Tai Lieu Hoc Tap Chương 1 Đs 11-Gv

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ CHƯƠNG I

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC NĂM HỌC 2022 - 2023


KHÁNG MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11

Bài 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


A-TRẮC NGHIỆM
 NHẬN BIẾT
Câu 1. Chu kỳ của hàm số là.

A. B. C. D.
Câu 2. Chu kỳ của hàm số là.

A. B. C. D.
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 4. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. B. C. D.

Câu 5 . Hàm số có tập giá trị là:


A. . B. . C. . D.
Câu 6.Hàm số có tập giá trị là:
A. . B. . C. . D.
Câu 7.Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. . B. . C. . D.
Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị không đối xứng qua gốc O?
A. . B. . C. . D.
Câu 9 .Tìm tập xác định của hàm số .

A. B. C. D.
Câu 10. Tập xác định của hàm số là:

A. .B. .C. .D. .


Câu 11. Tập xác định của hàm số là.

A. B.
C. D.
Câu 12. Tập xác định của hàm số là.

A. B.
1
C. D.

Câu 13. Dựa vào đồ thị của hàm số ( như hình vẽ ).Tìm khoảng đồng biến của hàm số

A. . B. . C. . D.

Câu 14 . Dựa vào đồ thị của hàm số ( như hình vẽ ).Tìm khoảng nghịch biến của hàm số

A. . B. . C. . D.

Câu 15. Xét hàm số trên đoạn Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và

B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng

D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng và

Câu 16. Xét hàm số trên đoạn Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .


2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng và

 THÔNG HIỂU

Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số


A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số


A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.
Câu 21. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án , , , . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

. Câu 22. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án , , , . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

3
Câu 23. Gọi giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là của hàm số Khi đó tìm

A. B. C. D.

Câu 24. Gọi giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là của hàm số Khi đó tìm

A. B. C. D.
Câu 25. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 27.Tìm tập giá trị của hàm số


A. B. C. D.
Câu 28. Tìm tập giá trị của hàm số
A. B. C. D.
Câu 29. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
 VẬN DỤNG-VDC

Câu 31. Khi thay đổi trong khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc

A. . B. C. . D. .
Câu 32 . . Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33..Tập xác định của hàm số: là:

A. B.

C. D.

Câu 34.Tìm tập xác định của hàm số sau


4
A. B.

C. D.
Câu 35. Hàm số là:
A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .
C. Hàm số không lẻ trên . D. Hàm số không chẵn .

Câu 36. Với , mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến. B. Hàm số nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến. D. Hàm số nghịch biến

Câu 37. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y=cos x−( π3 )−cos x−4 .
Tính
A. P=−4 B. P=4 C. D.
Câu 38.Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 39. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ:

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số

A. . B. .

5
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Suy diễn đồ thị hàm số từ đồ thị hàm số
Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số nằm bên phải trục
Lấy đối xứng phần đồ thị trên qua trục
Dưới đây là đồ thị ta thu được sau khi thực hiện các bước suy diễn ở trên. Phần đồ thị nét đứt là phần bỏ
đi của đồ thị hàm số

Câu 40. Hình nào sau đây là đồ thị hàm số

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Suy diễn đồ thị hàm số từ đồ thị hàm số
Giữ nguyên phần tử từ trục hoành trở lên của đồ thị
Lấy đối xứng phần đồ thị của hàm số phía dưới trục hoành qua trục hoành.

6
Cách 2: Ta thấy nên đồ thị hàm số hoàn toàn nằm trên trục
Từ đây ta chọn B.
B-TỰ LUẬN:
Bài 1.Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a/ ; b/ ; c/ ;

d/ ; e/ ; f/ .

i/ j/ k/ h/
Bài 2.Tìm GTLN-GTNN của hàm số

a/ b/ c/ d/

BÀI 02. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.


 NHẬN BIẾT
Câu 1. Phương trình có nghiệm là

A. B. .

C. . D. .
Câu 2. Phương trình có nghiệm là

A. B. .

C. . D. .
Câu 3. Chọn khẳng định đúng:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4. Nghiệm của phương trình cos x  1 là:
 3
x    k 2 x  k
A. x    k . B. 2 . C. x    k 2 . D. 2 .
7
Câu 5. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Phương trình có nghiệm với mọi số thực .
B. Phương trình và phương trình có nghiệm với mọi số thực .
C. Phương trình có nghiệm với mọi số thực .
D. Phương trình vô nghiệm với mọi số thực .
Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Phương trình có nghiệm với mọi số thực .
B. Phương trình và phương trình có nghiệm với mọi số thực .
C. Phương trình có nghiệm với mọi số thực .
D. Phương trình vô nghiệm với mọi số thực .

Câu 7. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình , .

A. hoặc , .

B. , .

C. , .

D. , .

Câu 8. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình , .


A. hoặc , .

B. , .

C. , .

D. , .
Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?

A. . B. C. D.
Câu 10 .Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?

A. . B. C. D.

Câu 11 .Tìm tất các các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 12.Tìm tất các các giá trị thực của tham số để phương trình vô nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 13 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm.

A. . B. vô số. C. 3. D. .
Câu 14 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình vô nghiệm.

A. . B. . C. 3. D. .

8
Câu 15. Phương trình có nghiệm là?

A. B. C. D.
Câu 16. Phương trình có nghiệm là?

A. B. C. D.

 THÔNG HIỂU

Câu 17. Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình . .


A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm
C. 1 nghiệm D. 0 nghiệm

Câu 18. .Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng


A. 2 nghiệm B. 0 nghiệm C. 4 nghiệm D. 1 nghiệm

Câu 19. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
những điểm nào ?
y
B
D C

A O A x
E F
B
A. Điểm , điểm . B. Điểm , điểm . C. Điểm , điểm . D. Điểm , điểm .
Câu 22. Nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên
là những điểm nào ?
y
B
D C

A O A x
E F
B
A. Điểm , điểm . B. Điểm , điểm . C. Điểm , điểm . D. Điểm , điểm .

Câu 23. Nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình
bên là những điểm nào ?
9
y
B
D C

A O A x
E F
B
A. Điểm , điểm . B. Điểm , điểm . C. Điểm , điểm . D. Điểm , điểm .

Câu 24. Nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên
là những điểm nào ?
y
B
D C

A O A x
E F
B
A. Điểm , điểm . B. Điểm , điểm . C. Điểm , điểm . D. Điểm , điểm .

Câu 25. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tính tổng của các nghiệm của phương trình trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Tính tổng của các nghiệm của phương trình trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

 VẬN DỤNG

Câu 29 .Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là

A. B. . C. . D. .
Câu 30..Phương trình có nghiệm khi thỏa điều kiện
10
. B. C. D.
A.

Câu 31..Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình theo thứ tự là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32. Số nghiệm của phương trình trên đoạn là


A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?

A. B. C. D.

LG:

Phương trình

Cho .

Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với Chọn D.

Câu 34 .Tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn .


A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C

Ta có:

Vì nên . Do đó phương trình

Vì nên , .

Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn là
11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: ( với , ).

Mà nên .

Vậy tổng các nghiệm thỏa mãn đề bài là .


(có thể giải bằng đồ thị)

Câu 36. Số nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện .

Khi đó .

So với điều kiện, ta thấy (thỏa điều kiện).

Với , ta có , vì nên ; ; ; .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm.

 VẬN DỤNG CAO

Câu 37. .Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu của mực nước

trong kênh tính theo thời gian được cho bởi công thức
.

Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

12
Ta có: . Do đó mực nước cao nhất của kênh là đạt được khi

Chọn số nguyên dương nhỏ nhất thoả là .

Câu 38. Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ bắc trong ngày thứ của một năm không

nhuận được cho bởi hàm số: , và . Vào ngày nào trong
năm thì thành phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Dấu bằng xảy ra khi


.

Mặt khác nên .


Mà nên .
Vậy .

B-TỰ LUẬN:
Bài 1. Giải các phương trình sau :

a/ ; b/ ; c/ ;

d/ ; e/ ; f/ ;

g/ ; h/ . k/ l/
Bài 2. Giải các phương trình sau :

a/ b/ c/ d/

e/ f/ g/ h/
Bài 3. Tìm nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho.

13
a) với b) với

c) với d) ,
Bài 4. Tìm tâp xác định của các hàm số:

a/ b/ c/ d/ ; e/
; .
Bài 5. Giải các phương trình sau :

a/ b/
c/

BÀI 03. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP


 NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
(I) (II) (III)
A. (I) B. (II) C. (III) D. (I) và (II).
Câu 2. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
(I) (II) (III)
A. (I) B. (II) C. (III) D. (I) và (II).
Câu 3. Điều kiện có nghiệm của pt là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Phương trình vô nghiệm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo và
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất theo

A. . B. .
C. . D. .
Câu 7.Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. . B. . C. .D. .
Câu 8.Phương trình nào trong số các phương trình sau vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai theo ?
A. B. C. D.
Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai theo ?
14
A. B. C. D.
Câu 11.Cho phương trình Đặt , ta được phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho phương trình Đặt , ta được phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực.
A. B. . C. . D.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực.
A. B. . C. . D.

Câu 15. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 16 .Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

 THÔNG HIỂU

Câu 17.Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. C. . D. .
Câu 19. Phương trình : tương đương với phương trình nào sau đây :

A. B.

C. D.
Câu 20. Phương trình: tương đương với phương trình nào sau đây:

A. B.

C. D.

Câu 21. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên .

A. . B. . C. . D. .
Câu 22..Cho phương trình có các nghiệm dạng và ,
. Khẳng định nào sau đây đúng?

15
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Số nghiệm trên khoảng của phương trình là .


A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình: là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm?
A. . B. Vô số. C. . D. .

Câu 26 . Phương trình có nghiệm khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Phương trình Đặt , ta được phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 28. Phương trình Đặt , ta được phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .

 VẬN DỤNG

Câu 31. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng


A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Trên đoạn , phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn
khẳng định đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 36.. Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?


16
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình: trong khoảng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên
đường tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .
 VẬN DỤNG CAO

Câu 39.Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có:

Do đó:

Câu 40. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. nghiệm. D. nghiệm.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: .
Phương trình tương đương với .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hai hàm số và .
Trên hệ trục vẽ đồ thị các hàm số và

17
y
yx
y  2sin x

x
O

Từ đồ thị ta thấy, đồ thị hai hàm số chỉ cắt nhau tại ba điểm trong đó có một điểm có hoành độ
không thỏa mãn phương trình. Do vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt.

B-TỰ LUẬN:

Bài 1. Giải phương trình:


a) b) c)

d) e)
Bài 2. Giải phương trình:
a/ ; b/ ; c/ ;
d/ ; e/ ; f/ .
Bài 3. Giải phương trình:

a/ ; b/ ;
c/ ; d/ .
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a/ ; b/ ;
c/ ; d/ .
HD giải bài 4
a/

b/Điều kiện:
Phương trình

18
c/ Phương trình

d/ .

Bài 5:Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

a) ; b) . c)

d) e) f)

g) h)

Giải
a) Ta có:

Hay
Do đó:
19
khi

khi
Lưu ý:

Nếu đặt . Ta có (P): xác định với mọi , (P) có hoành độ

đỉnh và trên đoạn hàm số đồng biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại

và đạt giá trị lớn nhất khi .


b) Ta có

Do đó:

khi

khi

Lưu ý:

20
Nếu đặt . Ta có (P): xác định với mọi , (P) có hoành độ

đỉnh và trên đoạn hàm số nghịch biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại và đạt

giá trị lớn nhất khi

c) Biến đổi

Điều kiện để phương trình (*) có nghiệm là

Kết luận:

d)Ta có

e)Ta có

Mà .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là

f).

Ta có
. Vậy :

khi .

21
khi .

g)Đặt

Khi đó: với

Do .

h)Ta có :

Nhận xét :

Do đó .

22

You might also like