Professional Documents
Culture Documents
MÔ THỰC VẬT-2022-upload
MÔ THỰC VẬT-2022-upload
1
10/22/2022
MÔ THỰC VẬT
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
2
10/22/2022
Mục tiêu
Nêu được định nghĩa, cấu tạo, phân loại và chức năng
của 6 loại mô thực vật.
Khái niệm:
Mô là một nhóm tế bào
- phân hóa giống nhau về cấu trúc
- cùng đảm nhiệm một chức năng
3
10/22/2022
MÔ PHÂN SINH
Định nghĩa: Tế bào non ở trạng thái phôi sinh
- chưa phân hóa
- vách mỏng bằng cellulose
- xếp khít nhau
- sinh sản rất mãnh liệt
Nhiệm vụ: Tạo ra các mô khác, đảm bảo cho
sự sinh trưởng của thực vật.
MÔ PHÂN SINH
4
10/22/2022
MÔ PHÂN SINH
Mô phân sinh sơ cấp
Mô phân sinh ngọn
Vị trí: Đầu ngọn rễ, đầu ngọn thân
Cấu tạo:
- Tế bào đẳng kính, nhân to ở trung tâm.
- Không bào nhỏ, ít. Tỉ lệ nhân-bào chất
cao
- Phân chia rất nhanh ® biến đổi ® các
loại mô
Nhiệm vụ: Rễ và thân mọc dài
MÔ PHÂN SINH
10
5
10/22/2022
MÔ PHÂN SINH
11
MÔ PHÂN SINH
Mô phân sinh thứ cấp
Cấu tạo:
- 1 lớp tế bào non = tầng phát sinh
- Phân chia theo hướng tiếp tuyến ® dãy
tế bào xếp xuyên tâm ® phân hóa 2 loại
mô
1
1 1 3
2 2
12
6
10/22/2022
MÔ PHÂN SINH
Mô phân sinh thứ cấp
Tầng phát sinh
13
MÔ PHÂN SINH
14
7
10/22/2022
MÔ PHÂN SINH
15
MÔ PHÂN SINH
16
8
10/22/2022
MÔ PHÂN SINH
Vị trí
MPS Cấu tạo
MPS SƠ NGỌN Nhiệm vụ
CẤP Vị trí
MPS LÓNG Nhiệm vụ
MPS Hoạt động
TẦNG
MPS THỨ SINH BẦN Vị trí
CẤP TƯỢNG Hoạt động
TẦNG
Vị trí
17
MÔ MỀM
Định nghĩa
- Tế bào sống, chưa phân hóa nhiều 1
- Vách cellulose ± chất gỗ
Nhiệm vụ:
- Đồng hóa, dự trữ, liên kết các thứ mô.
Hình dạng:
- Tròn, đa giác, hình trụ, hình sao,…..
2
Sắp xếp: 3
- Khít: mô mềm đặc
- Góc có khoảng gian bào: mô mềm đạo
- Khoảng trống to: mô mềm khuyết.
18
9
10/22/2022
MÔ MỀM
Phân loại
Theo vị trí trong cơ quan:
- Mô mềm vỏ
- Mô mềm tủy Mô mềm tủy
Mô mềm vỏ
Theo chức năng
- Mô mềm đồng hóa
- Mô mềm dự trữ
19
MÔ MỀM Mô mềm vỏ
sơ cấp
Mô mềm vỏ:
- Mô sống, chứa lục lạp (thân cây)
- Chứa tinh thể calci oxalat, tanin, các chất…..
- Chức năng:
- Dự trữ nước, chất dinh dưỡng, khí (ở cây sống
trong nước) Mô mềm vỏ
thứ cấp
- Phân loại:
- Mô mềm vỏ sơ cấp (mm vỏ cấp 1)
Thường có những khoảng gian bào nhỏ
- Mô mềm vỏ thứ cấp (mm vỏ cấp 2) :
Ngoài libe cấp 2 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
20
10
10/22/2022
MÔ MỀM
Mô mềm tủy:
- Hình dạng và kích thước khác nhau
- Chứa tanin, các chất dự trữ
21
MÔ MỀM
Mô mềm đồng hóa
- Tế bào chứa nhiều lạp lục
- Quang hợp Mô mềm giậu
- Vị trí: dưới biểu bì của lá và thân cây non
- Hai dạng: Mô mềm hình giậu, mô mềm xốp
Mô mềm xốp
22
11
10/22/2022
MÔ MỀM
Mô mềm dự trữ
- Có trong quả, hạt, củ, phần tủy cơ quan thân, rễ.
- Tế bào chứa nhiều chất dự trữ:
+ Saccarose trong Mía
+ Tinh bột trong củ khoai, hạt gạo, hạt đậu
+ Lipid và aleuron trong hạt Thầu dầu
+ Hemicellulose: Hạt Mã tiền, hạt Cà phê
+ Mô nước: Cây Thuốc bỏng, Lô hội
+ Mô khí; Sen, Súng.
23
MÔ MỀM
Khít
Khoảng
Sắp xếp
gian bào
Khoảng
Mô mềm trống to
Vị trí
Phân loại
Chức năng
24
12
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
Chức năng bảo vệ cây chống lại:
- sự xâm nhập của ký sinh
- sự thay đổi nhiệt độ đột ngột
- sự thoát hơi nước quá mạnh
Đặc điểm:
- vị trí ở mặt ngoài các cơ quan
- tế bào xếp xít nhau
- vách tế bào biến đổi: không thấm nước và khí
25
MÔ CHE CHỞ
Biểu bì
Tầng tẩm
Bần/Thụ bì suberin (Lớp
Ngọc lan)
Phân loại
Mô che chở ở Tầng suberoid
rễ (Lớp Hành)
Mô che chở ở
Chóp rễ
hạt
26
13
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
Biểu bì
- 1 lớp tế bào sống ở lá, thân cây non
- Hình dạng khác nhau ở các cơ quan khác nhau
- Xếp khít nhau
- Vách ngoài phủ cutin kiểm nghiệm
dược liệu
- Không có lục lạp, có vô sắc lạp, sắc lạp,
calci oxalat, calci carbonat, tinh bột, flavon
trong không bào
- Có hai bộ phận quan trọng:
Lỗ khí
Lông (che chở)
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
27
MÔ CHE CHỞ
Biểu bì-Lỗ khí
28
14
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
Biểu bì-Lông che chở
29
MÔ CHE CHỞ
Lỗ khí
30
15
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
Lỗ khí
31
MÔ CHE CHỞ
Lỗ khí
- Hình dạng
Nhìn từ trên xuống
Cắt ngang
Lỗ khí
Biểu
bì
32
16
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
Lỗ khí (khí khổng)
- Các kiểu lỗ khí: Hỗn bào, dị bào, song bào, trực bào,
vòng bào kiểm nghiệm dược liệu
Teá baøo
baïn
Kiểu vòng bào
33
MÔ CHE CHỞ
34
17
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
Lỗ nước
Để cây tiết nước ra ngoài: Lá Trà, cây họ Cúc,
họ Hoa tán
Hạ bì
- - Vị trí: dưới biểu bì, phân biệt với mô mềm bên trong về
- hình thái cũng như chức năng sinh lý.
- - Chức năng: che chở, dự trữ nước
Lỗ khí
Biểu bì
Hạ bì
35
MÔ CHE CHỞ
36
18
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
37
MÔ CHE CHỞ
MÔ CHE CHỞ Ở RỄ
- Chóp rễ
- - Tầng tẩm suberin (lớp Ngọc lan), tầng suberoid (lớp
Hành)
MÔ CHE CHỞ Ở HẠT
- Vỏ hạt : Hình thành từ vỏ noãn
38
19
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
Bần và lỗ vỏ
- Bần (mô che chở cấp hai) / cơ quan già
- Hình thành từ sự hoạt động của tầng sinh bần
(Chỉ có ở lớp Ngọc lan và Hạt trần)
- Không thấm nước và khí
- Số lớp bần thay đổi tùy loài (2-20)
Lỗ vỏ
- Là nơi trao đổi nước và khí
39
MÔ CHE CHỞ
Bần và lỗ vỏ
40
20
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
Bần và lỗ vỏ
41
MÔ CHE CHỞ
42
21
10/22/2022
MÔ CHE CHỞ
Biểu bì
Tầng tẩm
Bần/Thụ bì suberin (Lớp
Ngọc lan)
Phân loại
Mô che chở ở Tầng suberoid
rễ (Lớp Hành)
Mô che chở ở
Chóp rễ
hạt
43
- Nhiệm vụ nâng đỡ
44
22
10/22/2022
45
46
23
10/22/2022
47
48
24
10/22/2022
49
Mô dày góc
Mô dày
Mô dày tròn
Mô dày
phiến
Mô nâng đỡ
Tế bào mô
Sợi vỏ thật
cứng
Sợi trụ bì
Mô cứng Sợi Sợi libe
Sợi gỗ
Thể cứng
50
25
10/22/2022
51
MÔ DẪN
Định nghĩa
- Tế bào dài xếp nối tiếp thành dãy
dọc song song với trục cơ quan
- Nhiệm vụ dẫn nhựa
Phân loại: 2 loại:
Gỗ dẫn nhựa nguyên
Libe dẫn nhựa luyện
52
26
10/22/2022
MÔ DẪN
53
MÔ DẪN
Gỗ (xylem)
Yếu tố dẫn nhựa
- Mạch ngăn (quản bào): có vách ngăn ngang
giữa 2 tế bào.
- Mạch thông (mạch gỗ): không còn vách
ngang giữa 2 tế bào.
Yếu tố không dẫn nhựa
- Mô mềm gỗ (nhiệm vụ dự trữ)
- Sợi gỗ (nhiệm vụ nâng đỡ)
Phân biệt
Gỗ cấp 1 (sơ cấp) ¬ mô phân sinh ngọn
thân, ngọn rễ
Gỗ cấp 2 (thứ cấp ) ¬ tượng tầng (lớp
Ngọc lan, Hạt trần) Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
54
27
10/22/2022
MÔ DẪN
55
MÔ DẪN
56
28
10/22/2022
MÔ DẪN
Mạch ngăn hình thang (Dương xỉ)
57
MÔ DẪN
Gỗ (xylem)- Yếu tố dẫn nhựa- Mạch ngăn
58
29
10/22/2022
MÔ DẪN
Gỗ (xylem)- Mạch thông
- Tế bào chết không còn vách ngăn
ngang, có thể dài tới 3-5 m ở dây leo
- Có trong các cơ quan đã trưởng thành,
không mọc dài nữa: hậu mộc.
- Vách dọc có những chỗ tẩm chất gỗ dày
lên, giới hạn những vùng bằng cellulose
- Phân biệt:
+ Mạch vạch
+ Mạch mạng
+ Mạch chấm
59
MÔ DẪN
Gỗ (xylem)- Yếu tố không dẫn nhựa
- Sợi gỗ
- Mô mềm gỗ: 2 loại:
+ Mô mềm dọc: mô mềm gỗ thật, có thể
do tượng tầng tạo ra.
+ Mô mềm gỗ ngang: tia gỗ
- 1-nhiều dãy tế bào sống, vách tẩm
chất gỗ hay không
- giúp nước từ gỗ đến tượng tầng, libe;
giúp nhựa luyện từ libe đến mô mềm
gỗ.
60
30
10/22/2022
MÔ DẪN
Thể bít
61
MÔ DẪN – Libe
- Tế bào sống, vách bằng cellulose
Yếu tố dẫn nhựa
- Mạch rây
Yếu tố không dẫn nhựa
- Tế bào kèm (tiết chất men)
- Mô mềm libe (nhiệm vụ dự trữ)
- Sợi (nhiệm vụ nâng đỡ)
- Tia libe
Phân biệt
Libe cấp 1 (sơ cấp) ¬ mô phân
sinh ngọn
Libe cấp 2 (thứ cấp) ¬ tượng tầng
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
62
31
10/22/2022
MÔ DẪN – Libe
Yếu tố dẫn nhựa - Mạch rây
- Tế bào sống, dài, xếp nối tiếp thành
dãy dọc
- Giai đoạn phân hóa: không bào to, ty
thể, lạp thể, thể nhầy (nguồn gốc
protid)
- Nhân biến mất trong quá trình chuyên
hóa.
- Vách ngang có nhiều lỗ thủng (= rây,
sàng). Nhựa luyện chảy qua lỗ rây
- Hạt trần và Dương xỉ: tế bào rây
không tạo thành những dãy thẳng
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
63
MÔ DẪN – Libe
Yếu tố dẫn nhựa - Mạch rây
64
32
10/22/2022
MÔ DẪN – Libe
Tế bào kèm
Yếu tố không dẫn nhựa- Tế bào kèm
- Tế bào sống, vách mỏng, cạnh mạch rây
- Nguồn gốc: tế bào nguyên thủy của
mạch rây phân vách dọc tế bào to
(mạch rây), tế bào nhỏ (tế bào kèm)
- Cấu tạo: mặt cắt tam giác, dài bằng hay
ngắn hơn tế bào mạch rây.
- Chức năng:
+ Hình thành các men
+ Ngăn chất tế bào của mạch rây đông lại
+ Bảo đảm việc vận chuyển các sản
phẩm tổng hợp
- Chỉ gặp ở thực vật Hạt kín
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
- Hạt trần: tế bào sinh albumin.
65
MÔ DẪN – Libe
Yếu tố không dẫn nhựa
Mô mềm libe
- Tế bào sống, không có lỗ rây, nhiều tinh bột,
dự trữ
Tia libe
- Giúp cho việc trao đổi giữa vùng trung trụ và
vùng vỏ (rễ, thân)
Sợi libe
- Chỉ có ở libe 2 (lớp Ngọc lan, Hạt trần)
- Libe 2 kết tầng
66
33
10/22/2022
MÔ DẪN
Các kiểu bó dẫn
67
MÔ DẪN
Mạch xoắn,
Gỗ tiền
Mạch ngăn vòng, vòng
Yếu tố dẫn mộc
xoắn
nhựa Mạch vạch,
Mạch Gỗ hậu
mạng,
thông mộc
chấm
Mô mềm
Yếu tố gỗ (ngang,
Gỗ không dẫn dọc)
nhựa Sợi gỗ
Gỗ cấp 1
Phân loại
Mô dẫn Gỗ cấp 2
Yếu tố dẫn
Mạch rây
nhựa
, Mô mềm
Yếu tố
libe, tia
không dẫn
Libe libe, sợi
nhựa
libe
Libe cấp 1
Phân loại
Libe cấp 2
68
34
10/22/2022
MÔ TIẾT
- Tế bào sống
- Nhiệm vụ tiết ra chất cặn bã đọng lại trong cây
(tinh dầu, nhựa, gôm, tanin…)
- Năm loại:
Tế bào tiết
Lông tiết
Túi tiết và ống tiết
Ống nhựa mủ
Tuyến mật
69
MÔ TIẾT
70
35
10/22/2022
MÔ TIẾT
Lông tiết
- Tế bào biểu bì mọc dài ® lông tiết
- Cấu tạo:
- chân (đơn bào, đa bào)
- đầu (đơn bào, đa bào)
Chất tiết (tinh dầu) đọng dưới lớp cutin
71
MÔ TIẾT
72
36
10/22/2022
MÔ TIẾT
Túi tiết và Ống tiết
- Lỗ hổng hình cầu (túi tiết) hay hình trụ (ống tiết)
- Tế bào tiết (bìa) + chất tiết (bên trong)
+ Túi tiết ly bào: tế bào bìa phân cắt theo hướng
xuyên tâm, tiết tinh dầu
+ Túi tiết tiêu ly bào: tế bào bìa phân cắt xuyên
tâm và tiếp tuyến, tiết tinh dầu
+ Túi tiết tiêu bào: do tiêu hủy một nhóm tế bào
mô mềm chứa gôm nhày.
73
MÔ TIẾT
Cách thành lập túi tiết ly bào
74
37
10/22/2022
Ống tiết ly bào Túi tiết ly bào Túi tiêu ly bào Túi tiết tiêu bào
75
MÔ TIẾT
Ống nhựa mủ
- Tế bào hay ống tiết đặc biệt
- Chất tiết là nhựa mủ tích lũy trong không bào
- Phân loại:
- Ống nhựa mủ có đốt
- Ống nhựa mủ hình mạng
- Ống nhựa mủ thật
76
38
10/22/2022
MÔ TIẾT
Ống nhựa mủ
- Tế bào hay ống tiết đặc biệt
- Chất tiết là nhựa mủ tích lũy trong không bào
- Phân loại:
- Ống nhựa mủ có đốt
- Ống nhựa mủ hình mạng
- Ống nhựa mủ thật
77
MÔ TIẾT
78
39
10/22/2022
MÔ TIẾT
Tuyến mật
- Gặp ở hoa, thân, lá, lá kèm, cuống hoa.
- Đĩa mật trên đế hoa.
- Cấu tạo: 1 nhóm tế bào nhỏ, vách mỏng, nhân to,
khoảng gian bào nhỏ, mật ở tận cùng đáy tuyến
- Mật tiết qua lỗ khí hay qua lớp cutin mỏng
79
Lông tiết
Bên ngoài
Mô tiết
Tuyến mật
Tế bào tiết
80
40