Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ 2: LÝ THUYẾT CACBOHIDRAT

Câu 41: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat.

B. Trung dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và fructozơ đều là đồng phân của nhau.

Câu 42: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là:

A. 2              B. 5 C. 3              D. 4.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozo được gọi là đường nho.

B. Polime tan tốt trong nước.

C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.

D. Triolein là chất béo no.

Câu 44: Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.

(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu sai là

A. 3.              B. 1. C. 2.              D. 4.

Câu 45: Một cacbohidrat (Z) có thể tham gia các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:

(Z) -Cu(OH)2/NaOH→ dung dịch xanh lam -to→ kết tủa đỏ gạch

Hợp chất (Z) có thể là:

A. Glucozơ.              B. Saccarozơ.


C. Fructozơ.              D. Cả A và C đều đúng.

Câu 46: Cho dãy chuyển hóa sau: X → tinh bột → glucozơ → Y + X

Hai chất X, Y lần lượt là:

A. CH3OH và C2H5OH

B. C2H5OH và CH3COOH

C. CO2 và C2H5OH

D. CH3CHO và C2H5OH

Câu 47: Glucozơ thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của:

A. Ancol đa chức và andehit đơn chức

B. Ancol đa chức và andehit đa chức

C. Ancol đơn chức và andehit đa chức

D. Ancol đơn chức và andehit đa chức

Câu 48: Thực nghiệm nào sau đây cho kết quả không phù hợp với cấu trúc của glucozơ?

A. Khử hoàn toàn tạo n-hexan

B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.

C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

D. Tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraxetat.

Câu 49: Tính chất nào sau đây là không phải của glucozơ?

A. Tính chất của poliol (nhiều nhóm – OH liên tiếp)

B. Lên men tạo ancol etylic

C. Tham gia phản ứng thủy phân

D. Tính chất của nhóm andehit.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2

B. Thủy phân (xúc tác H+, to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 51: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào sau đây?

A. Phản ứng thủy phân.

B. Độ tan trong nước.

C. Thành phần phân tử.

D. Cấu trúc mạch phân tử.

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ

B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn
nhiều so với tinh bột.

Câu 53: Khi hạt lúa nẩy mầm, tinh bột dự trữ trong hạt lúa được chuyển hóa thành:

A. Glucozơ              B. Fructozơ C. Mantozơ              D. Saccarozơ

Câu 54: Nước Svayde là dung dịch của:

A. AgNO3/NH3              B. Zn(OH)2/NH3

C. Cu(OH)2/NH3              D. NH4OH/NH3

Câu 55: Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng:

A. Thủy phân.

B. Với Cu(OH)2.

C. Với dung dịch AgNO3/NH3.

D. Đốt cháy hoàn toàn.

Câu 56: Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là

A. nước Br2              B. Cu(OH)2.

C. CuO.              D. AgNO3/NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH).

Câu 57: Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết tinh bột?

A. Cu(OH)2              B. AgNO3/NH3 C. Br2              D. I2


Câu 58: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng
bột?

A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.

C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

Câu 59: Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. Glucozơ và mantozơ             B. Glucozơ và glixerol

C. Saccarozơ và glixerol             D. Glucozơ và fructozơ


Câu 60: Để tráng 1 lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là

A. etyl axetat              B. glucozơ C. tinh bột              D. saccarozơ

Câu 61: Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ. Phản ứng
nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?

A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,to

B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.

C. Cu(OH)2 hay Na.

D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH

Câu 62: Công thức cấu tạo của sobitol là:

A. HOCH2(CHOH)4CHO

B. HOCH2(CHOH)3COCH2OH

C. HOCH2(CHOH)4CH2OH

D. HOCH2(CHOH)4COOH

Câu 63: Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là:

A. 0,02%.              B. 0,01%. C. 1,00%.              D. 0,10%.

Câu 64: Công thức tổng quát của cacbohidrat là:

A. CnH2nO.              B. (CH2O)m. C. Cn(H2O)m.              D. Cm(H2O)m.

Câu 65: Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 1,44 gam              B. 2,25 gam C. 2,75 gam              D. 2,50 gam.

Câu 66: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của
m là:

A. 42 kg.              B. 30 kg. C. 10 kg.              D. 21 kg.

Câu 67: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình dạt
85%. Khối lượng ancol thu được là?

A. 485,85 kg.             B. 458,58 kg. C. 398,8 kg.              D. 389,79 kg.

Câu 68: Tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC. Số mắt xích trong phân tử tinh bột ở
vào khoảng:

A. Từ 2000 đến 6172.              B. Từ 600 đến 2000.

C. Từ 1000 đến 5500.              D. Từ 1235 đến 6172.


Câu 69: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi
trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:

A. Anđehit axetic              B. Ancol etylic

C. Saccarozơ              D. Glixerol

Câu 70: Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng
hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?

A. 16,2 gam              B. 9 gam C. 18 gam              D. 10,8 gam

Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư
AgNO/3 trong dung dịch NH3 thu được m gam bạc (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là

A. 32,4              B. 10,8 C. 43,2               D. 21,6

Câu 72: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:

A. 0,10 M              B. 0,20 M C. 0,02 M              D. 0,01 M

Câu 73: Một hợp chất gluxit (X) có công thức đơn giản (CH2O)n. Biết (X) phản ứng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Lấy 1,44 gam (X) cho tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo ra 1,728
gam Ag. Công thức phân tử của (X) là

A. C6H10O5              B. C12H22O11 C. C6H6O              D. C6H12O6

Câu 74: Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra
4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,8 gam Br2 trong dung dịch nước. Số
mol của glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp là:
A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ

B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ

C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ

D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ

Câu 75: Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Khối
lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng là:

A. 40 gam              B. 62 gam C. 59 gam              D. 51 gam

Câu 76: Lấy 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn một ít đường mantozơ đem thực hiện phản ứng
tráng gương với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,216 gam Ag. Độ tinh khiết của mẫu
đường saccarozơ này là:

A. 80%              B. 85% C. 90%              D. 99%

Câu 77: Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt
là:

A. 0,005 mol và 0,015 mol

B. 0,020 mol và 0,020 mol

C. 0,010 mol và 0,010 mol

D. 0,015 mol và 0,010 mol

Câu 78: Đun nóng dung dịch chứa 8,55 gam cacbohiđrat X với một lượng nhỏ HCl. Cho sản phẩm
thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. Hợp
chất X là:

A. Glucozơ.              B. Fructozơ. C. Tinh bột.              D. Saccarozơ.

Câu 79: Cho dung dịch chứa 3,51 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và glucozơ phản ứng AgNO 3 dư
trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag. Vậy phần trăm theo khối lượng saccarozơ trong hỗn
hợp ban đầu là:

A. 48,72%              B. 48,24% C. 51,23%              D. 55,23%

Câu 80: Đun nóng dung dịch chưa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại tách ra. Khối lượng
bạc kim loại thu được là:

A. 24,3 gam              B. 16,2 gam C. 32,4 gam              D. 21,6 gam
Key:
1. C 11. D 21. D 31. C
2. C 12. D 22. C 32. C
3. C 13. C 23. D 33. D
4. C 14. C 24. C 34. B
5. D 15. D 25. B 35. D
6. C 16. A 26. D 36. D
7. A 17. D 27. B 37. C
8. D 18. C 28. D 38. D
9. C 19. B 29. C 39. A
10. B 20. B 30. B 40. A

You might also like