Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM LTM
TRẮC NGHIỆM LTM
Phần 1: Phạm vi áp dụng và các quy định chung (Điều 1 - Điều 13) Part 1: Application scope and general provisions (Article 1
What is the main content of CISG? Nội dung chính của CISG là gì? Phần 2: Thành lập hợp đồng (trình tự, thủ tục ký kết hợp đồng) (Điều 14 - - Article 13)
Điều 24) Part 2: Establishment of a contract (order and procedures
Phần 3: Mua bán hàng hóa (Điều 25 - Điều 88) for signing contracts) (Article 14 - Article 24)
Phần 4: Các quy định cuối cùng (Điều 89 - Điều 101) Part 3: Purchase and sale of goods (Article 25 - Article 88)
Part 4: Final regulations (Article 89 - Article 101)
(1) When parties with business locations in countries are
(1) Khi các bên có địa điểm kinh doanh tại các quốc gia là thành viên của members of CISG (according to Article 1.1.a.a CISG); or
CISG (theo Điều 1.1.a CISG); hoặc
(2) When according to international judicial rules, the Law
(2) Khi theo các quy tắc tư pháp quốc tế thì luật được áp dụng là luật của applied is the Law of CISG Member State (according to
Where does CISG apply to the international commodity
Trường hợp nào CISG được áp dụng cho hợp đồng mua bán nước thành viên CISG (theo Điều 1.1.b CISG); hoặc Article 1.1.b CISG); or
purchase contract that one party is a Vietnamese
hàng hóa quốc tế mà một bên là doanh nghiệp Việt Nam?
enterprise?
(3) Khi các bên lựa chọn CISG là luật áp dụng cho hợp đồng của mình; (3) When the Parties choose CISG as the Law applicable
hoặc to its contract; or
(4) Khi cơ quan giải quyết tranh chấp lựa chọn CISG làm luật áp dụng. (4) When the dispute settlement agency selects CISG as a
law to apply.
Criteria to determine the internationality of the contract
Tiêu chí để xác định tính quốc tế của hợp đồng là địa điểm kinh doanh của are the business locations of the subjects. The contract is
các chủ thể. Hợp đồng được coi là hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế considered to be an international commodity purchase
khi các bên hợp đồng có địa điểm kinh doanh đặt tại các quốc gia khác contract when the contract parties have a business location
nhau (Điều 1.1.a). located in different countries (Article 1.1.a).
How is the internationality of the purchase and sale Tính quốc tế của hợp đồng mua bán hàng hóa được xác định
contract determined according to CISG? như thế nào theo CISG? Điều 1.3 CISG nêu rõ, quốc tịch của các bên không phải là tiêu chí được Article 1.3 CISG states that the nationality of the parties is
xét đến để xác định tính chất quốc tế của hợp đồng. Như vậy, hợp đồng not the criteria considered to determine the international
mua bán hàng hóa được ký kết giữa hai công ty có quốc tịch khác nhau, nature of the contract. Thus, the purchase and sale contract
nhưng lại có địa điểm kinh doanh tại cùng một quốc gia, thì không thuộc is signed between two different nationality companies, but
phạm vi điều chỉnh của CISG. there is a business location in the same country, not within
the CISG adjustment scope.
The principle of freedom of contracts (Article 6), goodwill
Nguyên tắc tự do hợp đồng (điều 6), Nguyên tắc thiện chí (điều 7),
principles (Article 7), Principles of application of practices
Nguyên tắc áp dụng tập quán và thói quen (điều 9), Nguyên tắc tự do về
and habits (Article 9), Freedom of the form of the contract
What is the general principles of CISG regarding hình thức của hợp đồng (điều 11) và Nguyên tắc cấm tự mâu thuẫn (Điều
Các nguyên tắc chung của CISG liên quan đến giao kết và thực (Article 11) and raw switching self-contradiction (Article
allocation and implementation of international commodity 29, Điều 35.3, Điều 40, Điều 43.2...)
hiện hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là gì? 29, Article 35.3, Article 40, Article 43.2 ...)
purchase contracts?
Nguyên tắc thông tin (điều 26, 39, 71, 79), Nguyên tắc bình đẳng giữa các
Information principles (Article 26, 39, 71, 79), equal
bên và Favor contractus (phần 3)
principles between parties and Favor Contractus (Part 3)
Tuy nhiên Điều 14.2 CISG có ngoại lệ đối với trường hợp đề nghị giao However, Article 14.2 CISG has an exception to the case
kết được gửi cho nhiều người không xác định. Tự tìm hiểu thêm of a bond proposal sent to many unknown people. Learn
more
Hủy bỏ (revoke) một chào hàng là việc hủy bỏ, chấm dứt hiệu lực của một Remove (Revoke) A offer is canceling, ending the effect
chào hàng đã phát sinh hiệu lực. Rút lại (withdraw) một chào hàng là việc of an offered offer. Withdraw (withdraw) a offers is the
Canceling offers anything different from withdrawing the
Hủy bỏ chào hàng có gì khác biệt so với rút lại chào hàng? thu hồi một chào hàng trước khi nó có giá trị hiệu lực. recall of a offers before it is valid.
offer?
Cụ thể về sự khác biệt, đọc điều 15.2 và 16 Specifically about the difference, read Article 15.2 and 16
Which of the following relations are not adjusted by the Quan hệ nào sau đây không được điều chỉnh của luật thương
Mua sắm công của chính phủ Public procurement of the Government
International Trade Law? mại quốc tế?
The purpose in international relations between traders in Mục đích trong quan hệ quốc tế giữa các thương nhân trong
Thỏa mãn nhu cầu lợi nhuận Satisfying demand for profit
international trade is? thương mại quốc tế là?
What are the characteristics of international trade laws? Đặc điểm của pháp luật thương mại quốc tế là gì? Có nguồn luật đa dạng và phức tạp There are diverse and complex resources
The United Nations Convention on international Công ước của Liên hợp quốc về mua bán hàng hóa Quốc tế có
commodity purchases is enforceable when in sales hiệu lực bắt buộc khi nào trong quan hệ mua bán hàng hóa có 1 Khi các bên hợp đồng thỏa thuận áp dụng When the parties contract the agreement applies
relations with a Vietnamese trader participated? bên là thương nhân Việt Nam tham gia?
Loading Port in the country is a member of the
Cảng bốc hàng ở nước là thành viên của công ước Convention
Hamburg 1978 Convention, applicable to Công ước Hamburg 1978, áp dụng đối với Cảng dở hàng ở nước là thành viên của công ước Ports in the country are members of the Convention
Vận đơn được phát hành từ nước là thành viên của công ước The bill of lading is issued from the country is a member
of the Convention
Court of Vietnam is competent to resolve international Tòa án Việt Nam có thẩm quyền giải quyết tranh chấp kinh Disputes with residence or TRADING APPLICATION IN
Tranh chấp có bị đơn cư trú hoặc có trụ sở TM tại Việt Nam
trade business disputes? doanh thương mại quốc tế nào? VIETNAM
Time limit for complaints and violations in the
Thời hạn khiếu nại các vi phạm trong hợp đồng mua bán hàng
international goods purchase and sale contract according 2 năm kể từ ngày xảy ra vi phạm hợp đồng 2 years from the date of violating the contract
hoá quốc tế theo công ước Viên:
to the Conventions:
Principles of international trade contracts (VICR) are Nguyên tắc của hợp đồng thương mại quốc tế (VICC) được áp
applied through international goods purchase contracts dụng thông qua những hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế khi Khi các bên thỏa thuận hợp đồng When the parties agree contract
when nào
Là cá nhân hoặc tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật về As individuals or organizations established and operating
Foreign traders are the following traders Thương nhân nước ngoài là thương nhân nào sau đây
thương nhân của nước không phải là Việt Nam under the law on water traders is not Vietnam
take place in the territory of Vietnam
diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam
Vietnamese laws apply in international commodity Pháp luật Việt Nam áp dụng trong hợp đồng mua bán hàng hóa Party agreement applies
các bên thỏa thuận áp dụng
purchase contracts when quốc tế khi International treaties that Vietnam participates in
điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia quy định
regulations
Tập quán được áp dụng trong trường hợp cơ quan xét xử cho rằng các bên The practices are applied in case the trial agency thinks
chủ thể đã mặc nhiên áp dụng tập quán thương mại quốc tế trong giao that the subjects have definitely applying international
dịch của họ. Vì Tập quán thương mại quốc tế có thể được áp dụng trong trade practices in their transactions. Because international
những trường hợp sau: trade practices can be applied in the following cases:
– Tập quán thương mại được các bên thỏa thuận áp dụng ghi trong hợp - Trade practices are applied by the parties to the
đồng. contracts.
Any affirmation on the application of international trade Khẳng định nào về việc áp dụng tập quán thương mại quốc tế
– Tập quán thương mại được các điều ước quốc tế liên quan quy định áp - Trade practices are applied by international treaties
practices is true? là đúng?
dụng. regulations.
– Cơ quan xét xử cho rằng các bên chủ thể đã mặc nhiên áp dụng tập quán - The trial agency thinks that the subjects have definitely
thương mại quốc tế trong giao dịch của họ. applying international trade practices in their transactions.
Tham khảo Chương 1, mục 1.3, tiểu mục 1.3.3. Tập quán thương mại Refer to Chapter 1, Section 1.3, Sub-section 1.3.3.
quốc tế International trade practices
Which of the following principles are encouraged in the Nguyên tắc nào sau đây được khuyến khích áp dụng trong mối
international trade relationship between countries and quan hệ thương mại quốc tế giữa quốc gia và cá nhân, pháp Nguyên tắc miễn trừ chủ quyền quốc gia National sovereignty exemption
individuals and legal entities in the current conditions? nhân trong điều kiện hiện nay?
Which consensus is used in case of a WTO World Trade Đồng thuận nghịch được sử dụng trong trường hợp thông qua
Quyết định của Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) DECISION OF Dispute Resolution Agency (DSB)
Organization Decision? quyết định nào của Tổ chức thương mại thế giới WTO?
Which of the following affirmation is about the
Khẳng định nào sau đây về mối quan hệ giữa Hiệp định GATT
relationship between the GATT 1947 Agreement and the GATT 1947 là tiền thân của WTO GATT 1947 is the precursor of WTO
1947 và Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là đúng?
World Trade Organization (WTO) is true?
Where is the following exceptions of the Nationwide Trường hợp nào sau đây là ngoại lệ của nguyên tắc đối xử tối
Đồng minh thuế quan Allied tariffs
Treatment Principles (MFN)? huệ quốc (MFN)?
In the history of International Trade, how the order was Trong lịch sử thương mại quôc tế, thứ tự ra đời của các hoạt Thương mại hàng hóa xuất hiện đầu tiên sau đó mới có sự xuất hiện của Trade in goods appeared first then there was the
born of international trade activities? động thương mại quốc tế như thế nào? thương mại dịch vụ, sở hữu trí tuệ appearance of trade in service, intellectual property
Which of the following comments on the subject of Nhận định nào sau đây về chủ thể của pháp luật kinh doanh The state is not the subject of international business law
Nhà nước không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật kinh doanh quốc tế
international business law is wrong? quốc tế là SAI? relations
Previously, which of the following principles were not Trước đây, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG bị hạn chế áp
restricted in international trade relations between countries dụng trong mối quan hệ thương mại quốc tế giữa quốc gia và Nguyên tắc bình đẳng và nguyên tắc chọn luật The principle of equality and principles to choose the law
and individuals and legal entities? cá nhân, pháp nhân?
Legal entities participating in international trade relations
Pháp nhân tham gia quan hệ thương mại quốc tế được gọi là? Thương nhân Businessman
are called?
How does the International Business Law have a Luật kinh doanh quốc tế có mối quan hệ với luật thương mại Luật thương mại quốc tế theo nghĩa rộng bao gồm luật kinh doanh quốc tế International Trade Law in a wide sense includes the
relationship with the International Trade Law? quốc tế như thế nào? và luật thương mại quốc tế công International Business Law and Public Trade Law
What Agreements Adjustment of Trade Defense Problems Nhóm hiệp định nào điều chỉnh vấn đề phòng vệ thương mại Agreement on Device Resolution (ADA), Agreement on
Hiệp định chống phá giá (ADA), Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp
in Commodity Trade of the World Trade Organization trong thương mại hàng hóa của Tổ chức thương mại thế giới Assistance and Counseling Measures (SCM), Agreement
đối kháng (SCM), Hiệp định về các biện pháp tự vệ (SG)
(WTO)? (WTO)? on Self-Defense Measures (SG)
The principle of international trade contracts of
Where isn't the international trade practices? Đâu KHÔNG phải là tập quán thương mại quốc tế? Bộ nguyên tắc về hợp đồng thương mại quốc tế của UNIDROIT (PICC)
UNIDROIT (PICC)
Pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế, tập quán thương mại quốc tế và National laws, international treaties, international trade
What sources of international trade laws include? Luật thương mại quốc tế gồm những nguồn nào?
nguồn khác. practices and other sources.
Which of the following institutions are non-governmental
Thiết chế nào sau đây là tổ chức quốc tế phi chính phủ? Phòng thương mại quốc tế (ICC) International Chamber of Commerce (ICC)
international organizations?
What topic International Trade Law adjusts? Luật thương mại quốc tế điều chỉnh những chủ thể nào? Cá nhân, pháp nhân, quốc gia và những chủ thể khác Individuals, legal entities, countries and other subjects
Resolving international trade disputes at the Dispute Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế tại Cơ quan giải
Resolution Agency (DSB) of the International Trade quyết tranh chấp (DSB) của Tổ chức Thương mại quốc tế 2 2
Organization (WTO) consisting of some trial levels? (WTO) gồm mấy cấp xét xử?
Which national laws are not applicable for international Pháp luật quốc gia KHÔNG được áp dụng cho các quan hệ
Không có điều ước quốc tế điều chỉnh No international treaties adjusted
trade relations in any cases? thương mại quốc tế trong những trường hợp nào?
What is the United Nations (UN) of the Trade
Liên hiệp quốc (UN) thuộc nhóm thiết chế thương mại nào? Thiết chế toàn cầu Global institution
Documentation?
WTO thuộc nhóm thiết chế thương mại nào? Thiết chế chuyên ngành và toàn cầu Specialized and global institutions
Which business installation team WTO?
Which of the following is on the effectiveness of the WTO Khẳng định nào sau đây về hiệu lực của các hiệp định trong Tổ Hiệp định GATT 1994 là hiệu lực có giá trị pháp lý cao nhất trong số các The GATT 1994 Agreement is the highest legal validity
World Trade Organization is not true? chức thương mại thế giới WTO là KHÔNG đúng? hiệp định của WTO among the WTO agreements
Which of the following international treaties do not Điều ước quốc tế nào sau đây KHÔNG điều chỉnh trực tiếp Hiệp định thương mại tự do giữa Liên minh Châu Âu và Việt Nam Free trade agreement between the European Union and
directly adjust international trade relations? quan hệ thương mại quốc tế? (EVFTA) Vietnam (EVFTA)
Vietnam is classified as a member of the WTO World Việt Nam được xếp vào loại thành viên nào trong Tổ chức
Thành viên gia nhập Member joining
Trade Organization? Thương mại thế giới WTO?
Which of the following international trade institutions are Thiết chế thương mại quốc tế nào sau đây KHÔNG phải là
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) International Monetary Fund (IMF)
not regional institutions? thiết chế khu vực?
Conditions for individuals to participate in international Điều kiện để cá nhân tham gia quan hệ thương mại quốc tế
Pháp luật quốc gia và điều ước quốc tế National laws and international treaties
trade relations are stipulated by sources of laws? được quy định bằng những nguồn luật nào ?
International trade is not included Thương mại quốc tế không bao gồm Đầu tư nước ngoài Foreign investment
Allocating resources with more accommodation and
International trade policy of a country aimed at Chính sách thương mại quốc tế của 1 nước nhằm Phân bổ nguồn lực có hiểu quả hơn và Bảo hộ sản xuất trong nước
domestic production protection
There are no trade between the two countries because
Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không có nhu cầu trao đổi và
According to D. Ricardo, in case the balance advantage: Theo D. Ricardo, trong trường hợp lợi thế cân bằng thì: there is no need to exchange and not identify comparative
không xác định đc lợi thế so sánh
advantages
The exchange rate of Vietnam's official increased, in the Tỉ giá hối đoái của chính thức của Việt Nam tăng thì trong
Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm Export increased, imported reduction
short term ngắn hạn
Vietnam Join the Asia-Pacific Cooperation Forum in any Việt Nam gia nhập diễn đàn hợp tác Châu Á- Thái bình dương
Năm 1998 1998
year (APEC): vào năm nào ( APEC):
What year are the Bilateral Trade Agreement - the United Hiệp định thương mại song phương Việt Nam - Hoa kỳ được
Năm 2000 In 2000
States signed? ký kết vào năm nào?
- Người được cung cấp sẽ đáp ứng trong giai đoạn cụ thể, nó được - The offeree shall response within the specific period it it is
yêu cầu trong lời đề nghị required in the offer Trong mọi trường hợp, sự chấp nhận muộn sẽ không hợp
Under any circumstance, late acceptance shall be invalid
- Ưu đãi có hiệu quả kể từ khi đề nghị tiếp cận với mối quan hệ - The offer is effective since the offer reaches to the afferee lệ
- Người ưu đãi có thể đưa ra tuyên bố hoặc thực hiện một hành - The offeree may make a statement or perform an act in
động để đáp ứng với ưu đãi response to the offer
- Trong mọi trường hợp, sự chấp nhận muộn sẽ không hợp lệ - Under any circumstance, late acceptance shall be invalid
According to 1980s, the explanation of this Convention should Theo Công ước Viên 1980, việc giải thích công ước này cần
Nguyên tắc thiện chí trong thương mại quốc tế Goodwill principles in international trade
ensure the principle đảm bảo nguyên tắc
The validity of an international commercial contract is
Hiệu lực của hợp đồng thương mại quốc tế được điều chỉnh bởi As agreed by the parties Theo thỏa thuận của các bên
governed by
In accordance with CISG 1980, if the buyer is filing a dossier of Theo quy định của CISG 1980, nếu bên mua đang nộp hồ sơ
Yêu cầu bên mua thanh toán những khoản nở còn lại Request the buyer to pay the remaining expenses
dissolution of the company, the seller is right giải thể công ty thì bên bán được quyền
Chọn câu đúng: Theo công ước viên CISG 1980, bên được
Choose the right sentence: According to CISG 1980, the offered
chào hàng có thể rút lại chấp nhận chào hàng trong trường hợp Trước thời điểm bên chào hàng nhận được chấp nhận chào hàng Before the time the offer received the offer
party can accept the offer in any case?
nào?
Theo CISG 1980, đó là tuyên bố đúng? Under CISG 1980, which is correct statement?
- Các bên phải bất cứ lúc nào áp dụng các thực tiễn thương mại - Parties must at all times apply the prevailing international
quốc tế hiện hành mà họ biết hoặc nên biết trade practices they know or ought to know
The parties are bound by the custom agreed as well as the practice Các bên bị ràng buộc bởi tùy chỉnh đồng ý cũng như thực
- Hợp đồng bán hàng hóa quốc tế phải được ký kết trong hoặc - The international contract for sale of goods must be
established by themselves hành được thiết lập bởi chính họ
chứng minh bằng văn bản concluded in or evidenced by writing
- Các bên bị ràng buộc bởi tùy chỉnh đồng ý cũng như thực hành - The parties are bound by the custom agreed as well as the
được thiết lập bởi chính họ practice established by themselves
- Các quốc gia ký kết không được phép khai báo về việc đặt bất kỳ - The contracting states are not allowed to make a declaration
khoản nào của CISG 1980 on reserving any clause of CISG 1980
Dưới sự CISG, sự im lặng của người ưu đãi có nghĩa là Under the CISG, the silence of the offeree means that
- Người được cung cấp yêu cầu một khoảng thời gian để bổ sung, - The offeree requires a period of time to supplement, change
thay đổi đề nghị ban đầu the original offer The offeree does not automatically accept the offer if the two parties do Người ưu đãi không tự động chấp nhận lời đề nghị nếu hai
- Người được chấp nhận chấp nhận lời đề nghị - The offeree accepts the offer not establish the practice that silence is an offer bên không thiết lập thực hành mà Im lặng là một đề nghị
- Người được cung cấp từ chối lời đề nghị - The offeree denies the offer
- Người được cung cấp không tự động chấp nhận lời đề nghị nếu - The offeree does not automatically accept the offer if the two
hai bên không thiết lập thực hành Im lặng là một ưu đãi parties do not establish the practice that silence is an offer
According to the Convention, if the delivery party is damaged, the Theo công ước viên , nếu bên giao hàng bị hư hỏng thì bên
Huỷ bỏ hợp đồng nếu bên bán giao hàng thay thế Canceling the contract if the seller sells a replacement
buyer has the right mua có quyền
According to the 1980s, the buyer only has the right to declare the Theo công ước viên 1980, bên mua chỉ có quyền tuyên bố huỷ Việc giao thiếu hàng hoá hoặc việc giao hàng hoá không phù hợp cấu The delivery of lack of goods or the delivery of
entire contract if bỏ toàn bộ hợp đồng nếu thành vi phạm cơ bản hợp đồng inappropriate goods constitutes the basic contract violation
Chọn câu trả lời không chính xác. Đó là điều kiện để áp dụng Choose the incorrect answer. Which is conditions for applying
thước đo bồi thường? measure of compensation?
- Vi phạm gây thiệt hại thực tế trực tiếp - The violation causes directly actual damages The offending party is at fault Bên vi phạm có lỗi
- Có vi phạm hợp đồng - There is breach of contract
- Có thiệt hại thực sự - There are actual damages
- Bên vi phạm có lỗi - The offending party is at fault
Theo CISG 1980, hợp đồng được ký kết khi Under the CISG 1980, the contract is concluded when The offeree sends the acceptance to the offeror Người ưu đãi gửi sự chấp nhận cho người cung cấp
Một đề nghị có thể bị thu hồi trong trường hợp An offer may be revoked in case The offer indicates that is may be revoked Ưu đãi chỉ ra rằng có thể bị thu hồi
Nguyên tắc Pacta Sunt Servanda là Principle pacta sunt servanda is Respect the commitment in the contract Tôn trọng cam kết trong hợp đồng
Hợp đồng bán hàng nào không được điều chỉnh bởi CISG 1980 Which kind of sale contract is not governed by CISG 1980 Ship Tàu.
Theo công ước viên 1980, tuyên bố hoặc hành vi của một bên According to 1980s, the explanation of this Convention should
There is no correct answer Không có đáp án đúng
được giải thích theo ensure the principle
Theo CISG 1980 hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế có
Hãy chọn câu đúng
Choose the right sentence thể được
According to CISG 1980 international goods purchase contracts can be entered giaoforms
by all kết bằng mọi hình thức
công ước viên 1980 áp dụng đối với 1980 Convention Applicable to Franchise activities hoạt động nhượng quyền thương mại
The buyer has the right to renew a reasonable time for the seller to bên mua có quyền gia hạn thêm một thời gian hợp lí để
Theo công ước viên 1980 hãy chọn câu đúng According to the 1980 Convention, choose the right sentence
perform the obligation bên bán thực hiện nghĩa vụ
Chấp nhận chào hàng vẫn có thể được rút lại khi bên chào
Theo công ước viên 1980, hãy chọn câu đúng According to the 1980 Convention, choose the right sentence Accepting offers can still be withdrawn when the offer received
hàng nhận được
According to the 1980 Convention, choose the right sentence The buyer has the right to cancel the contract if the seller does not perform bên mua được quyền huỷ bỏ hợp đồng nếu bên bán không
Theo công ước viên 1980,hãy chọn câu đúng về huỷ bỏ hợp đồng
about the contract delivery obligations during the extended period thực hiện nghĩa vụ giao hàng trong thời gian đã gia hạn
Cả hai thương nhân (các bên hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế) Both traders ( parties of contract for international sale of
không được đặt tại các quốc gia ký kết (thành viên) của CISG goods) are not located in contracting states ( members) of #VALUE!
1980 CISG 1980
According to CISG, if the country A is a member of CISG, the Theo CISG, nếu quốc gia A là thành viên của CISG nhưng
country B is not a member of the CISG, the purchase and sale quốc gia B không phải là thành viên của CISG thì hợp đồng Only apply CISG when and only when the parties choose
Chỉ được áp dụng CISG khi và chỉ khi các bên lựa chọn CISG
contract between two traders with business locations at A and B mua bán hàng hóa giữa 2 thương nhân có địa điểm kinh doanh CISG
will: tại A và B sẽ:
Trường hợp nào là CISG sẽ được áp dụng để chi phối hợp đồng Which case is the CISG shall be applied to govern the contract the contract must satisfy Artical 1.1, 2 and 3 CISG Hợp đồng phải thỏa mãn nghệ thuật 1.1, 2 và 3 CISG
A subject in international business transaction Một chủ đề trong giao dịch kinh doanh quốc tế
Vai trò của các quốc gia trong thương mại quốc tế tư nhân là gì What is the role of states in the private international trade Establish legal framework for international trade Thiết lập khung pháp lý cho thương mại quốc tế
Coordinate international trade Phối hợp thương mại quốc tế
Công ước về hợp đồng bán hàng hóa quốc tế năm 1980 có hiệu lực The Convention on contract for internation sale of goods 1980
1988 1988.
kể từ khi is effective since
Theo luật pháp Việt Nam, đó là cơ sở pháp lý xác định quốc gia Under Vietnamese Law, which is the legal basis determining
Artical 26 commercial law 2005 Luật thương mại 26 năm 2005
quốc tế bán hàng hóa quốc tế internationality of contract for international sale of goods
When the parties in the international commodity purchase
Khi các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có tru sở thương
and sale contract have a commercial market in CISG
Wrong identification Nhận định sai mại ở các quốc gia là thành viên của CISG thì bắt buộc phải áp dụng
members, it is required to apply CISG to adjust that
CISG để điều chỉnh hợp đồng đó
contract
Nếu có xung đột giữa hiệp ước quốc tế và luật pháp quốc
If there is a conflict between an international treaty and the national law,
Wrong identification Nhận định sai gia, các Bên / Cơ quan giải quyết tranh chấp áp dụng Hiệp
the parties/ the dispute settlement authority apply international treaty
ước quốc tế
theo CISG, nếu A là thành viên của CISG nhưng B không phải
According to CISG, if A is a member of CISG but B is not a
là thành viên và các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa ( có
member and the parties in the purchase and sale contract (based in CISG được áp dụng CISG is applied
trụ sở tại A và B) chọn phương pháp của A để điều chỉnh hợp
A and B) Choose a method of A to adjust the contract
đồng thì
Năng lực hành vi giao kết hợp đồng Delivery capacity of contract
The entities of international commodity contracts need to meet any Chủ thể hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế cần thỏa mãn các
Thẩm quyền giao kết hợp đồng Authority to join the contract
national laws yêu cầu nào theo pháp luật quốc gia
Tư cách chủ thể giao kết hợp đồng Status of contractual assignment
which is basic feature of international commercial law?
Đó là tính năng cơ bản của luật thương mại quốc tế?
A.The parties must choose dispute settlement authority under
A. Các bên phải chọn cơ quan giải quyết tranh chấp theo hợp đồng the contract Hải quan thương mại quốc tế là nguồn duy nhất của luật
International commercial customs are the sole source of governing law
B một cách phương thức thanh toán B.Complicated payment methods quản lý
C. Hải quan thương mại quốc tế là nguồn gốc của luật quản lý C.International commercial customs are the sole source of
D. Xung đột của pháp luật governing law
D.The conflict of law
Hàng hóa nào sau đây có thể là đối tượng của hợp đồng bán hàng Which of the following goods can be the subject of a contract
hóa quốc tế? for the international sale of goods?
Một. Hàng tiêu dùng cá nhân a. Goods for personal consumption All is incorrect Tất cả là không chính xác
b. Hàng hóa được sử dụng để thực thi phán đoán b. Goods used for judgment enforcement
C. Trái phiếu, cổ phiếu c. Bonds, stocks
d. Tất cả là không chính xác d. All is incorrect
Một. Các tiểu bang không được tham gia vào kinh doanh thương a. The States must not participate in the international
mại quốc tế Commercial Business
b. Tất cả các loại hàng hóa là đối tượng của hợp đồng thương mại b. All kinds of goods are object of International Commercial International commercial custom shall be applied upon the agreement of Tùy chỉnh thương mại quốc tế sẽ được áp dụng theo thỏa
quốc tế Contract parties under the contract thuận của các bên theo hợp đồng
C. Tất cả các giao dịch thương mại quốc tế có liên quan đến c. All international commercial transactions are involved by
thương nhân traders
d. Tùy chỉnh thương mại quốc tế sẽ được áp dụng theo thỏa thuận d. International commercial custom shall be applied upon the
của các bên theo hợp đồng agreement of parties under the contract
Mà không phải là yếu tố quyết định quốc tế hợp đồng theo luật Which is not factor determining the internationality of contract
CISG 1980 và luật thương mại của Việt Nam? under CISG 1980 and Commercial Law of Vietnam?
Một. Các cuộc kích hoạt xuất nhập khẩu a. the import-export activties the import-export activties Các cuộc kích hoạt xuất nhập khẩu
b. Hàng hóa được giao qua biên giới b. The goods are delivered over cross-border
C. Nơi kinh doanh của các bên c. Places of business of parties
d. Quốc tịch của các bên d. Nationality of parties
Under CISG 1980, which is the factor determining
Theo CISG 1980, yếu tố quyết định quốc tịch hợp đồng bán hàng
internationality of contract for international sale of goods?
hóa quốc tế?
a The places of business of traders
một nơi kinh doanh của thương nhân The places of business of traders Những nơi kinh doanh của thương nhân
b. Places where the contract is signed, performed and
b. Những nơi có hợp đồng được ký, thực hiện và chấm dứt
terminated
C. Hàng hóa được giao ở nước ngoài
c. The goods are delivered oversea
d. Đối tượng của hợp đồng
d. The object of contract
Đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo CISG
1980 là:
According to 1980s, the explanation of this Convention should
a. Tài sản được phép kinh doanh xuất nhập khẩu Tài sản theo quy đinh tại Điều 2 và Điều 3 CISG 1980 Tài Đấm Theo Quý Đinh Tối 2 và Điền 3 CISG 1980
ensure the principle
b.Động sản hữu hình
c. Mọi loại hàng hóa
d. Tài sản theo quy đinh tại Điều 2 và Điều 3 CISG 1980
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của luật thương
mại quốc tế?
According to 1980s, the explanation of this Convention should
a. Đa dạng ngôn ngữ trong hợp đồng Đa dạng ngôn ngữ trong hợp đồng Đa Diềng Ngôn ngữ Trọng Đồng
ensure the principle
b. Khó khăn trong giải quyết tranh chấp
c Sự giao thoa và xung đột pháp luật
d. Tính phức tạp về nguồn luật điều chỉnh
In the following types of sources: (1) international conditions; (2) Trong các loại nguồn sau đây: (1) Điều uớc quốc tế ; (2) Tập
International practices; (3) Projects; (4) National law; (5) Legal quán quốc tế; (3) Án lệ; (4) Pháp luật quốc gia; (5) Các nguyên
principles. Which source is applied when the parties agree: tắc pháp lý. Nguồn nào được áp dụng khi các bên thoả thuận:
(1), (2), (3), (4) (1), (2), (3), (4)
a. (first). (2). (4) a. (1). (2). (4)
b. (1), (2), (3), (4) b. (1), (2), (3), (4)
C (1). (2), (4). (5) c (1). (2), (4). (5)
d. (1), (2), (3) d. (1), (2), (3)
Đó là tuyên bố đúng về hàng hóa trong hợp đồng bán hàng hóa Which is correct statement about the goods in the contract for
hàng hóa quốc tế theo CISG 1980? international sales of goods under CISG 1980?
Một. Hàng hóa được phép nhập khẩu theo luật và quy định của các a. Goods are permitted to be imported-exported under laws and
nước sở tại regulations of host countries All statements are correct Tất cả các tuyên bố là chính xác
b.goods được mua cho mục đích kinh doanh b.Goods are purchased for the purpose of business
C. Hàng hóa là tài sản hữu hình c. Goods are tangible properties
d. Tất cả các tuyên bố là chính xác d. All statements are correct
Theo CISG 1980, đó không phải là đối tượng của hợp đồng mua Under CISG 1980, which is not an object of the contract for
bán hàng hóa quốc tế? international sale of goods?
Một. Phụ tùng máy bay a. Aircraft assembly parts
Aircraft Phi cơ
b. Quần áo b. Clothes
C. Phi cơ c. Aircraft
d. Máy ảnh d. Camera