Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỊNH KHOẢN

1/ Nhượng bán 1 TSCĐ thuộc HĐTX hình thành từ nguồn NSNN, nguyên giá 40.000.000
hao mòn luỹ kế 30.000.000, giá bán 12.000.000 thu = TGKB, chi phí nhượng bán = TM 400.000
Nợ TK 36611: 10,000,000
Nợ TK 214: 30,000,000
Có TK 211: 40,000,000
Thu Nợ TK 112-TGKB: 12,000,000
Có TK 711: 12,000,000
Chi Nợ TK 811: 400,000
Có TK 111: 400,000

2/ Thanh lý 1 TSCĐ thuộc HĐ HCSN hình thành từ nguồn phí được khấu trừ để lại, nguyên giá 40.000.0
hao mòn luỹ kế 40.000.000, phế liệu nhập kho 500.000. Chi phí thanh lý trả = tiền tạm ứng 100.000
Nợ TK 214: 40,000,000
Có TK 211: 40,000,000
Phế liệu nhập kho Nợ TK 152: 500,000
Có TK 711: 500,000
Chi Nợ TK 811: 100,000
Có TK 141: 100,000

3/ Nhượng bán 1 TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh, nguyên giá 45.000.000, đã khấu hao 35.000.000.
Giá bán chưa thuế 17.000.000, VAT 10%, thu bằng TGNH, chi phí nhượng bán trả = TM 200.000
Nợ TK 154: 10,000,000
Nợ TK 214: 35,000,000
Có TK 211: 45,000,000
Thu Nợ TK 112-TGNH: 17,000,000
Nợ TK 3331: 1,700,000
Có TK 711: 15,300,000
Chi Nợ TK 811: 200,000
Có TK 111: 200,000

4/ Cuối năm kết chuyển thu, chi và chêch lệch thu - chi từ HĐ nhượng bán, thanh lý trên
NV1: Số được giữ lại
Chênh lệch
Nợ TK 711 11,600,000 Nợ TK 9118: 26,600,000
Có TK 91181: 11,600,000 Có TK 4218: 26,600,000
NV2: Nợ TK 018: 26,600,000
Chênh lệch
Nợ TK 91181: 100,000
Có TK 811: 100,000
NV3:
Chênh lệch
Nợ TK 711: 15,100,000
Có TK 91181: 15,100,000
Thuế GTGT phải nộp
Nợ TK 3331: 1,700,000
giá 40.000.000 5/ Cuối năm, tính hao mòn TSCĐ thuộc HĐ HCSN là 50.000.000
ợng bán = TM 400.000 Nợ TK 611: 50,000,000
Có TK 214: 50,000,000

6/ Cuối năm, tính khấu hao TSCĐ thuộc HĐ QL SXKD là 10.000.000, trong đó
TSCĐ thuộc nguồn vốn KD là 8.000.000, thuộc quỹ PTHĐSN là 2.000.000
Nợ TK 642: 8,000,000
Nợ TK 43122: 2,000,000
Có TK 214: 10,000,000

trừ để lại, nguyên giá 40.000.000 7/ Sửa chữa nâng cấp TSCĐ thuộc HĐ HCSN (không theo dự án), chi phí sửa chữa lấy từ
trả = tiền tạm ứng 100.000 nguồn phí được khấu trừ, để lại.
Nợ TK 2413: 9,000,000
Có TK 152: 4,000,000
Có TK 334: 3,000,000
Có TK 111: 2,000,000

8/ Chuyển TGKB trả công nhân viên sửa chữa


Nợ TK 334: 3,000,000
.000, đã khấu hao 35.000.000. Có TK 112-TGKB: 3,000,000
g bán trả = TM 200.000
9/ Sửa chữa hoàn thành 10/ Sửa chữa bảo trì TSCĐ thuộc HĐ SXKD. Chi
Nợ TK 211: 9,000,000 Vật liệu xuất dùng 600.000, chi tiền mặt 200.00
Có TK 2413: 9,000,000 Nợ TK 241: 800,000
Nợ TK 3373 9,000,000 Có TK 152: 600,000
Có TK 36631: 9,000,000 Có TK 111: 200,000
Có TK 014: 9,000,000

án, thanh lý trên


00.000, trong đó
là 2.000.000

án), chi phí sửa chữa lấy từ

ảo trì TSCĐ thuộc HĐ SXKD. Chi phí sửa chữa bao gồm:
ùng 600.000, chi tiền mặt 200.000

You might also like