Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

QUAN HỆ VUÔNG GÓC

CHỨNG MINH VUÔNG GÓC B3


A. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP VỀ NHÀ
• (BẮT BUỘC) Học sinh làm phần I và phần II
• (LỰA CHỌN) Học sinh làm đủ toàn bộ phần III nếu mục tiêu 9,9+

B. BÀI TẬP VỀ NHÀ


I. BÀI TẬP NẮM CHẮC ĐIỂM 7+
• “Để không sai ngu, bạn cần làm lại ví dụ”
• Nhiệm vụ: Học sinh làm lại toàn bộ ví dụ của buổi học
Bước 1: Chép lại đề bài ví dụ bằng bút đỏ
Bước 2: Làm lại ví dụ nhưng không nhìn đáp án trong vở ghi
Bước 3: Kiểm tra lại đáp án ở vở ghi sau khi làm xong
II. BÀI TẬP NẮM CHẮC ĐIỂM 8+
• “Để nhớ bài thật lâu, bạn cần tự luận từng câu”
• Nhiệm vụ: Làm lại tự luận từng câu bên dưới
Bước 1: Chép lại đề bài bằng bút đỏ
Bước 2: Làm tự luận, trình bày cẩn thận, chi tiết

Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác ABC vuông tại B. Từ
A kẻ AH vuông góc với SB. Chứng minh: AH ⊥ ( SBC )

Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác ABC vuông tại A. Từ
A kẻ AE vuông góc với BC, kẻ AH vuông góc với SE. Chứng minh: AH ⊥ ( SBC )

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật. SA vuông góc với mặt phẳng đáy. AK
vuông góc với SD. Chứng minh: AK ⊥ ( SCD )

Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA vuông góc với mặt phẳng đáy. AC
cắt BD tại O, kẻ AI vuông góc với SO. Chứng minh: AI ⊥ ( SBD )

Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Kẻ BH vuông góc với AC, kẻ
BK vuông góc với SC. Chứng minh: SC ⊥ ( BHK )

Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Kẻ
AF vuông góc với SB. Chứng minh: AF ⊥ ( SBC )

Bài 7. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Kẻ CE vuông góc với AB, kẻ AF
vuông góc với SE. Chứng minh: AF ⊥ ( SCE )
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. SA vuông góc với mặt phẳng đáy. AC cắt
BD tại O, OE vuông góc với SC. Chứng minh: SC ⊥ ( BDE )

Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D, đáy lớn là AB. SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Kẻ AK vuông góc với SD. Chứng minh: AK ⊥ ( SDC )

Bài 10. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Kẻ CE vuông góc AB. Kẻ EF
vuông góc với SB. Chứng minh: SB ⊥ ( CEF )

Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Kẻ AI vuông góc với BD, kẻ
AO vuông góc với SI. Chứng minh: AO ⊥ ( SBD )

Bài 12. Cho hình chóp đều S.ABCD với O là tâm của đáy. Từ O kẻ OI vuông góc với BC, kẻ OK
vuông góc với SI. Chứng minh: OK ⊥ ( SBC )

Bài 13. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. AC cắt BD tại O, AK vuông góc với A’O. Chứng
minh: AK ⊥ ( A ' BD )

III. BÀI TẬP NẮM CHẮC ĐIỂM 9+


• “Để vươn tới vì sao bạn cần làm bài tập nâng cao”
• Nhiệm vụ: Giải quyết tất cả các bài tập nâng cao để đạt mục tiêu 9 và 9+ ”
Bước 1: Chép lại đề bài bằng bút đỏ
Bước 2: Câu nào không làm được thì ngồi nghiền ngẫm thật lâu (từ 1h đến 4h)
Bước 3: Xem đáp án thật kĩ ở trên app “Bgo Student”, phản biện với giáo viên

Bài 1. Cho hình chóp đều S.ABC. G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh: SG ⊥ ( ABC )

Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, ASB = ASC = 60 , BSC = 90 . M là trung
điểm của BC. Chứng minh rằng SM ⊥ ( ABC )

Bài 3. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh: AC  ⊥ ( ABD )

You might also like