Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

I.CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG

Tĩnh tải

Hoạt tải 1

1
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

2.2.2.7. hoạt tải 2

Hoạt tải 3

2
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

Hoạt tải 4

3
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

Hoạt tải 5

D TRÁI

4
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

D PHẢI

T TRAI +

5
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

T TRÁI –

T PHẢI +

6
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

T PHẢI –

GIÓ TRÁI

7
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

GIÓ PHẢI

8
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

2.3. Xác định nội lực tính toán:


2.3.1. Nguyên tắc tổ hợp nội lực:
- Tổ hợp cơ bản 1: là tổ hợp của một tĩnh tải và một hoạt tải với hệ số tổ hợp là 1.

- Tổ hợp cơ bản 2: là tổ hợp của một tĩnh tải hệ số 1 và nhiều hoạt tải với hệ số 0,9.

- Các tổ hợp nội lực chủ yếu tìm ra các tổ hợp nội lực có thể xảy ra trong thực tế với việc các nội lực đạt

tới giá trị lớn nhất gồm Nmax , ,

- Khi tổ hợp tải trọng chú ý nguyện tắc sau:

+ Tĩnh tải luôn được liệt kê trong tất cả trường hợp tải trọng.

+ Không xét cùng lúc tải trọng cầu trục và tải trọng gió của hai phía trái phải trong cùng một tổ hợp; nếu
đã xét loại tải trọng đó bên trái thì không kể thêm bên phải vào và ngược lại.

+ Khi đã xét lực ngang của cầu trục thì phải kể them tải trọng cầu trục để phù hợp với thực tế làm việc.
Lực ngang của cầu trục không nhất thiết phải cùng phía với tải trọng cầu trục lớn nhất vì lực ngang có hai
trường hợp “+” và “-” tương ứng với lực hãm và lực tang tốc nên có thể tác dụng ngược phía với tải
trọng cầu trục lớn nhất.

2.3.2. Bảng tổ hợp nội lực:


- Thiết kế cột trục A gồm: cột trên và cột dưới.

- Kí hiệu tên tải trọng:

Kí hiệu Loại tải trọng


Tinhtai Tĩnh tải
Hoattai1 Hoạt tải chất đầy
Hoattai2 Hoạt tải chất mái nhịp AB
Hoattai3 Hoạt tải chất mái nhịp BC
Hoạt tải chất mái nửa nhịp AB
Hoattai4 TRỤC A
Hoạt tải chất mái nửa nhịp AB
Hoattai5
TRỤC B

Dtrai Tải trọng cầu trục lớn bên trái

Dphai Tải trọng cầu trục lớn bên phải

Ttrai(+) Lực hãm bên trái


Ttrai(-) Lực tang tốc bên trái

9
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

Tphai(+) Lực hãm bên phải


Tphai(-) Lực tang tốc bên phải
Giotrai Gió từ trái sang phải
Giophai Gió từ phải sang trái

THỐNG KÊ NỘI LỰC


CỘT
C/K VỊ TRÍ T/H N Q M
TIẾT DIỆN STT
Text m Text KN KN KN-m
chân cột dưới trục A nhánh -
1
mái 0 Tinhtai 234.706 -4.949 0.0631
chân cột dưới trục A nhánh -
2
mái 0 Hoattai1 265.872 -5.732 0.0622
chân cột dưới trục A nhánh -
3
mái 0 Hoattai2 274.471 -5.931 0.0642
chân cột dưới trục A nhánh
4
mái 0 Hoattai3 8.599 0.199 -0.0021
chân cột dưới trục A nhánh -
5
mái 0 Hoattai4 156.764 -3.32 0.0351
chân cột dưới trục A nhánh -
6
mái 0 Hoattai5 640.207 -14.19 0.1584
chân cột dưới trục A nhánh
7
mái 0 Dtrai 92.653 11.671 0.0092
I-I chân cột dưới trục A nhánh
8
mái 0 Dphai -142.42 0.03 0.0451
chân cột dưới trục A nhánh
9
mái 0 Ttrai(+) 387.566 8.527 -0.1181
chân cột dưới trục A nhánh -
10
mái 0 Ttrai(-) 387.566 -8.527 0.1181
chân cột dưới trục A nhánh
11
mái 0 Tphai(+) 113.15 2.643 -0.027
chân cột dưới trục A nhánh
12
mái 0 Tphai(-) -113.15 -2.643 0.027
chân cột dưới trục A nhánh
13
mái 0 Giotrai 676.461 9.934 -0.1982
chân cột dưới trục A nhánh
14
mái 0 Giophai -98.558 0.697 0.0481
1.Tinhta
1 vai cột trục A nhánh mái
II-II 7.7 i -93.057 4.33 -3.8322
2 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Hoattai1 - 5.172 -4.597

10
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

104.323
-
3 vai cột trục A nhánh mái
7.7 Hoattai2 107.377 5.174 -4.4786
4 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Hoattai3 3.054 -0.0026 -0.1184
5 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Hoattai4 -68.029 3.125 -2.8473
-
6 vai cột trục A nhánh mái
7.7 Hoattai5 214.997 11.261 -9.0618
7 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Dtrai 225.037 -42.665 -5.417
8 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Dphai 16.267 -15.688 1.6171
9 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Ttrai(+) 44.698 -18.927 24.892
10 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Ttrai(-) -44.698 18.927 -24.892
11 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Tphai(+) 40.884 0.459 -2.3549
12 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Tphai(-) -40.884 -0.459 2.3549
13 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Giotrai 181.703 -6.645 8.8543
14 vai cột trục A nhánh mái 7.7 Giophai 14.369 -3.522 2.273
1.Tinhta
1 chân cột trên trục A
0 i -60.191 24.305 21.3363
2 chân cột trên trục A 0 Hoattai1 -65.792 28.74 25.4912
3 chân cột trên trục A 0 Hoattai2 -66.057 29.683 28.12
4 chân cột trên trục A 0 Hoattai3 0.265 -0.943 -2.6288
5 chân cột trên trục A 0 Hoattai4 -50.673 15.864 10.1246
6 chân cột trên trục A 0 Hoattai5 -86.296 75.021 96.1246
202.070
7 chân cột trên trục A
III-III 0 Dtrai 1.012 37.481 4
130.936
8 chân cột trên trục A
0 Dphai -1.13 32.109 5
9 chân cột trên trục A 0 Ttrai(+) 0.677 -62.778 4.7945
10 chân cột trên trục A 0 Ttrai(-) -0.677 62.778 -4.7945
11 chân cột trên trục A 0 Tphai(+) 0.767 -12.177 -38.9399
12 chân cột trên trục A 0 Tphai(-) -0.767 12.177 38.9399
13 chân cột trên trục A 0 Giotrai 51.996 -67.624 -96.5679
14 chân cột trên trục A 0 Giophai 59.698 6.97 42.861
1.Tinhta
1 đỉnh cột trên trục A
5.4 i -57.034 24.305 -109.909
2 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai1 -65.792 28.74 -129.703
3 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai2 -66.057 29.683 -132.169
4 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai3 0.265 -0.943 2.4659
5 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai4 -50.673 15.864 -75.5434
IV-IV 6 đỉnh cột trên trục A 5.4 Hoattai5 -86.296 75.021 -308.992
7 đỉnh cột trên trục A 5.4 Dtrai 1.012 37.481 -0.3283
8 đỉnh cột trên trục A 5.4 Dphai -1.13 32.109 -42.4506
9 đỉnh cột trên trục A 5.4 Ttrai(+) 0.677 16.722 1.9465
10 đỉnh cột trên trục A 5.4 Ttrai(-) -0.677 -16.722 -1.9465
11 đỉnh cột trên trục A 5.4 Tphai(+) 0.767 -12.177 26.8144

11
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

12 đỉnh cột trên trục A 5.4 Tphai(-) -0.767 12.177 -26.8144


188.409
13 đỉnh cột trên trục A
5.4 Giotrai 51.996 -37.546 9
14 đỉnh cột trên trục A 5.4 Giophai 59.698 -11.822 55.3274
Nhánh cầu trục

THỐNG KÊ NỘI LỰC CỘT


VỊ
ST C/K TRÍ T/H N Q M
TIẾT DIỆN
T
Text m Text KN KN KN-m
1 chân cột dưới trục A nhánh ct 0 Tinhtai 199.896 -6.83 0
2 chân cột dưới trục A nhánh ct 0 Hoattai1 246.787 -7.87 0
3 chân cột dưới trục A nhánh ct 0 Hoattai2 256.68 -8.141 0
4 chân cột dưới trục A nhánh ct 0 Hoattai3 -9.893 0.271 0
5 chân cột dưới trục A nhánh ct 0 Hoattai4 132.281 -4.558 0
- 2.84E-
6 chân cột dưới trục A nhánh ct
0 Hoattai5 673.79 19.469 14
- 7.11E-
7 chân cột dưới trục A nhánh ct
0 Dtrai 1218.42 14.344 15
-
8 chân cột dưới trục A nhánh ct
I-I 0 Dphai 224.676 -0.506 0
- 2.84E-
9 chân cột dưới trục A nhánh ct
0 Ttrai(+) 478.597 11.843 14
-
10 chân cột dưới trục A nhánh ct
0 Ttrai(-) 478.597 11.843 -2.8E-14
- 3.55E-
11 chân cột dưới trục A nhánh ct
0 Tphai(+) 132.701 3.599 15
12 chân cột dưới trục A nhánh ct 0 Tphai(-) 132.701 -3.599 -3.6E-15
-
13 chân cột dưới trục A nhánh ct
0 Giotrai 776.167 18.71 0
14 chân cột dưới trục A nhánh ct 0 Giophai 196.14 -2.207 -7.1E-15
1.Tinhta
1 vai cột trục A nhánh ct
7.7 i 44.37 6.313 -7.0482
2 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Hoattai1 56.166 7.555 -8.4496
3 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Hoattai2 59.638 7.875 -8.7286
4 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Hoattai3 -3.473 -0.32 0.279
II-II 5 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Hoattai4 27.016 3.969 -4.3888
-
6 vai cột trục A nhánh ct
7.7 Hoattai5 175.635 21.138 23.5293
- -
7 vai cột trục A nhánh ct
7.7 Dtrai 1342.09 60.608 138.031
8 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Dphai - 28.053 -

12
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

397.622 54.1828
-
9 vai cột trục A nhánh ct
7.7 Ttrai(+) -75.859 14.938 23.9282
-
10 vai cột trục A nhánh ct
7.7 Ttrai(-) 75.859 14.938 23.9282
11 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Tphai(+) -49.271 -4.321 3.5347
12 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Tphai(-) 49.271 4.321 -3.5347
- -
13 vai cột trục A nhánh ct
7.7 Giotrai 175.476 19.415 24.2992
14 vai cột trục A nhánh ct 7.7 Giophai 53.139 3.398 -4.7421

2.3.2.2. Tổ hợp nội lực:


- Tổ hợp nội lực cột trên trục A:

Nội THCB1 THCB2 THTK


Vị trí
lực Nmax Mmax Mmin Nmax Mmax Mmin Nmax Mmax Mmin

Chân N -146.487 64.197 -75.232 -139.565 329.073 -65.575 -146.487 329.073 -75.232
cột Q 131.435 31.27 -43.32 131.681 80.016 -36.56 131.435 80.016 -43.32
M 248.397 -0.493 -8.195 260.74 -137.03 -13.395 248.397 -137.03 -8.195

N -144.46 231.27 -418.9 -136.408 214.649 -450.34 -144.46 231.27 -450.34


Đỉnh Q 131.435 -30.58 99.33 131.68 -27.67 131.68 131.435 -30.58 131.68
cột -
-
M -461.351 111.69 -143.33 -450.34 106.73 136.40 -461.351 111.69
136.408
8

- Tổ hợp nội lực


cột dưới trục A:

13
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

+ Nhánh mái:

Nội THCB1 THCB2 THTK


Vị trí
lực Nmax Mmax Mmin Nmax Mmax Mmin Nmax Mmax Mmin

-
Chân N -1017.33 - - -1129.61 - - - -
1129.61
cột
Q -19.109 - - -19.444 - - -19.444 - -
M 0.266 - - 0.3138 - - 0.3138 - -

-
N -308.054 5.022 -12.894 -286.554 7.711 -39.266 7.711 -39.266
308.054
Đỉnh
Q 15.591 -2.315 15.591 14.465 -16.18 -6.9 15.591 -16. 18 -6.9
cột
-
M -12.894 88.65 308.05 -11.988 48.32 -124.25 -12.894 48.32 -124.25
4
+
Nhánh cầu trục:

Nội THCB1 THCB2 THTK


Vị trí
lực Nmax Mmax Mmin Nmax Mmax Mmin Nmax Mmax Mmin

Chân N 873.686 - - 982.833 - - 982.833 - -


cột Q -26.3 - - -30.033 - - -30.033 - -
M 0 - - 0 - - 0 - -

- - -
N 220 -6.77 168.60 250.267 15.072 178.25 250.267 15.072 178.25
Đỉnh 8 5 5
cột Q 27.45 5.99 88.059 57.53 -11.45 96.387 57.53 -11.45 96.387
-
40.89
M -30.58 1122.0 -84.44 -116.68 -889.34 -84.44 -116.68 -889.34
7
8

14
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

THIẾT KẾ CỘT
Tóm tắt các thông số về cột
Ht (m) ht (mm) Hd (m) hd (mm) Jcd/Jct
5.4 500 7.7 1000 8
I. Nội lực tính toán trong cột
Nội lực tính toán được xác định từ bảng tổ hợp nội lực :
- Phần cột trên :M = 329.073 (kNm) và Ntư = -137.03 (kN)
- Phần cột dưới :
+ Cặp nội lực nguy hiểm cho nhánh cầu trục :M1= -178.255 (kNm) và Ntư = -889.34(kN)
+ Nhánh mái : M2 = -39.266(kNm) và Ntư = -124.25 (kN)
II. XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN
1. Trong mặt phẳng khung:
_Các thông số cần thiết để xác định chiều dài tính toán như sau:
i2 Jt J cd J ct . H cd 1 ×7.7
K1 = i1 = H : H = J . H = 8 ×5.4 =¿0,178
t cd cd ct

N cd 982.33+1129.61
m= N = 146.487
=¿ 14.42
ct

c1 =
H ct

J cd
=
5.4
H cd m . J ct 7.7
×
8
14.42 √
=¿0,522

Tra bảng phụ lục 8 sách hướng dẫn đồ án kết cấu thép tác giả Ngô Vi Long
⇒ μ1=1.91
μ 1 1.91
μ2 = = =¿ 3.66
c 1 0.522
Chiều cao tính toán của cột trên:
l2x = μ 2.Hct = 3.66×5.4 = 19.76
Chiều dài tính toán của cột dưới :
l1x = μ1 .Hcd = 1,91×7.7 = 14.71
2. Ngoài mặt phẳng khung
Chiều dài tính toán cột trên : l2y = Hct – hdcc = 5.4 – 0.9 = 4.5 m
Chiều dài tính toán cột dưới : l1y = Hcd = 7.7 m

III. THIẾT KẾ CỘT TRÊN

15
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

1. Chọn tiết diện sơ bộ


M 329.073
Độ lệch tâm: e = N = 137.03 = 2.4 (m)

Giả thuyết : η = 1.,25 , diện tích yêu cầu của tiết diện cột trên là:

N e 137.03 2.4
Fyc = R
. [1,25+(2,2 → 2,8 ). hct ] = 21
.[1,25+2,3. 0,5
] = 80.19 (cm2)
Bề dày bản bụng chọn sơ bộ δ b = (1/70 1/100) ht = 5 7.14 mm.
δ
Chọn sơ bộ bề dày bản bụng: b= 8mm
Bề rộng cánh tiết diện chọn theo điều kiện đảm bảo ổn định cột ngoài mặt phẳng khung
tính theo công thức:
bc = (0.3 ~ 0.5).ht = ( 150 ~ 250) mm
→ Chọn bc = 200mm
Chiều dài bản cánh chọn theo điều kiện ổn định cục bộ bản cánh :
δ c = (1/20 ~ 1/36). bc = (5.55 ~ 10) mm
→ Chọn δ c = 10mm
2. Kiểm tra tiết diện đã chọn

Các đặc trưng hình học của tiết diện đã chọn:


F = ( 2 x 20 x 1) + 1 x [(50 – ( 2 x 1)] = 88(cm2)
0.8 ×48 3 2 20 ×1
3
J2x = +2(20 ×1 ×24.5 + ) = 31386.13 (cm4)
12 12

16
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

3 3
1 ×20 0.8 × 48
J2y = 2× + = 1335.38 (cm4)
12 12

r2x =
√ √
J2 x
F
=
31386.13
88
= 18,88 (cm); r2y =
√ √
J2 y
F
=
1335.38
88
= 3,89 (cm)

√ √
l2 x 1976 R 21
λ 2 x= = = 104.66 ; λ 2 x = λ 2 x. = 104.66× = 3,309
r2 x 18.88 E 21000

l2 y 450
λ 2y = r2 y
= 3.89
= 115.68

3. Kiểm tra độ ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn:


Độ lệch tâm tính đổi m được tính theo công thức:
e e. F e . F . ht 240× 88 ×50
m= ρ
= W
= 2. J 2 x
= 2 ×31386.13
= 16.823

Ta có: λ 2 x = 3,309 < 5 ; m = 16,823 > 5


Fc 2× 20 ×1
Mặt khác: = = 0,833 <1
Fb 1× 48

Tra bẳng phụ lục 6 sách hướng dẫn đồ án kết cấu thép tác giả Ngô Vi Long , ta tính được
hệ số ảnh hưởng hình dạng η như sau :
η=¿1,288

Độ lệch tâm tính đổi m1 = m.η = 16,823× 1,288= 21.67


Từ λ 2 x và m1, tra bảng phụ lục 4 sách hướng dẫn đồ án kết cấu thép tác giả Ngô Vi Long;
ta có: φ ¿= 0,061.
Kiểm tra tổng thể trong mặt phẳng uốn như sau:
N 137,03
σ 2 x= = = 19,38 (kN/cm2) < [R] = 21 (kN/cm2)
φ¿ . F 0,061× 124,4

4. Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn :


Từ λ 2 y= 115,68 tra bảng ra hệ số uốn dọc φ 2 y= 0,878 . Cặp nội lực đang xét là cặp nội lực
nguy hiểm tại tiết diện I-I, được tổ hợp từ các tải trọng 1+2+4+6+8, moment tương ứng ở
đầu kia của cột là -62,659 kNm
-Moment lớn nhất ở 1/3 đoạn cột được xác định :

17
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

[−62,695− (−383,28 ) ]
M= M + (Mtư – M)/3 = -383,28 + = -276,42 kNm
3
-Giá trị moment đưa vào tính toán là giá trị lớn nhất trong các giá trị số ½ giá trị tuyệt đối
của moomen ở hai đầu thanh
383,28 62,659
M .M’ = max(
2
; 2 ; 276,42 ), chọn M’ = 276,42 kNm
27642×124,4
e M'.F
-Độ lệch tâm tương đối mx = ρ = W . N = 2 x 54720,38
× 472,44 = 3,325 < 5
x
50
Các hệ số α , β được xác định theo công thức sau:
α = 0,65 + 0,005.mx = 0,667

Do λ c = π .
E
√ √
= 3,1416. 21000 = 99.35 > λ 2 y nên β=1
R 21
Hệ số ảnh hưởng của moment trong mặt phẳng uốn C được xác định như sau:
1 1
C = 1+ m. α = 1+ 3,325× 0,667 = 0,311

Chúng ta kiểm tra ổn định tổng thể của cột trên ngoài mặt phẳng theo công thức :
N 472,44
σ y= = = 13,91 (kN/cm2) < [R] = 21 (kN/cm2)
C . φy . F 0,311× 0,878 ×124,4

5. Kiểm tra ổn định cục bộ của tiết diện :


* Đối với bản cánh :

√ √
bc 32 b R 21000
δc
= 1,2
< [ δ c ] = 2(0,36 + 0.1 λ ). = 2×(0,36 + 0,1×1,49). = 32,19
c E 21

* Đối với bản bụng :

Do khả năng chịu tải của cột được quyết định bởi điều kiện ổn định tổng thể của cột trong
mặt phẳng uốn , nên tỷ số giới hạn hb/δ bđược xác định như sau :

Với λ = 1,49 > 0,8 và m = 3,325 >1; ta có:

√ √ √
hb 47,6 h R 21000 R
δb
= 1.0
<[ δb ] = (0,9 + 0,5 λ ). = (0,9 + 0,5×1,49). = 52,02 < 3,1
b E 21 E

Vậy tiết diện đã chọn như trên thỏa mãn điều kiện chịu lực.

18
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

Tiết diện đã chọn như sau

IV. Thiết kế cột dưới :


Chọn cột dưới là cột tiết diện rỗng, bao gồm 2 nhánh:
_Nhánh trong: (nhánh cầu trục) cấu tạo dạng chữ U, gồm 1 bản thép lưng và 2 bản thép
góc làm cánh;
_Nhánh ngoài: (nhánh mái) thép I tổ hợp.
Hai nhánh được nối với nhau bởi các thanh giằng.

_Cặp nội lực nguy hiểm cho nhánh cầu trục:


M1 = -601,23 kNm ; Ntư = 974,36 kN
_Cặp nội lực gây nguy hiểm cho nhánh mái:

19
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

M2 = 970,834 kNm ; Ntư = 650,55 kN


1. Sơ bộ chọn tiết diện :
Giả thuyết tiết diện mỗi nhánh sẽ tỉ lệ với lực dọc lớn nhất trong nhánh, ta xác định sơ bộ
khoảng cách y1 từ trọng tâm nhánh cầu trục đến trọng tâm chung của tiết diện:
1
y1 = ~ {C.~ ~ ~ ~ ~
N - M - [ M + C2. N -2C. N (M1 + M2)]1/2}
2. N

Với ~ ~
M = M1 – M2 = -1572,064 ; N = N1 – N2 = 323,81
C: khoảng cách trọng tâm giữa các nhánh cột.
Ban đầu ta giả thuyết C = hd = 1000mm.
Với M’=M1 – M2 ; N’= N1 – N2
C: khoảng cách trọng tâm giữa các nhánh cột, ban đầu ta giả thuyết C = hd =
1000mm.
Xác định được y1 = 0,55 ; suy ra: y2 = C – y1 = 0,45 m
- Lực nén lớn nhất trong nhánh cầu trục:

N 1 . y2 M1 974,36 ×0,45
Nnh1 =
C
- C
= 1
- −601,23
1
= 1039,69 kNm
- Lực nén lớn nhất trong nhánh mái:

N 2 . y1 M2 650,55× 0,55 970,834


Nnh2 =
C
- C
= 1
+ 1
= 1328,19 kNm
Giả thiết : φ = 0.8 , ta xác định diện tích sơ bộ của 2 nhánh cầu trục như sau:

N nh1 1039,69
Fnh1 = = 0,8× 21 = 61,89 (cm2)
φ. R
N 1328,19
Fnh2 = nh2 = 0,8× 21 = 79,06 (cm2)
φ. R
Bề rộng tiết diện:
1 1
b = ( 20 30 ¿.hd = (330 ~500) mm , Chọn b = 350 mm.
Đối với nhánh cầu trục, chọn tiết diện chữ I đối xứng gồm 3 bản thép ghép lại.
Bản bụng có kích thước 10x322 mm, bản cánh có kích thước 14×150 mm. Đối với
nhánh mái: chọn tiết diện dạng chữ C, tổ hợp gồm 1 bản thép lưng: 20×310 và 2
thép góc L125x14

20
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

x
L125x14 14x150

y y
20x310 10x322

2. Kiểm tra tiết diện đã chọn:


a. Đối với nhánh cầu trục:

Diện tích nhánh: Fnh1 = 1x32,2 + 2x1,4x15 = 74,2 (cm2)


Moment quán tính đối với trục x:
3 3
32,2× 1 15 × 1,4
Jx1 =
12
+ 2(
12
) = 790,18 (cm4)
Moment quán tính đối với trục y:
3 3
y1 1× 32,2 15× 1,4
J nh 1=
12
+ 2( 12
+ 15×1,4×16,82) = 14643,13 (cm4)
Bán kính quán tính tiết diện:

rx1 =
√ J x1
F nh 1
=√ 790,18
74,2
= 3,26 (cm)

ry1 =
√ J y1
F nh 1
=√ 14643,13
74,2
= 14 (cm)

Độ mảnh của cầu trục:

l nh1 100
λx 1 ¿
rx 1
= 3,26
=¿ 30,67

(Giả định khoảng cách các điểm liên kết thanh giằng vào nhánh cột lnh1 = 100)
ly1 1020
λy1 ¿
ry1
= 14
=¿72,85

b. Đối với nhánh mái :

21
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

Diện tích nhánh : Fnh2 = 2x31+ 2 x 33,4 = 128,8 (cm2)


Momnet tĩnh của diện tích nhánh đối với mép ngoài tiết diện:
2
Sx = 2 x 31 x 2 +2 x 33,4 x(2+3,61) = 436,75 (cm2)
Suyy ra khoảng cách từ trọng tâm nhánh đến mép ngoài:
Sx 436,75
F nh 2 = 128,8 = 3,39 (cm)

Momnet quán tính đối với trục x:


3
31× 2 2
Jx2 = + [31×2×(3,391 - 2 )2 ]+2×[482 + 33,4×(3,61+2-3,391)2 ] =
12
1668,03 (cm4)

Momnet quán tính đối với trục y:


313 × 2
Jy2 = + 2×[482 + 33,4×(17,5-3,61)2] = 18817,03 (cm4)
12
Bán kính quán tính tiết diện :

rx2 =
√ √
Jx2
F nh 2
= 1668,03
128,8
= 3,59 (cm)

ry1 =
√ =√
J y2
F nh 2
Độ mảnh nhánh mái:
18817,03
128,8
= 12,1 (cm)

l nh2 100
λx 2 ¿
rx 2
= 3,59
=¿ 27,86
l 1020
λy2 ¿ y2
ry1
= 12,1
=¿ 84,3

Đối với toàn bộ tiết diện cột dưới

Fd = Fnh1 + Fnh2 = 74,2 + 128,8 = 203 (cm2)

C = 100 – 3,391 = 96,61 (cm)

Sd = Fnh1 ×C = 74,2 × 96,61 = 7168,46 (cm3)


Sd
y2 = F = (7168,46/203) = 35,31 (cm)
d

suy ra: y1 = C – y2 = 96,61 – 35,31 = 61,3 (cm)

22
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

Jd = Jx1 + Jx2 +Fnh1. y 21 + Fnh2. y 22

= 790,18 + 1668,03 +(74,2×61,32 ) + (128,8×35,312)

= 441866,14 (cm4)

rd = √ J d /F = √ 441866,14 /203 = 46,65 cm


lx 1 1967
λx ¿
rd
= 46,65
=¿ 42,16

Chọn thanh giằng xiên và giằng ngang là U10, tiêt diện U10 là F x = 10,9
cm ; khoảng cách các điểm giằng là 100cm,
2

→ α = arctan (C/a) = arctan((100-3,391)/100) = 44,01 =44 0 (tra bảng 3.5 hệ


số ktd sách thiết kế kết cấu thép Đoàn Định Kiến) → k = 28,594


→ λ td = λ2x + k
F
Fx
= √ 2
42,16 +28,594 ×
203
10,9
= 48,06

3. Kiểm tra tiết diện đã chọn:

- Xác định lại lực dọc trong mỗi nhánh:


N 1 × y2 N1 974,36 ×0,3531
Nnh1 =
C
- C
= 0,9661
+ 601,23
0,9661
= 978,45 (kN)

N 2 × y1 N2 650,55× 0,613
Nnh2 =
C
+ C
= 0,9661
+ 970,834
0,9661
= 1417,68 (kN)

+ Đối với nhánh cầu trục:


λ x 1= 30,67 λ max= 72,85 ; tra phụ lục II.1 sách kết cấu thép Đoàn Định

λ y 1= 72,85

Kiến, suy ra φ = 0,76

- Kiểm tra nhánh cầu trục ngoài mặt phẳng khung theo công thức :
N nh1 978,45
σ =
φ × F nh1
= 0,76 ×74,2
= 17,35 < 21kN/cm2

23
SVTH: LÊ BẢO HUY
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

+ Đối với nhánh mái:


λ x 2= 27,86 λ max= 84,3 ; suy ra φ = 0,692
λ y 2= 84,3

-Kiểm tra nhánh mái ngoài mặt phẳng khung theo công thức :
N nh2 978,45
σ =
φ × F nh2
= 0,692× 128,8
= 10,98 < 21kN/cm2

Kiểm tra ổn định của cột dưới trong mặt phẳng khung:
+ Cặp thứ nhất: N1 = 974,36 kN; M1 = -601,23 kNm.
e1 = (M1 / N1) = (601,23/974,36) = 0,6170 m = 61,7 cm.
e1. F d . y 1 61,7 ×203 ×61,3
m= Jd
= 441866,14
= 1,74


λ = λ td. R
E
= 48,0621
21000 √= 1,52
Tra bảng phụ lục 5 suy ra: φ ¿ = 0,337
Kiểm tra ổn định tổng thể của cột dưới chịu nến lệch tâm trong mặt phẳng khung:
N1 974,36
σ =
φ¿ × F d
= 0,337 ×203
= 14,24 < 21kN/cm2

+Cặp thứ hai: N2 = 650,55 kN; M2 = 970,834 kNm.


e2 = (M2 / N2) = (970,834/650,55) = 1,4923 m = 149,23 cm
e2. F d . y 2 149,23× 203× 35,31
m= Jd
= 441866,14
= 2,42


λ = λ td. R
E
= 48,0621
21000 √= 1,52
Tra bảng phụ lục 5 suy ra: φ ¿ = 0,277
Kiểm tra ổn định tổng thể của cột dưới chịu nén lệch tâm trong mặt phẳng khung:
N2 650,55
σ =
φ¿ × F d
= 0,277 ×203
= 11,57 < 21kN/cm2.

24
SVTH: LÊ BẢO HUY

You might also like