Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II kct
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II kct
Tĩnh tải
Hoạt tải 1
1
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
Hoạt tải 3
2
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
Hoạt tải 4
3
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
Hoạt tải 5
D TRÁI
4
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
D PHẢI
T TRAI +
5
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
T TRÁI –
T PHẢI +
6
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
T PHẢI –
GIÓ TRÁI
7
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
GIÓ PHẢI
8
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
- Tổ hợp cơ bản 2: là tổ hợp của một tĩnh tải hệ số 1 và nhiều hoạt tải với hệ số 0,9.
- Các tổ hợp nội lực chủ yếu tìm ra các tổ hợp nội lực có thể xảy ra trong thực tế với việc các nội lực đạt
+ Tĩnh tải luôn được liệt kê trong tất cả trường hợp tải trọng.
+ Không xét cùng lúc tải trọng cầu trục và tải trọng gió của hai phía trái phải trong cùng một tổ hợp; nếu
đã xét loại tải trọng đó bên trái thì không kể thêm bên phải vào và ngược lại.
+ Khi đã xét lực ngang của cầu trục thì phải kể them tải trọng cầu trục để phù hợp với thực tế làm việc.
Lực ngang của cầu trục không nhất thiết phải cùng phía với tải trọng cầu trục lớn nhất vì lực ngang có hai
trường hợp “+” và “-” tương ứng với lực hãm và lực tang tốc nên có thể tác dụng ngược phía với tải
trọng cầu trục lớn nhất.
9
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
10
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
104.323
-
3 vai cột trục A nhánh mái
7.7 Hoattai2 107.377 5.174 -4.4786
4 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Hoattai3 3.054 -0.0026 -0.1184
5 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Hoattai4 -68.029 3.125 -2.8473
-
6 vai cột trục A nhánh mái
7.7 Hoattai5 214.997 11.261 -9.0618
7 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Dtrai 225.037 -42.665 -5.417
8 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Dphai 16.267 -15.688 1.6171
9 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Ttrai(+) 44.698 -18.927 24.892
10 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Ttrai(-) -44.698 18.927 -24.892
11 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Tphai(+) 40.884 0.459 -2.3549
12 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Tphai(-) -40.884 -0.459 2.3549
13 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Giotrai 181.703 -6.645 8.8543
14 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Giophai 14.369 -3.522 2.273
1.Tinhta
1 chân cột trên trục A
0 i -60.191 24.305 21.3363
2 chân cột trên trục A 0 Hoattai1 -65.792 28.74 25.4912
3 chân cột trên trục A 0 Hoattai2 -66.057 29.683 28.12
4 chân cột trên trục A 0 Hoattai3 0.265 -0.943 -2.6288
5 chân cột trên trục A 0 Hoattai4 -50.673 15.864 10.1246
6 chân cột trên trục A 0 Hoattai5 -86.296 75.021 96.1246
202.070
7 chân cột trên trục A
III-III 0 Dtrai 1.012 37.481 4
130.936
8 chân cột trên trục A
0 Dphai -1.13 32.109 5
9 chân cột trên trục A 0 Ttrai(+) 0.677 -62.778 4.7945
10 chân cột trên trục A 0 Ttrai(-) -0.677 62.778 -4.7945
11 chân cột trên trục A 0 Tphai(+) 0.767 -12.177 -38.9399
12 chân cột trên trục A 0 Tphai(-) -0.767 12.177 38.9399
13 chân cột trên trục A 0 Giotrai 51.996 -67.624 -96.5679
14 chân cột trên trục A 0 Giophai 59.698 6.97 42.861
1.Tinhta
1 đỉnh cột trên trục A
5.4 i -57.034 24.305 -109.909
2 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai1 -65.792 28.74 -129.703
3 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai2 -66.057 29.683 -132.169
4 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai3 0.265 -0.943 2.4659
5 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai4 -50.673 15.864 -75.5434
IV-IV 6 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai5 -86.296 75.021 -308.992
7 đỉnh cột trên trục A 5.4 Dtrai 1.012 37.481 -0.3283
8 đỉnh cột trên trục A 5.4 Dphai -1.13 32.109 -42.4506
9 đỉnh cột trên trục A 5.4 Ttrai(+) 0.677 16.722 1.9465
10 đỉnh cột trên trục A 5.4 Ttrai(-) -0.677 -16.722 -1.9465
11 đỉnh cột trên trục A 5.4 Tphai(+) 0.767 -12.177 26.8144
11
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
12
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
397.622 54.1828
-
9 vai cột trục A nhánh ct
7.7 Ttrai(+) -75.859 14.938 23.9282
-
10 vai cột trục A nhánh ct
7.7 Ttrai(-) 75.859 14.938 23.9282
11 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Tphai(+) -49.271 -4.321 3.5347
12 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Tphai(-) 49.271 4.321 -3.5347
- -
13 vai cột trục A nhánh ct
7.7 Giotrai 175.476 19.415 24.2992
14 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Giophai 53.139 3.398 -4.7421
Chân N -146.487 64.197 -75.232 -139.565 329.073 -65.575 -146.487 329.073 -75.232
cột Q 131.435 31.27 -43.32 131.681 80.016 -36.56 131.435 80.016 -43.32
M 248.397 -0.493 -8.195 260.74 -137.03 -13.395 248.397 -137.03 -8.195
13
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
+ Nhánh mái:
-
Chân N -1017.33 - - -1129.61 - - - -
1129.61
cột
Q -19.109 - - -19.444 - - -19.444 - -
M 0.266 - - 0.3138 - - 0.3138 - -
-
N -308.054 5.022 -12.894 -286.554 7.711 -39.266 7.711 -39.266
308.054
Đỉnh
Q 15.591 -2.315 15.591 14.465 -16.18 -6.9 15.591 -16. 18 -6.9
cột
-
M -12.894 88.65 308.05 -11.988 48.32 -124.25 -12.894 48.32 -124.25
4
+
Nhánh cầu trục:
- - -
N 220 -6.77 168.60 250.267 15.072 178.25 250.267 15.072 178.25
Đỉnh 8 5 5
cột Q 27.45 5.99 88.059 57.53 -11.45 96.387 57.53 -11.45 96.387
-
40.89
M -30.58 1122.0 -84.44 -116.68 -889.34 -84.44 -116.68 -889.34
7
8
14
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
THIẾT KẾ CỘT
Tóm tắt các thông số về cột
Ht (m) ht (mm) Hd (m) hd (mm) Jcd/Jct
5.4 500 7.7 1000 8
I. Nội lực tính toán trong cột
Nội lực tính toán được xác định từ bảng tổ hợp nội lực :
- Phần cột trên :M = 329.073 (kNm) và Ntư = -137.03 (kN)
- Phần cột dưới :
+ Cặp nội lực nguy hiểm cho nhánh cầu trục :M1= -178.255 (kNm) và Ntư = -889.34(kN)
+ Nhánh mái : M2 = -39.266(kNm) và Ntư = -124.25 (kN)
II. XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN
1. Trong mặt phẳng khung:
_Các thông số cần thiết để xác định chiều dài tính toán như sau:
i2 Jt J cd J ct . H cd 1 ×7.7
K1 = i1 = H : H = J . H = 8 ×5.4 =¿0,178
t cd cd ct
N cd 982.33+1129.61
m= N = 146.487
=¿ 14.42
ct
c1 =
H ct
√
J cd
=
5.4
H cd m . J ct 7.7
×
8
14.42 √
=¿0,522
Tra bảng phụ lục 8 sách hướng dẫn đồ án kết cấu thép tác giả Ngô Vi Long
⇒ μ1=1.91
μ 1 1.91
μ2 = = =¿ 3.66
c 1 0.522
Chiều cao tính toán của cột trên:
l2x = μ 2.Hct = 3.66×5.4 = 19.76
Chiều dài tính toán của cột dưới :
l1x = μ1 .Hcd = 1,91×7.7 = 14.71
2. Ngoài mặt phẳng khung
Chiều dài tính toán cột trên : l2y = Hct – hdcc = 5.4 – 0.9 = 4.5 m
Chiều dài tính toán cột dưới : l1y = Hcd = 7.7 m
15
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
Giả thuyết : η = 1.,25 , diện tích yêu cầu của tiết diện cột trên là:
N e 137.03 2.4
Fyc = R
. [1,25+(2,2 → 2,8 ). hct ] = 21
.[1,25+2,3. 0,5
] = 80.19 (cm2)
Bề dày bản bụng chọn sơ bộ δ b = (1/70 1/100) ht = 5 7.14 mm.
δ
Chọn sơ bộ bề dày bản bụng: b= 8mm
Bề rộng cánh tiết diện chọn theo điều kiện đảm bảo ổn định cột ngoài mặt phẳng khung
tính theo công thức:
bc = (0.3 ~ 0.5).ht = ( 150 ~ 250) mm
→ Chọn bc = 200mm
Chiều dài bản cánh chọn theo điều kiện ổn định cục bộ bản cánh :
δ c = (1/20 ~ 1/36). bc = (5.55 ~ 10) mm
→ Chọn δ c = 10mm
2. Kiểm tra tiết diện đã chọn
16
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
3 3
1 ×20 0.8 × 48
J2y = 2× + = 1335.38 (cm4)
12 12
r2x =
√ √
J2 x
F
=
31386.13
88
= 18,88 (cm); r2y =
√ √
J2 y
F
=
1335.38
88
= 3,89 (cm)
√ √
l2 x 1976 R 21
λ 2 x= = = 104.66 ; λ 2 x = λ 2 x. = 104.66× = 3,309
r2 x 18.88 E 21000
l2 y 450
λ 2y = r2 y
= 3.89
= 115.68
Tra bẳng phụ lục 6 sách hướng dẫn đồ án kết cấu thép tác giả Ngô Vi Long , ta tính được
hệ số ảnh hưởng hình dạng η như sau :
η=¿1,288
17
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
[−62,695− (−383,28 ) ]
M= M + (Mtư – M)/3 = -383,28 + = -276,42 kNm
3
-Giá trị moment đưa vào tính toán là giá trị lớn nhất trong các giá trị số ½ giá trị tuyệt đối
của moomen ở hai đầu thanh
383,28 62,659
M .M’ = max(
2
; 2 ; 276,42 ), chọn M’ = 276,42 kNm
27642×124,4
e M'.F
-Độ lệch tâm tương đối mx = ρ = W . N = 2 x 54720,38
× 472,44 = 3,325 < 5
x
50
Các hệ số α , β được xác định theo công thức sau:
α = 0,65 + 0,005.mx = 0,667
Do λ c = π .
E
√ √
= 3,1416. 21000 = 99.35 > λ 2 y nên β=1
R 21
Hệ số ảnh hưởng của moment trong mặt phẳng uốn C được xác định như sau:
1 1
C = 1+ m. α = 1+ 3,325× 0,667 = 0,311
Chúng ta kiểm tra ổn định tổng thể của cột trên ngoài mặt phẳng theo công thức :
N 472,44
σ y= = = 13,91 (kN/cm2) < [R] = 21 (kN/cm2)
C . φy . F 0,311× 0,878 ×124,4
√ √
bc 32 b R 21000
δc
= 1,2
< [ δ c ] = 2(0,36 + 0.1 λ ). = 2×(0,36 + 0,1×1,49). = 32,19
c E 21
Do khả năng chịu tải của cột được quyết định bởi điều kiện ổn định tổng thể của cột trong
mặt phẳng uốn , nên tỷ số giới hạn hb/δ bđược xác định như sau :
√ √ √
hb 47,6 h R 21000 R
δb
= 1.0
<[ δb ] = (0,9 + 0,5 λ ). = (0,9 + 0,5×1,49). = 52,02 < 3,1
b E 21 E
Vậy tiết diện đã chọn như trên thỏa mãn điều kiện chịu lực.
18
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
19
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
Với ~ ~
M = M1 – M2 = -1572,064 ; N = N1 – N2 = 323,81
C: khoảng cách trọng tâm giữa các nhánh cột.
Ban đầu ta giả thuyết C = hd = 1000mm.
Với M’=M1 – M2 ; N’= N1 – N2
C: khoảng cách trọng tâm giữa các nhánh cột, ban đầu ta giả thuyết C = hd =
1000mm.
Xác định được y1 = 0,55 ; suy ra: y2 = C – y1 = 0,45 m
- Lực nén lớn nhất trong nhánh cầu trục:
N 1 . y2 M1 974,36 ×0,45
Nnh1 =
C
- C
= 1
- −601,23
1
= 1039,69 kNm
- Lực nén lớn nhất trong nhánh mái:
N nh1 1039,69
Fnh1 = = 0,8× 21 = 61,89 (cm2)
φ. R
N 1328,19
Fnh2 = nh2 = 0,8× 21 = 79,06 (cm2)
φ. R
Bề rộng tiết diện:
1 1
b = ( 20 30 ¿.hd = (330 ~500) mm , Chọn b = 350 mm.
Đối với nhánh cầu trục, chọn tiết diện chữ I đối xứng gồm 3 bản thép ghép lại.
Bản bụng có kích thước 10x322 mm, bản cánh có kích thước 14×150 mm. Đối với
nhánh mái: chọn tiết diện dạng chữ C, tổ hợp gồm 1 bản thép lưng: 20×310 và 2
thép góc L125x14
20
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
x
L125x14 14x150
y y
20x310 10x322
rx1 =
√ J x1
F nh 1
=√ 790,18
74,2
= 3,26 (cm)
ry1 =
√ J y1
F nh 1
=√ 14643,13
74,2
= 14 (cm)
l nh1 100
λx 1 ¿
rx 1
= 3,26
=¿ 30,67
(Giả định khoảng cách các điểm liên kết thanh giằng vào nhánh cột lnh1 = 100)
ly1 1020
λy1 ¿
ry1
= 14
=¿72,85
21
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
rx2 =
√ √
Jx2
F nh 2
= 1668,03
128,8
= 3,59 (cm)
ry1 =
√ =√
J y2
F nh 2
Độ mảnh nhánh mái:
18817,03
128,8
= 12,1 (cm)
l nh2 100
λx 2 ¿
rx 2
= 3,59
=¿ 27,86
l 1020
λy2 ¿ y2
ry1
= 12,1
=¿ 84,3
22
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
= 441866,14 (cm4)
Chọn thanh giằng xiên và giằng ngang là U10, tiêt diện U10 là F x = 10,9
cm ; khoảng cách các điểm giằng là 100cm,
2
√
→ λ td = λ2x + k
F
Fx
= √ 2
42,16 +28,594 ×
203
10,9
= 48,06
N 2 × y1 N2 650,55× 0,613
Nnh2 =
C
+ C
= 0,9661
+ 970,834
0,9661
= 1417,68 (kN)
λ y 1= 72,85
- Kiểm tra nhánh cầu trục ngoài mặt phẳng khung theo công thức :
N nh1 978,45
σ =
φ × F nh1
= 0,76 ×74,2
= 17,35 < 21kN/cm2
23
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG
-Kiểm tra nhánh mái ngoài mặt phẳng khung theo công thức :
N nh2 978,45
σ =
φ × F nh2
= 0,692× 128,8
= 10,98 < 21kN/cm2
Kiểm tra ổn định của cột dưới trong mặt phẳng khung:
+ Cặp thứ nhất: N1 = 974,36 kN; M1 = -601,23 kNm.
e1 = (M1 / N1) = (601,23/974,36) = 0,6170 m = 61,7 cm.
e1. F d . y 1 61,7 ×203 ×61,3
m= Jd
= 441866,14
= 1,74
√
λ = λ td. R
E
= 48,0621
21000 √= 1,52
Tra bảng phụ lục 5 suy ra: φ ¿ = 0,337
Kiểm tra ổn định tổng thể của cột dưới chịu nến lệch tâm trong mặt phẳng khung:
N1 974,36
σ =
φ¿ × F d
= 0,337 ×203
= 14,24 < 21kN/cm2
√
λ = λ td. R
E
= 48,0621
21000 √= 1,52
Tra bảng phụ lục 5 suy ra: φ ¿ = 0,277
Kiểm tra ổn định tổng thể của cột dưới chịu nén lệch tâm trong mặt phẳng khung:
N2 650,55
σ =
φ¿ × F d
= 0,277 ×203
= 11,57 < 21kN/cm2.
24
SVTH: LÊ BẢO HUY