Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Tám (08) quy tắc viết chữ Hán/ Eight (08) rules of writing Chinese

characters/汉字书写的规则的八
TT Nét bút Thí dụ Ghi chú
Từ Trên xuống Dưới/ 三、竟、音 viết lần
Top to bottom/ 从上到 các nét bên trên viết trước,
1 lượt các nét ngang từ các nét bên dưới viết sau.
下 trên xuống dưới.
Ngang trước Sổ sau/ viết nét gạch ngang từ bên
2 first horizontal then 十,王、干 trái sang trước, viết nét sổ
vertical/ 先横后竖 dọc từ trên xuống.
八,人、八、入 viết Các nét phẩy, nét xiên trái
Phẩy trước Mác sau/ 先
3 nét nghiêng sang trái (丿) được viết trước, các
撇后捺
trước, rồi tới nét mác. nét xiên phải (乀) viết sau.
理、利、礼、明、湖, Các nét bên trái viết trước
Từ Trái qua Phải/ left to
4 right/ 从左到右
妈: bộ 女 viết trước, xong mới tới các nét bên
rồi viết tiếp chữ mã 马 phải.
问、同、司, 月: viết
các nét bên ngoài Ta viết khung bên ngoài
Từ Ngoài vào Trong/ 先 trước, tiếp theo mới
5 trước, sau đó mới viết các
外后里 viết hai nét gạch bên nét bên trong
trong (hai nét gạch viết
trên trước dưới sau)
圆、园、圈 , 国: viết
nét thẳng đứng, nét “Vào nhà trước rồi mới
ngang rồi nét thẳng đóng cửa”. Các nét bao
Vào trước Đóng sau/
Seal outside and then đứng của khung bên bên ngoài viết trước, rồi tới
6
inside/ 先外后里再封口 ngoài trước, sau đó viết các nét bên trong, sau đó
chữ 玉 bên trong, cuối nét đóng lại sẽ được viết
cùng viết nét ngang sau cùng.
bên dưới để đóng lại.
水, 小: nét sổ móc ở
Giữa trước Hai bên sau/ Các chữ có hai bên đối
7 Middle first, then both giữa trước, sau đó mới xứng nhau, ta viết nét giữa
sides/ 先中间后两边 viết nét nét phẩy và nét trước, rồi tới hai bên.
chấm hai bên sau.
Nét bao quanh ở phía
dưới đáy viết sau cùng/
边, 过: chữ 寸 viết chữ có bộ 辶 và 廴 thì hai
8 The outline at the bottom
is written last/底部的大 trước, rồi chữ 辶 bộ này viết sau cùng.
纲最后写

You might also like