Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

Họ và tên: Ngô Thị Mỹ Thúy


NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Email: ntm.thuy@gmail.com
Bộ môn: Lý thuyết kế toán
PRINCIPLES OF ACCOUNTING Địa chỉ: Khoa Kế toán – Kiểm toán
Trường Đại học tài chính marketing

Bộ môn: Lý thuyết kế toán


Khoa: Kế toán kiểm toán

1 2

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG HỌC PHẦN

Chương 1: Tổng quan về kế toán


- 40% ĐIỂM GIỮA KỲ: Được tính bằng trung bình cộng Chương 2: PP Tổng hợp và cân đối kế toán
của các cột điểm, bao gồm điểm bài kiểm tra và điểm chuyên Chương 3: PP Tài khoản và Ghi sổ kép
cần, sau đó cộng thêm điểm cộng, điểm thưởng (nếu có).
Chương 4: PP Tính giá các đối tượng kế toán
Chương 5: Kế toán quá trình kinh doanh căn bản
- 60% ĐIỂM THI CUỐI KỲ: Được tính bằng điểm thi kết
Chương 6: Chứng từ kế toán và kiểm kê
thúc học phần do phòng khảo thí tổ chức
Chương 7: Sổ kế toán và Hình thức kế toán
Hình thức thi cuối kỳ: trắc nghiệm (3điểm) kết hợp tự luận
(7 điểm).
Thời lượng thi: 75 phút. Sinh viên không được tham khảo
tài liệu

3 4
Mục tiêu chương 1
Chương 1 Kiến thức: Giới thiệu đến sinh viên các vấn đề:
+ Khái niệm, đặc điểm của kế toán; phân loại kế toán
+ Các đối tượng kế toán phải phản ánh và giám đốc
+ Các phương pháp kế toán
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN + Môi trường pháp lý của kế toán
+ Các yêu cầu đối với kế toán, các khái niệm và nguyên tắc kế toán
Kỹ năng:
+ Phân biệt các đối tượng kế toán
+ Vận dụng kiến thức về các khái niệm và nguyên tắc kế toán cơ
bản để phân tích các hạch toán kế toán được học ở các chương
sau.
Mức tự chủ và chịu trách nhiệm:
Có thái độ nghiêm túc trong học tập
6

5 6

NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1.1 Hạch


1.1toán (kế toán)
Khái niệmlà về
việchạch
quan sát,
toán đo kế
lường,
toántính toán và
ghi chép nhằm cung cấp thông tin cho việc phản ánh và giám
1 Khái niệm về hạch toán kế toán sát các quá trình kinh tế

2 Định nghĩa và phân loại kế toán

3 Đối tượng của kế toán

4 Hệ thống các phương pháp kế toán QUAN SÁT ĐO LƯỜNG


TÍNH
Có 3 loại thước đo: Hiện vật,
5 Môi trường kế toán TOÁN
Giá trị, Thời gian lđ
6 Các khái niệm và nguyên tắc kế toán cơ bản Cung cấp
7 Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán

8 Đạo đức nghề nghiệp kế toán THÔNG TIN GHI CHÉP


7 8
1.2 Định nghĩa và phân loại kế toán 1.2 Định nghĩa và phân loại kế toán

Theo Luật Kế toán năm 2015:

“Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích
và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình
thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động” để người
sử dụng có thể dựa vào đó mà ra các quyết định.

9 10

9 10

1.2 Định nghĩa và phân loại kế toán Chức năng của kế toán
Thu Kiểm tra, Cung cấp
Xử lý
thập phân tích thông tin •Chức năng thông tin

•Chức năng giám đốc


Liên quan Kiểm tra Báo cáo
đến sự kiện Ghi chép,
tính toán, tính chính kế toán
kinh tế, tài xác, tính
chính mang tổng hợp
pháp lý
tính quá
khứ
12
11

11 12
Chức năng của kế toán Chức năng của kế toán

•Chức năng thông tin • Chức năng giám đốc:


Kế toán thu thập, phân loại, xử lý, tổng hợp những dữ liệu có liên là việc kiểm tra, giám sát
quan đến tình hình tài chính, tình hình hoạt động của đơn vị, hình  kế toán ghi chép các hiện tượng kinh tế, tài chính phát sinh trong
thành thông tin cung cấp đến các đối tượng cần sử dụng thông tin quá trình hoạt động của tổ chức, thông qua ghi chép kế toán có thể
thực hiện được việc kiểm tra, giám sát tình hình kinh tế, tài chính
và kết quả hoạt động của tổ chức.
Ví dụ: hàng hóa mua về nhập kho
=> xử lý?

13 14

13 14

Phân loại kế toán Phân loại kế toán


Căn cứ vào đối tượng sử dụng thông tin, phân biệt  Phân loại theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán
kế toán thành :
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
2 loại

Báo cáo tài chính

Kế toán Kế toán
Sự kiện Phạm vi Độ tin cậy cao Phục vụ bên
tài chính quản trị toàn doanh Tính pháp trong, bên
đã diễn
ra nghiệp lệnh ngoài DN

15 16

15 16
Phân loại kế toán Phân loại kế toán

 Phân loại theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán  Phân loại theo mức độ phản ánh các đối tượng kế toán

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Gồm 2 loại

Báo cáo quản trị Kế toán tổng hợp Kế toán chi tiết

Sự kiện Phạm vị bộ - TT linh hoạt


đang và - Không mang Phục vụ
phận trong nội bộ DN
sắp xảy DN tính pháp
ra lệnh 17

17 18

Phân loại kế toán Đối tượng sử dụng thông tin kế toán

 Phân loại theo mức độ phản ánh các đối tượng kế toán

Gồm 2 loại
Đối tượng bên trong DN
Kế toán chi tiết
Kế toán tổng hợp Thu thập, xử lý, ghi chép và
Thu thập, xử lý, ghi chép cung cấp thông tin chi tiết về các
Đối tượng bên ngoài DN
và cung cấp thông tin tổng đối tượng kế toán, minh họa cho
quát về các đối tượng kế kế toán tổng hợp. Kế toán chi
toán. Kế toán tổng hợp chỉ tiết sử dụng cả 3 loại thước đo
sử dụng thước đo tiền tệ. giá trị, hiện vật và thời gian lao
động.
19 20
Đối tượng sử dụng thông tin kế toán 1.3.1 Khái niệm về đối tượng kế toán

• Ban quản trị DN:


 Chủ doanh nghiệp, hội đồng quản trị
 Ban giám đốc DN, trưởng các BP

• Người có quyền lợi trực tiếp


 Nhà đầu tư Để cung cấp thông tin có giá trị cho người sử dụng kế
 Chủ nợ
toán phải xác định đúng đắn nội dung cần phản ánh
• Người có quyền lợi gián tiếp và giám đốc: cái gì? Ở đâu? Lúc nào? Trong trạng
 Cơ quan thuế, thống kê, cơ quan chức năng khác
thái nào?, …
 Gọi là xác định đối tượng kế toán. 22

21 22

1.3.2. 1.3.2.1 Phân loại tài sản theo kết cấu


1.3.2. Đối tượngkếkếtoán
Đối tượng toán
cụ cụ
thểthể trong
trong đơn đơn
vị vị
Tài sản ngắn hạn

• Có thời gian sử dụng, luân chuyển và thu


Tài sản và nguồn hình thành tài sản
TÀI hồi vốn không quá 12 tháng ( hoặc 1 chu kỳ
1.3.2.1
SẢN kinh doan bình thường) tại thời điểm báo cáo

• Nguồn lực do Tài sản dài hạn


1.3.2.2 Sự vận động của tài sản
doanh nghiệp
• Có thời gian sử dụng, luân chuyển và thu
kiểm soát
hồi vốn trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo
• Có thể thu
1.3.2.3 Mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán
được lợi ích kinh
Ví dụ về tài sản?
tế trong tương lai 24
23

23 24
1.3.2.1 Phân loại tài sản theo kết cấu 1.3.2.1 Phân loại tài sản theo kết cấu

Tiền & các khoản tương đương tiền


Tài sản cố định
TÀI Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn TÀI
SẢN Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
SẢN
Các khoản phải thu ngắn hạn
NGẮN DÀI Các khoản phải thu dài hạn
HẠN Các khoản ứng trước và trả trước ngắn hạn HẠN
Các khoản ứng trước, trả trước dài hạn
Hàng tồn kho

Tài sản ngắn hạn khác 25 26

25 26

1.3.2.1 Phân loại tài sản theo nguồn hình thành


Bài tập ứng dụng
Phân biệt TS ngắn hạn và TS dài hạn (Nguồn vốn) Nợ phải trả
Tại một đơn vị có những TS sau đây: (ĐVT:1.000 đồng) • Nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao dịch
1. Tiền mặt 10.000 và sự kiện đã qua, DN phải thanh toán từ nguồn lực
2. Nguyên vật liệu 48.000 NGUỒN của mình.
3. Tiền gửi ngân hàng 40.000 • Gồm: Nợ ngắn hạn; Nợ dài hạn
4. Phải thu của khách hàng 4.000 VỐN
5. Máy móc thiết bị 400.000
6. Phương tiện vận tải 230.000 Nguồn hình Vốn chủ sở hữu
7. Nhà xưởng 300.000
thành các tài sản • Số vốn của các chủ sở hữu mà DN
8. Thành phẩm 195.000
được gọi là không phải cam kết thanh toán.
Yêu cầu: Phân biệt TS ngắn hạn và TS dài hạn?
nguồn vốn • VCSH không phải là một khoản nợ.
27
28

27 28
1. Phải trả cho người bán 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thuế & các khoản phải nộp cho NN
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
3. Phải trả cho người lao động
4. Chi phí phải trả 3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
5. Phải trả nội bộ 4. Quỹ đầu tư phát triển
Nợ 6. Thanh toán theo tiến độ kế hoạch HĐXD
7. Phải trả, phải nộp khác 5. Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN
phải
8. Vay & nợ thuê tài chính VCSH 6. Các quỹ khác thuộc VCSH
trả 9. Trái phiếu phát hành 7. Cổ phiếu quỹ
10. Nhận ký quỹ, ký cược
8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
12. Dự phòng phải trả 9. Nguồn vốn đầu tư XDCB
14. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 10. Nguồn kinh phí sự nghiệp
15. Quỹ phát triển khoa học & công nghệ 11. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

29 30

Tài sản và nguồn hình thành tài sản là các đối tượng kế toán có liên
Bài tập ứng dụng quan trực tiếp tới việc xác định và đánh giá tình hình tài chính
Nhận biết Nợ phải trả và VCSH
Tài sản
Tài liệu tại một đơn vị như sau: (ĐVT: 1.000đ)
ngắn hạn
1. Phải trả cho người bán 45.000
2. Phải nộp cho Nhà nước 6.000
Tài sản
3. Vốn góp của chủ sở hữu 1.100.000
Tài sản
4. Lợi nhuận chưa phân phối 15.000 dài hạn
5. Vay và nợ thuê tài chính 190.000
6. Phải trả người lao động 15.000
Nợ phải
Yêu cầu: Nhận biết các khoản Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu của đơn Nguồn hình trả
vị này

thành tài sản


VCSH

31 32

31 32
Câu hỏi trắc nghiệm
2. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng
1. Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu tài sản tăng lên 1.000 triệu đồng và tổng nợ phải
đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu đồng thì tổng trả tăng lên 400 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở
nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: hữu:
A. 200 triệu đồng A. Tăng lên 1.400 triệu
B. 800 triệu đồng B. Giảm đi 600 triệu
C. 500 triệu đồng C. Tăng lên 600 triệu
D. Tất cả các câu đều sai D. Giảm đi 1.400 triệu

33 34

Câu hỏi
Câu hỏi

3.Tổng tài sản của một doanh nghiệp vào ngày 5. DN tư nhân A mới thành lập, chủ bỏ vốn vào kinh
31/12/201x là 6.000.000, tổng số nợ phải trả là: 2.000.000. doanh bằng một số tài sản trị giá là 6.000.000đ. Trong
Vốn chủ sở hữu của DN là bao nhiêu? đó tài sản dài hạn chiếm 30%, tài sản ngắn hạn bao
gồm:
4. Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của Công ty
cổ phần X vào ngày 01/01/201x là 12.000.000, nợ phải trả Hàng hóa: 500.000
tại thời điểm này là bao nhiêu nếu tài sản của nó gấp 1,5 Tiền mặt: ……X?…
lần vốn chủ sở hữu Tiền gửi Ngân Hàng: 1.200.000
Công cụ Dụng Cụ: 100.000

11/10/2022 35
11/10/2022 36

35 36
8. Có số liệu kế toán tại ngày 31/12/201x của một DN như sau
7. Có tài liệu về kế toán tại một DN vào ngày 31/12/201x (ĐVT: 1.000VNĐ)
như sau: (ĐVT: 1.000.000đ)
Tài sản cố định hữu hình 500.000
TSCĐ hữu hình 400.000 Các khoản đi vay 60.000 Phải trả người bán 300.000
Nguyên vật liệu 40.000 Tiền gửi Ngân hàng 70.000 Các khoản đi vay 175.000
Quỹ đầu tư phát triển 10.000 Phải trả người bán 20.000 Phải thu của khách hàng 85.000
Phải thu của khách hàng 20.000 Thuế TNDN phải nộp 40.000
Hàng hóa 20.000
Xây dựng cơ bản dở dang 190.000
Tiền mặt 15.000 Vốn đầu tư của CSH 460.000
Tiền gửi ngân hàng 430.000
Công cụ dụng cụ 5.000 Xây dựng cơ bản dở dang 40.000
Vốn đầu tư của của sở hữu 900.000
Lợi nhuận chưa phân phối 10.000 Thành phẩm 10.000
Quỹ khen thưởng phúc lợi 110.000
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 75.000
Yêu cầu: Phân biệt tài sản, nguồn vốn. Xác định tổng tài Lợi nhuận chưa phân phối A?
sản, tổng nguồn vốn, TSNH, TSDH, NPT và vốn chủ sở Tiền mặt tại quỹ 275.000
hữu
Phân biệt Tài sản, nguồn vốn, xác định A?

37 38

1.3.2.2 Sự vận động của tài sản


Đối tượng kế toán TS NPT VCSH
Doanh thu, thu nhập
1.Tiền gửi không kỳ hạn
2. Người mua ứng trước
• Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu
3. Ứng trước cho người bán Sự vận được trong kì kế toán phát sinh từ các
4. Vốn đầu tư chủ sỡ hữu HĐSXKD thông thường và các HĐ khác, góp
5. Nhà xưởng
6. Phương tiện vận tải
động phần làm tăng VCSH
7. Vật liệu
8. Lợi nhuận chưa phân phối của TS
9. Công cụ lao động
10. Phải trả người bán
Chi phí
Trong quá trình SXKD, tài
11. Tạm ứng
12. Chứng khoán kinh doanh sản vận động và biến đổi về• Là tổng giá trị các khoản làm giảm
13. Phải thu khách hàng hình thái lẫn giá trị, tùy lợi ích kinh tế trong kì dưới các hình
14. Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
15. Vay dài hạn từng DN là sản xuất, cung thức các khoản tiền chi ra, phát sinh các
16. Đầu tư vào công ty con
17. Cho vay ngắn hạn cấp dịch vụ hay thương mại khoản nợ … dẫn đến làm giảm VCSH 40

39 40
Chi phí SX, KD phát sinh từ HĐKD thông thường:
• Giá vốn hàng bán
DT, TN = DT bán hàng + DT TC + TN khác
• Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý DN
DT, TN thuần = DT, TN – khoản giảm DT • Chi phí tài chính (trả lãi tiền vay, lỗ do mua bán chứng khoán...

Khoản làm giảm doanh thu như:


- Chiết khấu thương mại  Chi phí khác
- Giảm giá hàng bán – Chi phí về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Hàng bị trả lại – Khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng
– Phạt thuế

CP = Giá vốn + CPBH + CPQL + CPTC + CP khác


41 42

41 42

Đối tượng kế toán TS NPT VCSH DT,TN CP

1. Tiền mặt
2. Lương phải trả cho người lao động
KQKD = DT, TN thuần – Chi phí
3. Doanh thu tài chính
4. Phải thu khách hàng
Nếu KQKD< 0: DN bị lỗ 5. Vốn góp của chủ sở hữu
6. Nhà xưởng
7. Phải trả cho người bán
Nếu KQKD>0: DN có LN 8. Thành phẩm
Thuế TNDN = LN x 20% 9. Chi phí trả trước
10. Chi phí bán hàng
LN sau thuế = LN – thuế TNDN
11. Chi phí SX kinh doanh dở dang
12. Ký quỹ, ký cược
13. Lãi tiền gửi ngân hàng
14. Doanh thu từ bán hàng
15. Thu nhập từ bán TSCĐ HH
16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
43
17. Chi phí lương ban giám đốc

43 44
Mối quan hệ giữa phương trình kế toán cơ bản với doanh
1.3.2.3 Mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán thu, thu nhập và chi phí

• Phương trình cơ bản – mối quan hệ giữa tài sản và nguồn hình thành
TỔNG NỢ PHẢI VỐN CHỦ SỞ HỮU
tài sản: = +
TÀI TRẢ
SẢN
TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
VỐN Vốn Lợi Các quỹ
CHỦ góp của nhuận trích ra từ
Hay chưa
SỞ = các nhà + + lợi nhuận
TỔNG TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSH phân chưa phân
HỮU đầu tư
phối phối

Lợi Doanh Chi


nhuận = thu, -
phí
chưa thu
phân phối nhập
45 46

45 46

1.4. Hệ thống các phương pháp kế toán


HÓA
Xử lý thông tin
ĐƠN
ĐIỆN
Tính giá TỬ
Theo
Chứng từ thông tư
Kiểm kê 78/2021
có mã
Thu thập
thông tin Tài khoản Tổng hợp – CQT
Ghi sổ kép cân đối năm
Truyền đạt 2022
Xử lý thông
tin thông tin 48
47

47 48
Phương pháp chứng từ kế toán
Phương pháp kiểm kê
1 2 3 − Cân đong, đo, đếm
− Xác định số lượng và đánh giá chất lượng, giá trị của TS, NV
Đối chiếu Sổ kế
Lập chứng từ kế
Chênh lệch
toán
Chứng từ toán là phản ánh Chứng từ
kế toán là nghiệp vụ kinh tế kế toán là

nc. sở đầu
phát sinh và đã hoàn cơ sở để
tiên của kế thành vào các tờ ghi vào
giấy theo mẫu quy sổ kế
toán. định, theo thời và
toán
địa điểm phát sinh.
49 50

49 50

Phương pháp tính giá tài sản


Phương pháp tài khoản

− Là phương pháp kế toán.


Xác định − Phân loại các đối tượng kế toán theo nội dung kinh tế
Sử dụng thước Trị giá của tài sản
đo tiền tệ trong DN

Phản ánh, giám đốc liên tục

• Ghi nhận NVKT vào chứng từ và tài khoản và có hệ thống sự vận động
• Tổng hợp thông tin lập báo cáo kế toán của đối tượng kế toán
52
51

51 52
Phương pháp ghi sổ kép Phương pháp tổng hợp – cân đối

Phản ánh NVKT vào tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và Tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo mối quan hệ cân đối của kế
các mối quan hệ
Rút tiền gửi ngân hàng 50 trđ nhập quỹ tiền mặt toán.
Cung cấp Người
ra quyết
thông tin định và
phục vụ
công tác
Ghi sổ Ghi sổ
quản lý.
TGNH Tiền mặt

53 54

53 54

1.5. Môi trường kế toán Môi trường kinh tế: 1.5. Môi trường kế toán Môi trường pháp lý:

Nền kinh tế và Cơ chế quản


lý kinh tế
1

Đặc điểm
ngành SXKD 5 2 Loại hình
Môi trường doanh nghiệp
Kinh tế

4 3 Thuế
Giá cả
Lạm phát
55 56
56

55 56
1.6. Các khái niệm và nguyên tắc kế toán cơ 1.6.1 Các khái niệm kế toán
bản
Khái niệm tổ chức kinh doanh

1.6.1 Các khái niệm kế toán 3 Khái niệm kỳ kế toán

1.6.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

Khái niệm thước đo bằng tiền

57 58
58

57 58

Khái niệm tổ chức kinh doanh Khái niệm kỳ kế toán

Kỳ kế toán là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị bắt
1 1 2 đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa
3 sổ kế toán để lập BCTC
DN được coi Kế toán chỉ Không ghi
là tổ chức ghi nhận nhận nghiệp Luật kế toán quy định Kỳ kế toán gồm:
kinh doanh nghiệp vụ vụ khác mặc + Kỳ kế toán năm là 12 tháng, từ 1/1 đến 31/12 năm dương lịch,
độc lập với kinh tế liên dù có liên hoặc12 tháng tròn theo năm dương lịch
chủ sở hữu quan đến tổ quan đến tổ vd :01/01/2018 đến 31/12/2018; 01/04/2018 đến 31/05/2018
và với DN chức kinh chức kinh
doanh + Kỳ kế toán quý là 3 tháng, vd 01/01/2018 đến 31/03/2018
khác doanh.
+ Kỳ kế toán tháng là 1 tháng, vd 01/01/2018 đến 31/01/2018
59 60

59 60
Khái niệm thước đo bằng tiền
Câu hỏi trắc nghiệm
Là đồng tiền của quốc Giả định giá trị đồng Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ
gia mà đơn vị đang A tiền không đổi
doanh nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi
hoạt động
phạm là:

B D A. Khái niệm kỳ kế toán

Đơn vị Khi lập BCTC B. Khái niệm thước đo tiền tệ


Tiền tệ phải quy đổi ra C. Khái niệm tổ chức kinh doanh
VNĐ
Cung cấp số liệu D. Tất cả các câu đều sai
tổng hợp C E

Theo tỷ giá do ngân


hàng công bố 61
62

61 62

yên Các
tắc nguyên
kế toántắccơkếbản
toán cơ bản Nguyêntắctắc
Nguyên cơ cơ sở dồn
sở dồn tích tích
Cơ sở dồn tích

Hoạt động liên tục 1 2 3

Giá gốc
Mọi nghiệp vụ Ghi sổ không BCTC được lập trên
kinh tế phải căn cứ vào thời cơ sở dồn tích phản
Phù hợp
được ghi vào sổ điểm thực tế thu ánh tình hình tài
kế toán vào thời hoặc thực tế chi chính trong quá
Nhất quán
điểm phát sinh. tiền hoặc tương khứ, hiện tại và
Thận trọng đượng tiền tương lai.

Trọng yếu
63

63 64
Ví dụ minh họa Nguyên tắc cơ sở dồn tích Nguyên tắc hoạt động liên tục
Sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường
- Doanh nghiệp bán được hàng vào ngày 01/10/2022, tổng trong tương lai gần
trị giá là 250tr, khách hàng chưa trả tiền BCTC lập trên cơ
sở giả định DN 2
- Đến ngày 05/10/2022, khách hàng thanh toán tiền đang hoạt động
3

Hỏi: Vậy theo nguyên tắc cơ sở dồn tích doanh nghiệp ghi liên tục
1 Không
Text4 có ý định/không buộc
nhận doanh thu bán hàng vào ngày nào?
ngừng hoạt động hoặc thu
4 hẹp đáng kể quy mô

Trường hợp thực tế khác, phải lập trên cơ sở


khác, giải thích và báo cáo cơ sở sử dụng để
lập BCTC
65 66

Ví dụ minh họa nguyên tắc giá gốc


Nguyên tắc giá gốc Tài sản phải được ghi nhận
theo Giá gốc

- Vào ngày 01/01/2022, DN mua một ô tô phục vụ cho sản xuất


Giá gốc: số tiền kinh doanh, với giá mua là 800 triệu (chưa thuế GTGT), chi phí
hoặc tương lắp đặt chạy thử là 50 triệu
đương tiền đã Giá gốc của TS
Giá gốc của ô tô: 850 triệu
trả, phải trả không thay đổi trừ
- Đến ngày 20/8/2022, giá thị trường của chiếc ô tô là 1 tỷ
hoặc tính theo khi có quy định
Hỏi: Theo nguyên tắc giá gốc, DN có thay đổi giá gốc chiếc ô tô
giá trị hợp lý khác trong chuẩn
theo giá thị trường không?
của TS vào thời mực kế toán
điểm ghi nhận

67 68
Nguyên tắc phù hợp Ví dụ minh họa nguyên tắc phù hợp
Tháng 04/2022 DN bán 1000 spA giá bán 100.000đ/spA
Doanh thu tháng 04: 1000 * 100.000 = 100.000.000đ.
Phù hợp Để có dc sp A đem bán, DN có các chi phí sau:
+ Mua SP A với giá vốn 50.000đ/sp  50.000.000đ
+ Chi phí quảng cáo và trả lương cho nhân viên bán hàng 20.000.000đ
DT phù hợp CP CP tương xứng DT + Chi phí thuê văn phòng đã trả trước 120.000.000 cho 12 tháng (đã thanh toán
toàn bộ vào tháng 01/2022) lúc ký hợp đồng thuê, mỗi tháng 10 triệu, tính cho
tháng 4 này là 10.000.000đ
Vậy tổng cộng chi phí trong tháng 04 là 80.000.000???
CP tương CP của CP kỳ trước,
Ghi ứng với kỳ tạo CP phải trả
nhận việc tạo ra ra DT liên quan đến
DT DT DT kỳ này

69 70

Nguyên tắc nhất quán Nguyên tắc thận trọng

Nhất quán
Xem xét

Nguyên tắc chung Nếu có thay đổi


Lập các ước Cân nhắc
tính KT trong
Những ảnh hưởng điều kiện không
Chính sách Ít nhất Phải
giải của sự thay đổi đó chắc chắn
kế toán phải 1 kỳ kế Phán đoán
trình lý trong thuyết minh
áp dụng toán
thống nhất do BCTC.
năm
71 72

71 72
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi: Nguyên tắc trọng yếu
Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá lớn.

Không đánh giá quá cao hơn giá trị tài sản và các khoản thu nhập.
TT trọng yếu TT trọng yếu TT trọng yếu
Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí.

Thiếu thông Sai lệch


DT & thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng Ảnh hưởng
thu được lợi ích kinh tế tin đáng kể đến
Thông tin đến việc ra
báo cáo tài
không chính quyết định
Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí. chính
xác

73 74

Tính chất trọng yếu Câu hỏi trắc nghiệm

1 Phụ thuộc độ lớn thông tin Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường

2 Chấp nhận trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
Phụ thuộc tính chất TT
những sai sót A. Nguyên tắc giá gốc
nhỏ miễn sao
Đánh giá trong những sai sót B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
này không làm
3 hoàn cảnh cụ thể sai lệch bản C. Nguyên tắc phù hợp
chất của sự kiện
D. Nguyên tắc thận trọng
và tính trung
thực của báo
cáo

75 76
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu hỏi trắc nghiệm

Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dự kiến
Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng
trả tiền thuê văn phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền sang đầu năm sau sẽ ngừng hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi
này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
phạm là:
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc phù hợp A. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục

D. Nguyên tắc phù hợp

77 78

Câu hỏi trắc nghiệm Câu hỏi trắc nghiệm


Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra
Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn công bố chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường
kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, nên kế toán không khai báo thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên
công ty chuyển sang tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia tắc kế toán bị vi phạm là:
quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: A. Nguyên tắc trọng yếu
A. Nguyên tắc giá gốc B. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc phù hợp C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc nhất quán D. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc phù hợp

79 80
TT Khái niệm/Nguyên tắc cơ bản STT Nội dung

1 Nguyên tắc giá gốc B A Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã 1.7 Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán
chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế
toán năm
2 Nguyên tắc phù hợp D B Tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí
được ghi nhận tại thời điểm phát sinh. Trung thực
3 Khái niệm tổ chức kinh doanh E C Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn
chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng Khách
phát sinh chi phí
quan
4 Nguyên tắc hoạt động liên tục G D Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một Yêu cầu
khoản chi phí tương ứng liên quan đến việc tạo ra doanh
thu đó
5 Nguyên tắc cơ sở dồn tích F E Mọi doanh nghiệp được xem là độc lập với chủ sở hữu và Dễ hiểu Đầy đủ
với các doanh nghiệp khác
6 Nguyên tắc nhất quán A F Tài sản được phản ánh theo giá trị doanh nghiệp đã trả hoặc
phải trả tính đến thời điểm tài sản được ghi nhận ban đầu Kịp thời
7 Nguyên tắc thận trọng C G Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở giả định là doanh
nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động
kinh doanh bình thường trong tương lai gần. 82

81 82

1.7.2 Nhiệm vụ của kế toán 1.8 Tiêu chuẩn, đạo đức nghề nghiệp kế toán
Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung thực,
1 Thu thập, xử lý thông tin, số liệu KT 1 liêm khiết, có ý thức chấp hành pháp luật;

22 Kiểm tra giám sát 22 Có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán

3 Phân tích thông tin, số liệu kế toán 3 Có quyền độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán

Tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán, chịu
4 Cung cấp thông tin, số liệu KT 4
trách nhiệm về chuyên môn, nghiệp vụ của mình

83 84

83 84
VẬN DỤNG
Bài 1: Sử dụng phương trình kế toán cơ bản trả lời các 3. Vào ngày 1/1/201x, tổng nợ phải trả của công ty Nam An là
câu hỏi dưới đây 600 triệu đồng. Trong năm 201x, tổng tài sản tăng lên 800 triệu
1. Ngày 31/12/201x, công ty Minh Tâm có tổng tài sản là đồng. Tại ngày 31/12/201x, tổng tài sản của công ty đạt 1.800
triệu đồng. Nếu trong năm 201x, tổng nợ phải trả công ty giảm
1.230 triệu đồng, tổng nợ phải trả là 530 triệu đồng. Hỏi
100 triệu thì vốn chủ sở hữu của công ty Nam An tại thời điểm
tổng vốn chủ sở hữu của công ty Minh Tâm tại ngày
1/1 và 31/12 năm 201x là bao nhiêu ?
31/12/201x là bao nhiêu ?
2. Vào ngày 1/1/201x, tổng tài sản của công ty Kim Ngân 4. Ngày 1/1/201x, công ty Đông Đô có tổng tài sản là 1.000 triệu
là 2.000 triệu đồng và tổng vốn chủ sở hữu là 1.500 triệu đồng. Cuối năm 201x, tổng tài sản là 1.500 triệu đồng, tổng nợ
đồng. Trong năm 201x, tổng tài sản tăng lên 700 triệu phải trả là 520 triệu đồng. Nếu trong năm 201x, vốn góp của
đồng và tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng. Hỏi tổng chủ sở hữu tăng lên 400 triệu, lợi nhuận chưa phân phối tăng
vốn chủ sở hữu của công ty Kim Ngân tại ngày 31/12/201x lên 120 triệu thì tổng nợ phải trả của công ty Đông Đô vào thời
là bao nhiêu ? điểm ngày 1/1/201x là bao nhiêu ?

85 86

Công ty A B C D E
Chỉ tiêu
Ngày 31/12/N
Tổng tài sản 450 700 1.215 825 1.240
Tổng nợ phải trả 300 500 585 615 e
Ngày 31/12/N+1
Tổng tài sản 490 900 1.365 d 1.600
Tổng nợ phải trả 260 b 555 720 520
Trong năm N+1
Chủ sở hữu bổ sung vốn góp 60 100 c 381 400
Lợi nhuận thuần (lỗ thuần) a 300 165 240 320
Chủ sở hữu rút vốn khỏi 45 20 0 180 60
công ty Thank you!

87 88

You might also like