Professional Documents
Culture Documents
VECTOR No
VECTOR No
VECTOR CLASS
#include <vector>
1 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
4 Duyệt vector
2 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
Vector được coi như mảng động có thể tự động thay đổi
kích thước khi thêm hay xóa phần tử khỏi vector.
Lưu trữ được đa dạng các kiểu dữ liệu: int, string, pair, class,
struct, vector, set,…
Các phần tử trong vector được lưu trữ trong các ô nhớ liên tiếp
và truy cập được thông qua chỉ số.
3 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
VECTOR
Phù hợp để thay thế mảng, Không phù hợp khi bài toán
dễ dàng thêm phần tử vào yêu cầu nhiều thác tác tìm
vector. kiếm hay xóa phần tử được
thực hiện nhiều lần.
4 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
1. KHAI BÁO VECTOR
6 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
2. VECTOR ITERATOR
vector <int> v = { 1, 2, 3, 4, 5 };
begin() end()
1 2 3 4 5
rend() rbegin()
7 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
2. VECTOR ITERATOR
8 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
vector <int> v = { 1, 2, 3, 4, 5 };
10 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
12 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
6. Hàm assign
#include <bits/stdc++.h>
• Chức năng: Gán các phần tử trong using namespace std;
vector với cùng một giá trị
int main(){
• Cú pháp: assign (số phần tử, val) vector<int> v;
v.assign(5, 100);
for(int x : v) cout << x << ' ';
}
OUTPUT:
100 100 100 100 100
16 28tech.com.vn
28TECH
Become A Better Developer
7. Hàm resize
#include <bits/stdc++.h>
• Chức năng: Thay đổi kích thước của using namespace std;
vector
int main(){
• Cú pháp: resize(n) vector<int> v(5, 28);
for(int x : v) cout << x << ' ';
cout << endl;
v.resize(3);
for(int x : v) cout << x << ' ';
}
OUTPUT:
28 28 28 28 28
28 28 28
17
Protect pdf from copying with Online-PDF-No-Copy.com
28tech.com.vn