thời điểm đó
1/ 200 (s), cường độ dòng điện i có giá trị
A. 2 (A) và đang tăng. B. 6( A) và đang giảm. C. 3( A) và đang giảm. D. 1 (A) và đang tăng.

Câu 17: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn có biểu thức i = 2 cos(100  t + π/2) (A). Tại thời
điểm t nào đó dòng điện có giá trị tức thời i = 1 (A). Đến thời điểm t + 0,01 s, cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 2 (A). B. -2 (A). C. -1 (A). D. 1 (A)

Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uosin  t (V) thì cường độ dòng điện
qua đoạn mạch có biểu thức i = Iosin (t +  / 2) (A). Biết vào thời điểm t1, t2 thì điện áp qua hai đầu mạch và
cường độ dòng điện chạy qua mạch lần lượt là u1 = 60 (V), i1= 3 (A) và u2 = 60 2 (V), i2 = 2 (A). Giá trị cực
đại của điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. Uo = 120 2 (V). B. Uo = 120 (V). C. Uo = 100 (V). D. Uo = 100 2 (V).

Câu 19: Một đèn neon mắc vào điện áp xoay chiều u = 168cos(t – /2) (V). Nó sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi
điện áp tức thời có độ lớn lớn hơn hoặc bằng 84 V. Thời gian nó sáng lên trong mỗi nửa chu kì của dòng điện
xoay chiều là
A. T/3. B. T/4. C. T/5. D. T/6.

Câu 20: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100  t +  / 4 ) (A). Khoảng thời gian nhỏ nhất kể
từ khi i1 = - 2 (A) đến khi i2 = 2(A) là
A. 1/240(s). B. 3/240 (s). C. 1/160 (s). D. 3/80 (s).

88 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 89

2
Câu 21: Điện áp giữ hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U 0 cos( t ) . Thời điểm lần thứ 2014 (kể từ lúc t
T
= 0) mà u = 0,5U0 và đang tăng là
12089T 12055T 12059T 12083T
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Câu 22: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = Io sin100 t . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01
s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I o vào những thời điểm
1 2 1 3
A. s và s. B. s và s.
400 400 500 500
1 2 1 5
C. s và s. D. s và s.
300 300 600 600

Câu 23: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần đối với tần số f là
1 1
A. Z L = B. Z L =  fL C. Z L = D. Z L = 2 fL
 fL 2 fL
Câu 24: Đoạn mạch tuân theo hiệu ứng Jun là đoạn mạch
A. không có điện trở thuần B. thuần trở C. cuộn cảm thuần D. chỉ có tụ
Câu 25: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện:
A. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua mạch.

B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ 1 góc
2
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I = .C.U
D. Tần số dòng điện càng tăng thì tác dụng cản trở dòng xoay chiều qua tụ càng lớn.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng.
A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với điện áp đặt vào nó.

B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần chậm pha hơn dòng điện một góc
2

C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần nhanh pha hơn dòng điện một góc
2
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I = .LU .
Câu 27: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. luôn lệch pha /2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 28: Hộp kín X chỉ chứa một trong bốn phần tử R, L thuần cảm, C, Diode. Khi nối với điện áp xoay chiều
có biểu thức u = U0cos(t +0,25) thì cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = I 2 cos(t + 3/4). Hộp kín
chứa
A. tụ B. diode C. cuộn cảm thuần D. điện trở thuần

89 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 90

Câu 29: Đặt vào hai đầu tụ điện C = 31,8  F một điện áp xoay chiều u = 141sin(314)t (V). Dung kháng của tụ
điện là
A. ZC  50  B. ZC  0,01  C. ZC  1  D. ZC  100 

1
Câu 30: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = 141sin (100  t ) V. Cảm kháng của

cuộn cảm là
A. Z L = 141  B. Z L = 100  C. Z L = 100  D. Z L = 1/100 

Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần L = 2 / (H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A B. I = 220/50 A C. I = 1,55 A D. I = 1,1 A

10−4
Câu 32: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100  t −  / 4) V. Cường độ

dòng điện cực đại qua tụ điện có giá trị :
A. 1,41 B. 1,00 C. 2,00 D. 100 A

1
Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L = (H) một điện áp xoay chiều có biểu thức

u = 200 2 cos (100  t −  / 4) V. Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm thuần là
A. i = 2 2 cos ( 100 t - 3 /4 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 t + /2 ) (A)
C. i = 2 2 cos ( 100 t + 3/4 ) (A) D. i = 2 2 cos ( 100 t - /2 ) (A)

Câu 34: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, Tổng trở Z được tính bằng công thức nào sau đây?
1 2 1 2
A. Z= R 2 + ( L − ) B. Z = R 2 − (.L − )
.C .C
1 2 1 2
C. Z = R 2 + (.L + ) D. Z = R 2 − (.L + )
.C .C
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tổng trở của đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm là  = R 2 + Z L 2
B. Tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ là  = R 2 + Z C 2

90 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 91

C. Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần,cuộn cảm thuần và tụ là
 = R 2 + (Z L − ZC )2
D. Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần và tụ là Z = ZL – Zc
Câu 36: Đoạn mạch có một trong ba phần tử R,L,C; biết dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức: i = 2
cos120πt(A), còn điện áp trễ pha so với cường độ dòng điện một góc π/2. Điện áp hai đầu đoạn mạch là 100 (V).
Phần tử và giá trị của phần tử trong mạch là
A. tụ điện có điện dung 2,15.10-5 F. B. tụ điện có điện dung 2,60.10-5 F.
C. cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 3,14 mH. D. cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 3,14 H.

Câu 37: Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) được nối vào mạng điện xoay chiều 127V- 50Hz. Dòng điện cực
đại chạy qua nó bằng 10 (A). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,057 H. B. 0,075 H. C. 0,314 H. D. 3,140 H.

Câu 38: Đặt điện áp u = 220 2cos(100 t)(V) vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10  F . Dung kháng của
tụ điện bằng
220 2 100 1000 220
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C =10-3/π (F) , đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện
thế u = 220 2 cos100  t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là
A. i = 22 2 cos(100  t +  / 2 ) (A). B. i = 22 2 cos(100  t -  / 2 ) (A).
C. i = 2,2 2 cos(100  t +  / 2 ) (A). D. i = 2,2 2 cos(100  t -  / 2 ) (A).

Câu 40: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L = 1/  ( H ) có biểu
thức u = 200 2cos (100 t +  / 3)(V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
A. i = 2cos (100 t −  / 6 )( A ) . B. i = 2 2cos (100 t + 5 / 6 )( A) .
C. i = 2 2cos (100 t +  / 6 )( A) . D. i = 2 2cos (100 t −  / 6 )( A) .

Câu 41: Điện áp u = 200 2 cos t (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu
dụng I = 2 A. Cảm kháng có giá trị là
A. 100 . B. 200 . C. 100 2 . D. 200 2 .

Câu 42: Đặt một điện áp u = U o cost vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
không đổi thì dung kháng của tụ điện

91 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 92

A. không phụ thuộc tần số của dòng điện. B. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 43: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp u = U o cost thì cường độ dòng điện chạy qua nó
có biểu thức
U   U
A. i = o cos  t −  . B. i = o cos (t +  ) .
R  2 R
U   U
C. i = o cos  t +  . D. i = o cos (t ) .
R  2 R
Câu 44: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện
lớn.
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 45: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha  / 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 46: Dòng điện xoay chiều i = I o cost chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điều nào sau đây là
đúng?
A. Đơn vị của cảm kháng là Henry (H). B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U =  LI o .
C. Cảm kháng Z L =  L. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm u =  LI o cos (t −  / 2 )
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ tức thời trong mạch luôn có pha ban đầu
bằng không.
B. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha π/2 so với dòng
điện trong mạch.
C. Khi tần số của dòng điện qua tụ điện tăng thì dung kháng của tụ điện tăng.
D. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha π/2 so với dòng điện trong
mạch.
Câu 48: Đặt một điện áp u = U o cost vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. Nếu độ tự cảm của cuộn
cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm
A. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện lớn. B. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện nhỏ.
C. lớn khi chu kỳ của dòng điện lớn. D. không phụ thuộc chu kỳ của dòng điện.
Câu 49: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch thì
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm.
C. điện trở tăng. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 50: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh có ZL > ZC. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. cảm kháng giảm. B. cường độ hiệu dụng không đổi.
C. dung kháng tăng. D. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
Câu 51: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc
nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 220 2 cos ( 100 t
- /3 ) (V) ; i = 2 2 cos (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C

Câu 52: Một mạch điện không phân nhánh gồm hai phần tử là điện trở R = 100  , cuộn dây thuần cảm có hệ
số tự cảm L= 2/  (H) .Giữa hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều có tần số 50Hz . Tổng trở của mạch
A. 200  B. 100 5  C. 100 2  D. 100 

92 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 93

Câu 53: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở
thuần R = 100. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 200cos100t (V) . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì
cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. I = 1/ 2 (A). B. I = 2 (A). C. I = 0,5 (A). D. I = 2 (A).

Câu 54: Trong đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50 Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là
0, 2 H . Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là
10 − 4 2.10− 4 2.10−3 10−3
A. F. B. F. C. F. D. F.
2 2  2 2

Câu 55: Dung kháng của của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở thuần của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần và tụ điện có giá trị bằng nhau.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại.
Câu 57: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha
khi
A. công suất của đoạn mạch đạt cực đại. B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. điện trở thuần bằng dung kháng. D. điện trở thuần bằng cảm kháng.
0,16
Câu 58: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H , tụ điện có

−5
2,5.10
điện dung C = F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra?

A. 60 Hz. B. 25 Hz. C. 250 Hz. D. 50 Hz.

Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2 ft , có U 0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC
Câu 60: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2. B. uL nhanh hơn pha của i một góc π/2.
C. uC nhanh hơn pha của i một góc π/2. D. uR nhanh hơn pha của i một góc π/2.

93 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 94

Câu 61: Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Nếu giảm dần điện trở
của đoạn mạch đến 0 thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tiến tới giá
trị
A. π/2. B. − π/2. C. 0. D. .
Câu 62: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 <φ <
0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 63: Đoạn mạch gồm điện trở R = 200  nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 2/π H ; đặt vào hai đầu mạch điện
áp u = 400 2 cos100 t (V). Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở R là
A. 200 2 V. B. 200 V. C. 100 2 V. D. 100 V.

Câu 64: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp . Điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện một
góc  (0 <  < /2) thì
A. ZL + ZC < R. B. ZL + R < ZC.
R 2 + Z L2  R 2 + Z C2 . R 2 + Z L2  R 2 + Z C2 .
C. D.
Câu 65: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sin100  t (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
i = 4cos(100 t +  / 4)( A) . Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là
A. 3π/4. B. - π/4. C. - 3π/4. D. π/4.

Câu 66: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha π/4 . B. sớm pha π/4 . C. sớm pha π/2 . D. trễ pha π/2 .
Câu 67: Giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp u = 220 2cos (100 t +  / 6 )(V ) , cường độ
dòng điện trong đoạn mạch i = 2 2cos (100 t −  / 6 )( A) . Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Tổng trở của đoạn mạch Z = 110 (  ) . B. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2 (A).
C. u sớm pha hơn i một góc  / 3 . D. Tần số dòng điện là f = 100 ( Hz ) .

Câu 68: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = U o cos (t −  / 3) thì dòng điện
trong mạch là i = I o cos (t −  / 3) . Đoạn mạch này có
1 1 1 1
A. C = . B.  = . C.  L  . D.  L  .
L LC C C
Câu 69: Một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu điện trở là u = U o cost
. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là
U U
A. i = o cos (t +  / 2 ) . B. i = o cos t.
R R
C. i = U oCcos (t +  / 2 ) . D. i = U oCcost.
Câu 70: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40  nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu mạch là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60 V. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 2 (A). B. 3 (A). C. 2,5 (A). D. 1,5 (A).

94 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 95

Câu 71: Đặt điện áp u = U 2cost (với U và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp xác
định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
B. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
D. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
10−4
Câu 72: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện C = F và cuộn cảm thuần

L = 2 /  ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100 t (V ) . Cường độ hiệu dụng
trong mạch là
A. 0,5 (A). B. 1,4 (A). C. 2 (A). D. 1 (A).

Câu 72: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần U R = 120 V ,
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần U L = 100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC = 150 V , thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là
A. 164 V. B. 170 V. C. 370 V. D. 130 V.

Câu 74: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2cos100 t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
1 2.10−4
Biết R = 50  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F . Cường độ hiệu
 
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 2 (A). B. 2 (A). C. 1 (A). D. 2 (A).

Câu 75: Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác không thì
cường độ dòng điện trong cuộn dây
A. trễ pha góc khác π/2 so với điện áp u. B. sớm pha góc khác π/2 so với điện áp u.
C. sớm pha góc π/2 so với điện áp u. D. trễ pha góc π/2 so với điện áp u.
Câu 76: Khi đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu của một cuộn dây thì có dòng điện cường độ 0,24 A chạy
qua cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130 V vào hai đầu cuộn dây này thì dòng điện qua
cuộn dây có cường độ hiệu dụng 1 (A). Khi đó, cảm kháng cuộn dây có giá trị bằng
A. 130 . B. 120 . C. 80 . D. 180 .

1
Câu 77: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua. Khi 2 fC = thì
2 fL
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. tổng trở của đoạn mạch bằng không.
C. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. có hiện tượng cộng hưởng điện.
Câu 78: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng 0 ( cos  = 0 ) trong trường hợp nào sau đây ?

95 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 96

A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. B. Đoạn mạch có điện trở bằng 0.
C. Đoạn mạch không có tụ điện. D. Đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 79: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay
chiều thì cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch
so với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
   
A. chậm hơn góc . B. nhanh hơn góc . C. chậm hơn góc . D. nhanh hơn góc .
3 6 6 3

Câu 80: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100  , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
1
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2cos100 t (V ) . Thay

đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 100 2 V . B. 50 2 V . C. 200 V . D. 50 V .

Câu 81: Một ống dây có điện trở thuần R, cảm kháng ZL mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng ZC và mắc
vào mạch điện xoay chiều. Biết điện áp hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch tỉ lệ: 1: 2 : 3 . Hệ
thức liên hệ nào sau phù hợp với mạch điện trên?
A. R 2 = Z L ( ZC − Z L ) . B. R 2 = Z L ( Z L − ZC ) . C. R 2 = Z L ZC . D. Z L = ZC

Câu 82: Một mạch điện xoay chiều tần số góc  , gồm R, L, C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L là L1 và L2 thì mạch có cùng một công suất. Biểu thức nào
sau đây đúng ?
2R 2 1 ( L1 + L2 )C
A.  = B.  = C.  = D.  =
( L1 + L2 )C ( L1 + L2 )C ( L1 + L2 )C 2
Câu 83: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R,
C và cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 6 cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng
trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX = 2 U, UY = U. X và Y là phần tử nào?
A. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn. B. C và cuộn dây. C. C và R. D. Cuộn dây và R.

Câu 84: Một hộp kín chỉ chứa 2 trong ba loại linh kiện R,L,C , mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu

điện thế u = 40cos100 tV thì dòng điện i = 8cos(100 t + ) A . Giá trị của phần tử trong hộp là
6
0, 4 4.10−3
A. R = 2,5 3; L = H B. R = 2,5 3; C = F
 
−4
4.10 4.10−3
C. R = 25 3; C = F D. R = 25 3; C = F
 

96 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 97

Câu 85: Đặt điện áp xoay chiều u = 240 2 cos(100 πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R =
10−3
60 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,2/π H và tụ điện có điện dung C = F. Khi điện áp tức thời
6
giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện
có độ lớn lần lượt bằng
A. 120 V và 120 3 V. B. 120 3 V và 120 V.
C. 120 2 V và 120 3 V. D. 240 V và 0 V.

Câu 86: Trên đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, người ta đo được: UR=15V, UL=20V, UC=40V, và
f = 50Hz. Tần số f0 để mạch xảy ra cộng hưởng và giá trị UR lúc đó là
A. 75 Hz và 25V. B. 75 Hz và 25 2 V. C. 50 2 Hz và 25V. D. 50 2 Hz và 25 2 V.

Câu 87: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi.
Khi điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là
A. 150 V. B. 200V. C. 100 V. D. 300 V.

Câu 88: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị không đổi. Khi R=R1 thì UR = U 3 , UL =U, UC = 2U. Khi R=R2 thì UR =U 2 = U L ,
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C lúc này bằng
A. 2U 2 B. U 3 C. U 7 D. U 2

Câu 89: Cho đoạn mạch AM gồm R1, L1 và C1 nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là 1 = 50 (rad/s), đoạn mạch
MB gồm R2, L2 và C2 mắc nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là 2 = 200 (rad/s). Biết L2 = 3L1. Khi mắc nối
tiếp đoạn mạch AM và MB với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch là
A. 175 (rad/s). B. 125 (rad/s). C. 100 (rad/s). D. 150 (rad/s).

Câu 90: Cho đoạn mạch xoay chiều 200V- 50 Hz có R, L, C mắc nối tiếp; cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
2
L= H, R = 100  , tụ điện có điện dung biến thiên. Khi mạch đang có cộng hưởng điện, điều chỉnh C tăng

giảm mấy lần để điện áp 2 đầu tụ đạt giá trị cực đại ?
A. Giảm 2 lần. B. Giảm 1,5 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 1,25 lần.

Câu 91: Mạch điện gồm ba phân tử R1 ,L1 ,C1 có tần số cộng hưởng  1 và mạch điện gồm ba phân tử R2,L2,C2
có tần số cộng hưởng  2 (với 2 = 1 ). Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ

97 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 98

A. 1.2 B. 2(12 + 22 ) C. 2 1.2 D. 12 + 22 .

Câu 92: Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi được,
L = 2/(H), C = 10 -4/2(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0 .cos  t(V). Để u RL lệch pha
/2 so với uRC thì:
A. R = 50 2  B. R = 200  C. R = 100  D. R = 100 2 

Câu 93: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi bằng 220V. Gọi điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR,
UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25  so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A. UR= UC - UL = 220V. B. UR= UC - UL = 75 2 V.
C. UR= UC - UL = 110 2 V. D. UR= UL - UC =110 2 V.

Câu 94: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần
dung kháng của tụ điện. Khi  = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. 2 = 21. B. 1 = 22. C. 1 = 42. D. 2 = 41.

Câu 95: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 10 13 V. B. 20 V. C. 140 V. D. 20 13 V.

Câu 96: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá
trị của L bằng
LL 1 2L1 L2
A. 1 2 . B. ( L1 + L2 ) . C. . D. 2(L1 + L2).
L1 + L2 2 L1 + L2

Câu 97: Đoạn mạch RLC nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số góc 1 thì cảm kháng là 20Ω và dung
kháng là 60Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số góc 2 = 60rad / s thì cường độ dòng điện cùng pha với điện
áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị 1 là
A. 20 3(rad / s). B. 20 6(rad / s). C. 20 2(rad / s). D. 200(rad / s).

98 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 99

Câu 98: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và
một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng
dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha  / 3 so với điện áp u. Tụ điện có
dung kháng bằng
A. 25 . B. 50  . C. 25 2  . D. 50 3  .

Câu 99: Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất?
A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm.
C. Đoạn mạch có điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây.
D. Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.
Câu 100: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ C và biến trở R. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt(V) . Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở cực
đại. Khi đó
A. cảm kháng phải lớn hơn dung kháng.
B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
C. cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. giá trị của biến trở lớn hơn dung kháng và cảm kháng.
Câu 101: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos t (V). Biết điện
trở thuần của mạch là 100 . Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch bằng
A. 242 W. B. 440 W. C. 220 W. D. 484 W.


Câu 102: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100 t − )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn
6
dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 10  thì U L = U C = U R /4 . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A. 360 W. B. 1440 W. C. 180 W. D. 120 W.

Câu 103: Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10Ω, ZL = 8 Ω, ZC = 6 Ω với tần số f. Để hệ số công suất của mạch
bằng 1 thì tần số f0 của mạch thỏa mãn:
A. f0 < f. B. f0 > f. C. f0 = f. D. f0 = f + 1.

Câu 104: Đặt một điện áp xoay chiều cố định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có biến trở R nối tiếp với L
và C. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch bằng
A. 1. B. 0,5. C. 0,85. D. 2 / 2 .

99 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 100

Câu 105: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100Ω nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung
thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u AB = 200 2cos100πt(V) . Thay đổi điện dung C thì công suất của
mạch điện đạt giá trị cực đại bằng
A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. 240 W.

Câu 106: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U và tần số là 50 Hz. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U 3 và
hai đầu tụ điện là 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. 0,5. B. 3 / 2 . C. 1,0. D. 2 / 2 .

Câu 107: Cho mạch xoay chiều AB gồm RLC nối tiếp, u AB = 220 2 cos t (V ) . Cuộn dây thuần cảm; L, C và
 không đổi. Điều chỉnh R đến các giá trị R1 = 50  và R2 = 100  thì công suất P của dòng điện trong mạch là
như nhau và bằng
A. 322,67 W. B. 1,467 W. C. 266,67 W. D. 50 W.

Câu 108: Đoạn mạch RLC nối tiếp, biết R = 50 ; L = 0,318 H, C = 31,8 F, u = U 2 cos t (V),  > 100
rad/s, tần số góc để công suất của đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại là
A. 125 rad/s. B. 128 rad/s. C. 178 rad/s. D. 200 rad/s.

Câu 109: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L =1/π(H), C=10-3/6π(F). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V) thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch
có giá trị là
A. 20  hoặc 80 . B. 60  hoặc 100 . C. 40  hoặc 160 . D. 100 .

Câu 110: Mạch điện AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-4/ (F). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u AB = 50 2 cos100 t (V). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
cực đại. Gía trị R và công suất tiêu thụ lúc đó là
A. 100  và 12,5 W. B. 75  và 12 W. C. 100  và 20 W. D. 50  và 12,5 W.

Câu 111: Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200
25 10−4
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của
36 
đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/s. D. 120π rad/s.

100 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai
Giáo viên: Dương Thị Ngọc Mai – THPT Trương Định ĐT: 0988863610 101

Câu 112: Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,
0, 6 10−4
L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H , tụ điện có điện dung C = F và công suất
 
tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 20  . B. 30  . C. 40  . D. 80  .

1
Câu 113: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có r = 10, L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
10
một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng U = 50V và tần số f = 50Hz. Khi điện dung của tụ điện
có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Gi trị của R và C1 là
2.10 −3 10 −4
A. R = 50 và C1 = F. B. R = 50 và C1 = F.
 
10 −3 2.10 −3
C. R = 40 và C1 = F. D. R = 40 và C1 = F.
 

1,4
Câu 114: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = H, r = 30; tụ điện có C = 31,8F ; R thay đổi

được ; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100t (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu
thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.
A. R = 20, Pmax = 120W. B. R = 10, Pmax = 125W.
C. R = 10, Pmax = 250W. D. R = 20, Pmax = 125W.

1,4
Câu 115: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = H, r=30; tụ

điện có C = 31,8F ; R thay đổi được ; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
u = 100 2 cos100t (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ trên điện
trở R là cực đại.
A. R = 30. B. R = 40. C. R = 50. D. R = 60.

101 | GV: Dương Thị Ngọc Mai – Học không chơi đánh rơi tuổi trẻ, chơi không học bán rẻ tương lai

You might also like