Professional Documents
Culture Documents
4. Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định
4. Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định
b b
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của
khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và A ' B ' C ' là:
2 a 3 3 a 3 2 a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 3
Câu 4. Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích toàn phần bằng:
A. 24 . B. 15 . C. 9 . D. 12 .
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng.
A. a 3 . B. 3 a 3 . C. 5 a 3 . D. 4 a 3 .
Câu 6. Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và đường thẳng y 1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x 1 và đường thẳng x 1 .
sin x 2
Tính đạo hàm của hàm số y 2 x
2
Câu 7. .
A. y x sin x 2 2 x 2 sin x 1
B. y 2 x cos x 2 x sin x 2
2
2
. ln 2 .
C. y 2 x sin x 2
D. y 2 x cos x 2x sin x 2
2 2
ln 2 . .
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Tìm giá trị cực đại yCÐ và giá trị cực tiểu yCT của tích của khối trụ có hai đáy là hai đường
A. yCÐ 3 và yCT 0 . B. yCÐ 3 và yCT 2 .
C. yCÐ 2 và yCT 2 . D. yCÐ 2 và yCT 0 .
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ.
7
Câu 16. Tập xác định của hàm số y 2 x 2 5 x 2 là
1 1 1
A. . B. ; 2; . C. \ ; 2 . D. ; 2 .
2 2 2
Câu 17. Cho hình chóp SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA a; SB b; SC c. Tính thể tích
khối chóp SABC.
abc 3abc abc abc
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / . Góc giữa hai đường thẳng A/ B và AD / bằng
A. 60o . B. 120 o . C. 90 o . D. 45o .
Câu 19. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 m 156 có đúng
một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng.
A. 156 . B. 313 . C. 312 . D. 157 .
log3 5 a;log5 7 b log 45 175
Câu 20. Cho , khi đó bằng.
a a b ab a 2 b 2 2 b
A. . B. . C. . D. .
2a 2a 2a 2a
Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2
Câu 21.
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0 D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Câu 22. Cho hàm số y x3 mx 2 4m 9 x 5 , với m là tham số. Số giá trị nguyên của m để hàm số đã
cho nghịch biến trên là
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 23. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a có bán kính bằng
a 3 a 6 a 3 a 6
A. . B.
. C. . D. .
4 2 2 4
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB và SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA SB SC 3
Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
3
A. . B. 2. C. 3. D. 1 .
3
Cho hai số dương a, b, a 1 , thỏa mãn log a2 b log a b 2 . Tính log a b .
2
Câu 25.
8 4
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
5 5
x2
Câu 26. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục Ox. Tiếp tuyến tại A với đồ thị hàm số đã
2x 1
cho có hệ số góc là
5 1 5 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
9 3 9 3
Câu 27. Cho hàm số y x m 1 x m 2 . Tìm số thực dương m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên
3 2 2
đoạn 0; 2 bằng 2.
A. m 1. B. m 4 . C. m 2 . D. m 0 .
xb
Câu 28. Cho hàm số y , ab 2 . Biết rằng a, b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số
ax 2
tại điểm A 1; 2 song song với đường thẳng d :3 x y 4 0. Khi đó giá trị của a 3b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
3a 3 a3 3a 3
A. 3 a .
3
B. . C. . D. .
6 2 12
Câu 32. Cho các hàm số y a x và y b x với a , b là những số thực dương khác 1, có đồ thị như hình vẽ.
Đường thẳng y 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y a x và y b x lần lượt tại H , M , N . Biết rằng
2HM 3MN , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 5 b3 B. 3a 5b C. a 2 b3 D. a 3 b5
Câu 33. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, AB a và góc A bằng 30 0 . Cạnh bên SA 2a
và SA ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Khi đó thể tích khối đa
diện có các đỉnh A, B, C , M , N bằng
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 8
Câu 34. Cho a , b , c là ba số thực dương khác 1 . Đồ thị hàm số y a x , y b x , y c x được cho ở hình vẽ
dưới đây. Mệnh nào nào sau đây đúng?
A. a b c . B. b c a . C. c a b . D. a c b .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ABCD , SA a 3 .
Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Câu 36. Cho x và y là hai số thực dương thỏa mãn 5 x 2 2 y 2 5 2 x 4 y 4 xy . Xét các hệ thức sau:
Hệ thức 1. ln x 1 ln y 1 ln x 2 y 2 1 .
Hệ thức 2. ln x2 1 ln y 1 ln y 2 1 ln x 1 .
Hệ thức 3. ln x y 3xy 1 ln x y .
Hệ thức 4. ln x y 2 xy 2 2ln x y .
Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
15 40
2 .6
Câu 37. Cho x, y là hai số nguyên thỏa mãn: 3x.6 y 50 25 . Tính x. y ?
9 .12
A. 445. B. 755. C. 450. D. -425.
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
1 y
Câu 38. Cho hàm số y với x 0 . Khi đó 2 bằng
x 1 ln x y
1 x x 1 x
A. 1 . B. . C. . D. .
x x 1 1 x ln x 1 x ln x
Câu 39. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới
đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.423.000 đồng. B. 102.016.000đồng. C. 102.017.000đồng. D. 102.424.000 đồng.
Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 2 x 1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2 2
Câu 40.
A. 3 B. 1 . C. 2 . D. 5 .
x4
Câu 41. Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d :2 x y m , với m là tham số. Biết rằng
x 1
với mọi giá trị của m thì d luôn cắt C tại hai điểm A, B . Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn AB .
A. 6 2 . B. 3 2 . C. 4 2 . D. 5 2 .
ln x 6
Câu 42. Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để
ln x 2m
hàm số đồng biến trên khoảng 1; e . Tìm số phần tử của S .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 43. Cho hàm số f x ax bx cx d , biết hàm số đạt cực đại tại x 3 và đạt cực tiểu tại x 2 .
2 3
x 1 x 2
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
f x f 1
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 44. Cho hàm số y f x x 2m 1 x 3 m x 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
3 2
T log 2x x 2 3log y
x
là
y y
A. 15 . B. 16 . C. 13 . D. 14 .
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên [1;3] và có bảng biến thiên như sau
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x 1) có nghiệm trên
x 4x 5
2
khoảng (1; 2) ?
A. 4 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt
là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Gọi H1 là khối đa diện có các đỉnh A , B , C , D , P , Q
và H 2 là khối đa diện có các đỉnh là A , B , C , D , M , N . Tính thể tích phần chung của hai khối đa
diện H1 và H 2 theo V .
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
V 3V 4V 5V
A. . B. . C. . D. .
2 8 9 12
2x 1
Câu 48. Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ
x 1
x A , x B . Giá trị của biểu thức x A xB bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 49. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y ( x 1) ln x trên đoạn
1
e ; e . Khi đó M m bằng
e 1
2
1 e 1
A. . B. . C. e 1 . D. .
e e e
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có BC a 2
và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCC B bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ
ABC.ABC là
a3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 6
---------- HẾT ----------
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
Câu 1. Tập xác định D hàm số y log3 2 x 1 là
1 1 1
A. D 0; . B. D ; . C. ; . D. ; .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có hàm số y log3 2 x 1 xác định khi 2 x 1 0 x .
2
Câu 2. Cho a, b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Tìm khẳng
định sai.
m
m m
am a
D. ab a m .bm .
m
A. a n n a m . B. a n m a n . C. .
bm b
Lời giải
Chọn B
m
Ta có a n n a m .
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Thể tích
của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và A ' B ' C ' là:
2 a 3 3 a 3 2 a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 3
Lời giải
Chọn A
Khối trụ có chiều cao bằng chiều cao lăng trụ nên h 2a .
Xét đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác đều ABC nên theo hình vẽ ta có:
2 2 a 3
Bán kính R GA AM AB.sin 60 .
3 3 3
2 a3
Do đó thể tích của khối trụ là V R 2 h .
3
Câu 4. Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích toàn phần bằng:
A. 24 . B. 15 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích toàn phần của nón là Stp rl r 2 r r 2 h 2 r 2 24 .
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a . Thể tích của khối trụ đã
cho bằng.
A. a 3 . B. 3 a 3 . C. 5 a 3 . D. 4 a 3 .
Lời giải
Chọn B
Thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có độ dài tương ứng là 2r và h ( r , h tương ứng là bán
kính đáy và chiều cao của trụ).
Do đó 2 2r h 10 h 3a .
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
Vậy thể tích của khối trụ đã cho là: V r 2 h 3 a 3 .
Câu 6. Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và đường thẳng y 1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x 1 và đường thẳng x 1 .
Lời giải
Chọn A
Vì lim f x 1 và lim f x 1 nên đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường
x x
C. y 2 D. y 2 x cos x 2x
x 2
sin x 2 2
sin x 2
ln 2 . .
Lời giải
Chọn B
Ta có y x sin x 2 2 sin x 2
2
2 x
ln 2
2 x cos x 2x sin x 2
2
ln 2 .
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Tìm giá trị cực đại yCÐ và giá trị cực tiểu yCT của tích của khối trụ có hai đáy là hai đường
A. yCÐ 3 và yCT 0 . B. yCÐ 3 và yCT 2 .
C. yCÐ 2 và yCT 2 . D. yCÐ 2 và yCT 0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ.
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá
trị của M m bằng
A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có M max f x 3, m min f x 2 suy ra M m 5 .
1;3 1;3
Câu 11. Cho hàm số y x 3x 5 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là:
3
x 1 y 3
y' 0
x 1 y 7
y '' 6 x
y '' 1 6 0
Nên điểm cực tiểu của ĐTHS là 1;3 .
Câu 12. Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6 có thể tích bằng.
A. 12 . B. 30 . C. 10 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
V B.h 5.6 30.
Câu 13. Một mặt cầu có diện tích bằng 4 thì thể tích của khối cầu đó bằng:
4
A. . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có: S 4 R 2 R 1.
4 3 4
V R .
3 3
Câu 14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; ?
x 1 x 1
C. y x 3x 9 x . D. y x x 1 .
3 2 3
A. y . B. y .
x2 x3
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
Lời giải
Chọn C
Ta có: y x 3x 9 x y ' 3x 6 x 9 0, x
3 2 2
.
Nên hàm số y x 3x 9 x luôn nghịch biến trên khoảng ; .
3 2
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
1 1 abc
VSABC SA. SB.SC .
3 2 6
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / . Góc giữa hai đường thẳng A/ B và AD / bằng
A. 60o . B. 120 o . C. 90 o . D. 45o .
Lời giải
Chọn A
Ta có A/ B / / D / C , nên góc giữa hai đường thẳng A/ B và AD / bằng góc giữa hai đường thẳng
D / C và AD / và là góc AD/ C AD/C 60o ;
Mà tam giác ACD / là tam giác đều nên góc giữa hai đường thẳng A/ B và AD / bằng 60 o.
Câu 19. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 x m 156 có
4 2
đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng.
A. 156 . B. 313 . C. 312 . D. 157 .
Lời giải
Chọn B
x 0
Với mọi số thực x , ta có y / 4 x 3 4 x 0
x 1
Ta có y(0) m 156; y 1 m 157.
m 156 0 m 156
Yêu cầu bài toán . Vậy tổng các giá trị của S bằng 313.
m 157 0 m 157
log3 5 a;log5 7 b log 45 175
Câu 20. Cho , khi đó bằng.
a a b ab a 2 b 2 2 b
A. . B. . C. . D. .
2a 2a 2a 2a
Lời giải
Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
log5 52.7 2b 2 b a(2 b)
Ta có log 45 175 .
log5 3 .5 1 2log 5 3 1 2
2
2a
a
Câu 21. Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0 D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Lời giải
Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: a 0
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương d 0 .
Hàm số có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn:
2b b
x1 x2 0 0
3a a
b 0; c 0 .
x x c 0 c 0
1 2
3a
a
Câu 22. Cho hàm số y x mx 4m 9 x 5 , với m m
3 2
là tham số. Số giá trị nguyên của để hàm
số đã cho nghịch biến trên là
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số ngịch biến trên
a 1 0(ld )
y 3x 2 2mx 4m 9 0, x
m 3(4m 9) 0
2
m 2 12m 27 0 9 m 3 .
Mà m m 9; 8; 7; 6;....; 3
Vậy có 7 số nguyên thỏa mãn.
Câu 23. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a có bán kính bằng
a 3 a 6 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
Gọi G là trọng tâm BCD , ta có AG ( BCD ) nên AG là trục của BCD .
Gọi M là trung điểm của AB .
Qua M dựng đường thẳng AB , gọi {I } AG .
Do đó mặt cầu ngoại tiểp tứ diện ABCD có tâm là I và bán kính R LA .
AI AM AM
Ta có AMI và AGB là hai tam giác vuông đồng dạng nên: AI AB .
AB AG AG
2
a 2 a 3 a 6
Do AB a, AM , AG a 2 .
2
3 2 3
a
a 6
Khi đó R AI a 2 .
a 6 4
3
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB và SC đôi một vuông góc với nhau. Biết
SA SB SC 3 Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
3
A. . B. 2. C. 3. D. 1 .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi d S ; ABC h
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 2
2
2
2
2 2 2 .
h SA SB SC 3 3 3 3
Suy ra h 3 h 3
2
Câu 25. Cho hai số dương a, b, a 1 , thỏa mãn log a2 b log a b 2 . Tính log a b .
2
8 4
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
5 5
Lời giải
Chọn D
1 4
Ta có: log a b log a b 2 2
2 log a b 2 log a b 2 log a b
2 5
x2
Câu 26. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục Ox. Tiếp tuyến tại A với đồ thị
2x 1
hàm số đã cho có hệ số góc là
5 1 5 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
9 3 9 3
Lời giải
Chọn B
+ Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại A 2;0 .
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
3 1
+ Ta có y y 2 .
2 x 1
2
3
1
+ Vậy tiếp tuyến tại A với đồ thị hàm số đã cho có hệ số góc là k .
3
Câu 27. Cho hàm số y x m 1 x m 2 . Tìm số thực dương
3 2 2
m để hàm số có giá trị nhỏ nhất
trên đoạn 0;2 bằng 2.
A. m 1. B. m 4 . C. m 2 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y 3x m 1 y 0, x 0;2 hàm số đồng biến trên 0;2 .
2 2
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 bằng 2
y 0 2 m2 2 2 m 2 ( vì m dương).
xb
Câu 28. Cho hàm số y , ab 2 . Biết rằng a , b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị
ax 2
hàm số tại điểm A 1; 2 song song với đường thẳng d :3x y 4 0. Khi đó giá trị của
a 3b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
2 ab 2 ab
+ Ta có y y 1 .
ax 2 a 2
2 2
1 b
+ A 1; 2 thuộc đò thị hàm số nên 2 1 b 2 a 2 b 2a 3 .
a2
+ Vậy tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A 1; 2 song song với đường thẳng d : y 3x 4 nên
2 ab a 2
y 1 3 3 2 a 2a 3 3 a 2 a 2 3a 2 0
2
.
a 2 a 1
2
+TH1: a 2 b 1 ab 2 ( loại).
+TH2: a 1 b 1 a 3b 2.
m 1 x 3
Câu 29. Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang y 2 thì có tiệm cận đứng có phương
xm3
trình:
A. y 3 . B. x 6 . C. x 0 . D. x 6 .
Lời giải
Chọn D
Do đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2 nên m 1 2 m 3 . Vậy tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số có phương trình: x 6 .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D với AB 2a; AD DC a .
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a . Tính chu vi giao tuyến của mặt phẳng SAB và
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ACD :
2 a
A. a . B. 2 a . C. a . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
Gọi O là trung điểm của AC , I là trung điểm của SC .
Do tam giác ADC vuông tại D nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADC .
Mặt khác OI / / SA nên OI DAC suy ra IA DI IC SI . Hay I là tâm mặt cầu ngoại
SC a 3
tiếp hình chóp S.ACD . Bán kính mặt cầu R .
2 2
Giả sử mặt phẳng SAB cắt mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ACD theo giao tuyến là một
Câu 32. Cho các hàm số y a và y b với a, b là những số thực dương khác 1, có đồ thị như hình
x x
vẽ. Đường thẳng y 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y a và y b lần lượt tại H , M , N .
x x
Biết rằng 2HM 3MN , khẳng định nào sau đây đúng?
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
A. a 5 b3 B. 3a 5b C. a 2 b3 D. a 3 b5
Lời giải
Chọn D
3
2 HM 3MN HM HN .
5
Gọi M x1;3 y a x1 log a 3 .
x
N x1;3 y b x x2 logb 3 .
Khi đó
5
3 3 1 3 5
HM HN log a 3 log b 3 log 3 a log 3 b a b a 3 b5 .
3
5 5 log 3 a 5log 3 b 3
Câu 33. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, AB a và góc A bằng 30 0 . Cạnh bên
SA 2a và SA ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Khi đó
thể tích khối đa diện có các đỉnh A, B, C , M , N bằng
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 8
Lời giải
Chọn D
1 1 a3
Ta có VSABC .2a. a.a.sin 30 .
0
3 2 6
VSAMN SM SN 1 1 1 a3
. . VSAMN .
VSABC SB SC 2 2 4 24
a3 a3 a3
Vậy VAMNBC
6 24 8
Câu 34. Cho a , b , c là ba số thực dương khác 1 . Đồ thị hàm số y a x , y b x , y c x được cho ở
hình vẽ dưới đây. Mệnh nào nào sau đây đúng?
A. a b c . B. b c a . C. c a b . D. a c b .
Lời giải
Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
0 a 1
Dựa vào đồ thị, dễ thấy .
b, c 1
Đường thẳng x 1 cắt hai đồ thị y b x , y c x lần lượt tại b , c và ta thấy b c .
Vậy a c b .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ABCD ,
SA a 3 . Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Lời giải
Chọn B
H
M
A D
B C
Ta có AB // CD nên AB // SCD .
Khi đó d AB, CM d AB, SCD d A, SCD .
CD AD
Ta có CD SAD SCD SAD .
CD SA
Trong mặt phẳng SAD vẽ AH SD tại H .
SAD SCD
Khi đó SAD SCD SD AH SCD d A; SCD AH .
Trong SAD : AH SD
SA. AD a 3.a a 3
Ta có AH .
SA2 AD 2
a 3 2
2
a2
a 3
Vậy d AB, CM .
2
Câu 36. Cho x và y là hai số thực dương thỏa mãn 5 x 2 2 y 2 5 2 x 4 y 4 xy . Xét các hệ thức sau:
Hệ thức 1. ln x 1 ln y 1 ln x 2 y 2 1 .
Hệ thức 2. ln x2 1 ln y 1 ln y 2 1 ln x 1 .
Hệ thức 3. ln x y 3xy 1 ln x y .
Hệ thức 4. ln x y 2 xy 2 2ln x y .
Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
Lời giải
Chọn D
Ta có 5 x 2 2 y 2 5 2 x 4 y 4 xy
4 x2 4 xy y 2 x 2 2 x 1 y 2 4 y 4 0
2 x y 2 0
x 1
2 x y x 1 y 2 0 x 1 0
2 2 2 2
.
y2
y 2 0
2
Hệ thức 1. ln x 1 ln y 1 ln x2 y 2 1 ln 2 ln 3 ln 6 (đúng).
Hệ thức 2. ln x2 1 ln y 1 ln y 2 1 ln x 1 ln 2 ln 3 ln 5 ln 2 (sai).
Hệ thức 3. ln x y 3xy 1 ln x y ln10 ln 3 (sai).
Hệ thức 4. ln x y 2 xy 2 2ln x y ln 9 2ln 3 (đúng).
Vậy có 2 hệ thức đúng.
215.640
Câu 37. Cho x, y là hai số nguyên thỏa mãn: 3 .6 50 25 . Tính x. y ?
x y
9 .12
A.445. B. 755. C. 450. D.-425.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
215.640 215.240.340
3x.6 y 50 25 3x.3 y.2 y 100 25 50 3x y.2 y 385.25
9 .12 3 .3 .2
x y 85 x 90
xy 450
y 5 y5
1 y
Câu 38. Cho hàm số y với x 0 . Khi đó 2 bằng
x 1 ln x y
1 x x 1 x
A. 1 . B. . C. . D. .
x x 1 1 x ln x 1 x ln x
Lời giải
Chọn A
1 y
x 1 ln x x 1 ln x 2 1 .
1 1 1
Ta có: y
x 1 ln x y y y x
Câu 39. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần
nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi
xuất không thay đổi?
A.102.423.000 đồng. B. 102.016.000đồng. C. 102.017.000đồng. D. 102.424.000 đồng.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức lãi kép ta có sau đúng 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền:
6
0, 4
Ta có: An A0 (1 r ) 100.000.000 1
n
102.424.128
100
Câu 40. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 2 x 1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2
là
A. 3 B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
Chọn B
x 0
Ta có f x 0 x 1 .
1
x
2
Bảng xét dấu của f x :
m3 m 4
2
AB 5 x1 x2 5 x1 x2 4 x1 x2 5 20.
2 2
2 2
1 1
5m2 10m 205 5 m 1 200 5 2
2
2 2
( vì m 1 0, m )
2
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
m 3
6 2m 0
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; e 1
2m 0;1 m 0; 2
Mà m nguyên dương nên m 1; 2 . Vậy số phần tử của S là 2 .
Câu 43. Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d , biết hàm số đạt cực đại tại x 3 và đạt cực tiểu tại
x 1 x 2
x 2 . Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
f x f 1
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 0 .
Vì hàm số đạt cực đại tại x 3 và đạt cực tiểu tại x 2 nên hệ số a 0 .
Xét x f x f 1 . Do đó hàm số đề bài không có tiệm cận ngang.
x 1
Xét f x f 1 0 f x f 1 x a 2 0; .
x b 3
0
Khi lim y : không xác định.
x 1 0
lim y : đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x b 3 .
x b
4m 7 m 8 0
2
3 m 8
m 3.
x1 x2 0 3 m 0
3 m 7 177
8
Câu 45. Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T log 2x x 2 3log y là
x
y y
A. 15 . B. 16 . C. 13 . D. 14 .
Lời giải
Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
2
2
Ta có T log 2x x 2 3log y
x 1 1
3log y x 3 3log y x 3
y log x log x2 x log 2 y
y
y
x2 x
2
1 3
3.
1 1
log x y log x y
2 2
4 3
Đặt t log x y ; do x y 1 t 0;1 . Khi đó T 3.
1 t
2
t
4 3
Xét hàm số g (t ) 3, t 0;1 .
1 t
2
t
8 3 1
g (t ) 2 ; g (t ) 0 t .
(1 t ) t
3
3
1
Suy ra min g (t ) g 15 .
(0;1)
3
1
Vậy Tmin 15 , khi log x y y 3 x, (1 y x) .
3
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên [1;3] và có bảng biến thiên như sau
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x 1) có nghiệm trên
x 4x 5
2
khoảng (1; 2) ?
A. 4 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
m x2 4 x 5 . f x 1 . (1)
m
Ta có f ( x 1)
x 4x 5
2
Xét g ( x) x 4 x 5 . f x 1 ; x (1; 2) .
2
2 x 4 0
f ( x 1) 0
Có g ( x) 2 x 4 f ( x 1) x 4 x 5 f x 1 ; vì
2
x (1; 2) 2 .
x 4x 5 0
f ( x 1) 0
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
Suy ra g ( x) 0, x 1; 2 .
Do đó phương trình (1) có nghiệm x (1; 2) g (2) m g (1) 3 m 8 .
Mà m nên m 4;;5;6;7 . Vậy có 4 giá trị nguyên.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Gọi H1 là khối đa diện có các đỉnh A , B ,
C , D , P , Q và H 2 là khối đa diện có các đỉnh là A , B , C , D , M , N . Tính thể tích phần
chung của hai khối đa diện H1 và H 2 theo V .
V 3V 4V 5V
A. . B. . C. . D. .
2 8 9 12
Lời giải
Chọn C
S
M Q
N P
I J
A
D
B E C
Gọi E là trung điểm của BC và I BP CN , J DM AQ . Khi đó phần chung của hai
khối đa diện chính là khối đa diện gồm các đỉnh A , B , C , D , I , J .
Ta có I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác SBC , SAD .
VIJABCD VIABCD VIADJ
AB BB C C nên góc giữa AB ' và mặt phẳng ABB ' A ' đáy là AB ' B 600 .
AB AB a 2
Tam giác ABB ' vuông tại B nên tan 600 BB ' .
BB ' 3 3
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt
1 1
Diện tích tam giác ABC là kẻ S ABC BA.BC a 2.a 2 a 2 .
2 2
a 6 2 a3 6
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng V BB '.a 2 .a .
3 3
---------- HẾT ----------
https://www.facebook.com/groups/toanmathpt