Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Trò chơi tương tác cho ngày 5, 7, 9 tháng 6

1. Trò chơi áp dụng ôn tập lại cấu trúc câu của Unit 1- Unit 2 (15’ đầu giờ)
- Chia thành 2 nhóm, mỗi nhóm ngồi thành vòng tròn.
- Luật chơi là sắp xếp lại từ sao cho thành câu có nghĩa, các thành viên trong nhóm thảo luận đại
diện 1 bạn lên bảng viết lại câu sao cho đúng.
- Đội nào ghi đáp án đúng trước sẽ được cộng 2 ngôi sao, đội nào ghi đáp án đúng nhưng sau sẽ
được cộng 1 ngôi sao, còn ghi sai thì sẽ không có ngôi sao nào hết.
- Đội nào nhiều ngôi sao hơn thì đội đó giành chiến thắng và được 1 sticker.
1. name’s / My / Hi. / Linda.
-> Hi. My name’s Linda.
2. What’s your name?
-> My name is Anna.
3. Linda / Hoa / Hi, / I’m
-> Hi, Linda. I’m Hoa.
-> Hi, Hoa. I’m Linda.
4. Nice to meet you
-> Nice to meet you, too.
5. do / spell / How / your / name / you?
-> How do you spell your name?
6. Phong. / My / name’s / your / name? / And
-> My name’s Phong. And your name?
7. is / boy / The / David.
-> The boy is David.
8. And / thanks. / Fine, / you?
-> Fine, thanks. And you?
9. Quan, / How/ you, / are ?
-> How are you, Quan?
10. How are you?
11. My name is Tony.
2. Nghe và viết lại đoạn hội thoại unit 3: lesson 2.4
- trước tiên là cho nghe và hát trước 2 lần.
- chia làm 2 nhóm, gv sẽ mở nghe và dừng từng đoạn, bạn đầu tiên trong đội chú ý nghe đến đoạn gv
bấm dừng, và phải đợi đếm từ 1-3 thì bạn đó phải nhảy cóc lên bảng viết lại đoạn đó, viết xong cô
check đáp án 2 đội rồi sau đó đổi lượt cho bạn khác.
- Đội viết nhiều đáp án đúng nhất sẽ đươck sticker của gv cho.
3. Ôn tập lại tất cả các cấu trúc câu, từ vựng đã học vừa qua.
- ôn lại bảng chữ cái tiếng anh để đánh vần ( các bạn ghép cặp với nhau hỏi và trả lời các câu đã học để
ra đoạn hội thoại giữa 2 người.)
- làm bài tập thêm.
Exercise 1: Translate the following words/phrases into English:
Của tớ (của tôi) : MY
Của bạn : YOUR
Của cô ấy: HER
Của anh ấy: HIS
Tên: NAME
Là: IS
Gì/ cái gì ? WHAT
Như thế nào: HOW
Đánh vần: SPELL
Gặp: MEET
Exercise 2: Filling in the blank:
1. This _ _ my school.
2. What’s _ _ _ _ name ?
3. How _ _ _ you ?
4. Hi, Tony. I _ _ Laura.
5. Nice to m _ et you.
6. Hi, _ _ _ is Peter.
7. Hi, _ _ name is Phong.
8. I am _ _ _ _, thank you.
9. My _ _ _ _ is Mary.
10. Nice _ _ meet you.
Exercise 3: Translate the following dialogue into English:
Peter : Xin chào, tên của tớ là Peter.
Hello, My name’s Peter / Hello. I’m Peter
Quân : Chào Peter. Tên của tớ là Quân.
Hello / Hi Peter. My name’s Quan / I’m Quan.
Peter : Rất vui khi được gặp bạn, Quân. Bạn đánh vần tên của mình như thế nào ?
Nice to meet you, Quan. How do you spell your name?
Quân : Q - U - A – N.
Q - U - A – N.
Linda : Tên của bạn là gì ?
What’s your name? = What is your name?
Phong : Tên của tớ là Phong . Còn bạn tên là gì ?
My name is Phong. And your name?
Linda : Tên tớ là Linda. L – I – N – D – A .
My name is Linda. L – I – N – D – A

You might also like