Professional Documents
Culture Documents
Lecture2 1
Lecture2 1
HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH XÂY DỰNG HỆ THỨC TRUY HỒI
I Hệ thức truy hồi (Recurrence relation) I Hệ thức truy hồi (công thức truy hồi, công thức đệ qui) của một dãy số {an } là
công thức biểu diễn số hạng thứ n trong dãy qua các số hạng đứng trước nó
I Xây dựng hệ thức truy hồi
trong dãy
I Hệ thức truy hồi tuyến tính thuần nhất bậc k với hệ số hằng
an = f (a0 , .., an−1 ). (1)
I Hệ thức truy hồi tuyến tính không thuần nhất bậc k với hệ số hằng
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
CÁC VÍ DỤ
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. (Dãy Fibonacci,1202)
Ví dụ 1. (Dãy Fibonacci, 1202)
Người ta đem một cặp thỏ vừa mới sinh I Gọi Fn là số cặp thỏ trên đảo ở tháng thứ n.
ra (gồm 1 con đực và 1 con cái) bỏ vào
một hòn đảo. Giả sử một con thỏ sẽ
I Số cặp thỏ con được sinh ra ở tháng thứ n là Fn−2 .
trưởng thành sau thời gian một tháng kể I Do đó Fn = Fn−1 + Fn−2 , với F0 = 1, F1 = 1.
từ ngày sinh ra, và từ khi trưởng thành cứ
mỗi tháng một con thỏ cái sẽ sinh ra một
I Dãy số {Fn } được gọi là dãy Fibonacci
cặp thỏ con (1 con đực và 1 con cái). Nếu
số thỏ sinh ra là trường tồn thì đến tháng
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89...
n số lượng thỏ trên đảo sẽ là bao nhiêu?
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
CÁC VÍ DỤ CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 2. (Số mất thứ tự) Xây dựng hệ thức truy hồi cho dãy các số mất Ví dụ 2. (Số mất thứ tự) Xây dựng hệ thức truy hồi cho dãy các số mất
thứ tự {Dn } thứ tự {Dn }
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
CÁC VÍ DỤ
CÁC VÍ DỤ Ví dụ 2. (Số mất thứ tự) Xây dựng hệ thức truy hồi cho dãy các số mất
Ví dụ 2. (Số mất thứ tự) Xây dựng hệ thức truy hồi cho dãy các số mất thứ tự {Dn }
thứ tự {Dn }
Dn = (n − 1)(Dn−1 + Dn−2 ), D1 = 0, D2 = 1.
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
Ví dụ 3. (Bài toán tháp Hà Nội)
Ví dụ 3. (Bài toán tháp Hà Nội)
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
I Chuyển n − 1 đĩa từ cọc b sang cọc c, cần ít nhất Hn−1 lần chuyển. I Đến nay vẫn chưa có phương pháp giải cho mọi hệ thức truy hồi!
I Chúng ta sẽ tìm hiểu phương pháp giải các hệ thức truy hồi tuyến
Hn = 2Hn−1 + 1, H1 = 1. tính với hệ số hằng số.
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT BẬC k HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT BẬC k
HỆ SỐ HẰNG SỐ HỆ SỐ HẰNG SỐ
Định nghĩa 1. Hệ thức THTT thuần nhất bậc k với hệ số hằng số Trường hợp n = 2:Hệ thức THTTTN bậc hai:
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT BẬC k HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT BẬC k
HỆ SỐ HẰNG SỐ HỆ SỐ HẰNG SỐ
Trường hợp n = 2: Hệ thức THTTTN bậc hai: Trường hợp n = 2: Hệ thức THTTTN bậc hai:
Phương trình đặc trưng của (2a): Phương trình đặc trưng của (2a):
r 2 − c1 r − c2 = 0. (5a) r 2 − c1 r − c2 = 0. (5a)
Định lý 2. Giả sử (5a) có nghiệm kép r0 . Khi đó dãy {an } là nghiệm tổng Định lý 3. Giả sử (5a) có nghiệm phức r = λ(cos ϕ + i sin ϕ). Khi đó dãy
quát của (2a) nếu và chỉ nếu {an } là nghiệm tổng quát của (2a) nếu và chỉ nếu
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT BẬC k
HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT BẬC k
HỆ SỐ HẰNG SỐ
HỆ SỐ HẰNG SỐ
an = c1 an−1 + c2 an−2 + · · · + ck an−k (2)
an = c1 an−1 + c2 an−2 + · · · + ck an−k (2)
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT BẬC k
HỆ SỐ HẰNG SỐ
HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH KHÔNG THUẦN NHẤT
2an − 3an−1 = 0,
n≥1
BT1. Giải hệ thức truy hồi BẬC k HỆ SỐ HẰNG SỐ
a1 = 1
Định nghĩa 3.
an − 5an−1 + 6an−2 = 0,
n≥2
BT2. Giải hệ thức truy hồi an = c1 an−1 + c2 an−2 + · · · + ck an−k + g (n) (12)
a0 = 1, a1 = 0
trong đó c1 , c2 , . . . , ck ∈ R, ck 6= 0, g (n) 6= 0.
4an+1 − 12an + 9an−1 = 0,
n≥1
BT3. Giải hệ thức truy hồi Hệ thức truy hồi tuyến tính thuần nhất tương ứng của (12) là
a0 = 2, a1 = 4
an = c1 an−1 + c2 an−2 + · · · + ck an−k (13)
an+2 − 2an+1 + 4an = 0,
n≥1
BT4. Giải hệ thức truy hồi
a1 = 4, a2 = 4
Các BT 2,3,4,5, trang 45–46, Giáo trình TRR, Nguyễn Đức Nghĩa– Nghiệm TQ (12)=Nghiệm TQ (13)+Nghiệm riêng (12) (14)
Nguyễn Tô Thành.
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH KHÔNG THUẦN NHẤT HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH KHÔNG THUẦN NHẤT
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH KHÔNG THUẦN NHẤT
HỆ THỨC TRUY HỒI TUYẾN TÍNH KHÔNG THUẦN NHẤT
BẬC k HỆ SỐ HẰNG SỐ
BẬC k HỆ SỐ HẰNG SỐ
Trường hợp 3. g (n) = g1 (n) + g2 (n) + · · · + gs (n), với gi (n) thuộc một
Trường hợp 2. g (n) = Pm (n) cos nϕ + Ql (n) sin nϕ, với ϕ 6= kπ
trong hai dạng trên
I Nếu λ0 = cos nϕ + i sin nϕ không phải là nghiệm đặc trưng của (13) I Tìm các nghiệm riêng ani của các hệ thức truy hồi
thì nghiệm riêng của (12) có dạng
an = c1 an−1 + · · · + cn−k an−k + gi (n), i = 1, .., s
an = Rt (n) cos nϕ + St (n) sin nϕ
I Nếu λ0 = cos nϕ + i sin nϕ là nghiệm đặc trưng của (13) thì nghiệm
riêng của (12) có dạng I Nghiệm riêng của (12) có dạng
Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH Chương 2. HỆ THỨC TRUY HỒI VÀ HÀM SINH
nπ √ nπ
VD5. Giải HTTH an+2 − 3an+1 + 2an = cos − (3 − 3 2) sin
4 4
VD6. Giải HTTH an − 4an−1 + 3an−2 = 20 + (2 − n)2n−2 + 3x4n