Professional Documents
Culture Documents
Cacthongso
Cacthongso
p0 = 0,1013 (MPa).
T0 = 29oC = 302K.
T k =T 0 .¿
( )
1
1 Tk pa pr m
ηv = ε−1 . ( T + ∆T ) . p .[ε . λ1−λ t . λ2 p ]
k k a
1 331,249 0,123
¿ . . .¿
10,8−1 331,249+ 20 0,14
(mm−1 )
Ta = ( )
p
T k + ∆ T + λ t . γ r .T r . a
pr
1+γ r
1,4 −1
0,123
331,249+ 20+1,15.0,0279. 900.( ) 1,4
0,108
¿ =370,871(K )
1+0,0279
Mo =
1
. (
C H Onl
+ +
0,21 12 4 32 )
1
0,21 (
.
0,855 0,145 0
12
+
4
+
32
=0,512( )
kMolKk
kgnl
)
1 1
M 1=α . M o + =0,9. 0,512+ =0,47
μnl 112
bv 0,00419 kJ
m Cv =av + .T =19,806+ .T ( )
2 2 kmol ° K
{
Với av =19,806
b v =0,00419
2. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy (α=1).
1
m C ' ' v =( 17,997+3,504 α ) + . ( 360,34+ 252,4 α ) . 10−5 T
2
1 −5
m C ' ' v =( 17,997+3,504. 0,9 )+ . ( 360,34+ 252,4.0,9 ) . 10 T
2
kJ
¿ 21,1506+0,0029375. T ( )
kmol ° K
3. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp trong quá trình nén.
m C v+ γr . m C ' ' v
m C ' v=
1+ γ r
0,00419
19,806+ .T +0,02 7 9. ( 21,1506+ 0,005 87 5 . T )
2
¿
1+0,02 7 9
kJ
¿ 20,38+0,002 2 .T ( )
kmol ° K
Với
{ a'v =20,38
'
b v =0,004 4
8,314
n1 −1= '
bv n −1
a 'v + . T a .(ε +1)
1
8,314
n1 =1+ (¿)
0,004 4
20 , 3 8+ .3 70 , 87 1. ( 10,8 n −1 +1 )
1
2
Xét n1 = 1,369, thay vào (*), ta được 1,369 = 1,359
Vì sai số nhỏ hơn 2% nên n1 = 1,369.
5. Nhiệt độ cuối quá trình nén.
(
M 2 . xz+
γr
βo )
+ M 1 . ( 1−x z )
¿
21,1506× 0 , 50 8. 0,895+( 0,027 9
1,0 80 9 )
+20 , 3 8.0,4 7 . ( 1−0,895 )
=22 , 6 067
(
0 , 4 7 . 0,895+
0,027 9
1,0 80 9 )
+0,4 7 . ( 1−0,895 )
″
b vz =
″
bv . M 2 xz +( γ
βo ) '
+b v . M 1 ( 1−x z )
M 2 xz +
( γr
βo )
+ M 1 ( 1−x z )
¿
(
0,005 87 5 . 0,4 7 . 0,895+
0,027 9
1,0 80 9 )
+ 0,004 4 .0,4 7 . ( 1−0,895 )
=0,005 724
(
0,4 7 . 0,895+
0,02 7 9
1,0 80 9 )
+0,4 7 . ( 1−0,895 )
( )
m−1
Pr
( )
1,4−1
m 0,108
T rt í nh =T b =1187 ,93 1 . 1,4
=8 04 ,786
Pb 0,4 2 2
T r −T r tính 900−804,786
= =10 , 5 8 %
Tr 900
C. Tính các thông số đặc trưng của chu trình.
I. Áp suất chỉ thị trung bình tính toán.
( ) ( )
' pc ρβλ 1 1 1
pi= .[ λ . ( ρ−1 ) + . 1− n −1 − . 1− n −1 ]
ε −1 n2−1 δ n1−12
ε 1
( ) ( )
' pc λ 1 1 1
pi = .[ . 1− n −1 − 1− n −1 ]
ε −1 n2−1 δ n 1−12
ε 1
¿
3,196
.
[3,5
10,8−1 1,19−1
. 1−
10,8
1
(
1,19−1
−
1
1,369−1
1−
)10,8
1
1,369−1 (
=1,669( MPa)
)]
II. Áp suất chỉ thị trung bình thực tế.
'
pi=φd . p i=0,95. 1,669=1,586( MPa)
pm=a+b . V b + ( pr − pa )
{
a=0,024
b=0,0053
Sn 0,082.5400 m
V b= = =14,76 ( )
30 30 s
ne pe pm 0,087
ηm = = =1− =1− =0,95
ni p i pi 1,586
M1 . p e . T k 0,47.1,499 . 331,249
ηe =8,314. =8,314. =0 , 357
Q H . η v . pk 43960.0,883. 0,14
3600 3600 kg
gi= = =0,2 17( )
Q H . ηi 43960. 0,37 8 kWh
3600 3600 kg
ge = = =0,229( )
QH . ηe 43960.0,357 kWh