Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

1.

Nhóm わけ
~わけだ ~わけがない
普通形/Aな/Nの/である + わけだ 普通形/Aな/Nの/である + わけが
接続: 2 cách hiểu chính: (=はずがない 
普通形(だ) + +というわけだ 普通形(だ) + というわけがない
意味: ① Thảo nào là Phủ định tuyệt đối, niềm tin chắc chắn rằng "không
ポイント: Hay đi cùng với: だから・それで・どうりで・つまり など không đời nào lại…"
① 体がだるいわけだ。熱は38度もある。
Với nghĩa suy ra: hay đi cùng chuỗi lập luận, hoặc tính toán まだ経験が足りないんだから、一人でこの仕事
例文: ② 30ページの宿題だから、1日に3ページずつやれば10日 わけがない。
で終わるわけです。
~わけではない ~わけにはいかない
普通形/Aな/Nの/である + わけでない Vる + わけにはいかない
接続: ~Vるわけにはいかない 
普通形(だ) + というわけではない
Phủ định một phần: không hẳn là … đâu Vない + わけにはいかない
意味: Các từ thể hiện sựPhía
tuyệttrước:
đối: いつも、だれでも、みんな、必ずし
khẳng định tuyệt đối ~Vないわけにはいかない Không thể không là
Thường xuất hiện lý do về tâm lý, đạo đức xã hội, ho
ポイント: も、特に
生物の先生が生物のことを何でも知っているわけではない。 病気の子供を一人家に置いて、仕事に行く trong câu.
例文:
父の病気が重くなって、すぐ帰省しない
2. Nhóm 限る・限り・限って など
限り ~限りでは
接続: Nの/Vる・ている+限り Nの/Vる・Vた・V
意味: hết mức, hết toàn bộ (khả năng, sức lực,...) theo (phạm vi thông tin đã có được) th
đi cùng với 見る・聞く・覚えている・知っている
ポイント: hay đi cùng với từ chỉ năng lực, sức lực, hiểu biết,... liên quan đến thu thập, có được thông
知っている限りでは、この虫はこの辺りにはい
vế sau: phán đoán, nhận xét dựa vào nguồn thôn
例文: あしたは決勝戦だよ。力の限り頑張ろう。

に限る/に限り に限らず
接続: N/Vる+に限り N + に限らず
① giới hạn, chỉ dành riêng, chỉ cho (điều kiện, ưu đãi, quyền lợi)
意味: Vế sau thể hiện điều kiện, ưunhất,
đãi chỉ dành cho Không chỉ mà còn: bao gồm cả phạm vi rộng h
② là là tuyệt nhấttrường hợp đó Vế sau: thường với những từ chỉ phạm vi rộng hơn,
ポイント:
như みんな、ほかにも、いつも ➱
例文: ② Vế trước là danh từ/động từ. Thể hiện ý kiến chủ quan của  りんごに限らず果物はみんな新鮮さが
② コロナが流行っているときは、人が多い所には行かない

3. Nhóm ところ
~たところ ~たところで
接続: Vた+ところ Vた+ところで
意味: Khi làm ~ (thì đã phát hiện ra) Cho dù có không
Vế sau: phán đoán mang tính làm... đi
tốtchăng
hoặc,nữa
thể hi
Vế sau là kết quả xảy ra, thể hiện rằng người nói phát hiện ra điều vấn đề gì to tát"
ポイント: đó
連絡が取れないのでAさんのうちへ行ってみたところ、病気で Không đi với câu quá khứ
例文:
寝ていた。 彼女は体力があるから、2、3日

~どころか ~どころではない
接続: 普通形/N(である)/A(な)・である+どころか N/Vる+どころではない
意味: không phải là ~ mà thực tế còn khác xa thế không phải lúc thích hợp để có thể..
dự đoán kỳ vọng đó tượng sẽ không thực hiện được
ポイント: -マナーが悪い人をちょっと注意したら、謝るどころか、逆に
thực tế xảy ra không những không như dự đoán kỳ vọng mà còn Các hoàn cảnh thường xuất hiện: お金が無い、時間
例文: お金がないので、旅行どころではない
私にどなった。

4. Nhóm こと
ことだ ことに
接続: Vる/Vない Aな/Aい/Vた
意味: * Trong tình huống cụ thể đó thìnên...
nên / không nên làm gì. cảm thán: thật là...
- đi cùng với các tính từ, động từ chỉ cảm xúc như:
ポイント: * Không dùng với người trên.
* Vế trước thường thể hiện mục tiêu, ước muốn. い、残念な、驚く、あきれる、不思議な、くや
例文: N2に合格したければ、毎日勉強することだ。 悔しいことに、1点差だけで試合を負けた。

ことだから ~たことにする
接続: N Vた/~という+ことにする
~の性格・普段の態度から ➞ 予想・判断 giả vờ như
意味: * Từ tính cách / thái độ thường
Vì là ngày (vế...trước) để đưa ra dự đoán,
... nên
ポイント: nhận định (vế sau) - coi, giả vờ như một điều nào đó là sự thật (thực tế
* Chủ yếu là những từ miêu tả về con người (tính cách, thái độ) 友だちにやってもらった宿題を、自分がやった
例文: * 頭のいい彼のことだからきっと合格するよ。
出した。

5. Nhóm もの
ものだ(1) ものだ(2)
接続: Vる/Vない/Aい/Aな+ものだ 普通形+ものだ
là điều bình thường, điều đúng đắn, về bản chất là như vậy; cảm thán, thể hiện cảm xúc mạnh m
意味: còn dùng đểthì
khuyên, nói đạo lý
vì là chân lý nên không đi cùng quá khứ. Vたい、ほしい、các động, tính từ cảm xúc như
ポイント:
りがたい、残念、関心する
例文: 人間というのは本来一人では生きられないものだ。 卒業してからもう10年か。時間が過ぎるのは

というものだ というものではない
接続: 普通形(だ) + というものだ 普通形 + というものではない
chính là..., đúng là... (nêu, nhấn mạnh quan điểm cá nhân) không hẳn là, không thể khẳng định chắc chắn là
意味:
quan điểm cá nhân khi đánh giá, nhìn nhận 1 vấn đề nào đó. phía trước là 1 khẳng định chắcphần)
chắn. Câu có ý phủ đ
ポイント: khẳng định đó
他人の物を断りなく使うなんて、あつかましいというものだ
例文: 作文は長ければいいというものではない。

ものなら(1) ものなら(2)
接続: V可能形
もしできるなら、そうしたい/そうしてほしい V意向形/Aな→であろう/
意味: もし~たら→大変な結果になる
* Thường dùng để不可能、または不可能そうなこと
nêu lên giả định về những việc rất khó xảy ra /
gần như ko có khả năng xảy ra. giả định: nhỡ,nhỡ mà Acóxảy
lỡ như rahuống
tình thì kếtxấu
quảnào
xấuđó
B sẽ
thìxảs
ポイント: tình huống xấu khác
* đi với V khả năng.
人生をやり直せるもんならやり直したい。 A先生は時間に厳しい。授業に遅れようものなら
例文:
れてもらえない
~わけがない
な/Nの/である + わけがない
(=はずがない N3)
形(だ) + というわけがない
ềm tin chắc chắn rằng "không thể có chuyện…,
không đời nào lại…"
いんだから、一人でこの仕事が担当できる

~わけにはいかない
る + わけにはいかない
けにはいかない Không
い + わけにはいかない thể làm
いかない Không thể không làm → phải làm
o về tâm lý, đạo đức xã hội, hoàn cảnh riêng
家に置いて、仕事に行くわけにはいかない

って、すぐ帰省しないわけにはいかない。

~限りでは ~限り(は)
Vる・Vた・Vている+限りでは 普通形/Aな・である/Nである
hạm vi thông tin đã có được) thì... chừng nào A còn tiếp diễn thì B cũng không thay đổi
く・覚えている・知っている など → 
n đến thu thập, có được thông tin A và B đều là trạng thái ở hiện tại, không dùng thì quá khứ
は、この虫はこの辺りにはいないようです
, nhận xét dựa vào nguồn thông tin có được 学生である限り、校則は守らなければならない。

に限らず
N + に限らず
n: bao gồm cả phạm vi rộng hơn, lớn hơn
hững từ chỉ phạm vi rộng hơn, bao quát hơn
も、いつも ➱ (もっと広い範囲)
限らず果物はみんな新鮮さが大切だ。

~たところで ~ところだった
Vた+ところで Vる+ところだった
ho dù có không
ang tính làm... đi
tốtchăng
hoặc,nữa
thể hiện ý "không là suýt nữa thì (xảy ra việc không tốt)
từ vựng hay đi cùng: もう少しで、うっかり、危(あや)うく·
khứ
ぼんやりと歩いていて、車にぶつかるところだった。
から、2、3日徹夜したところで平気だろう

~どころではない
N/Vる+どころではない
g phải lúc thích hợp để có thể...
hiện được
g xuất hiện: お金が無い、時間がない、病気
旅行どころではない。

ことに ことか/ことだろう
Aな/Aい/Vた 普通形/Aな/だ→である
cảm thán: thật là... 言葉で表現できないほど
từ, động từ chỉ cảm xúc như: 幸いな、うれし diễn đạt(Cảm thán)
bằng lời thế không
nào. biết bao nhiêu, biết bao
、あきれる、不思議な、くやしい ** お金を稼ぐのがどれだけ大変なことか・ことだろう
Thường hay dùng với những phó từ như: 「なんと、いっ
差だけで試合を負けた。

~たことにする
た/~という+ことにする
giả vờ như
điều nào đó là sự thật (thực tế không phải)
らった宿題を、自分がやったことにして提

ものだ(2) ものだ(3)
普通形+ものだ 過去形+ものだ
hán, thể hiện cảm xúc mạnh mẽ hồi tưởng về 1 điều hay xảy ra trong quá khứ
c động, tính từ cảm xúc như うれしい、あ không phải điều chỉ xảy ra 1 lần. Hay xuất hiện よく、たいてい な
関心する ど
10年か。時間が過ぎるのは早いものだ。 こどものころは、夏になるとこの川で泳いだものです。

というものではない ものか
Vる
形 + というものではない Aな/Nな
絶対に~ない
ng thể khẳng định chắc chắn là... (phủ định 1
Aい
強い否定の気持ち
định chắcphần)
chắn. Câu có ý phủ định 1 phần
hay đi cùng: 二度と、決して など
いというものではない。 決してあいつに負けるもんか

ものなら(2) ものの
V/Aい/Aな + ものの
/Aな→であろう/Aい→かろう
し~たら→大変な結果になる N/普通形(だ) + とはいうものの ~が、...
Acóxảy rahuống
tình thì kếtxấu
quảnào
xấuđó
B sẽ
thìxảy ra theo 1
sẽ kéo Tuy... nhưng
văn viết, trang trọng. Trình bày sự thật
い。授業に遅れようものなら、教室にも入 1.高価な着物を買ったものの、着るチャンスがない。
2.不景気とはいうものの、人々の表情は明るい。

You might also like