Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 101
2
1 
2
Câu 1: (ID: 577789) Nếu  f ( x)dx = 4 thì   2 f ( x ) + 2dx bằng
0 0

A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 2: (ID: 577790) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho
2

bằng
A. a 3 . B. 6a3 . C. 3a 3 . D. 2a3 .
5 −1
Câu 3: (ID: 577791) Nếu 
−1
f ( x )dx = −3 thì  f ( x )dx
5
bằng

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 4: (ID: 577792) Cho  f ( x ) dx = −cosx + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f ( x ) = −sinx . B. f ( x ) = −cosx . C. f ( x ) = sinx . D. f ( x ) = cosx .

Câu 5: (ID: 577793) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; + ) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; + ) .

Câu 6: (ID: 577794) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 1) 2 = 6 . Đường kính của
(S ) bằng:

A. R = 6 . B. 12 . C. R = 2 6 . D. 3 .
Câu 7: (ID: 577795) Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2; −3) . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng (Oxy) có tọa độ là:
A. ( 0; 2; −3) . B. (1;0; −3) . C. (1; 2;0 ) . D. (1;0;0 ) .
Câu 8: (ID: 577796) Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích
khối chóp S.ABC bằng:
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 9: (ID: 577797) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và u2 = 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:
1 1
A. q = . B. q = 2 . C. q = −2 . D. q = − .
2 2
Câu 10: (ID: 577798) Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính r = 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng:

1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
2x −1
Câu 11: (ID: 577799) Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
2x + 4
A. x = −2 . B. x = 1 . C. y = 1 . D. y = −2 .
Câu 12: (ID: 577800) Tập nghiệm của bất phương trình log 5 ( x + 1)  2 là:

A. ( 9; + ) . B. ( 25; + ) . C. ( 31; + ) . D. ( 24; + ) .


Câu 13: (ID: 577801) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y = x 4 − 2 x 2 . B. y = − x3 + 3x . C. y = − x 4 + 2 x 2 . D. y = x 3 − 3x .
Câu 14: (ID: 577802) Môđun của số phức z = 3 + 4i bằng:
A. 25 . B. 7. C. 5 . D. 7 .
Câu 15: (ID: 577803) Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = 1 là:


A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16: (ID: 577804) Tập xác định của hàm số y = log 3 ( x − 4 ) là:

A. ( 5; + ) . B. ( − ; + ) . C. ( 4; + ) . D. ( − ; 4 ) .

Câu 17: (ID: 577805) Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng:
A. −2loga . B. 2loga . C. −4loga . D. 8loga .
Câu 18: (ID: 577806) Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là:
A. 1320 . B. 36 . C. 220 . D. 1728 .
Câu 19: (ID: 577807) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

2
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = 1 .
Câu 20: (ID: 577808) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng ( Oyz ) là:
A. z = 0 . B. x = 0 . C. x = −1 . D. x = 1 .
Câu 21: (ID: 577809) Nghiệm của phương trình 32 x +1 = 32− x là:
1
A. x = . B. x = 0 . C. x = −1 . D. D. x = 1 .
3
Câu 22: (ID: 577810) Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
x = 2 + t

Câu 23: (ID: 577811) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1 − 2t Vectơ nào dưới đây là một
 x = −1 + 3t

véc-to chì phương của d ?
A. u1 = ( 2;1; −1) . B. u2 = (1; 2;3) . C. u3 = (1; −2;3) . D. u4 = ( 2;1;1) .
Câu 24: (ID: 577812) Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = 3 và IM = 4 . Khi quay tam giác OIM quanh
cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng:
A. 7. B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 25: (ID: 577813) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 − 7i có tọa độ là:
A. ( 2; 7 ) . B. ( −2;7 ) . C. ( 2; −7 ) . D. ( −7; 2 ) .

Câu 26: (ID: 577814) Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 − i . Số phức z1 + z2 bằng:


A. 5 + i . B. 3 + 2i . C. 1 + 4i . D. 3 + 4i .
Câu 27: (ID: 577815) Cho hàm số f ( x ) = e x + 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f ( x ) dx = e x + x 2 + C . B.  f ( x ) dx = e x + C .

C.  f ( x ) dx = e x − x 2 + C . D.  f ( x ) dx = e x + 2 x 2 + C .

Câu 28: (ID: 577816) Đạo hàm của hàm số y = x −3 là:


1 1
A. y = − x −4 . B. y = − x −2 . C. y = − x −4 . D. y = −3x −4 .
2 3

3
Câu 29: (ID: 577817) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; 2; −1) , B ( 3;0;1) và C ( 2; 2; −2 ) . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là:
x −1 y − 2 z +1 x +1 y + 2 z −1 x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z −1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 −2 3 1 2 1 1 2 1 1 2 −1
Câu 30: (ID: 577818) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 9 x + 10 trên đoạn  −2; 2 bằng:
A. −12 . B. 10 . C. 15 . D. −1 .
Câu 31: (ID: 577819) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log ( 6 − x )( x + 2 ) ?
A. 7. B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Câu 32: (ID: 577820) Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 6 = 0 . Khi đó z1 + z2 + z1 z2
bằng:
A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Câu 33: (ID: 577821) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AC = 2, AB = 3 và AA = 1 (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( ABC ) bằng:


A. 300 . B. 450 . C. 90 . D. 600 .
Câu 34: (ID: 577822) Cho hình hộp chữ nhật ABCD  ABCD có AB = a, BC = 2a và AA = 3a (tham khảo
hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng:

A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Câu 35: (ID: 577823) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x −1
A. y = x 4 − x 2 . B. y = x3 − x . C. y = . D. y = x3 + x .
x+2

4
Câu 36: (ID: 577824) Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 0; −3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3z + 5 = 0 .
Mặt phẳng đi qua A và song song với ( P ) có phương trình là:
A. 2 x − y + 3x + 9 = 0 . B. 2 x + y + 3x − 3 = 0 . C. 2 x + y + 3x + 3 = 0 . D. 2 x − y + 3x − 9 = 0 .
1
Câu 37: (ID: 577825) Cho hàm số f ( x ) = 1 − . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 2 2 x
A.  f ( x ) dx = x + tan2 x + C .
1
B.  f ( x ) dx = x + cot2 x + C .
2
1 1
C.  f ( x ) dx = x − tan2 x + C . D.  f ( x ) dx = x + tan2 x + C .
2 2
Câu 38: (ID: 577826) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất để
chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng:
4 2 3 3
A. B. C. D.
7 5 5 7
Câu 39: (ID: 577827) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa
mãn ( 3b − 3)( a  2b − 18 )  0?
A. 72 B. 73 C. 71 D. 74
Câu 40: (ID: 577828) Cho hàm số f ( x ) = ( m − 1) x 4 − 2mx 2 + 1 với m là tham số thực. Nếu min f ( x ) = f ( 2 )
0;3

thì max f ( x ) = f ( 2 ) bằng:


0;3

13 14
A. − . B. 4 . C. − . D. 1 .
3 3
Câu 41: (ID: 577829) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên và
3

 f ( x )dx = F ( 3) − G ( 0) + a (a  0) .
0
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y = F ( x ) , y = G ( x ) , x = 0 và x = 3 . Khi S = 15 thì a bằng:


A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .
Câu 42: (ID: 577830) Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2; −2 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa trục Ox
sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất. Phương trình của ( P ) là
A. 2 y + z = 0 . B. 2 y − z = 0 . C. y + z = 0 . D. y − z = 0 .
Câu 43: (ID: 577831) Cho hình nón có góc ở đỉnh là 120 và chiều cao bằng 4. Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua
đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của ( S ) bằng:
A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Câu 44: (ID: 577832) Xét tất cả các số thực x, y sao cho a 4 x −log5a  2540− y với mọi số thực dương a . Giá trị
2 2

lớn nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + x − 3 y bằng


125
A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 .
2
Câu 45: (ID: 577833) Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 = z2 = 2 z3 = 2 và 8 ( z1 + z2 ) z3 = 3 z1 z2 . Gọi
A, B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng

5
55 55 55 55
A. . B. . C. . D. .
32 16 44 8
Câu 46: (ID: 577834) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB = 2a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ACC A ) bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .
Câu 47: (ID: 577835) Cho hàm số y = f ( x ) . Biết rằng hàm số g ( x ) = lnf ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f  ( x ) và y = g  ( x ) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 5;6 ) . B. ( 4;5 ) . C. ( 2;3) . D. ( 3; 4 ) .

( )
Câu 48: (ID: 577836) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 = 2 z − z và | ( z − 4 ) z − 4i = z + 4i |2 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 49: (ID: 577837) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (1;3;9 ) bán kính bằng 3. Gọi M , N
là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với ( S ) , đồng thời mặt cầu

. Gọi A là tiếp điểm của MN và ( S ) , giá trị AM . AN bằng


13
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng
2
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .
Câu 50: (ID: 577838) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 64 x có
đúng ba điểm cực trị
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11 .
-------HẾT-------

6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

1. A 2. B 3. D 4. C 5. B 6. C 7. C 8. C 9. B 10. A
11. C 12. D 13. D 14. C 15. B 16. C 17. B 18. C 19. D 20. B
21. A 22. B 23. C 24. C 25. C 26. B 27. A 28. D 29. D 30. C
31. A 32. B 33. B 34. D 35. C 36. D 37. D 38. D 39. B 40. B
41. D 42. D 43. B 44. D 45. B 46. D 47. D 48. D 49. B 50. C

Câu 1 (NB):
Phương pháp:
b b b b b
Sử dụng công thức  [ f ( x) + g ( x)]dx =  f ( x)dx +  g ( x)dx và  kf ( x)dx = k  f ( x) .
a a a a a

Cách giải:
1 
2 2 2
1
Ta có: 0  2 f ( x ) + 2dx = 2 0 f ( x )dx + 0 2 dx = 2 + 4 = 6 .
Chọn A.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ V = B.h , trong đó B là diện tích đáy và h là chiều cao.
Cách giải:
Ta có: V = B  h = 3a 2  2a = 6a 3 .
Chọn B.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
b a
Sử dụng quy tắc 
a
f ( x)dx = −  f ( x)dx .
b

Cách giải:
Ta có:  5−1 f ( x ) dx = −  5−1 f ( x ) dx = − ( −3) = 3 .
Chọn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản  sinx dx = −cosx + C .
Cách giải:
Áp dụng công thức  sinx dx = −cosx + C . Suy ra f ( x ) = sinx .
Chọn C.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:

7
Hàm số đồng biến trên khoảng ( a; b ) khi y '  0 hay y đi lên.

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( a; b ) khi y '  0 hay y đi xuống.


Cách giải:
Quan sát bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng (−; −1) và ( 0;1) .
Chọn B.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Phương trình mặt cầu tâm I ( x0 ; y0 ; z0 ) và bán kính R có dạng:
( x − x0 )2 + ( y − y0 )2 + ( z − z0 )2 = R 2
Cách giải:
Ta có bán kính mặt cầu R = 6 . suy ra đường kính mặt cầu bằng 2 R = 2 6 .
Chọn C.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Điểm M  (Oxy ) có zM = 0 .
Cách giải:
Do điểm A (1; 2; −3) nên hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( Oxy ) có tọa độ là (1; 2;0 ) .
Chọn C.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
1
Áp dụng công thức thể tích khối chóp: V = Bh , trong đó B là diện tích đáy và h là chiều cao.
3
Cách giải:
1 1
Thể tích khối chóp S  ABC là V = B  h = 10  3 = 10 .
3 3
Chọn C.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân un = u1.q n −1
Cách giải:
u2
Ta có u2 = u1  q  q = =2.
u1
Chọn B.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ: S xq = 2 rh
Cách giải:

8
Ta có S xq = 2 rh = 4
Chọn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
ax + b −d a
Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = và tiệm cận ngang là y = .
cx + d c c
Cách giải:
2
Ta có tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = =1
2
Chọn C.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
- Điều kiện xác định của hàm số y = log a x là x  0 .
 f ( x)  g ( x), a  1
- Sử dụng bất phương trình logarit cơ bản log a f ( x)  log a g ( x)  
 f ( x)  g ( x), 0  a  1
Cách giải:
ĐKXĐ: x + 1  0  x  −1
Ta có: log 5 ( x + 1)  2  log 5 ( x + 1)  log 5 25  x + 1  25  x  24
Chọn D.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
- Dựa vào dáng của các hàm số bậc ba và bậc bốn trùng phương.
- Quan sát bảng biến thiên.
Cách giải:
Từ BBT ta nhận thấy hàm số có hai điểm cực trị và đồng biến trên khoảng (1; +∞). Do đó hàm số là hàm đa
thức bậc ba có hệ số 𝑎 > 0.

Chọn D.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính mô-đun của số phức z = a + bi là z = a 2 + b 2 .
Cách giải:
Ta có z = 32 + 42 = 25 = 5 .
Chọn C.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Ứng dụng tương giao của hai đồ thị hàm số: Số nghiệm của phương trình f ( x) = a (với a là hằng số) là số
giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x) và y = a .

9
Cách giải:
Đường thẳng ( d ) có phương trình y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 2 điểm phân biệt.

Suy ra phương trình f ( x ) = 1 có 2 nghiệm thực phân biệt.

Chọn B.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Điều kiện xác định của hàm số log a f ( x) là f ( x)  0 .
Cách giải:
Điều kiện: x − 4  0  x  4 .

Tập xác định: D = ( 4; + ) .

Chọn C.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức mũ và logarit:
1
+) a = a2
+) log a bn = n log a b
Cách giải:
 1 1
Vó́ i a  0 , ta có 4log a = 4log  a 2  = 4  loga = 2loga .
  2

Chọn B.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:

10
Tổ hợp chập k của n phần tử là Cnk .
Cách giải:
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là C123 = 220 (Sử dụng máy tính cầm tay)

Chọn C.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
- Quan sát bảng biến thiên, điểm cực đại là điểm qua đó f '( x) đổi dấu từ dương sang âm ; điểm cực tiểu là
điểm qua đó f '( x) đổi dấu từ âm sang dương.
Cách giải:
Từ bảng biến thiên ta suy ra: điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 1 .

Chọn D.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là x = 0 ; phương trình của mặt phẳng (Oxy ) là z = 0 ; phương trình của
mặt phẳng (Oxz ) là y = 0
Cách giải:
Phương trình của mặt phẳng ( Oyz ) là: x = 0 .

Chọn B.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
Phương trình mũ cơ bản a f ( x ) = a g ( x )  f ( x) = g ( x) .
Cách giải:
1
32 x +1 = 32− x  2 x + 1 = 2 − x  3 x = 1  x = .
3
Chọn A.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng dáng của đồ thị để kết luận số điểm cực trị (là điểm hàm số đổi chiều).
Cách giải:
Dựa vào hình dáng của đồ thị. Ta thấy hàm số đã cho có 3 cực trị.

Chọn B.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto chỉ phương u = ( A, B, C ) có
dạng:

11
 x = x0 + At

 y = y0 + Bt (t  )
 z = z + Ct
 0

Cách giải:
Theo định nghĩa phương trình đưởng thẳng. Ta có u3 = (1; −2;3) là một véc-tơ chỉ phương của d .

Chọn C.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa hình nón: Khi quay tam giác ABC vuông tại A xung quanh cạnh AB ta được hình nón
có chiều cao là AB , bán kính đáy là AC và đường sinh là cạnh huyền BC .
Cách giải:

Ta có chiều cao hình nón h = OI = 3 , bán kính đáy r = IM = 4 thì độ dài đường sinh là:

l = OM = IM 2 + OI 2 = 32 + 42 = 5.

Chọn C.
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Điểm biểu diễn số phức z = a + bi trên mặt phẳng tọa độ là M (a; b) .
Cách giải:
Điểm biểu diễn số phức z = 2 − 7i trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ là ( 2; −7 ) .

Chọn C.
Câu 26 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tổng hai số phức z1 = a + bi; z2 = c + di  z1 + z2 = (a + c) + (b + d )i
Cách giải:
Vì z1 = 2 + 3i và z2 = 1 − i nên z1 + z2 = ( 2 + 3i ) + (1 − i ) = 3 + 2i .

Chọn B.
Câu 27 (TH):

12
Phương pháp:
Áp dụng bảng nguyên hàm cơ bản:
x +1
 e dx = e + C;  x dx =  + 1 + C
x x 

Cách giải:

Ta có:  f ( x ) dx =  ( e x + 2 x ) dx =  e x dx + 2 xdx =e x + 2. x 2 + C = e x + x 2 + C .
1
2

Chọn A.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số lũy thừa y = x  y ' =  .x −1 .
Cách giải:
Ta có: y = −3x −3−1 = −3x −4 .

Chọn B.
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
- Để viết phương trình đường thẳng cần xác định điểm và vecto chỉ phương.
- Vecto chỉ phương của đường thẳng là tích có hướng của cặp vecto pháp tuyến của đường thẳng đó.
- Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto chỉ phương u = ( A, B, C ) có
dạng:
x − x0 y − y0 z − z0
= =
A B C
Cách giải:
Ta có: AB ( 2; −2; 2 ) ; AC (1;0; −1) là hai vecto pháp tuyến của đường thẳng d (do
d ⊥ ( ABC )  d ⊥ AB, d ⊥ AC

Suy ra vecto chỉ phương của đường thẳng là u =  AB, AC  = (2;4;2)

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) có véc-tơ chỉ phương là

 AB; AC  = ( 2;4;2 ) / / (1;2;1) nên có phương trình: x − 1 = y − 2 = z + 1 .


  1 2 1

Chọn B.
Câu 30 (TH):
Phương pháp:
Các bước tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  a; b  :
+) Tính f '( x)

13
+) Giải phương trình f '( x) = 0 và tìm ra các nghiệm xi (i = 1, n) thuộc đoạn  a; b  .

+) Tính các giá trị f (a), f (b), f ( xi ) và so sánh.


+) Kết luận Min f ( x) = Min{ f (a); f (b); f ( xi )} ; Max f ( x) = Max{ f (a); f (b); f ( xi )} .
 a ;b a ;b

Cách giải:
Xét hàm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 9 x + 10 trên đoạn  −2; 2

 f  ( x ) = 3x 2 − 6 x − 9.

 x = −1  −2; 2
f  ( x ) = 0  3x 2 − 6 x − 9 = 0  
 x = 3   −2; 2
Ta có:

f ( −2 ) = 8; f ( −1) = 15; f ( 2 ) = −12 .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 9 x + 10 trên đoạn  −2; 2 bằng 15 .

Chọn C.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Điều kiện xác định của hàm số log a f ( x) là f ( x)  0 .
Cách giải:
Điều kiện xác định ( 6 − x )( x + 2 )  0  − x 2 + 4 x + 12  0  −2  x  6 .

Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log ( 6 − x )( x + 2 ) .
Chọn A.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
 −b
 x1 + x2 =
 a
Cách 1: Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình bậc hai y = ax 2 + bx + c có 
 x .x = c
 1 2 a
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
Cách giải:
 z + z = −1
Cách 1: Vì phương trình z 2 + z + 6 = 0 có hai nghiệm z1 và z2 . Theo định lí Vi-et, ta có:  1 2 . Do
 z1 z2 = 6
đó: z1 + z2 + z1 z2 = −1 + 6 = 5 .

14
−1 23 −1 23
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO 570 ( MODE 5 3 ) bấm ra hai nghiệm z1 = + i và z2 = − i
2 2 2 2
. Sau đó bấm MODE 2 để bấm biểu thức z1 + z2 + z1 z2 = 5 .
Chọn B.
Câu 33 (TH):
Phương pháp:
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng đó.
Cách giải:

Tam giác ABC vuông tại B nên BC = AC 2 − AB 2 = 1 .

( ABC  )  ( ABC ) = AB

Ta có:  AB ⊥ BC tai B, BC  ( ABC ) ( DoBC ⊥ ( AABB ) )

 AB ⊥ BC  tai B, BC   ( ABC  )

Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( ABC ) là góc C BC .

CC  AA
Xét ΔCBC vuông tại C ta có: tan C BC = = = 1  C BC = 450 .
BC BC

Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( ABC ) là 450 .

Chọn B.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Để tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b ta làm như sau:
- Xác định một mặt phẳng ( P) chứa a và song song với b .
- Khi đó d (a, b) = d (b,( P)) .
- Lấy điểm M bất kì thuộc b, khi đó d (a, b) = d (b,( P)) = d (M ,( P))
Cách giải:

15
AC   ( ABC D ) ,

BD / / ( ABCD )  d ( BD, AC ) = d ( BD, ( ABC D ) ) = d ( B, ( ABCD ) ) = BB = 3a


Chọn D.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:
ax + b
- Hàm số bậc 4 trùng phương và hàm phân thức y = không đồng biến trên .
cx + d
- Hàm bậc 3 đồng biến trên  y ' = 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép (  y '  0 ).
Cách giải:
Ta có: y = x3 + x  y = 3x 2 + 1  0x  .
Chọn D.
Câu 36 (TH):
Phương pháp:
- Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A( x0 , y 0 , z0 ) và nhận vecto pháp tuyến n = ( A, B, C ) có dạng
A( x − x0 ) + B( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0
- Hai mặt phẳng song song thì 2 vecto pháp tuyến của chúng song song.
Cách giải:
Mặt phẳng đi qua A và song song với ( P ) có phương trình là

2 x − ( y + 3) + 3 ( z − 2 ) = 0  2 x − y + 3 z − 9 = 0.
Chọn D.
Câu 37 (TH):
Phương pháp:
1 1
- Áp dụng công thức nguyên hàm mở rộng:  cos (ax + b) dx = a tan(ax + b) + C
2

- Áp dụng công thức:  kdx = kx + C


Cách giải:

16
 1  1 d ( 2x) 1
Ta có:  f ( x ) dx =  1 −  dx =  dx −  = x − tan2 x + C.
 cos 2 x 
2 2
2 cos 2 x 2
Chọn C.
Câu 38 (VD):
Phương pháp:
n( A)
Công thức xác suất của một biến cố: P( A) = , trong đó A là biến cố,  là không gian mẫu.
n ( )
Cách giải:
Từ 40 đến 60 ta có 21 số nên n ( Ω ) = 21

Các số thỏa mãn đề bài: 45; 46; 47; 48; 49;56;57;58;59  Có 9 số.

9 3
Xác suất để chọn được số thoản mãn đề bài: P = =
21 7

Chọn D.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
 f ( x)  g ( x), a  1
Áp dụng giải bất phương trình mũ cơ bản vào giải bài toán: a f ( x )  a g ( x )  
 f ( x)  g ( x),0  a  1
Cách giải:
 b  3b  3  b 1
 3 −3  0    18 
TH1:  b   b 18    18   1  b  log 2  
a.2 − 18  0 2  b  log 2  a  a
  a   

 18  18 9 9
Để có đúng ba số nguyên b thì 4  log 2    5  16   32  a .
a a 16 8

Trường hợp này có 1 giá trị a = 1 nguyên thỏa mãn.

 b 3b  3 b  1
3 − 3  0    18 
TH2:  b   b 18    18   log 2    b  1
a.2 − 18  0 2  b  log 2  a  a
  a   

 18  1 18 1
Để có đúng ba số nguyên b thì −3  log 2    −2     72  a  144 .
a 8 a 4

Trường hợp này có 144 − 72 = 72 giá trị a nguyên thỏa mãn.

Vậy sổ giá trị nguyên của a là: 72 + 1 = 73 .

Chọn B.
Câu 40 (VD):

17
Phương pháp:
- Tính đạo hàm f '( x) của hàm số, tìm nghiệm của phương trình f '( x) = 0 .
- Dựa vào điều kiện min f ( x) = f (2) để đánh giá, tìm ra m .
0;3

- Thay m vào hàm số và tìm max f ( x) .


0;3

Cách giải:
Ta có:

(
f  ( x ) = 4 ( m − 1) x3 − 4mx = 4 x ( m − 1) x 2 − m )
x = 0
f ( x) = 0   2 (m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán )
x = m
 m −1

Vì min f ( x) = f ( 2 )  x = 2 là nghiệm của f  ( x ) = 0


0;3

m 4 1 8
 = 4  m = 4m − 4  m =  f ( x ) = x 4 − x 2 + 1
m −1 3 3 3
81 72 3 12
f ( 0 ) = 1, f ( 3) = − + = =4
3 3 3 3
Vậy max f ( x) = 4
0;3

Chọn B.
Câu 41 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F ( x ) , y = G ( x ) , x = a và x = b là:
b
S =  F ( x) − G ( x)
a

Cách giải:
Ta có:

F ( x ) , G ( x ) là nguyên hàm của f ( x )  F ( x ) = G ( x ) + C

 S =  F ( x ) − G ( x ) dx =  C dx =
3 3 3

0 0  Cdx = 3C = 15  C = 5  C = 5
0

 f ( x ) dx = F ( 3) − F ( 0 ) = F ( 3) − (G ( 0 ) + C ) = F (3) − G ( 0 ) − C = F (3) − G ( 0 ) + a
3

 a = −C = 5( do a  0)
Chọn D.
Câu 42 (VD):
Phương pháp:

18
- Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P ) và trục Ox .

Ta có: d ( A; ( P ) ) = AH  AK

Suy ra khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất khi H  K , hay mặt phẳng ( P ) nhận véc-tơ AK làm véc-tơ pháp
tuyến.

- Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A( x0 , y 0 , z0 ) và nhận vecto pháp tuyến n = ( A, B, C ) có dạng
A( x − x0 ) + B( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0
Cách giải:

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P ) và trục Ox .

Ta có: d ( A; ( P ) ) = AH  AK

Suy ra khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất khi H  K , hay mặt phẳng ( P ) nhận véc-tơ AK làm véc-tơ pháp
tuyến.

K là hình chiếu của A trên trục Ox suy ra: K (1;0;0 ) , AK ( 0; −2; 2 ) .

Mặt phẳng ( P ) đi qua K có phương trình: −2 ( y − 0 ) + 2 ( z + 0 ) = 0  y − z = 0 .

Chọn D.
Câu 43 (VD):
Phương pháp:
AB AC BC
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác: 2 R = = = , trong đó R là bán kính đường tròn ngoại
sin C sin B sin A
tiếp tam giác ABC .
d
- Sử dụng công thức lượng giác tan = .
k
- Công thức diện tích mặt cầu bán kính R là: S = 4 R 2 .
Cách giải:

19
Ta có SH = 4 AB = 2 AH = 2.SH  tan ASH = 2.4  tan60 = 8 3

Có OS là bán kính mặt cầu cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp SAB

AB 8 3
Suy ra: 2OS =  OS = =8
sinASB 2  sin120

Vậy diện tích mặt cầu: S = 4  82 = 256

Chọn B.
Câu 44 (VDC):
Phương pháp:
- Sử dụng các công thức logarit và bất phương trình logarit:
log a bn = n log a b ; log a f ( x)  log a g ( x)  f ( x)  g ( x) với a  1
a  0
- Để bất phương trình bậc hai ax 2 + bx + c  0, x  
  0
- Đánh giá giá trị lớn nhất theo đường tròn.
Cách giải:

(
Ta có a 4 x −log5a  2540− y  log 5 a 4 x −log5a  log 5 2540− y  ( 4 x − 2log5 a ) log5 a  2 40 − y 2 )
2 2 2 2

 log52 a − 2 xlog5 a + 40 − y 2  0
Coi (*) là bất phương trình bậc hai ẩn log 5 a

Để (*) đúng với mọi số thực dương a thì

( )
Δ  0  x 2 − 40 − y 2  0  x 2 + y 2 − 40  0

Ta có biểu thức (1) là hình tròn ( C1 ) tâm O ( 0;0 ) , bán kính R1 = 2 10 .

 1 3
Mặt khác P = x 2 + y 2 + x − 3 y  x 2 + y 2 + x − 3 y − P = 0 là phương trình đường tròn ( C2 ) tâm I  − ;  ,
 2 2
1
bán kính R2 = 10 + 4 P .
2

20
Để tồn tại điểm chung của đường tròn ( C2 ) với hình tròn ( C1 ) thì

1 1
R2  R1 + OI  10 + 4 P  2 10 + 10  10 + 4 P  5 10  P  60.
2 2
Vậy Pmax = 60 .

Chọn C.
Câu 45 (VDC):
Phương pháp:
- Sử dụng hệ thức mô-đun của số phức
z1 = z2  z1 = z2 ; z1 + z2 + z1 − z2 = 2 z1 + z2
2 2
( 2 2
)
- Nếu M là điểm biểu diễn của số phức z thì OM = z
Cách giải:
Ta có: z1 = z2 = 2  OA = OB = 2; z3 = 1  OC = 1 .

z1 z2 zz 3
+)8 ( z1 + z2 ) z3 = 3z1 z2  8 ( z1 + z2 ) = 3  8 z1 + z2 = 3 1 2  z1 + z2 = .
z3 z3 2

z1 + z2 z +z 3
Gọi H là trung điểm của AB , biểu diễn số phức , ta có: OH = 1 2 =
2 2 4

2
(
+) z1 + z2 + z1 − z2 = 2 z1 + z2
2 2 2
) z −z
1 2 =
55
2
 AB =
55
2
.

3
+) 8 ( z1 + z2 ) z3 = 3z1 z2  8 z1 z3 + 8 z2 z3 = 3z1 z2  z1 z3 + z2 z3 = z1 z2
8

3
Đặt 2a = , suy ra: z1 z3 + z2 z3 = 2az1 z2  z1 ( z3 − az2 ) = ( az1 − z3 ) z2
8

 z1 z3 − az2 = az1 − z3 z2

21
 z3 − az2 = az1 − z3  z2 z3 + z2 z3 = z1 z3 + z1z3 = b
2 2

2 2 2
( )
AC 2 = z3 − z1 = z3 + z1 − z1 z3 + z1 z3 = 5 − b .

2 2 2
( )
BC 2 = z3 − z2 = z3 + z2 − z2 z3 + z2 z3 = 5 − b

Suy ra: AC 2 = BC 2  AC = BC hay tam giác ABC cân tại C .

3 1
CH = OC − OH = 1 − =
4 4
1 1 55 1 55
Vậy S ABC = AB  CH =   = .
2 2 2 4 16

Chọn B.
Câu 46 (VD):
Phương pháp:
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó lên mặt phẳng đó. Ta có:
 AB ⊥ AC
  AB ⊥ ( ACC A )  AB ⊥ AC  .
 AB ⊥ AA 

Vậy góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ACC A ) là góc BC A .

Cách giải:

 AB ⊥ AC
Ta có:   AB ⊥ ( ACC A )  AB ⊥ AC  .
 AB ⊥ AA

Vậy góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ACC A ) là góc BC A .

Trong tam giác vuông BC A ta có BC A = 30 ; AB = 2a  AC  = AB  cot BC A = 2a  3 .

22
Trong tam giác vuông ACC  ta có CC  = AC '2 − AC 2 = 2 2a .

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:

1 1
V = CC   AB 2 = 2 2a   4a 2 = 4 2a 3 .
2 2
Chọn D.
Câu 47 (VDC):
Phương pháp:

f  ( x ) − g  ( x ) dx .
x3
- Ta có được S = 
x1

- Xét phương trình hoành độ giao điểm của f  ( x ) và g  ( x ) từ đó tính được tích phân trên các khoảng.
Cách giải:
Ta có f ( x ) = e ( ) .
g x

Từ bảng biến thiên suy ra: g ( x )  ln2  e ( )  eln 2 = 2 .


g x

+) f  ( x ) = g  ( x ) e ( ) .
g x

Phương trình hoành độ giao điểm của f  ( x ) và g  ( x ) :

 x = x1
f  ( x) − g ( x) = 0  g ( x ) e g( x)
(
− g( x) = 0  g( x ) e g( x)
)
− 1 = 0  g  ( x ) = 0   x = x2 ..
 x = x3
Mặt khác từ bảng biến thiên ta cũng có: 𝑔′ (𝑥) > 0, ∀𝑥 ∈ (𝑥1 ; 𝑥2 ); 𝑔′ (𝑥) < 0, ∀𝑥 ∈ (𝑥2 ; 𝑥3 ).

Suy ra:

( )
f  ( x ) − g  ( x ) dx =  g  ( x ) e g ( x ) − g  ( x ) dx =  g  ( x ) e g ( x ) − 1 dx
x3 x3 x3
S=
x1 x1 x1

( )
=  g  ( x ) e g ( x ) − 1 dx −  g  ( x ) e g ( x ) − 1 dx ( )
x2 x3

x1 x2

( e ( ) − 1) d ( g ( x )) −  ( e ( ) − 1) d ( g ( x ))
x2 x3
= g x g x
x1 x2

( ) ( )
x2 x3
= e g( x) − g ( x ) − eg( x) − g ( x )
x1 x2

= e g ( x2 ) − g ( x2 ) − e g ( x1 ) + g ( x1 )  − e ( 3 ) − g ( x3 ) − e g ( x2 ) + g ( x2 ) 
g x
 
− 2 g ( x2 ) + g ( x1 ) + g ( x3 )
g ( x3 )
= 2e g ( x2 ) − e g ( x1 ) − e
43 43 37 43
= 2.6 − − 2 − 2ln6 + ln + ln2 = + ln  3, 416
8 8 8 144
Chọn D.

23
Câu 48 (VD):
Phương pháp:

( ) ( )
Phân tích dữ kiện đề bài có | z + 4i |2 = ( z − 4 ) z − 4i = ( z − 4 ) z + 4i = z − 4 z + 4i = z − 4 z + 4i .

Suy ra z + 4i = 0 hoặc z + 4i = z − 4 .

Từ đó tìm được số phức z .


Cách giải:

( ) ( )
Ta có | z + 4i |2 = ( z − 4 ) z − 4i = ( z − 4 ) z + 4i = z − 4 z + 4i = z − 4 z + 4i .

Suy ra z + 4i = 0 hoặc z + 4i = z − 4 .

 z 2 =| 4i |2 = 16

Nếu z + 4i = 0 thì z = −4i :  thỏa mãn.
2 z − z = 2 − 8i = 16

Nếu z + 4i = z − 4 thì đặt z = x + yi với x, y  ta được

 x 2 + ( y + 4) 2 = ( x − 4) 2 + y 2  x = − y  y = 0  y = 2  y = −2
 2     
 x + y 2
= 4 y  2 | y |2
= 4 y 
 x = 0  x = −2  x = 2.
Vậy có 4 số phức thỏa mãn là 0, 2 − 2i, −2 + 2i, −4i .

Chọn D.
Câu 49 (VDC):
Phương pháp:
Sử dụng các điều kiện tiếp xúc: d ( I , ( OMN ) ) = R , điều kiện để A, M , N thẳng hàng: AM = AN .
Cách giải:
Ta có I (1;3;9 ) và R = 3 . Suy ra d ( I , ( OMN ) ) = 3 .

Vậy mặt cầu ( S ) tiếp xúc ( OMN ) tại A (1;0;9 ) .

Gọi tọa độ M ( m;0;0 ) và N ( 0;0; n ) .

Ta có AM = ( m − 1;0; −9 ) ; AN = ( −1;0; n − 9 ) . Do A, M , N thẳng hàng nên ( m − 1)( n − 9 ) = 9 (1) .

Do IA ⊥ ( OMN ) và H là trung điểm MN thì H là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔOMN .

Suy ra K là tâm mặt cầu ngoại tiếp IOMN  KH  ( IMN )

24
13
bán kính đường tròn ngoại tiếp IMN bằng (đường tròn lớn)
2

IM  IN  MN
1
2
 IH  MN =
13 ( )( )
 IM  IN = 39  (m − 1) 2 + 90 (n − 9) 2 + 10 = 39 ( 2 ) .
4
2

( m − 1)( n − 9 ) = 9
Từ (1) và (2) suy ra 
( )( )
.
 (m − 1) + 90 ( n − 9) + 10 = 39
2 2

u = (m − 1) 2
Đặt  , ta có hệ phương trình
v = (n − 9)
2

 uv = 81  uv = 81
  
( )( )
( m − 1) + 90 ( n − 9) + 10 = 39
2 2
( u + 90 )( v + 10 ) = 1521

 uv = 81 u = 27
 
90v + 10u = 540  v = 3

Vậy AM . AN = u + 81 v + 1 = 12 3 .
Chọn B.
Câu 50 (VD):
Phương pháp:
- Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là tổng số cực trị của hàm số y = f ( x) và số nghiệm của phương trình
f ( x) = 0 .
x = 0
- Phương trình hoành độ giao điểm: x 4 − 2mx 2 + 64 x = 0   3
 x − 2mx + 64 = 0

- Phương trình (1) luôn có một nghiệm x  0 nên đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 64 x cắt Ox ít nhất hai điểm
( )
và lim x→ x 4 − 2mx 2 + 64 x = + .

Suy ra để hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 64 x có 3 điểm cực trị thì hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 64 x có đúng một điểm
cực trị
Cách giải:
Xét hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 64 x .

Ta có: y = 4 x3 − 4mx + 64 .

x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 4 − 2mx 2 + 64 x = 0   3
 x − 2mx + 64 = 0

25
Phương trình (1) luôn có một nghiệm x  0 nên đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 64 x cắt Ox ít nhất hai điểm
( )
và lim x→ x 4 − 2mx 2 + 64 x = + .

Suy ra để hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 64 x có 3 điểm cực trị thì hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 64 x có đúng một điểm

cực trị  phương trình (*) có đúng một nghiệm đơn

16
m = x2 + có đúng một nghiệm đơn
x
16 16
Xét hàm số: f ( x ) = x 2 + , f  ( x ) = 2x − 2 .
x x

16
f  ( x ) = 0  2x − = 0  x = 2.
x2
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra m  12 .

m  *+
Suy ra:   m  1; 2;3;;11;12 .
 m  12

Vậy có 12 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 64 x có đúng ba điểm cưc trị.
Chọn C.

26

You might also like