Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Chuong 3
Bai Giang Chuong 3
Bai Giang Chuong 3
2. Động năng.
3. Thế năng.
4. Cơ năng.
5. Năng lượng.
1. Công của lực và công suất.
a) Công của lực
* Lực không đổi và chuyển dời thẳng
W F .s F .s cos (1)
- Đơn vị: Jun (J)
- Đại lượng có giá trị đại số (có thể dương, âm, bằng không)
- Hiểu rõ công thực hiện bởi lực nào?
* Lực thay đổi và chuyển dời cong
P2
P2
P2
W ( Fx dx Fy dy Fz dz ) (3)
P1
x2 y2 z2
Fx dx Fy dy Fz dz
x1 y1 z1
Chú ý: Công toàn phần thực hiện bởi nhiều lực lên vật
Wtot W1 W2 W3 ... (4)
* Các trường hợp cụ thể
• Công của lực ma sát
P2
o
Wms Fmsđ .ds. cos(180 ) Fmsđ .s (5)
P1
x2 x2
1 2 1 2
Wđh Fx dx ( kx)dx kx1 kx2 (6)
x1 x1
2 2
• Công của trọng lực
ĐS: 20 m
3. Thế năng
a) Thế năng
Thế năng: U
Đơn vị: Jun (J)
1 2
U kx (15)
2
Chú ý: (12) có giá trị khi chọn gốc thế
năng ở vị trí lò xo không biến dạng.
* Công thực hiện bởi lực hồi
1 2 1 2
Wel kx1 kx2
2 2
U1 U 2 (16)
Wother = E2 – E1 (18)
b) Định luật bảo toàn cơ năng
5. Năng lượng – Định luật bảo toàn năng lượng
Ví dụ 5: Một cậu bé trượt xuống một dốc cong là ¼ đường tròn
có R = 3m như hình vẽ. Cậu bé trượt không vận tốc ban đầu.
Bỏ qua mọi ma sát. Tìm tốc độ của cậu bé ở đáy đường cong.