Professional Documents
Culture Documents
Chương 3. Cấu Trúc Tế Bào
Chương 3. Cấu Trúc Tế Bào
Chương 3. Cấu Trúc Tế Bào
• Tế bào có màng
nguyên sinh chất bao
bọc
• Vai trò:
- Ngăn cản sự mất nước.
- Tích lũy chất dinh dưỡng.
- Bảo vệ
2. Tế Bào Prokaryote
• Vai trò:
- Bảo vệ.
- Giúp tế bào có hình dạng.
2. Tế Bào Prokaryote
• Vai trò
• Linh động
• Vai trò:
- Đồng nhất khi tế bào còn
non.
- Chuyển hóa sinh hóa bằng
các enzyme.
2. Tế Bào Prokaryote
2.5. Ribosome
• d~ 25nm
• Vai trò:
- Tổng hợp protein
2. Tế Bào Prokaryote
2.5. Ribosome
2. Tế Bào Prokaryote
• d ~10 – 60 nm.
• Cấu tạo
- Lớp đôi
phospholipid và
protein
- Protein xuyên màng
: tương tác kỵ nước
- Protein ngoại vi :
tương tác tĩnh điện
• Vai trò
- Trao đổi chất với bên ngoài.
- Chứa enzyme
3. Tế Bào Eukaryote
• Vai trò:
- Thành lập vách tế bào
- Tiết các chất ra ngoài
- Nơi sản xuất protein.
3. Tế Bào Eukaryote
Vai trò:
• Biến đổi hóa học các phân tử
tế bào thu nhận từ bên ngoài.
• Thủy giải glycogen.
• Nơi tổng hợp lipid và steroid
3. Tế Bào Eukaryote
3.3. Ribosome
3. Tế Bào Eukaryote
3.3. Ribosome
• Không có màng, gồm 2 tiểu đơn vị
• d ~17 – 20 nm
• Vị trí:
- Nguyên sinh chất
- Ti thể ,lục lạp
• Vai trò:
- Tiếp nhận và biến đổi
protein.
- Cô đặc, đóng gói và phân
loại protein.
- Nơi tổng hợp
polysaccharide.
3. Tế Bào Eukaryote
3.5. Lysosome
3. Tế Bào Eukaryote
3.5. Lysosome
• Vai trò:
- Chứa enzyme tiêu hóa.
- Cung cấp nguyên liệu
cho hoạt động của tế
bào
3. Tế Bào Eukaryote
3.6. Ty Thể
3. Tế Bào Eukaryote
3.6. Ty Thể
• 40 – 60 túi thylakoid
xếp thành granum.
• 3 ngăn:
- khoảng giữa màng
- stroma
- khoảng trong thylakoid
• Vai trò:
- Quang hợp :Biến đổi
ánh sáng thành hóa
năng.
3. Tế Bào Eukaryote
3.9. Nhân
3. Tế Bào Eukaryote
3.9. Nhân
• Nhân con
• Dịch nhân có chứa nhiễm sắc
chất (chromatin)
3. Tế Bào Eukaryote
• Vai trò
- Điều hòa nước, chất lỏng.
- Dự trữ, cấu trúc, tái sinh, tiêu hóa.
3. Tế Bào Eukaryote
3.11. Trung Tử
3. Tế Bào Eukaryote
3.11. Trung Tử
• Vai trò:
- Duy trì hình dạng và nâng đỡ tế bào.
- Vận động
3. Tế Bào Eukaryote