Professional Documents
Culture Documents
Nội dung Thực hành Môn Dược liệu 1. K14
Nội dung Thực hành Môn Dược liệu 1. K14
Tài liệu và nội dung của THDL1 bao gồm 6 buổi trong đó 01 buổi kiểm tra (File đính
kèm)
STT Số bài Tên bài Nội dung Thực hành
1 Bài 1 Xác định độ ẩm 1. Xác định độ ẩm bằng phương pháp sấy
Trong Dược liệu 2. Soi Kính hiển vi quan sát Tinh bột:
Gạo, mỳ, hoài sơn, sắn dây, sen…
3. Nhận thức Dược liệu (Mỗi vị các bạn
nêu được TKH, BPD, TPHH, Tác dụng,
Công dụng) có file đính kèm
2 Bài 2 Vi phẫu, soi bột 1. Vi phẫu, soi bột than cây ích mẫu
thân cây ích mẫu - Tẩy, nhuộm, soi kính kiển vi pp giọt ép
- Soi bột ích mẫu
2. Nhận thức Dược liệu (TKH, BPD,
TPHH, Tác dụng, Công dụng)
3 Bài 3 Vi phẫu Thân 1. Vi phẫu Thân Kim ngân hoa, Soi bột
Kim ngân hoa, cam Thảo
Soi bột rễ cam - Căt, tẩy, nhuộm Thân Kim ngân hoa, soi
Thảo kính hiển vi pp giọt ép
- Soi bột Cam thảo
2. Nhận thức Dược liệu (TKH, BPD,
TPHH, Tác dụng, công dụng)
4 Bài 4 Định tính 1. Định tính Glycosid tim, Saponin trong
Glycosid tim, Dược liệu
Saponin trong Xác định chỉ số tạo bọt của Saponin
Dược liệu - Chiết Glycosid Tim
- Định tính các thuốc thử:
+ Liberman
+ Baljet
+ Legal
+ Keller – kiliani
- Định tính Saponin trong Dược liệu Bồ
kết
+ Quan sát hiện tượng tạo bọt
2. Nhận thức Dược liệu (TKH, BPD,
TPHH, Tác dụng, công dụng)
5 Bài 5 Định tính và định 1. Định tính và định lượng Anthranoid
lượng Anthranoid trong dược liệu
trong dược liệu - Định tính dạng tự do
- Định tính các hợp chất bằng sắc ký
lớp mỏng
- Phản ứng Vi thăng hoa
2. Nhận thức Dược liệu (TKH, BPD,
TPHH, Tác dụng, công dụng) Cập nhật
sau
6 Bài 6 Kiểm tra
2 Mã đề 2 Hạnh nhân
3 Mần tưới 3 Ké đầu ngựa
4 Xuyên tâm liên 4 Dâm dương hoắc
5 Bạch chỉ 5 Huyền sâm
6 Xà sàng 6 Thảo quyết minh
7 Kim tiền thảo 7 Đơn lá đỏ
8 Nhàu 8 Bồ kết
9 Hy thiêm 9 Câu đằng
10 Sa nhân 10 Cam thảo
11 Ngũ bội tử 11 Linh chi
12 Nhàu 12 Hoài sơn
Bài 3 Dược liệu cần nhận thức Bài 4 Dược liệu cần nhận thức
1 Diệp hạ châu 1 Tô mộc
2 Lá dâu tằm 2 Cỏ mực
3 Dây thìa canh 3 Diếp cá
4 Lạc tiên 4 Giảo cổ lam
5 Cỏ ngọt 5 Cốt khí củ
6 Ý dĩ 6 Tỳ giải
7 Đại hoàng 7 Thiên môn
8 Chi tử 8 Bán hạ
9 Thảo quả 9 Bình vôi
10 Ba kích 10 Đan sâm
11 Cà gai leo 11 Trạch tả
12 Mạch môn 12 Sinh địa