Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN TẬP THI GIỮA KÌ MÔN TOÁN 12

Câu 1. 1 Điều kiện đểhàm số có tập xác định là là:


A. là một số nguyên dương B. là một số nguyên âm
C. là một số nguyên D. là một số không nguyên
Câu 2. 1 Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

A. B. C. D.

Câu 3. 1 Thể tích chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng: A. B. C. D.
Câu 4. 1 Trong các vật thể sau có bao nhiêu hình là khối đa diện lồi?

A. 4 B. 3. C. 1 D. 2.
Câu 5. 1 Xác định đồ thị của hàm số đã cho?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D

Câu 6. 1 Tiệm cận đứng của đồ thị hsố là: A. . B. . C. . D. .


Câu 7. 1 Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

x
-2 -1 0 1
-1

A. . B. . C. . D. .
1/7 - Mã đề 002
Câu 8. 1 Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?

A. B. C. D.
Câu 9. 1 Thể tích chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng: A. B. C. D.

Câu 10. 1 Cho hàm số có bảng xét dấu của

Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. . B. . C. . D. .

Câu 11. 1 Khối tứ diện đều loại có số đỉnh là: A. . B. . C. . D. .


Câu 12. 1 Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào?

A. . B. . C. D.
.
Câu 13. 1 Cho hàm số xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhấtcủa hàm
số trên đoạn bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. 1 Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. .


Câu 15. 1 Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với đáy.
Chiều cao của hình chóp bằng: A. B. C. D.
Câu 16. 1 Đồ thị cho ở hình vẽ sau đây, là đồ thị của hàm số cho bởi một trong bốn số phương án A,B,C,D
dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. 1 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. 1 Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm?
2/7 - Mã đề 002
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. 1 Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. C. . D. .

Câu 20. 1 Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

được gọi là: A. Điểm cực đại của hàm số B. Giá trị cực đại của hàm số
C. Điểm cực tiểu của hàm số D. Giá trị cực tiểu của hàm số
Câu 21. 2 Một khối lăng trụ có chiều cao bằng và thể tích khối lăng trụ bằng . Tính diện tích đáy

của lăng trụ. A. . B. . C. . D. .

Câu 22. 2 Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , hai mặt bên và vuông góc
với mặt phẳng , . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. 2 Có bao nhiêu vật thể dưới đây là khối đa diện?

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 24. 2 Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. . B. C. . D. .

Câu 25. 2 Cho hàm số luỹ thừa có đồ thị như hình vẽ. Điểm mà các đồ thị này luôn đi qua là:

A. B. C. D.
Câu 26. 2 Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng ?

3/7 - Mã đề 002
A. B. C. D.

Câu 27. 2 Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. 2 Điểm cực đại của hsố là: A. . B. . C. . D. .


Câu 29. 2 Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?

A. . B. . C. . D. .
ax  1
y
Câu 30. 2 Xác định a, b, c để hàm số bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
y

-2 0 1 x

A. a  2, b  1, c  1. B. a  2, b  2, c  1. C. a  2, b  1, c  1. D. a  2, b  1, c  1.

Câu 31. 2 Cho hàm số có đồ thị Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. cắt trục hoành tại ba điểm. B. cắt trục hoành tại hai điểm.
C. cắt trục hoành tại một điểm. D. không cắt trục hoành.
Câu 32. 2 Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:

A. B. C. D.

Câu 33. 2 Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số như hình dưới lần lượt là:

A. B. C. D.
Câu 34. 2 Giả sử hàm số có đạo hàm trên ( có thể là một khoảng, đoạn hoặc nữa khoảng), nếu

4/7 - Mã đề 002
và chỉ tại một số hữu hạn điểm thì:
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đơn điệu trên
C. Hàm số không đổi trên D. Hàm số đồng biến trên

Câu 35. 3 Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu điểm thuộc có tung độ là số nguyên
dương sao cho khoảng cách từ đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ tới tiệm cận ngang của đồ
thị . A. B. C. D.

Câu 36. 3 Số giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số đồng biến trên là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. 3 Một vật chuyển động theo quy luật với là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu
chuyển động và là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian
giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng :
A. B. C. D.

Câu 38. 3 Giá trị của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , thỏa mãn

( là gốc tọa độ) là: A. . B. . C. . D. .


Câu 39. 3 Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , mặt bên tạo với mặt đáy góc . Thể tích của khối

chóp là:A. . B. . C. . D. .

Câu 40. 3 Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .
Câu 41. 3 Cho khối tứ diện . Lấy điểm nằm giữa và , điểm nằm giữa và . Bằng hai
mặt phẳng và , ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. , , , . B. , , , .
C. , , , . D. , , , .

Câu 42. 3 Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để
phương trình có nghiệm phân biệt.

5/7 - Mã đề 002
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. 3 Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?A. . B. . C. . D. .

Câu 44. 3 Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , . Biết rằng hình chiếu
vuông góc của lên là trung điểm . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. 3 Đồ thị của hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng đi qua điểm ?

A. B. C. D.
Câu 46. 4 Xét khối tứ diện có cạnh , các cạnh còn lại đều bằng . Tìm để thể tích khối tứ
diện đạt giá trị lớn nhất. A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số đồng biến trên
khoảng

A. B. C. D.

Câu 48. 4 Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:


A. B. C. D.

Câu 49. 4 Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên đồng thời có đồ thị hàm số như
hình vẽ.

Gía trị nhỏ nhất của hàm số trên là:

A. B. C. D.
6/7 - Mã đề 002
Câu 50. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số là: A. . B. . C. . D. .


------ HẾT ------

7/7 - Mã đề 002

You might also like