Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Phân Tích Giá - Busbar
Báo Cáo Phân Tích Giá - Busbar
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ SO SÁNH: (dựa trên các số liệu được cung cấp bởi 02 nhà thầu theo bảng
đính kèm):
a. Bao gồm cả chi phí vật tư, gia công, chế tạo, lắp đặt:
Hạng mục
Tổng khối Tổng giá trị Đơn giá
No.1 Nhà thầu Ghi chú
lượng net (USD) (USD/tấn)
(tấn)
1 NFC 34.188 122.001.660 3568,5 + đã cộng
giá trị hao
hụt
2 Lefeb 34.911 146.540.248 4197,5
So sánh đơn giá (NFC-Lefeb) -24.538.588 -629.0
Tổng đơn giá của NFC so với Lefeb (chưa bao gốm giá trị vận chuyển) là rẻ hơn so với
Lefeb 24.538.588 USD tương đương với 629 USD/tấn
b. Chỉ tính chi phí chuyển đổi, gia công, chế tạo, lắp đặt:
Hạng mục
Tổng khối Tổng giá trị Đơn giá
No.1 Nhà thầu Ghi chú
lượng net (USD) (USD/tấn)
(tấn)
1 NFC 34.188 28.427.526 832
2 Lefeb 34.911 58.136.992 1665
So sánh đơn giá (NFC-Lefeb) -29.709.466 -833
Hạng mục
Tổng khối Tổng giá trị Đơn giá
No.1 Nhà thầu Ghi chú
lượng (USD) (USD/tấn)
(tấn)
1 NFC (net) 34.188 83.230.686 2434.5
2 Lefeb 34.911 84.990.830 2434.5
Tổng khôí lượng của NFC có bao gồm nguyên vật liệu hao hụt (~6%), Lefeb tính khối
lượng net. THQ sẽ làm việc với NFC về việc thu hồi nhôm phế liệu cũng như qui định
tỷ lệ hao hụt.
Giá trị phần vật tư hao hụt sẽ được tạm tính vào bảng 1.a, sẽ được điều chỉnh sau khi
làm việc với NFC về tỷ lệ hao hụt cũng như sau khi khấu trừ nhôm phế liệu.
2. Cơ cấu giá (để tạo nên tổng giá trị ở mục 1):
a. Chi phí chuyển đổi: (là chi phí chuyển đổi từ nhôm ingot sang các dạng busbar, flexxess.)
Hạng mục
Tổng khối Tổng giá trị Đơn giá
No.1 Nhà thầu Ghi chú
lượng (USD) (USD/tấn)
(tấn)
1 NFC 34.188 8.150.095 239
2 Lefeb 34.991 23.755.997 680 Số liệu 2020
So sánh đơn giá (NFC-Lefeb) -15.605.902 -442
Hạng mục
Tổng khối Tổng giá trị Đơn giá
No.1 Nhà thầu lượng cần gia (USD) (USD/tấn) Ghi chú
công
(tấn)
1 NFC 34.188 8.756.173 256
2 Lefeb 34.991 26.280.995 751 Số liệu 2022
So sánh đơn giá (NFC-Lefeb) -17.524.882 -495
Hạng mục
Tổng khối Tổng giá trị Đơn giá
No.1 Nhà thầu Ghi chú
lượng (USD) (USD/tấn)
(tấn)
1 NFC 34.188
2 Lefeb 34.991 Số liệu 2020
So sánh đơn giá (NFC-Lefeb)
Hạng mục
Tổng khối Tổng giá trị Đơn giá
No.1 Nhà thầu Ghi chú
lượng (USD) (USD/tấn)
(tấn)
1 NFC 34.188 11.521.258 337
2 Lefeb 34.991 8.100.000 231 Số liệu 2020
So sánh đơn giá (NFC-Lefeb) 3.421.258 106
- Đơn giá tổng chưa bao gồm vận chuyển của NFC là thấp hơn đáng kể so với tổng đơn giá của
nhà thầu LEFEB ( ít hơn 780 USD/tấn).
- Phần giá trị vận chuyển theo đánh giá thì vận chuyển từ Trung Quốc về Việt nam sẽ rẻ hơn so với
từ UAE sang Việt Nam
- Lưu ý tỷ lệ hao hụt của nhà thầu NFC, THQ sẽ làm việc với NFC về việc thu hồi nhôm phế.
4. Kiến nghị:
- Phòng mua kiến nghị lựa chọn nhà thầu NFC cho gói thầu busbar