Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

10/22/2022

1
10/22/2022

MÔ THỰC VẬT
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

2
10/22/2022

Mục tiêu

Nêu được định nghĩa, cấu tạo, phân loại và chức năng
của 6 loại mô thực vật.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

Khái niệm:
Mô là một nhóm tế bào
- phân hóa giống nhau về cấu trúc
- cùng đảm nhiệm một chức năng

Phân loại theo chức năng sinh lý: 6 loại


- Mô phân sinh - Mô nâng đỡ
- Mô mềm - Mô dẫn
- Mô che chở - Mô tiết

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

3
10/22/2022

MÔ PHÂN SINH
Định nghĩa: Tế bào non ở trạng thái phôi sinh
- chưa phân hóa
- vách mỏng bằng cellulose
- xếp khít nhau
- sinh sản rất mãnh liệt
Nhiệm vụ: Tạo ra các mô khác, đảm bảo cho
sự sinh trưởng của thực vật.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

MÔ PHÂN SINH

Phân loại: 2 loại


- Mô phân sinh sơ cấp
+ MPS ngọn
+ MPS lóng
- Mô phân sinh thứ cấp
+ Tầng sinh bần
+ Tượng tầng

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

4
10/22/2022

MÔ PHÂN SINH
Mô phân sinh sơ cấp
Mô phân sinh ngọn
Vị trí: Đầu ngọn rễ, đầu ngọn thân
Cấu tạo:
- Tế bào đẳng kính, nhân to ở trung tâm.
- Không bào nhỏ, ít. Tỉ lệ nhân-bào chất
cao
- Phân chia rất nhanh ® biến đổi ® các
loại mô
Nhiệm vụ: Rễ và thân mọc dài

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

MÔ PHÂN SINH

Mô phân sinh sơ cấp


Mô phân sinh lóng
Gặp ở họ Lúa
Vị trí: Phía gốc các lóng, giữa vùng mô đã
phân hóa.
Nhiệm vụ: Cây bị giẫm gãy, lóng vẫn có
khả năng mọc lên

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

10

5
10/22/2022

MÔ PHÂN SINH

Mô phân sinh sơ cấp


Mô phân sinh lóng
Gặp ở họ Lúa
Vị trí: Phía gốc các lóng, giữa vùng mô đã
phân hóa.
Nhiệm vụ: Cây bị giẫm gãy, lóng vẫn có
khả năng mọc lên

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

11

MÔ PHÂN SINH
Mô phân sinh thứ cấp
Cấu tạo:
- 1 lớp tế bào non = tầng phát sinh
- Phân chia theo hướng tiếp tuyến ® dãy
tế bào xếp xuyên tâm ® phân hóa 2 loại

1

1 1 3

TPS TPS TPS TPS

2 2

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

12

6
10/22/2022

MÔ PHÂN SINH
Mô phân sinh thứ cấp
Tầng phát sinh

Nhiệm vụ: Rễ và thân tăng trưởng theo


chiều ngang
Tầng phát sinh
Phân loại:
- Tầng phát sinh bần – lục bì (tầng sinh
bần)
- Tầng sinh gỗ (tượng tầng)

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

13

MÔ PHÂN SINH

Tầng sinh bần (tầng sinh vỏ)


-Vị trí:
Không cố định, trong vỏ cấp 1 của rễ
và thân cây
- Hoạt động:
Mặt ngoài ® bần (mô che chở rễ và
thân cây già)
Mặt trong ® lục bì (mô mềm cấp hai)

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

14

7
10/22/2022

MÔ PHÂN SINH

Mô phân sinh thứ cấp


Tầng sinh gỗ (tượng tầng)
- Vị trí :
Thân: giữa libe 1 và gỗ 1
Rễ: trong libe, ngoài gỗ
- Hoạt động:
Mặt ngoài ® libe cấp 2
Mặt trong ® gỗ cấp 2

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

15

MÔ PHÂN SINH

Mô phân sinh thứ cấp


Tầng sinh gỗ (tượng tầng)
- Vị trí :
Thân: giữa libe 1 và gỗ 1
Rễ: trong libe, ngoài gỗ
- Hoạt động:
Mặt ngoài ® libe cấp 2
Mặt trong ® gỗ cấp 2

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

16

8
10/22/2022

MÔ PHÂN SINH
Vị trí
MPS Cấu tạo
MPS SƠ NGỌN Nhiệm vụ
CẤP Vị trí
MPS LÓNG Nhiệm vụ
MPS Hoạt động
TẦNG
MPS THỨ SINH BẦN Vị trí
CẤP TƯỢNG Hoạt động
TẦNG
Vị trí

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

17

MÔ MỀM
Định nghĩa
- Tế bào sống, chưa phân hóa nhiều 1
- Vách cellulose ± chất gỗ
Nhiệm vụ:
- Đồng hóa, dự trữ, liên kết các thứ mô.
Hình dạng:
- Tròn, đa giác, hình trụ, hình sao,…..
2
Sắp xếp: 3
- Khít: mô mềm đặc
- Góc có khoảng gian bào: mô mềm đạo
- Khoảng trống to: mô mềm khuyết.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

18

9
10/22/2022

MÔ MỀM
Phân loại
Theo vị trí trong cơ quan:
- Mô mềm vỏ
- Mô mềm tủy Mô mềm tủy
Mô mềm vỏ
Theo chức năng
- Mô mềm đồng hóa
- Mô mềm dự trữ

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

19

MÔ MỀM Mô mềm vỏ
sơ cấp

Mô mềm vỏ:
- Mô sống, chứa lục lạp (thân cây)
- Chứa tinh thể calci oxalat, tanin, các chất…..
- Chức năng:
- Dự trữ nước, chất dinh dưỡng, khí (ở cây sống
trong nước) Mô mềm vỏ
thứ cấp
- Phân loại:
- Mô mềm vỏ sơ cấp (mm vỏ cấp 1)
Thường có những khoảng gian bào nhỏ
- Mô mềm vỏ thứ cấp (mm vỏ cấp 2) :
Ngoài libe cấp 2 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

20

10
10/22/2022

MÔ MỀM
Mô mềm tủy:
- Hình dạng và kích thước khác nhau
- Chứa tanin, các chất dự trữ

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

21

MÔ MỀM
Mô mềm đồng hóa
- Tế bào chứa nhiều lạp lục
- Quang hợp Mô mềm giậu
- Vị trí: dưới biểu bì của lá và thân cây non
- Hai dạng: Mô mềm hình giậu, mô mềm xốp
Mô mềm xốp

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

22

11
10/22/2022

MÔ MỀM
Mô mềm dự trữ
- Có trong quả, hạt, củ, phần tủy cơ quan thân, rễ.
- Tế bào chứa nhiều chất dự trữ:
+ Saccarose trong Mía
+ Tinh bột trong củ khoai, hạt gạo, hạt đậu
+ Lipid và aleuron trong hạt Thầu dầu
+ Hemicellulose: Hạt Mã tiền, hạt Cà phê
+ Mô nước: Cây Thuốc bỏng, Lô hội
+ Mô khí; Sen, Súng.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

23

MÔ MỀM
Khít

Khoảng
Sắp xếp
gian bào
Khoảng
Mô mềm trống to

Vị trí
Phân loại
Chức năng

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

24

12
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ
Chức năng bảo vệ cây chống lại:
- sự xâm nhập của ký sinh
- sự thay đổi nhiệt độ đột ngột
- sự thoát hơi nước quá mạnh
Đặc điểm:
- vị trí ở mặt ngoài các cơ quan
- tế bào xếp xít nhau
- vách tế bào biến đổi: không thấm nước và khí

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

25

MÔ CHE CHỞ

Biểu bì

Tầng tẩm
Bần/Thụ bì suberin (Lớp
Ngọc lan)
Phân loại
Mô che chở ở Tầng suberoid
rễ (Lớp Hành)

Mô che chở ở
Chóp rễ
hạt

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

26

13
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ
Biểu bì
- 1 lớp tế bào sống ở lá, thân cây non
- Hình dạng khác nhau ở các cơ quan khác nhau
- Xếp khít nhau
- Vách ngoài phủ cutin kiểm nghiệm
dược liệu
- Không có lục lạp, có vô sắc lạp, sắc lạp,
calci oxalat, calci carbonat, tinh bột, flavon
trong không bào
- Có hai bộ phận quan trọng:
Lỗ khí
Lông (che chở)
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

27

MÔ CHE CHỞ
Biểu bì-Lỗ khí

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

28

14
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ
Biểu bì-Lông che chở

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

29

MÔ CHE CHỞ
Lỗ khí

-- Lỗ thủng trên biểu bì để trao đổi khí và hơi nước


-- Nằm ngang, nhô lên hay thấp hơn tế bào biểu bì
-- Có thể đặt trong huyệt: phòng ẩn lỗ khí (lá Trúc đào)
-- Hình thành từ những tế bào biểu bì rất non
(2 tế bào lỗ khí + tế bào phụ- tế bào bạn)
- Hình dạng
Nhìn từ trên xuống
Cắt ngang

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

30

15
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ
Lỗ khí

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

31

MÔ CHE CHỞ
Lỗ khí
- Hình dạng
Nhìn từ trên xuống
Cắt ngang

Lỗ khí
Biểu

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

32

16
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ
Lỗ khí (khí khổng)
- Các kiểu lỗ khí: Hỗn bào, dị bào, song bào, trực bào,
vòng bào kiểm nghiệm dược liệu

Kiểu song bào Kiểu dị bào

Kiểu hỗn bào


Kiểu trực bào

Teá baøo
baïn
Kiểu vòng bào

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

33

MÔ CHE CHỞ

Lỗ khí (khí khổng)


- Có ở biểu bì cơ quan trên mặt đất, chủ yếu ở lá
+ Lá mọc đứng: 2 mặt
+ Lá nằm ngang: nhiều ở mặt dưới
+ Lá nổi trên mặt nước: ở mặt trên
+ Lá chìm dưới nước: không có lỗ khí

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

34

17
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ
Lỗ nước
Để cây tiết nước ra ngoài: Lá Trà, cây họ Cúc,
họ Hoa tán
Hạ bì
- - Vị trí: dưới biểu bì, phân biệt với mô mềm bên trong về
- hình thái cũng như chức năng sinh lý.
- - Chức năng: che chở, dự trữ nước

Lỗ khí
Biểu bì

Hạ bì

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

35

MÔ CHE CHỞ

Lông che chở


- - Tế bào biểu bì mọc dài ra
- - Nhiệm vụ bảo vệ, giảm sự thoát nước
- - Hình dạng, kích thước, phân bố thay đổi ® nhận định
- loài cây, kiểm nghiệm dược liệu
- Phân loại
+ Lông đơn bào: thẳng, cong, hình thoi, phân nhánh
+ Lông đa bào: 1 dãy, phân nhánh
+ Lông tỏa tròn: hình khiên, hình sao
+ Lông ngứa: 1 tế bào chứa a. formic

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

36

18
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ

Lông che chở

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

37

MÔ CHE CHỞ

MÔ CHE CHỞ Ở RỄ
- Chóp rễ
- - Tầng tẩm suberin (lớp Ngọc lan), tầng suberoid (lớp
Hành)
MÔ CHE CHỞ Ở HẠT
- Vỏ hạt : Hình thành từ vỏ noãn

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

38

19
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ

Bần và lỗ vỏ
- Bần (mô che chở cấp hai) / cơ quan già
- Hình thành từ sự hoạt động của tầng sinh bần
(Chỉ có ở lớp Ngọc lan và Hạt trần)
- Không thấm nước và khí
- Số lớp bần thay đổi tùy loài (2-20)
Lỗ vỏ
- Là nơi trao đổi nước và khí

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

39

MÔ CHE CHỞ

Bần và lỗ vỏ

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

40

20
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ

Bần và lỗ vỏ

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

41

MÔ CHE CHỞ

Thụ bì (vỏ chết)


- Thụ bì = Bần + Mô chết phía ngoài bần
- Hình dạng đặc sắc

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

42

21
10/22/2022

MÔ CHE CHỞ

Biểu bì

Tầng tẩm
Bần/Thụ bì suberin (Lớp
Ngọc lan)
Phân loại
Mô che chở ở Tầng suberoid
rễ (Lớp Hành)

Mô che chở ở
Chóp rễ
hạt

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

43

MÔ NÂNG ĐỠ (Mô cơ giới)


- Tế bào có vách dày cứng

- Nhiệm vụ nâng đỡ

- Phân loại theo bản chất vách:


Mô dày
Mô cứng

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

44

22
10/22/2022

MÔ NÂNG ĐỠ (Mô cơ giới)


Mô dày
- Tế bào sống vách dày bằng cellulose + pectin
- Nâng đỡ bộ phận còn tăng trưởng
- Vị trí ngay dưới biểu bì / chỗ lồi của thân, cuống lá, gân lá.
- Thường không có ở cây lớp Hành.
- Phân loại: 3 loại

Mô dày góc Mô dày


Th.S. trònThị ThuMô
Nguyễn dày phiến
Hằng

45

MÔ NÂNG ĐỠ (Mô cơ giới)


Mô cứng
- Tế bào chết
- Vách dày tẩm chất gỗ + ống trao đổi
- Vị trí sâu trong cơ quan
- Nâng đỡ bộ phận không còn tăng trưởng
- Phân loại theo hình dạng:
Tế bào mô cứng
Thể cứng
Sợi

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

46

23
10/22/2022

MÔ NÂNG ĐỠ (Mô cơ giới)


Tế bào mô cứng
- Đẳng kính, vách gỗ dày hay mỏng + ống trao đổi + vân tăng trưởng
- Trong vùng vỏ cơ quan dinh dưỡng, thịt quả (Ổi, Lê), vỏ hạt
- Riêng lẻ, đám, vòng mô cứng.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

47

MÔ NÂNG ĐỠ (Mô cơ giới)


Thể cứng
- Kích thước lớn, phân nhánh

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

48

24
10/22/2022

MÔ NÂNG ĐỠ (Mô cơ giới)


Sợi mô cứng
- Hình thoi (vi phẫu dọc, khoang hẹp)
- Tùy theo vị trí:
+ Sợi vỏ thật
+ Sợi trụ bì
+ Sợi libe
+ Sợi gỗ

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

49

MÔ NÂNG ĐỠ (Mô cơ giới)

Mô dày góc

Mô dày
Mô dày tròn

Mô dày
phiến
Mô nâng đỡ
Tế bào mô
Sợi vỏ thật
cứng
Sợi trụ bì
Mô cứng Sợi Sợi libe
Sợi gỗ
Thể cứng

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

50

25
10/22/2022

MÔ NÂNG ĐỠ (Mô cơ giới)

Cellulose Tẩm chất gỗ

Dưới biểu bì của lá hoặc Nằm sâu trong cơ quan


thân cây non

Nâng đỡ những bộ phận còn Nâng đỡ những bộ phận


tăng trưởng không còn tăng trưởng

Mô dày góc Tế bào mô cứng


Mô dày tròn Thể cứng
Mô dày phiến Sợi mô cứng
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

51

MÔ DẪN

Định nghĩa
- Tế bào dài xếp nối tiếp thành dãy
dọc song song với trục cơ quan
- Nhiệm vụ dẫn nhựa
Phân loại: 2 loại:
Gỗ dẫn nhựa nguyên
Libe dẫn nhựa luyện

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

52

26
10/22/2022

MÔ DẪN

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

53

MÔ DẪN
Gỗ (xylem)
Yếu tố dẫn nhựa
- Mạch ngăn (quản bào): có vách ngăn ngang
giữa 2 tế bào.
- Mạch thông (mạch gỗ): không còn vách
ngang giữa 2 tế bào.
Yếu tố không dẫn nhựa
- Mô mềm gỗ (nhiệm vụ dự trữ)
- Sợi gỗ (nhiệm vụ nâng đỡ)
Phân biệt
Gỗ cấp 1 (sơ cấp) ¬ mô phân sinh ngọn
thân, ngọn rễ
Gỗ cấp 2 (thứ cấp ) ¬ tượng tầng (lớp
Ngọc lan, Hạt trần) Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

54

27
10/22/2022

MÔ DẪN

Gỗ (xylem)- Yếu tố dẫn nhựa-


Mạch ngăn
+ Mạch vòng, xoắn, vòng-xoắn
+ Mạch ngăn hình thang
+ Mạch ngăn có chấm hình đồng tiền
Mạch thông
+ Mạch vạch
+ Mạch mạng
+ Mạch chấm

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

55

MÔ DẪN

Gỗ (xylem)- Yếu tố dẫn nhựa- Mạch ngăn

- Vách ngang không hóa gỗ

- Vách bên hóa gỗ không đều ở mặt trong.

+ Mạch vòng, xoắn, vòng-xoắn: trong bộ

phận còn non của cây (gỗ tiền mộc, gỗ 1)

+ Mạch ngăn hình thang (Dương xỉ)

+ Mạch ngăn có chấm hình đồng tiền


(Hạt trần)
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

56

28
10/22/2022

MÔ DẪN
Mạch ngăn hình thang (Dương xỉ)

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

57

MÔ DẪN
Gỗ (xylem)- Yếu tố dẫn nhựa- Mạch ngăn

Mạch ngăn có chấm hình đồng tiền (Hạt trần)

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

58

29
10/22/2022

MÔ DẪN
Gỗ (xylem)- Mạch thông
- Tế bào chết không còn vách ngăn
ngang, có thể dài tới 3-5 m ở dây leo
- Có trong các cơ quan đã trưởng thành,
không mọc dài nữa: hậu mộc.
- Vách dọc có những chỗ tẩm chất gỗ dày
lên, giới hạn những vùng bằng cellulose
- Phân biệt:
+ Mạch vạch
+ Mạch mạng
+ Mạch chấm

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

59

MÔ DẪN
Gỗ (xylem)- Yếu tố không dẫn nhựa
- Sợi gỗ
- Mô mềm gỗ: 2 loại:
+ Mô mềm dọc: mô mềm gỗ thật, có thể
do tượng tầng tạo ra.
+ Mô mềm gỗ ngang: tia gỗ
- 1-nhiều dãy tế bào sống, vách tẩm
chất gỗ hay không
- giúp nước từ gỗ đến tượng tầng, libe;
giúp nhựa luyện từ libe đến mô mềm
gỗ.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

60

30
10/22/2022

MÔ DẪN
Thể bít

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

61

MÔ DẪN – Libe
- Tế bào sống, vách bằng cellulose
Yếu tố dẫn nhựa
- Mạch rây
Yếu tố không dẫn nhựa
- Tế bào kèm (tiết chất men)
- Mô mềm libe (nhiệm vụ dự trữ)
- Sợi (nhiệm vụ nâng đỡ)
- Tia libe
Phân biệt
Libe cấp 1 (sơ cấp) ¬ mô phân
sinh ngọn
Libe cấp 2 (thứ cấp) ¬ tượng tầng
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

62

31
10/22/2022

MÔ DẪN – Libe
Yếu tố dẫn nhựa - Mạch rây
- Tế bào sống, dài, xếp nối tiếp thành
dãy dọc
- Giai đoạn phân hóa: không bào to, ty
thể, lạp thể, thể nhầy (nguồn gốc
protid)
- Nhân biến mất trong quá trình chuyên
hóa.
- Vách ngang có nhiều lỗ thủng (= rây,
sàng). Nhựa luyện chảy qua lỗ rây
- Hạt trần và Dương xỉ: tế bào rây
không tạo thành những dãy thẳng
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

63

MÔ DẪN – Libe
Yếu tố dẫn nhựa - Mạch rây

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

64

32
10/22/2022

MÔ DẪN – Libe
Tế bào kèm
Yếu tố không dẫn nhựa- Tế bào kèm
- Tế bào sống, vách mỏng, cạnh mạch rây
- Nguồn gốc: tế bào nguyên thủy của
mạch rây phân vách dọc tế bào to
(mạch rây), tế bào nhỏ (tế bào kèm)
- Cấu tạo: mặt cắt tam giác, dài bằng hay
ngắn hơn tế bào mạch rây.
- Chức năng:
+ Hình thành các men
+ Ngăn chất tế bào của mạch rây đông lại
+ Bảo đảm việc vận chuyển các sản
phẩm tổng hợp
- Chỉ gặp ở thực vật Hạt kín
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
- Hạt trần: tế bào sinh albumin.
65

MÔ DẪN – Libe
Yếu tố không dẫn nhựa
Mô mềm libe
- Tế bào sống, không có lỗ rây, nhiều tinh bột,
dự trữ
Tia libe
- Giúp cho việc trao đổi giữa vùng trung trụ và
vùng vỏ (rễ, thân)
Sợi libe
- Chỉ có ở libe 2 (lớp Ngọc lan, Hạt trần)
- Libe 2 kết tầng

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

66

33
10/22/2022

MÔ DẪN
Các kiểu bó dẫn

Bó mạch kín Bó chồng kép

Bó chồng hở Bó xuyên tâm Bó đồng tâm

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

67

MÔ DẪN
Mạch xoắn,
Gỗ tiền
Mạch ngăn vòng, vòng
Yếu tố dẫn mộc
xoắn
nhựa Mạch vạch,
Mạch Gỗ hậu
mạng,
thông mộc
chấm
Mô mềm
Yếu tố gỗ (ngang,
Gỗ không dẫn dọc)
nhựa Sợi gỗ

Gỗ cấp 1
Phân loại
Mô dẫn Gỗ cấp 2

Yếu tố dẫn
Mạch rây
nhựa
, Mô mềm
Yếu tố
libe, tia
không dẫn
Libe libe, sợi
nhựa
libe
Libe cấp 1
Phân loại
Libe cấp 2

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

68

34
10/22/2022

MÔ TIẾT

- Tế bào sống
- Nhiệm vụ tiết ra chất cặn bã đọng lại trong cây
(tinh dầu, nhựa, gôm, tanin…)
- Năm loại:
Tế bào tiết
Lông tiết
Túi tiết và ống tiết
Ống nhựa mủ
Tuyến mật

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

69

MÔ TIẾT

Tế bào tiết


+ Biểu bì tiết: tiết tinh dầu hay resin
+ Tế bào tiết: tiết tinh dầu, myrosin, tanin, chất
nhày

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

70

35
10/22/2022

MÔ TIẾT

Lông tiết
- Tế bào biểu bì mọc dài ® lông tiết
- Cấu tạo:
- chân (đơn bào, đa bào)
- đầu (đơn bào, đa bào)
Chất tiết (tinh dầu) đọng dưới lớp cutin

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

71

MÔ TIẾT

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

72

36
10/22/2022

MÔ TIẾT
Túi tiết và Ống tiết

- Lỗ hổng hình cầu (túi tiết) hay hình trụ (ống tiết)
- Tế bào tiết (bìa) + chất tiết (bên trong)
+ Túi tiết ly bào: tế bào bìa phân cắt theo hướng
xuyên tâm, tiết tinh dầu
+ Túi tiết tiêu ly bào: tế bào bìa phân cắt xuyên
tâm và tiếp tuyến, tiết tinh dầu
+ Túi tiết tiêu bào: do tiêu hủy một nhóm tế bào
mô mềm chứa gôm nhày.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

73

MÔ TIẾT
Cách thành lập túi tiết ly bào

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

74

37
10/22/2022

Túi tiết và Ống tiết

Ống tiết ly bào Túi tiết ly bào Túi tiêu ly bào Túi tiết tiêu bào

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

75

MÔ TIẾT

Ống nhựa mủ
- Tế bào hay ống tiết đặc biệt
- Chất tiết là nhựa mủ tích lũy trong không bào
- Phân loại:
- Ống nhựa mủ có đốt
- Ống nhựa mủ hình mạng
- Ống nhựa mủ thật

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

76

38
10/22/2022

MÔ TIẾT

Ống nhựa mủ
- Tế bào hay ống tiết đặc biệt
- Chất tiết là nhựa mủ tích lũy trong không bào
- Phân loại:
- Ống nhựa mủ có đốt
- Ống nhựa mủ hình mạng
- Ống nhựa mủ thật

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

77

MÔ TIẾT

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

78

39
10/22/2022

MÔ TIẾT
Tuyến mật
- Gặp ở hoa, thân, lá, lá kèm, cuống hoa.
- Đĩa mật trên đế hoa.
- Cấu tạo: 1 nhóm tế bào nhỏ, vách mỏng, nhân to,
khoảng gian bào nhỏ, mật ở tận cùng đáy tuyến
- Mật tiết qua lỗ khí hay qua lớp cutin mỏng

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

79

Lông tiết

Bên ngoài
Mô tiết

Tuyến mật

Tế bào tiết

Bên trong Túi/Ống tiết


Không có khớp Ống nhựa mủ thật

Ống nhựa mủ Ống nhựa mủ hình


mạng (có đường nối)
Có khớp
Ống nhựa mủ có đốt
(không đường nối

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

80

40

You might also like