Chương 3. Cấu Trúc Tế Bào

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

Chương 3.

Cấu trúc tế bào


2. Tế Bào Prokaryote

• Tế bào có màng
nguyên sinh chất bao
bọc

• Nhân không có màng


bao bọc: vùng nhân

• Không có bào quan

• Enzyme thực hiện


chức năng trong tế
bào
2. Tế Bào Prokaryote

2.1. Màng Nhầy

• Lớp chất nhờn bao bên


ngoài vách tế bào vi khuẩn.

• Thành phần: nước 98%,


chất khô 2%.

• Vai trò:
- Ngăn cản sự mất nước.
- Tích lũy chất dinh dưỡng.
- Bảo vệ
2. Tế Bào Prokaryote

2.2. Thành Tế Bào

• 10 – 15% chất khô của tế bào.

• Cấu tạo bởi peptidoglycan.

• Vai trò:
- Bảo vệ.
- Giúp tế bào có hình dạng.
2. Tế Bào Prokaryote

2.3. Màng Nguyên Sinh Chất

• Vai trò

- Duy trì áp suất thẩm thấu.


- Tích lũy chất dinh dưỡng và
thải các sản phẩm trao đổi
chất.
- Nơi tổng hợp một số chất
của tế bào.
- Chứa enzyme và “các bào
quan”.
2. Tế Bào Prokaryote

2.4. Nguyên Sinh Chất

• Linh động

• Hệ keo bán lỏng

• Các cơ chất chuyển động


không ngừng

• Vai trò:
- Đồng nhất khi tế bào còn
non.
- Chuyển hóa sinh hóa bằng
các enzyme.
2. Tế Bào Prokaryote

2.5. Ribosome

• Dạng hạt, cấu tạo từ RNA


và protein

• d~ 25nm

• Gồm 2 tiểu đơn vị

• Vai trò:
- Tổng hợp protein
2. Tế Bào Prokaryote

2.5. Ribosome
2. Tế Bào Prokaryote

2.6. Tiêm Mao và Lông

• d ~10 – 60 nm.

• Vai trò: Di chuyển


2. Tế Bào Prokaryote

2.7. “Bộ Xương Tế Bào”

• Các sợi nhỏ, xoắn


trong màng nguyên
sinh chất.
• Cấu tạo bởi các
amino acid.

• Vai trò: Tạo hình dạng


của tế bào.
3. Tế Bào Eukaryote
3. Tế Bào Eukaryote

3.0. Màng Nguyên Sinh Chất


3. Tế Bào Eukaryote

3.0. Màng Nguyên SinhChất

• Cấu tạo
- Lớp đôi
phospholipid và
protein
- Protein xuyên màng
: tương tác kỵ nước
- Protein ngoại vi :
tương tác tĩnh điện

• Vai trò
- Trao đổi chất với bên ngoài.
- Chứa enzyme
3. Tế Bào Eukaryote

3.1. Tế Bào Chất/ Nguyên Sinh Chất

• Cơ chất dạng sệt, trong suốt, độ nhớt cao.

• Thành phần: Nước 85–90%, protein, hạt lipid, hạt glycogen.


• Vai trò: - Chứa bộ xương tế bào, nhân, các bào quan.
- Trao đổi chất, phân chia của tế bào
3. Tế Bào Eukaryote

3.2. Mạng Lưới Nội Chất

• Hệ thống màng phân nhánh


• 10% thể tích tế bào
• Tổng diện tích bề mặt > màng nguyên sinh chất.
3. Tế Bào Eukaryote

3.2.a. Mạng Lưới Nội Chất Nhám


3.2.b. Mạng Lưới Nội Chất Nhẵn
3. Tế Bào Eukaryote

3.2.a. Mạng Lưới Nội Chất Nhám

• Hệ thống ống dẹp có các


Ribosome bám vào.

• Vai trò:
- Thành lập vách tế bào
- Tiết các chất ra ngoài
- Nơi sản xuất protein.
3. Tế Bào Eukaryote

3.2.b. Mạng Lưới Nội Chất Nhẵn

Thẳng hơn, ít các túi dẹp hơn


và ít ribosome.

Vai trò:
• Biến đổi hóa học các phân tử
tế bào thu nhận từ bên ngoài.
• Thủy giải glycogen.
• Nơi tổng hợp lipid và steroid
3. Tế Bào Eukaryote

3.3. Ribosome
3. Tế Bào Eukaryote

3.3. Ribosome
• Không có màng, gồm 2 tiểu đơn vị
• d ~17 – 20 nm

• Vị trí:
- Nguyên sinh chất
- Ti thể ,lục lạp

• Vai trò: Nơi tổng hợp protein


3. Tế Bào Eukaryote

3.4. Bộ Máy Golgi


3. Tế Bào Eukaryote

3.4. Bộ Máy Golgi


• Những túi màng phẳng
cisternae, những nang
nhỏ → một chồng túi dẹp
chứa dịch.
• Kích thước: Khoảng 1μm

• Vai trò:
- Tiếp nhận và biến đổi
protein.
- Cô đặc, đóng gói và phân
loại protein.
- Nơi tổng hợp
polysaccharide.
3. Tế Bào Eukaryote

3.5. Lysosome
3. Tế Bào Eukaryote

3.5. Lysosome

• d~ 1μm, 1 lớp màng.


• Không có ở thực vật.

• Vai trò:
- Chứa enzyme tiêu hóa.
- Cung cấp nguyên liệu
cho hoạt động của tế
bào
3. Tế Bào Eukaryote

3.6. Ty Thể
3. Tế Bào Eukaryote

3.6. Ty Thể

• Hình dạng: hình cầu kéo dài, d< 1,5μm, l~ 2 – 8 μm


• Hai lớp màng.

• Vai trò: Là bào quan chuyển hóa năng lượng


3. Tế Bào Eukaryote

3.7. Diệp Lục


3. Tế Bào Eukaryote

3.7. Lục Lạp

• 40 – 60 túi thylakoid
xếp thành granum.
• 3 ngăn:
- khoảng giữa màng
- stroma
- khoảng trong thylakoid

• Vai trò:
- Quang hợp :Biến đổi
ánh sáng thành hóa
năng.
3. Tế Bào Eukaryote

3.8. Sắc Lạp

• Tạo ra từ diệp lạp hoặc


từ tiền lạp.

• Vai trò: tạo màu sắc


cho hoa, trái
3. Tế Bào Eukaryote

3.9. Nhân
3. Tế Bào Eukaryote

3.9. Nhân

• Hình cầu, bầu dục hay chia thùy, d~5μm


• Màng nhân là màng kép
• Lỗ màng nhân thông với nguyên sinh chất

• Nhân con
• Dịch nhân có chứa nhiễm sắc
chất (chromatin)
3. Tế Bào Eukaryote

3.10. Không Bào


3. Tế Bào Eukaryote

3.10. Không Bào

• V lớn. Chứa chất lỏng, các cơ chất hòa tan.


• Kích thước thay đổi theo giai đoạn phát triển

• Vai trò
- Điều hòa nước, chất lỏng.
- Dự trữ, cấu trúc, tái sinh, tiêu hóa.
3. Tế Bào Eukaryote

3.11. Trung Tử
3. Tế Bào Eukaryote

3.11. Trung Tử

• Không có ở tế bào thực vật có hoa


• Một cặp trung tử xếp vuông góc với nhau/1 tế bào
• 9 bộ ba vi ống xếp thành vòng tròn.

• Vai trò: Tham gia tạo thoi vô sắc


3. Tế Bào Eukaryote

3.12. “Bộ Xương” Tế Bào

• Gồm vi sợi, vi ống, các sợi trung gian.

• Vai trò:
- Duy trì hình dạng và nâng đỡ tế bào.
- Vận động
3. Tế Bào Eukaryote

3.13. Các cấu trúc ngoại bào

Cấu trúc ở bên ngoài màng nguyên sinh chất:


• Vách peptidoglycan (vi khuẩn)
• Vách cellulose (thực vật)
• Chất gian bào (động vật đa bào)

You might also like